You are on page 1of 4

Ngày soạn: 09/03/2023 Họ và tên giáo viên: Bùi Thị Ánh

Tiết Tổ: Sử - Địa lí - Giáo dục công dân

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2022- 2023


MÔN LỊCH SỬ 10

I. MỤC ĐÍCH
1. Kiến thức
- Trình bày được những thành tựu cơ bản của cách mạng công nghiệp thời hiện đại.
- Hiểu được ý nghĩa của những thành tựu cách mạng công nghiệp thời hiện đại.
- Đánh giá được tác động của cách mạng công nghiệp thời hiện đại.
- Liên hệ, vận dụng những thành tựu cách mạng công nghiệp thời hiện đại vào cuộc sống.
- Rút ra bài học cho bản thân, cho đất nước trong quá trình hội nhập, phát triển hiện nay.
– Trình bày được những những nội dung cơ bản về văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại;
Các nền văn minh trên đất nước Việt Nam trước năm 1858, cụ thể:
+ Trình bày được hành trình phát triển của văn minh Đông Nam Á cổ - trung đại.
+ Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của văn minh Đông Nam Á cổ trung đại trên các lĩnh
vực:tín ngưỡng, tôn giáo, văn tự và văn học; kiến trúc và điêu khắc.
+ Vận dụng kiến thức về văn minh Đông Nam Á cổ trung đại để hiểu một số thành tựu văn minh
Đông Nam Á trong thực tế.
+ Trình bày được cơ sở hình thành nền văn minh Văn Lang - Âu lạc; Chăm-pa; Phù Nam; văn
minh Đại Việt.
+ Khái quát được tiến trình hình thành phát triển của văn minh Đại Việt.
+ Trình bày một số thành tựu tiêu biểu của văn minh Văn Lang - Âu lạc; Chăm-pa; Phù Nam; văn
minh Đại Việt.
+ Rút ra được đặc điểm của Văn Lang - Âu lạc; Chăm-pa; Phù Nam; văn minh Đại Việt.
+ Đánh giá được ý nghĩa của Văn Lang - Âu lạc; Chăm-pa; Phù Nam; văn minh Đại Việt.
+ Vận dụng kiến thức về Văn Lang - Âu lạc; Chăm-pa; Phù Nam; văn minh Đại Việt để lí giải một
số vấn đề thực tế trong cuộc sống.
+ Liên hệ, rút bài học trong quá trình kế thừa và phát triển văn minh.
2. Năng lực
– Lựa chọn, trình bày vấn đề lịch sử.
– Phân tích, nhận xét, đánh giá, liên hệ thực tiễn.
3. Phẩm chất
– Chăm chỉ: giúp học sinh hứng thú tự khám phá được những kiến thức về sử học
– Trách nhiệm: Có ý thức, trách nhiệm giữ gìn, bảo vệ truyền thống văn hóa nhân loại, qua đó biết
giữ gìn những nét văn hóa truyền thống của dân tộc (văn hóa vật thể và văn hóa phi vật thể).
II. HÌNH THỨC
- Kết hợp trắc nghiệm và tự luận
MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2022- 2023
MÔN: LỊCH SỬ - KHỐI: 10

Tổng
số
Mức độ nhận biết điểm
Nội Nhận Vân dụng
Chương /
dung/đơn vị biết Thông hiểu Vận dụng cao
TT Chủ đề
kiến thức T
N
K TN TN TN
Q TL KQ TL KQ TL KQ TL  
1 Chủ đề 2 2 1 3.0
4: Các
cuộc
cách
mạng
công
nghiệp Bài 9: Cách
trong mạng công
lịch sử nghiệp thời kì
thế giới hiện đại.
2 Chủ đề Bài 11: Hành 5 2 1.75
5: Văn trình phát
minh triển và thành
Đông tựu của văn
Nam Á minh Đông
thời kì cổ Nam Á thời
- trung kì cổ - trung
đại. đại.
3 Chủ đề Bài 12: Văn 2 2 1.0
6: Một số minh Văn
nền văn Lang - Âu
minh Lạc.
trên đất
nước Bài 13: văn 4 3 1.75
Việt minh Chăm-
Nam pa, Phù Nam.
(trước
năm Bài 14: Cơ sở 3 3 1 2.5
1858) hình thành và
quá trình phát
triển của văn
minh Đại
Việt.
Tổng 16 12 01 01
40 30 20 10 100
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung% 70 30 100
BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 - NĂM HỌC 2022- 2023
MÔN: LỊCH SỬ - KHỐI: 10
TT Chủ đề Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
dung/Đơn Nhận Thông Vận Vận dụng
vị kiến biết hiểu dụng cao
thức
1 Chủ đề - Nhận biết được những 2TN
4: Các thành tựu tiêu biểu của các
cuộc cuộc cách mạng công
cách nghiệp thời hiện đại.
mạng - Hiểu được ý nghĩa, của
công cách mạng công nghiệp thời 2TN
nghiệp hiện đại.
trong Bài 9: Cách - Vận dụng kiến thức về
lịch sử mạng công cách mạng công nghiệp để 1TL
thế giới nghiệp thời giải quyết một số vấn đề
kì hiện đại. trong cuộc sống.
2 Chủ đề - Nêu được tiến trình hình 5TN
5: Văn thành và phát triển của văn
minh minh Đông Nam Á thời cổ
Đông Bài 11: trung đại .
Nam Á Hành trình - Nêu được những thành tựu
thời kì phát triển tiêu biểu của văn minh
cổ - và thành Đông Nam Á thời cổ trung
trung tựu của văn đại.
đại. minh Đông - Hiểu được ý nghĩa của
Nam Á thời một số thành tựu văn minh 2TN
kì cổ - trung khu vực ĐNA thời cổ trung
đại. đại.
3 Chủ đề Bài 12: Văn - Nắm được một số thành
6: Một minh Văn tựu văn minh Văn Lang -
số nền Lang - Âu Âu Lạc, Chăm -pa, Phù 9TN
văn Lạc. Nam; văn minh Đại Việt.
minh - Hiểu được ý nghĩa của 8TN
trên Bài 13: văn những thành tựu văn minh
đất minh Văn Lang - Âu Lạc, Chăm -
nước Chăm-pa, pa, Phù Nam; văn minh Đại
Việt Phù Nam. Việt.
Nam - Vận dụng kiến thức về văn
(trước Bài 14: Cơ minh Văn Lang - Âu Lạc,
năm sở hình Chăm -pa, Phù Nam; văn
1858) thành và minh Đại Việt để giải thích 1TL
quá trình một số vấn đề thực tiễn, liên
phát triển hệ rút bài học.
của văn
minh Đại
Việt.
Tổng 16 12 01 01
40 30 20 10
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung% 100
- HẾT -

You might also like