You are on page 1of 6

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II.

MÔN: LỊCH SỬ LỚP 10


THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung tra, đánh giá Vận
TT Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận
kiến thức dụng
biết hiểu dụng
cao
Nhận biết:
– Nêu được những thành tựu cơ bản
của cuộc Cách mạng công nghiệp lần
thứ ba.
– Nêu được những thành tựu cơ bản
của cuộc Cách mạng công nghiệp lần
thứ tư.
CÁC – Nêu được ý nghĩa của Cách mạng
CUỘC công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư
CÁCH về kinh tế, xã hội, văn hoá.
MẠNG
Bài: Cách mạng Vận dụng: 2
CÔNG
công nghiệp – Vận dụng được những hiểu biết về
NGHIỆP
thời hiện đại tác động hai mặt của Cách mạng công
TRONG
LỊCH SỬ nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư để
1*
1 THẾ GIỚI tuân thủ những quy định của pháp
luật trong cách thức giao tiếp trên
Internet, mạng xã hội.
Vận dụng cao:
- Đánh giá được tác động của cách mạng
công nghiệp hiện đại đến công cuộc 1**
công nghiệp hóa, hiện đại hóa của Việt
Nam.
Nhận biết:
- Nêu được những nét chính về hành
trình phát triển của văn minh Đông Nam
Á.
– Nêu được một số thành tựu tiêu biểu
của văn minh Đông Nam Á về tôn 2
Bài: văn minh giáo và tín ngưỡng, văn tự và văn học,
Đông Nam Á kiến trúc và điêu khắc.
LỊCH SỬ thời cổ - trung
đại Thông hiểu:
2 ĐÔNG 2
NAM Á – Phân tích được các thời kì phát triển
của văn minh Đông Nam Á.
MỘT SỐ Nhận biết:
NỀN VĂN – Nêu được những thành tựu tiêu biểu
MINH 2
của nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc,
3 TRÊN Bài: Một số nền
Phù Nam, Chăm pa (về đời sống vật
ĐẤT văn minh cổ
trên đất nước chất, đời sống tinh thần, tổ chức xã
NƯỚC hội, Nhà nước).
VIỆT Việt Nam
NAM Thông hiểu:
(TRƯỚC - Lí giải được cơ sở hình thành của
NĂM 1858) văn minh Văn Lang – Âu Lạc, văn
minh Chăm – pa, văn minh Phù Nam.
- So sánh được sự tương đồng của các
nền văn minh trên đất nước VN với
các nền văn minh ở Đông Nam Á.
Vận dụng:
– Biết vận dụng hiểu biết về các nền
văn minh cổ để giới thiệu về đất
nước, con người Việt Nam. Nhận
3
thức được giá trị trường tồn của các
nền văn minh cổ trên đất nước Việt
Nam.
- Liên hệ trách nhiệm bản thân trong
việc bảo tồn và phát huy những giá trị
của các nền văn minh trên.
Nhận biết: 8
– Nêu được quá trình phát triển của
văn minh Đại Việt.
Bài: Văn minh – Nêu được một số thành tựu cơ bản
Đại Việt của nền văn minh Đại Việt về kinh tế,
chính trị, tư tưởng, tôn giáo, văn hoá,
giáo dục, văn học, nghệ thuật.
Thông hiểu:
4 5
– Giải thích được khái niệm văn minh
Đại Việt.
1*
– Lí giải được cơ sở hình thành văn
minh Đại Việt, sự kế thừa văn minh
Văn Lang - Âu Lạc, nền độc lập tự chủ
của đất nước, tiếp thu ảnh hưởng của
văn hoá Trung Quốc, Ấn Độ.
– Phân tích được ưu điểm, hạn chế và
ý nghĩa của nền văn minh Đại Việt
trong lịch sử dân tộc Việt Nam.
Vận dụng:
- Vận dụng hiểu biết về văn minh Đại
Việt để giới thiệu, quảng bá về đất
nước, con người, di sản văn hoá Việt
Nam.
Vận dụng cao:
- Đánh giá được những giá trị của văn
minh Đại Việt còn lưu giữ, tồn tại đến
ngày nay. Liên hệ trách nhiệm bản
thân trong việc giư gìn và phát huy
1**
những giá trị đó.
Nhận biết:
– Nêu được thành phần dân tộc theo
dân số.
- Nêu được các ngữ hệ và sự phân
chia tộc người theo ngữ hệ ở Việt
Nam.
– Nêu được nét chính về đời sống vật
Bài: Các dân chất và tinh thần của cộng đồng các
2
tộc trên đất dân tộc Việt Nam.
nước Việt Nam Thông hiểu:
– Lí giải được việc phân chia tộc
5 người theo ngữ hệ.
2
– Phân tích được nét chính về đời
sống vật chất của cộng đồng các dân
tộc Việt Nam.

Tổng 16 12 1 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – LỚP 10
MÔN: LỊCH SỬ – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
Nội dung Mức độ nhận thức
kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng
%
TT Đơn vị kiến thức Số CH Thờ tổng
Thời Thời Thời Thời i
Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL
gian gian gian gian gian
CÁC
CUỘC
CÁCH
MẠNG
CÔNG Bài: Cách mạng công
1 02 1.0 0 0 1* 10 1** 15 2 1 ---
NGHIỆP nghiệp thời hiện đại 25%
TRONG
LỊCH SỬ
THẾ
GIỚI
LỊCH SỬ Bài: văn minh Đông
2 ĐÔNG Nam Á thời cổ - 02 1.0 2 2.0 0 0 0 0 4 0 --- 10%
NAM Á trung đại
3 MỘT SỐ Bài: Một số nền văn
minh cổ trên đất 02 1.0 3 3.0 0 0 0 0 5 0 ---
NỀN nước Việt Nam
VĂN
MINH
CỘNG
4
ĐỒNG
TRÊN
CÁC
ĐẤT Bài: Các dân tộc trên 2 1.0 2 2.0 0 0
0 0 4 0 --- 10%
DÂN
đất nước Việt Nam
TỘC
NƯỚC 55%
VIỆT Bài: Văn minh Đại 8 4.0 5 5.0 1* 10.0
1** 15 13 1 ---
VIỆT
NAM Việt
NAM
Tổng 16 8.0 12 12 1 10 1 15 28 2 45 10
Tỉ lệ % 40 30 20 10 100
Tỉ lệ chung% 70 30 100

You might also like