You are on page 1of 7

TRẮC NGHIỆM 11

Mức độ nhận thức Tổng %


tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm
Nội dung Số CH
TT Đơn vị kiến thức
kiến thức Thời
Thời Thời Thời Thời
Số Số gian
Số CH gian gian Số CH gian gian TN TL
CH CH (phút)
(phút) (phút) (phút) (phút)
1 A. KHÁI A.1. Sự tương phản về trình
QUÁT độ phát triển kinh tế - xã hội 2 1.5
CHUNG VỀ của các nhóm nước 1 1.25 5 4.25 12,5
NỀN KINH A.2. Xu hướng toàn cầu
2 1.5
TẾ - XÃ hoá, khu vực hoá
HỘI THẾ A.3. Một số vấn đề mang
GIỚI tính toàn cầu 2 1.5 b* 1**
1 1.25 5 4.25 12,5
A.4. Một số vấn đề của châu
2 1.5
lục và khu vực
2 B. ĐỊA LÍ B.1. Hoa kì 4 3 4 5 b* 1** 8 8 1 16 30
KHU VỰC
B.2. Liên minh châu âu
VÀ QUỐC 4 3 2 2.5 6 5.5 15
GIA
C. KĨ C.1. Nhận xét bảng số liệu
4 5 4 5 10
NĂNG và biểu đồ
C.2. Vẽ và phân tích biểu
đồ, phân tích số liệu thống 1(a,b*) 10 1 10 20

