You are on page 1of 5

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I.

THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Số câu hỏi theo mức độ nhận


Nội dung thức
kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra,
TT Vận
thức/kĩ thức/kĩ năng đánh giá Nhận Thông Vận
dụng
năng biết hiểu dụng
cao
1 A. KHÁI A.1. SỰ Nhận biết: 2 1
QUÁT TƯƠNG PHẢN - Trình bày được đặc điểm về kinh tế - xã
CHUNG VỀ TRÌNH ĐỘ hội của nhóm nước.
VỀ NỀN PHÁT TRIỂN Thông hiểu:
KINH KINH TẾ - XÃ - Trình bày được sự tương phản về trình độ
TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm
HỘI NHÓM NƯỚC nước: phát triển, đang phát triển, nước
THẾ công nghiệp mới(NIC)
GIỚI A.2. XU Nhận biết: 2
HƯỚNG - Trình bày được các biểu hiện của toàn
TOÀN CẦU cầu hóa.
HÓA, KHU - Trình bày được biểu hiện của khu vực
VỰC HÓA hóa.
- Biết một số tổ chức liên kết kinh tế khu
vực.
Thông hiểu:
- Trình bày được các hệ quả của toàn cầu
hóa.
- Biết lí do hình thành liên kết kinh tế khu
vực.
A.3. MỘT SỐ Nhận biết: 2 1 b* 1**
VẤN ĐỀ - Biết được đặc điểm dân số thế giới, của
MANG TÍNH nhóm nước phát triển.
TOÀN CẦU - Trình bày được một số biểu hiện của ô
nhiễm môi trường.
Thông hiểu:
- Trình bày được hệ quả của vấn đề dân số
của thế giới, của các nhóm nước.
- Hiểu được nguyên nhân của ô nhiễm môi
trường.
Vận dụng:
- Giải thích được già hóa dân số các nước
phát triển.
- Giải thích được đặc điểm dân số của thế
giới, của nhóm nước và hệ quả của nó.
Vận dụng cao:
- Phân tích được hậu quả của ô nhiễm môi
trường.
- Viết báo cáo ngắn gọn về một số vấn đề
mang tính toàn cầu.
- Nhận thức được sự cần thiết phải bảo vệ
môi trường.
- Hiểu được nguy cơ chiến tranh và sự cần
thiết phải bảo vệ hòa bình.
A.4. MỘT SỐ Nhận biết: 2
VẤN ĐỀ CỦA - Biết được tiềm năng phát triển kinh tế và
CHÂU LỤC ghi nhớ một số địa danh của các nước châu
VÀ KHU VỰC Phi và Mĩ La-tinh.
- Biết được tiềm năng phát triển kinh tế và
ghi nhớ một số địa danh của các nước ở
khu vực Trung Á và Tây Nam Á.
Thông hiểu:
- Trình bày được một số vấn đề cần giải
quyết để phát triển kinh tế xã – hội của các
quốc gia ở châu Phi, Mĩ La-tinh, Trung Á
và Tây Nam Á.
2 B. ĐỊA LÍ B.1. HOA KỲ Nhận biết: 4 4 b*
KHU - Biết vị trí địa lí phạm vi lãnh thổ Hoa Kỳ.
VỰC VÀ - Trình bày các đặc điểm dân cư.
QUỐC - Trình bày được đặc điểm kinh tế xã hội
GIA của Hoa Kỳ.
- Ghi nhớ một số địa danh.
Thông hiểu:
- Phân tích được thuận lợi của đặc điểm tự
nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với sự
phát triển kinh tế.
- Phân tích được khó khăn của đặc điểm tự
nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với sự
phát triển kinh tế.
- Phân tích đặc điểm dân cư Hoa Kỳ và
ảnh hưởng tới kinh tế.
Vận dụng:
- Phân tích được vai trò của một số ngành
kinh tế chủ chốt, sự chuyển dịch cơ cấu
ngành và sự phân hóa lãnh thổ của nền
kinh tế Hoa Kỳ.
B.2. LIÊN Nhận biết: 4 2 1**
MINH CHÂU - Trình bày được quy mô vị trí của EU.
ÂU (EU) - Trình bày biểu hiện của mối liên kết toàn
diện giữa các nước trong EU.
- Ghi nhớ một số địa danh.
Thông hiểu:
- Trình bày được lí do hình thành EU.
- Phân tích được vai trò của EU trong nền
kinh tế thế giới.
Vận dụng cao:
- Giải thích được đặc điểm kinh tế xã hội
của EU
3 C. KỸ C.1. Nhận xét Thông hiểu: 4
NĂNG bảng số liệu và - Nhận xét bảng số liệu.
biểu đồ - Nhận xét biểu đồ.
C.2. Vẽ và phân Vận dụng: 1(a,b*
tích biểu đồ, -Vẽ và phân tích biểu đồ; phân tích số liệu )
phân tích số liệu thống kê.
thống kê
Tổng 16 12 1 1
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40 30 20 10
Tỉ lệ chung 70 30

Lưu ý: Câu hỏi trắc nghiệm thuộc nội dung nhận biết và thông hiểu, 2 câu tự luận
thuộc vận dụng và vận dụng cao.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
CÂU HỎI TỰ LUẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I – MÔN ĐỊA LÍ 11
Câu 1. Cho bảng số liệu:
GDP CỦA HOA KÌ VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Tỉ đô la Mỹ)
Năm 2010 2016 2020
Hoa Kì 15049 18695 22940
Thế giới 66365 76154 84972
(Nguồn: World Economic Outlook - IMF 2021)
a. Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ thể hiện GDP của Hoa Kì và GDP của thế
giới qua các năm trên.
b. Giải thích tại sao nền kinh tế Hoa Kì đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế
thế giới?
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM
Năm 2005 2010 2016 2020
GDP/người (Đô la 44034 48586 57839 63358
Mỹ)
(Nguồn: World Economic Outlook - IMF 2021)
a. Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ thể hiện GDP/người của Hoa Kì qua các
năm trên.
b. Hãy giải thích tại sao GDP/ người của Hoa Kì cao và tăng qua các năm?
Câu 3. Cho bảng số liệu:
GDP CỦA THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ TRUNG TÂM KINH TẾ HÀNG ĐẦU
TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2020
(Đơn vị: Tỉ đô la Mỹ)
Chỉ số Thế giới EU Hoa Kì Nhật Bản
GDP 84972 19768 22940 5103
(Nguồn: World Economic Outlook - IMF 2021)
a. Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ thể hiện GDP của thế giới và một số trung
tâm kinh tế hàng đầu trên thế giới năm 2020.
b. Giải thích tại sao EU được gọi là trung tâm kinh tế hàng đầu của thế giới?
Câu 4. Tại sao khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của Hoa
Kì?
Câu 5. Vì sao có thể nói việc ra đời đồng tiền chung Euro (Ơ – rô) là bước tiến của
sự liên kết EU?
Câu 6. Vì sao EU thiết lập thị trường chung trong khối? Việc hình thành thị trường
chung châu Âu có ý nghĩa như thế nào đối với việc phát triển EU?

You might also like