You are on page 1of 11

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II

MÔN: LỊCH SỬ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT


Mức độ kiến thức, kĩ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung Đơn vị kiến năng
TT Nhận Thông Vận Vận dụng
kiến thức thức cần kiểm tra, đánh
biết hiểu dụng cao
giá
1 Việt Nam Nhận biết:
từ thời cổ - Biết được quá trình
đại đến thế hình thành của các
kỉ X quốc gia: Văn Lang -
Âu Lạc; Cham pa và
Phù Nam.
Bài 14. Các Thông hiểu:
quốc gia cổ
đại trên đất - Hiểu được những
nước Việt nét khái quát về tình 1
Nam hình kinh tế, văn hoá,
xã hội của các quốc
gia Văn Lang – Âu
Lạc, Cham-pa và Phù
Nam.
Vận dụng: 1
- Phân tích được cơ
sở và điều kiện dẫn
tới sự hình thành nhà
nước Văn Lang. 1*
Vận dụng cao:
- Đánh giá được vai
trò, ý nghĩa của sự ra 1**
đời các quốc gia cổ
đại trên đất nước Việt
Nam.
Bài 15 và Nhận biết: 2
16: Thời - Biết được chính
Bắc thuộc sách cai trị của các
và các cuộc triều đại phong kiến
đấu tranh phương Bắc: tổ chức
giành độc bộ máy cai trị, bóc lột
lập dân tộc về kinh tế và đồng
(từ thế kỉ II hoá về văn hoá.
TCN đến - Trình bày được
Mức độ kiến thức, kĩ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung Đơn vị kiến
TT năng Nhận Thông Vận Vận dụng
kiến thức thức
cần kiểm tra, đánh biết hiểu dụng cao
những nét giáchính về
các cuộc khởi nghĩa
tiêu biểu: khởi nghĩa
Hai Bà Trưng, khởi
nghĩa Lý Bí và sự
thành lập nước Vạn
đầu thế kỉ Xuân, khởi nghĩa
X). Khúc Thừa Dụ, Ngô
Quyền và chiến thắng
Bạch Đằng.
Thông hiểu:
- Giải thích được mục
đích của các chính
sách cai trị của các
triều đại phong kiến
phương Bắc. 1
- Giải thích được
nguyên nhân, ý nghĩa
của các cuộc khởi
nghĩa tiêu biểu thời
Bắc thuộc.
2 Việt Nam Bài 17: Quá Nhận biết: 1
trình hình - Nêu được sự thành
từ thế kỉ X thành và lập các triều đại
đến thế kỉ phát triển phong kiến: Ngô -
của nhà Đinh - Tiền Lê - Lí -
XV nước phong Trần - Hồ - Lê Sơ.
kiến (Từ - Biết được chính
thế kỉ X sách đối nội (quan
đến thế kỉ tâm tới đời sống của
XV) nhân dân, đoàn kết 1
các dân tộc), đối
ngoại.
Thông hiểu:
- Hiểu được khái quát
sự hình thành nhà
nước phong kiến thời
Lê Thánh Tông. Sự
Mức độ kiến thức, kĩ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung Đơn vị kiến
TT năng Nhận Thông Vận Vận dụng
kiến thức thức
cần kiểm tra, đánh biết hiểu dụng cao
hoàn chỉnhgiá của luật
pháp qua các bộ luật:
Hình thư, Hình luật,
Quốc triều hình luật
(còn gọi là Luật Hồng
Đức); quân đội được
tổ chức chính quy,
chính sách “ngụ binh
ư nông”.
Vận dụng:
- Phân tích được ý
nghĩa của cuộc cải
cách hành chính thời
vua Lê Thánh Tông. 1*
Vận dụng cao:
- Nhận xét được
chung về sự hoàn 1**
thiện của nhà nước
phong kiến Việt Nam
thời Lê.
Bài 18: Nhận biết:
Công cuộc
- Biết được nông
xây dựng
nghiệp ngày càng
và phát
được mở rộng và phát
triển nền 1
triển: khai hoang ngày
kinh tế
càng gia tăng, nhà
trong các
nước quan tâm đến đê
thế kỉ X -
điều; - thủ công
XV.
nghiệp phát triển: các
triều đại đều lập các
