You are on page 1of 7

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I

Môn : Lịch Sử - Địa lí 6


Thời gian làm bài: 60 phút
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA.
1/ Kiến thức
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức từ bài 1 đến bài 5 môn Lịch Sử và bài 1-7 môn
Địa lí
2/ Năng lực
Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm bài kiểm tra
3/ Phẩm chất
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Kết hợp kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận. Trắc
nghiệm khách quan 60% (6 điểm), tự luận 40% (4 điểm)
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ nhận thức Tổng %
tổng
Vận dụng cao
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH điểm
Nội dung
Thời
kiến Đơn vị kiến Thời
Số Thời Số Thời Số Thời Số gian
TT thức/Kĩ thức gian
CH gian CH gian CH gian CH (phú TN TL
năng (phú
(phút) (phút (phút) t)
t)
)
1 A. Vì sao A.1. Dựa vào
phải học đâu để biết và
lịch sử phục dựng lại
lịch sử 2 4 2 4 4 8 10
A.2. Thời gian
trong lịch sử

B. Xã hội B.1. Xã hội


2 nguyên nguyên thuỷ
thuỷ 1 9 2 4 2 1 13
20

3 C. Xã hội C.1. Ấn Độ cổ
cổ đại đại
C.2. Trung
1 12 1 12 2 24 20
Quốc từ thời
cổ đại đến TK
VII
4 D. Bản đồ - D.1. Hệ thống
phương kinh, vĩ tuyến.
tiện thể Toạ độ địa lí
hiện bề mặt D.2. Bản đồ.
Trái Đất Một số lưới 2 4 1 2 1 2 4 8 10
kinh, vĩ tuyến.
Phương
hướng trên
bản đồ
5 E. Trái đất E.1. Trái đất
– hành tinh trong hệ Mặt
của hệ mặt Trời
trời E.2. Chuyển
1 9 2 14 1 2 2 2 25 30
động tự quay
quanh trục
của Trái Đất
và hệ quả
6 F. Kĩ năng F.1. Tính toán
giờ địa 1 1 12 10
phương
Tổng 6 26 6 32 5 20 1 12 12 6 90 100
Tỉ lệ %
từng mức
30 40 20 10 30 70
độ nhận
thức
Tỉ lệ chung 70 30 100
IV. BẢNG ĐẶC TẢ

Nội Số câu hỏi theo mức độ


T dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức/kĩ nhận thức
T kiến thức/kĩ năng năng cần kiểm tra, NB TH VD VDC
thức/Kĩ đánh giá
năng
1 A. Vì sao A.1. Dựa vào Nhận biết: 2 2
phải học đâu để biết và - Nhận biết được tư
lịch sử phục dựng lại liệu chữ viết
lịch sử - Biết thời gian trong
A.2. Thời gian lịch sử
trong lịch sử
Vận dụng:
- Tính được thời gian
của cuộc khởi nghĩa so
với thời gian hiện nay
2 B. Xã hội B.1. Xã hội Nhận biết: 1
nguyên nguyên thuỷ - Trình bày đời sống
thuỷ vật chất và tinh thần
của người nguyên thuỷ
trên đất nước ta
Thông hiểu: 2
- Hiểu đúng khái niệm
bộ lạc
- Hiểu được nguyên
nhân khiến người
nguyên thuỷ phải hợp
tác lao động với nhau
3 D. Bản D.1. Hệ thống Nhận biết: 2
đồ - kinh, vĩ tuyến. - Xác định các hướng
phương dựa vào kinh tuyến
Toạ độ địa lí
tiện thể - Cơ sở xác định
hiện bề D.2. Bản đồ. phương hướng trên bản
mặt Trái Một số lưới đồ
Đất kinh, vĩ tuyến. Thông hiểu: 1
- Hiểu cách xác định
Phương hướng
các hướng dựa vào
trên bản đồ kinh tuyến, vĩ tuyến
Vận dụng: 1
- Xác định được toạ độ
địa lí 1 điểm
4 E. Trái E.1. Trái đất Nhận biết: 1
đất – trong hệ Mặt - Trình bày hình
hành tinh dạng ,kích thước của
Trời
của hệ Trái Đất
mặt trời E.2. Chuyển Thông hiểu: 2
động tự quay - Các khu vực giờ trên
Trái Đất
quanh trục của
- Vì sao có hiện tượng
Trái Đất và hệ ngày và đêm
quả Vận dụng: 1
- Tính giờ Việt nam

5 F. KĨ F.1. Tính toán Vận dụng cao: 1


NĂNG giờ địa phương - Tính giờ nước Nhật
Bản
Tổng 100% 6 6 5 1
Tỉ lệ % từng mức độ nhận biết 100% 30 30 20 20
Tỉ lệ chung 100% 60% 40%
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
Năm học : 2022 – 2023
Môn : Lịch sử - Địa Lý 6

