NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 2- NĂM HỌC 22-23
MÔN ĐỊA LÍ- KHỐI 12
TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá
Chủ đề kiến thức
Địa lí dân cư - Lao động và việc Nhận biết:
1 làm. - Nêu được đặc điểm của nguồn lao động nước ta. - Nêu được đặc điểm cơ cấu lao động theo ngành ở nước ta. - Nêu được đặc điểm cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở nước ta. - Nêu được đặc điểm cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn ở nước ta. - Nêu được hướng giải quyết việc làm ở nước ta.
2 Địa lí các - Vấn đề phát triển Nhận biết:
ngành kinh tế. ngành thủy sản và - Nêu được điều kiện thuận lợi về tự nhiên để phát triển ngành thủy sản. lâm nghiệp. - Nêu được điều kiện thuận lợi về kinh tế - xã hội để phát triển ngành thủy sản. - Nêu được những khó khăn về về tự nhiên, kinh tế xã hội ảnh hưởng đển sự phát triển ngành thủy sản. - Nêu được tình hình phát triển và phân bố ngành thủy sản.
- Vấn đề phát triển Thông hiểu:
ngành giao thông vận - Trình bày được đặc điểm giao thông đường bộ. tải và thông tin liên - Trình bày được đặc điểm giao thông đường sắt. lạc. Trình bày được đặc điểm giao thông đường sông. Vận dụng: - Xác định được vị trí các sân bay quốc tế nước ta. - Xác định được các cụm cảng quan trọng ở nước ta. - Xác định được nguyên nhân làm cho mạng lưới đường bộ nước ta đã mở rộng và hiện đại hóa trong những năm gần đây. - Xác định được nguyên nhân chính giúp cho ngành hàng không nước ta có bước phát triển rất mạnh. - Vấn đề phát triển Nhận biết: thương mại và du - Nêu được tình hình phát triển của nội thương. lịch. - Nêu được tình hình phát triển của ngoại thương. - Nêu được các mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu. - Nêu được thị trường xuất khẩu, nhập khẩu. Thông hiểu: - Trình bày được tình hình phát triển du lịch. - Trình bày được các loại tài nguyên du lịch của nước ta. - Trình bày được các vùng lịch của nước ta. Vận dụng: - Xác định được các trung tâm du lịch mang ý nghĩa quốc gia, mang ý nghĩa vùng của nước ta. - Xác định được nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuát khẩu của nước ta liên tục tăng tron những năm gần đây. - Xác định được vị trí của các điểm du lịch thuộc tỉnh ( thành ) nào. - Vấn đề khai thác thế Nhận biết: mạnh ở Trung du - Nêu được thế mạnh về trồng cây công nghiệp, dược liệu, rau quả ôn đới và cận nhiệt. miền núi Bắc Bộ. - Nêu được điều kiện ảnh hưởng đến trồng cây công nghiệp, dược liệu, rau quả ôn đới và cận nhiệt. - Nêu được sự phân bố cây công nghiệp, dược liệu, rau quả ôn đới và cận nhiệt. Thông hiểu: - Trình bày được mối quan hệ giữa tài nguyên khoáng sản với phát triển công nghiệp. - Trình bày được tiềm năng khoáng sản và thủy điện của vùng. - Trình bày được sự phân bố của tài nguyên khoáng sản của vùng. - Trình bày được điều kiện phát triển chăn nuôi gia súc. - Trình bày được những khó khăn trong phát triển chăn nuôi. Vận dụng: - Xác định được hậu quả của khai thác khoáng sản và thủy điện. - Xác định được ý nghĩa của khai thác khoáng sản và thủy điện. - Xác định được hạn chế trong khai thác khoáng sản và thủy điện. - Giải thích được tại sao vùng có số lượng trâu nhiều hơn bò. - Xác định được thế mạnh phát triển kinh tế biển của vùng. - Vấn đề phát triển Thông hiểu: kinh tế - xã hội ở - Trình bày được điều kiện phát triển các cảng biển của vùng. Duyên hải Nam - Trình bày được vai trò của các cảng biển. Trung Bộ. - Trình bày được điều kiện hình thành một số khu công nghiệp và khu chế xuất ở vùng Duyên hải Nam Trun Bộ. - Trình bày được nguyên nhân dẫn đến công nghiệp của vùng đang khởi sắc. Vận dụng: - Xác định được nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau về phát triển nghề cá giữa Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ. - Xác định được vai trò của nghề cá trong việc giải quyết vấn đề thực phẩm của vùng. - Xác định được hướng phát triển nghề cá ở vùng. - Xác định được ý nghĩa của việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ. 4 - Đọc Atlat Địa lí Nhận biết: Kĩ năng Việt Nam - Nêu được sự phân bố các loại cây công nghiệp. - Nêu được sản phẩm chuyên môn hóa của các vùng nông nghiệp. - Nêu được sự các tỉnh dẫn đầu về diện tích trồng rừng nước ta. - Kể tên được các tỉnh dẫn đầu cả nước về thủy sản. - Kể tên cơ cấu ngành trong các trung tâm công nghiệp. - Kể tên các cửa khẩu. Thông hiểu: - Trình bày được sự phân bố các trung tâm công nghiệp của các vùng. - Trình bày được sự kết nối các tuyến đường giao thông giữa các vùng. - Trình bày được vùng chuyên canh cây chè, cao su, cà phê của nước ta. - Trình bày được sự phân bố của tài nguyên du lịch. - Trình bày được các tỉnh ( thành) trong các vùng kinh tế. - Xác định được vị trí địa lí của các vùng kinh tế. - Tính, nhận xét, nhận Vận dụng cao: dạng biểu đồ bảng số - Tính toán, nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế; sự thay đổi giá trị xuất nhập khẩu; cán cân thương liệu. mại; giá trị sản lượng thủy sản; năng suất, diện tích, sản lượng cây lương thực, cây công nghiệp….