xưởng thủ công, các
nghề trong dân gian 1
ngày càng phát triển
và tinh xảo hơn;
thương nghiệp ngày
càng phát triển ở các
đô thị và nông thôn.
Thông hiểu:
Mức độ kiến thức, kĩ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung Đơn vị kiến
TT năng Nhận Thông Vận Vận dụng
kiến thức thức
cần kiểm tra, đánh biết hiểu dụng cao
giá được vì
- Giải thích
sao nông nghiệp nước
ta thời kì này phát
triển.
Vận dụng:
- Phân tích biểu biện
phát triển của kinh tế
nước ta thời Lý, Trần, 1*
Lê.
Vận dụng cao:
- Đánh giá được ý
nghĩa của sự phát 1**
triển kinh tế đối với
sự phát triển của xã
hội.
Bài 19: Nhận biết: 1
Những cuộc
- Trình bày được
kháng 2
những nét khái quát
chiến chống
(diễn biến, kết quả, ý
ngoại xâm
nghĩa) của các cuộc
ở các thế kỉ
kháng chiến: hai lần
X - XV.
chống Tống, các cuộc
kháng chiến chống
quân xâm lược Mông
- Nguyên, chống quân
xâm lược Minh và
khởi nghĩa Lam Sơn.
Thông hiểu:
1*
- Hiểu được nét chính
về nghệ thuật quân sự
trong các cuộc kháng
chiến chống ngoại
xâm thế kỉ X – XV.
Vận dụng:
- Phân tích nguyên
nhân thắng lợi, ý
nghĩa, đặc điểm của
cuộc kháng chiến
Mức độ kiến thức, kĩ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung Đơn vị kiến
TT năng Nhận Thông Vận Vận dụng
kiến thức thức
cần kiểm tra, đánh biết hiểu dụng cao
giá xâm thế
chống ngoại
kỉ X – XV.
- So sánh được cuộc
khởi nghĩa Lam Sơn
với các cuộc kháng
chiến chống Tống
thời Lý, Trần.
Vận dụng cao:
- Rút ra được nguyên
nhân quan trọng
nhất dẫn đến thắng lợi
1**
trong các cuộc kháng
chiến chống ngoại
xâm.
- Rút ra được những
bài học từ những cuộc
kháng chiến chống
ngoại xâm ở thế kỉ X
- XV.
Bài 20: Xây Nhận biết: 1
dựng và
- Trình bày được nét
phát triển
chính về nghệ thuật
văn hoá
kiến trúc, điêu khắc.
dân tộc
trong các - Kể được những
thế kỉ X - công trình khoa học
XV. đặc sắc.
Thông hiểu:
- Hiểu được những nét 1
chính về tư tưởng và
tôn giáo : Nho giáo,
Phật giáo và Đạo giáo,
sự thay đổi vai trò về
tư tưởng của Phật giáo
và Nho giáo. 0 0
- Hiểu được giáo dục
ngày càng phát triển
và có quy củ hơn; sự
phát triển của văn học
Mức độ kiến thức, kĩ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung Đơn vị kiến
TT năng Nhận Thông Vận Vận dụng
kiến thức thức
cần kiểm tra, đánh biết hiểu dụng cao
giáchữ Nôm.
chữ Hán và
- Hiểu được những
nét khái quát về đặc
điểm nổi bật của nghệ
thuật kiến trúc, điêu
khắc; sự hình thành
và phát triển những
loại hình sân khấu,
đặc biệt là múa rối
nước.
3 Việt Nam Bài 21: Nhận biết:
Những biến - Biết được những
từ thế kỉ
đổi của nhà biến đổi của nhà nước
XVI đến nước phong phong kiến trong các
kiến trong thế kỉ XVI – XVIII.
thế kỉ
các thế kỉ Thông hiểu:
XVIII XVI - - Giải thích được 1
XVIII. nguyên nhân sụp đổ
của nhà Lê; sự thành
lập nhà Mạc; nguyên 0 0
nhân đất nước bị chia 1
cắt và (Bắc triều và
Nam triều, Đàng
Ngoài và Đàng
Trong) và hậu quả
của nó.
Bài 22: Nhận biết: 1
Tình hình - Trình bày được tình
kinh tế ở hình phát triển kinh tế
các thế kỉ ở các thế kỉ XVI –