A. TRẮC NGHIỆM ( 6 ĐIỂM). Mỗi câu 0,5 điểm.


Câu 1/ Tư liệu chữ viết là
A. những hình khắc trên bia đá.
B. những bản ghi; sách được in, khắc bằng chữ viết, vở chép tay…
C. những hình vẽ trên vách đá.
D. những câu truyện cổ tích.
Câu 2/ Truyền thuyết “ Sơn tinh – Thuỷ tinh” phản ánh sự thật nào về lịch sử của dân tộc ta?
A. Truyền thống chống giặc ngoại xâm.
B. Truyền thống nhân đạo, trọng chính nghĩa.
C. Nguồn gốc dân tộc Việt Nam.
D. Truyền thống làm thuỷ lợi, chống thiên tai.
Câu 3/ Một thiên niên kỉ có ………….. năm?
A. 100. B. 1000. C. 20. D. 200.
Câu 4/ Ý nào không phản ánh đúng khái niệm bộ lạc?
A. Gồm nhiều thị tộc sống gần nhau tạo thành.
B. Có họ hàng và nguồn gốc tổ tiên xa xôi.
C. Có quan hệ gắn bó với nhau.
D. Các bộ lạc khác nhau thường có màu da khác nhau.
Câu 5: Vĩ tuyến nào sau đây là vĩ tuyến gốc?
A. Vĩ tuyến 230 27’ B. Vĩ tuyến 00
C. Vĩ tuyến 900 D. Vĩ tuyến 660 33’
Câu 6: Bản đồ là gì?
A. Là mô hình thu nhỏ của Trái Đất B. Là bức ảnh chụp Trái Đất
C. Là hình vẽ thu nhỏ một phần hay toàn bộ bề D. Là bức ảnh một phần của bề
mặt Trái Đất mặt Trái Đất.
Câu 7: Theo công lịch một năm có
A. 365 ngày chia thành 12 tháng B. 366 ngày chia thành 12 tháng
C. 365 ngày chia thành 13 tháng D. 366 ngày chia thành 13 tháng
Câu 8/ Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến chỉ hướng
A. Tây. B. Đông. C. Bắc. D. Nam.
Câu 9/ Cơ sở xác định phương hướng trên bản đồ dựa vào
A. kinh tuyến. B. vĩ tuyến C. A, B đúng. D. A, B sai.
Câu 10/ Xác định hướng còn lại?
Bắc

Đông

Nam

A. Tây. B. Tây Bắc. C. Đông Nam. D. Tây Nam.


Câu 11/ Khi khu vực giờ gốc là 12 giờ thì nước ta là mấy giờ?
A. 7. B. 10. C. 12. D. 19.
Câu 12/ Trái Đất được chia thành 24 khu vực giờ, mỗi khu vực giờ nếu đi về phía Tây sẽ
A. nhanh hơn 1 giờ.
B. chậm hơn 1 giờ.
C. giờ không thay đổi
D. tăng thêm 1 ngày.
B. TỰ LUẬN ( 4 ĐIỂM).
Câu 1/ Trình bày đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam?
(1,0đ)
Câu 2/a. Trình bày hình dạng và kích thước của Trái Đất ? (0.5đ)
b. Thời gian để Trái Đất quay hết 1 vòng quanh trục là bao nhiêu? Vì sao có hiện tượng ngày và
đêm luân phiên nhau trên Trái Đất? (1.5đ)
Câu 3/ Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 14 giờ ngày 14/ 9/2021 thì lúc này ở Nhật Bản
(múi giờ thứ 9) là mấy giờ ? (1đ)
VI. HƯỚNG DẪN CHẤM
A/ TRẮC NGHIỆM
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 11 Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 12
B D B D B C A A C A D B
B/ TỰ LUẬN
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1 * Đời sống vật chất: Họ sống chủ yếu trong các hang động, mái đá hoặc các 0, 5 đ
túp lều lợp bằng cỏ khô hay lá cây. Nguồn thức ăn chủ yếu của họ ngày càng
phong phú, bao gồm cả những sản phẩm săn bắn, hái lượm và tự trồng trọt,
chăn nuôi. 0, 5 đ
* Đời sống tinh thần: 
  - Trong các di chỉ, người ta đã tìm thấy nhiều viên đất nung có dùi lỗ và
xâu thành chuỗi, nhiều vỏ ốc biển được mài thủng, có thể xâu dây làm đồ
trang sức, những bộ đàn đá, vòng tay,.. Hoa văn trên đồ gốm cũng dần mang
tính chất nghệ thuật, trang trí. 
- Trong nhiều hang động, người ta đã phát hiện các mộ táng, có chôn theo
cả công cụ và đồ trang sức.
2a - Trái đất có hình cầu 0,5 đ

- Bán kính Xích đạo là 6378 km, diện tích bề mặt là 510 triệu km2
b - Thời gian để TĐ quay 1 vòng quanh trục là 24 giờ. (23h56p04s) 0.5 đ
- Do TĐ hình cầu, trong cùng 1 lúc ánh sáng Mặt Trời chỉ chiếu được 1 0.5đ
nửa. Nửa được chiếu sáng là ban ngày, nửa không được chiếu sáng là
ban đêm
- Do trái đất tự quay quanh trục không ngừng nên ngày và đêm luân
phiên nhau ở khắp nơi trên Trái Đất 0.5đ
3 Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 14 giờ ngày 14/ 9/2021 (múi 1
giờ thứ 7) thì lúc này ở Nhật Bản (múi giờ thứ 9) là
14+2= 16 giờ ngày 14/9/2021

You might also like