XVI – XVIII.
XVIII. Thông hiểu: 1 0 0
- Giải thích được
nguyên nhân phát
triển của kinh tế hàng
hoá.
- Giải thích được vì
sao khoa học - kĩ
Mức độ kiến thức, kĩ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung Đơn vị kiến
TT năng Nhận Thông Vận Vận dụng
kiến thức thức
cần kiểm tra, đánh biết hiểu dụng cao
giá có điều
thuật không
kiện phát triển.
Bài 23: Nhận biết: 1
Phong trào - Trình bày được phong
Tây Sơn và trào Tây Sơn và sự
sự nghiệp nghiệp thống nhất đất
thống nhất nước (đánh đổ chúa
đất nước, Nguyễn, chúa Trịnh,
bảo vệ Tổ bước đầu thống nhất đất
quốc cuối nước). 1
thế kỉ - Nêu được sự thành
XVIII. lập Vương triều Tây
Sơn.
- Trình bày được các
chính sách kinh tế,
chính trị, xã hội, văn
hoá của Vương triều
Tây Sơn.
Thông hiểu:
- Hiểu được được nét
chính về các cuộc
kháng chiến chống
ngoại xâm (chống
quân Xiêm và quân
Thanh).
- Giải thích được
nguyên nhân sụp đổ
của Vương triều Tây
Sơn.
Vận dụng:
- Phân tích được
nguyên nhân thắng 1*
lợi, đặc điểm của
cuộc kháng chiến
chống ngoại xâm cuối
thế kỉ XVIII.
Vận dụng cao:
Mức độ kiến thức, kĩ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung Đơn vị kiến
TT năng Nhận Thông Vận Vận dụng
kiến thức thức
cần kiểm tra, đánh biết hiểu dụng cao
- Đánh giágiá
được vai trò
của Nguyễn Huệ
(Quang Trung) đối với
sự nghiệp thống nhất 1**
đất nước và các cuộc
kháng chiến chống
ngoại xâm.
Bài 24. Nhận biết:
Tình hình - Trình bày được sự
văn hoá ở phát triển của tư
các thế kỉ tưởng, giáo dục, nghệ
XVI -
thuật và khoa học - kĩ
XVIII
thuật.
Thông hiểu:
- Hiểu được tình hình 2
văn hoá ở các thế kỉ
XVI - XVIII: Nho
giáo suy thoái, sự du
nhập của đạo Thiên 1
Chúa.
Vận dụng:
- Phân tích được
những biểu hiện cho
thấy nét đẹp trong tín
ngưỡng dân gian Việt
Nam.
Vận dụng cao: 1*
- Liên hệ việc bảo tồn
và phát huy nét đẹp
trong tín ngưỡng 1**
truyền thống của dân
tộc.
4 Việt Nam ở Bài 25: Nhận biết:
nửa đầu thế Tình hình - Biết được dưới triều
kỉ XIX chính trị, Nguyễn nhà nước 2
kinh tế, văn phong kiến tập quyền
Mức độ kiến thức, kĩ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung Đơn vị kiến
TT năng Nhận Thông Vận Vận dụng
kiến thức thức
cần kiểm tra, đánh biết hiểu dụng cao
hoá dưới được xâygiádựng và
triều củng cố : quyền hành
Nguyễn của vua, luật pháp,
(Nửa đầu quân đội ; quan hệ
thế kỉ XIX). ngoại giao khép kín.
- Biết được một số
chính sách của nhà
Nguyễn về kinh tế.
- Nêu được sự phát
triển văn học chữ
Nôm và kiến trúc.
Thông hiểu:
- Hiểu được dưới triều 1 0 0
Nguyễn nhà nước
phong kiến tập quyền
được xây dựng và
củng cố: quyền hành
của vua, luật pháp,
quân đội; quan hệ
ngoại giao khép kín.
Bài 26: Nhận biết:
Tình hình - Biết được tình hình
xã hội ở xã hội và đời sống
nửa đầu thế nhân dân ở nửa đầu 1
kỉ XIX và thế kỉ XIX.
phong trào Thông hiểu:
đấu tranh
- Giải thích được vì
của nhân
sao tình hình xã hội
dân
dưới triều Nguyễn 1 0 0
không ổn định, nhiều
cuộc đấu tranh, khởi
nghĩa của nông dân,
dân tộc ít người liên
tục diễn ra.
Tổng 16 12 1 1

Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo
của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc
mức độ đó).
- (1* ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: Bài
14, hoặc Bài 17, Bài 18, Bài 19, Bài 23, Bài 24
- (1**) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao ở đơn vị kiến
thức: Bài 14, hoặc Bài 17, Bài 18, Bài 19, Bài 23,

I. Phần trắc nghiệm(3 điểm): chọn một đáp án đúng nhất


Câu 1: Từ thời Lý, để bảo vệ sức kéo, những người giết hoặc trộm cắp trâu bò sẽ bị phạt như thế
nào?
A. Đền trâu(bò) đã bị mất. B. Bị phạt tiền. C. Phạt 80 trượng. D. Bị đuổi
khỏi làng.
Câu 2: Đô thị sầm uất nhất thời kỳ X-XV là
A. Phố Hiến. B. Thanh Hà. C. Hội An. D. Thăng
Long.
Câu 3: Nho giáo phát triển mạnh mẽ nhất dưới thời nào?
A. Lý. B. Trần. C. Lê Sơ. D. Nguyễn.
Câu 4. Cuộc hành quân thần tốc của Quang Trung ra Bắc tiến đánh quân Thanh diễn ra trong
thời gian nào?
A. Từ mồng một Tết đến mồng năm Tết Kỉ Dậu (1789).
B. Từ ngày 29 tháng chạp đến mồng ba Tết Kỉ Dậu (1789).
C. Từ đêm 30 tháng chạp đến mồng năm Tết Kỉ Dậu (1789).
D. Từ mồng hai Tết đến mồng 6 Tết Kỉ Dậu (1789).
Câu 5: Vị vua đầu tiên của vương triều Tây Sơn là?
A. Nguyễn Nhạc. B. Nguyễn Huệ. C. Nguyễn Lữ. D. Nguyễn Ánh.
Câu 6. Trong các thế kỉ XVI – XVIII, nhà nước phong kiến Việt Nam không thực hiện biện
pháp nào để khôi phục Phật giáo và Đạo giáo?
A. Độc tôn Nho giáo, phát triển chữ Hán. B. Xây dựng thêm nhiều chùa, đạo quán.
C. Nhân dân, quan lại đóng góp xây dựng chùa. D. Các ngôi chùa lớn được xây dựng,
sửa sang.
Câu 7. Công lao quan trọng đầu tiên của phong trào nông dân Tây Sơn đối với lịch sử dân tộc là
gì?
A. Đánh tan quân xâm lược, bảo vệ Tổ quốc.
B. Bước đầu đặt cơ sở cho sự thống nhất đất nước.
C. Thiết lập quan hệ hòa hiếu với nhà Thanh.
D. Thực hiện cải cách khôi phục đất nước sau chiến tranh.
Câu 8. Để động viên tinh thần sản xuất của nhân dân, các thời Lý, trần, Lê đã ?
A. khuyến khích nhân dân khai hoang. B. làm lễ Tịch điền hàng năm.
C. cho xây đắp đê điều. D. đưa giống mới vào sản xuất.
Câu 9: Vì sao dưới thời Tây Sơn, Quang Trung phổ biến chữ Nôm?
A. Chữ Hán mất vị trí độc tôn. B. Chữ Nôm dễ đọc dễ viết hơn.
C. Nhằm phát huy yếu tố tự chủ dân tộc. D. Thể hiện uy lực với nhà Thanh.
Câu 10: Đạo giáo truyển bá vào nước ta từ thời Bắc thuộc và phát triển như thế nào qua các thời
kỳ?
A. Phát triển một tôn giáo riêng. B. Hòa lẫn vào tín ngưỡng dân gian của dân
tộc.
C. Phát triển như Phật giáo. D. Bị hòa tan và không tồn tại ở nước ta.
Câu 11. Ý nào đúng để hoàn thiện đoạn dữ liệu sau:
“Hệ thống giáo dục khoa cử được phát triển và ngày càng hoàn thiện quy củ. Trong các thế kỉ
XVI – XVIII, nhà nước phong kiến Việt Nam tiếp tục thực hiện chính sách phát triển giáo dục,
tổ chức đều đặn các kì thi để……….. Tiếp tục mở rộng giáo dục ……….., nhưng số người đi thi
và đỗ đạt không nhiều. Năm …., chúa Nguyễn mở khoa thi đầu tiên ở Đàng Trong.”
A. tuyển chọn quan lại……………. Nho học…………..1545.
B. tuyển chọn người tài…………… Nho học…………..1627.
C. tuyển chọn nhân tài…………… .Nho học……………1646.
D. tuyển chọn hiền tài……………..Nho học ……………1672.
II. Phần tự luận(7 điểm):
Câu 1(4.5 điểm): Hãy lập bảng so sánh sự phát triển kinh tế nông nghiệp trong hai
giai đoạn từ thế kỷ X-XV và từ thế kỷ XVI-XVIII, giải thích vì sao có sự khác nhau đó?
Câu 2(2.5 điểm): Trong chính sách ngoại giao đầu thời Nguyễn, vì sao đối với
nhà Thanh thì thuần phục còn với phương Tây thì dè dặt rồi đóng cửa?

You might also like