Tổng 16 12 12 15 1 10 1 8 28 2 45 100
Tỉ lệ % 40 30 20 10 70 30
Tỉ lệ chung 70 30 100
ĐỀ 1:
Sự 2 Câu 1: Dựa vào các tiêu chí nào để phân chia thế giới thành các nhóm nước?
tươn A. Đặc điểm tự nhiên và đặc điểm dân cư - xã hội. B. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế.
g C. Tự nhiên, dân cư, xã hội, trình độ phát triển kinh tế. D. Đặc điểm dân cư và trình độ phát triển kinh tế.
phản Câu 2: “Trải qua quá trình công nghiệp hóa và đạt trình độ phát triển nhất định về công nghiệp” là đặc điểm nổi bật của nhóm nước?
A. Công nghiệp mới. B. Kinh tế đang phát triển. C. Kinh tế phát triển. D. Chậm phát triển.
Câu 1: Nước nào dưới đây thuộc các nước công nghiệp mới (NICs)?
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Pháp C. Ni-giê-ri-a, Xu-đăng, Công-gô. B. Pháp, Bô-li-vi-a, Việt Nam. D. Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-
ti-na.
Câu 2: Trong nền kinh tế trí thức, yếu tố đóng vai trò quan trọng nhất là?
A. Tài nguyên và lao động. B. Giáo dục và văn hóa. C. Khoa học và công nghệ. D. Vốn đầu tư và thị trường.
TCH- 3 Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng là?
KVH A. Sự sát nhập các ngân hàng lại với nhau. B. Nhiều ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử.
C. Sự kết nối giữa các ngân hàng lớn với nhau. D. Triệt tiêu các ngân hàng nhỏ.
Câu: Ý nào sau đây không phải là mặt thuận lợi của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu. B. Đẩy nhanh đầu tư.
C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo, cạnh tranh giữa các nước. D. Tăng cường sự hợp tác quốc tế.
Câu: Hiện nay, muốn có được sức cạnh tranh kinh tế mạnh, các nước đang phát triển buộc phải?
A. Tăng cường tự do hóa thương mại. B. Nhận chuyển giao các công nghệ lạc hậu.
C. Làm chủ được các ngành kinh tế mũi nhọn. D. Tiếp thu văn hóa của các nước phát triển.
Các tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu?
A. Ngân hàng châu Âu, Quỹ tiền tệ quốc tế. B. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng châu Âu.
C. Ngân hàng thế giới, Quỹ tiền tệ quốc tế. D. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng Thế giới.
Câu Cơ sở quan trọng để hình thành các tổ chức liên kết khu vực là?
A. Vai trò quan trọng của các công ty xuyên quốc gia. B. Xuất hiện những vấn đề mang tính toàn cầu.
C. Sự phân hóa giàu – nghèo giữa các nhóm nước. D. Sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội.
Câu: Tổ chức liên kết khu vực nào có sự tham gia của của nhiều nước ở nhiều châu lục khác nhau?
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương. B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
C. Thị trường chung Nam Mĩ. D. Liên minh châu Âu.
Tính 3 Câu: Việc suy giảm và thủng tầng ô – dôn gây hậu quả gì sau đây?
toàn A. Gia tăng hiện tương mưa axít. B. Băng tan ở hai cực. C. Nhiệt độ Trái Đất tăng lên. D. Mất lớp bảo vệ Trái Đất.
cầu Câu: Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh vật là?
A. Nhiệt độ Trái Đất nóng lên. B. Khai thác quá mức tài nguyên thiên nhiên.
C. Sử dụng chất nổ trong quá trình khai thác. D. Diện tích rừng ngày càng thu hẹp.
Câu: Dân số già gây ra hậu quả lớn nhất về mặt kinh tế - xã hội là?
A. Nạn thất nghiệp tăng lên. B. Chi phí phúc lợi xã hội tăng lên. C. Thiếu nguồn lao động. D. Thị trường tiêu thụ thu hẹp.
Câu: Tác động trực tiếp của hiện tượng hiệu ứng nhà kính là?
A. Tan băng ở hai cực Trái Đất. B. Mực nước biển dâng cao hơn. C. Nhiệt độ toàn cầu nóng lên.D. Xâm nhập mặn vào sâu nội
địa hơn.
Câu: Biện pháp giúp cân bằng giữa phát triển kinh tế với bảo vệ môi trường tự nhiên và giải quyết các vấn đề xã hội mà nhân loại đang
hướng tới là?
A. Phát triển theo chiều rộng. B. Phát triển theo chiều sâu. C. Phát triển nhanh. D. Phát triển bền vững.
Câu: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng môi trường toàn cầu đang bị ô nhiễm và suy thoái nặng nề là?
A. Áp lực của gia tăng dân số. B. Sự tăng trưởng của hoạt động nông nghiệp.
C. Sự tăng trưởng của hoạt động công nghiệp. D. Sự tăng trưởng của hoạt động dịch vụ.
Khu 3 Câu 7: Khí hậu châu Phi có đặc điểm chủ yếu là
vực A. khô và nóng. B. nóng và ẩm. C. lạnh và khô. D. nóng ẩm theo mùa.
Câu: Nền kinh tế các nước Mĩ La – tinh phát triển chậm không phải do?
A. Tình hình chính trị không ổn định. B. Hạn chế về điều kiện tự nhiên và nguồn lao động.
C. Phụ thuộc vào các công ti tư bản nước ngoài. D. Người dân không có ruộng đất di cư ồ ạt ra thành phố.
Câu: Tôn giáo có ảnh hưởng sâu rộng nhất ở khu vực Tây Nam Á là?
A. Đạo Thiên Chúa. B. Đạo phật. C. Đạo Hồi. D. Đạo Tin Lành.
Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi?
A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn.
B. Khoáng sản và rừng đang bị khai thác quá mức.
C. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.
D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.
Câu: Tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh là do?
A. Nền công nghiệp phát triển quá nhanh. B. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm.
C. Sản xuất nông nghiệp lạc hậu với năng suất thấp. D. Sự xâm lược ồ ạt của các nước đế quốc.
Câu: Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á là?
A. Vị trí địa – chính trị quan trọng và nguồn dầu mỏ phong phú. B. Sự phân hóa giàu nghèo rõ rệt trong dân cư và xung đột sắc
tộc.
C. Tồn tại nhiều tôn giáo và tỉ lệ người dân theo đạo Hồi cao. D. Sự can thiệp của nước ngoài và cuộc khủng hoảng năng
lượng.
Hoa 8 Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không đúng về Hoa Kì?
Kì A. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới. B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư. D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới.
Câu :Khoáng sản chủ yếu của vùng phía Đông của phần lãnh thổ trung tâm Hoa Kì là?
A. Các kim loại màu. B. Các kim loại đen. C. Than đá, quặng sắt. D. Dầu mỏ, khí tự nhiên.
Câu 13: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc về các bang
A. vùng Tây Bắc và ven Thái Bình Dương. B. ở vùng Trung tâm và ven Đại Tây Dương.
C. ở phía Nam và ven Thái Bình Dương. D. ở phía Bắc và ven Đại Tây Dương.
Câu 15: Nhận xét đúng nhất về tài nguyên thiên nhiên vùng phía Tây Hoa Kì là
A. nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng còn ít.
B. nhiều kim loại đen (sắt), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn.
C. nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng, diện tích rừng tương đối lớn.
D. nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng nghèo, diện tích rừng khá lớn.
Sự thay đổi trong phân bố sản xuất nông nghiệp của Hoa Kỳ được thể hiện?
A. Đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ. B. Hình thành các vùng chuyên canh.
C. Sản xuất nông sản phục vụ nhu cầu trong nước. D. Chỉ sản xuất 1 loại nông sản nhất định
Nhận định nào không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kỳ hiện nay?
A. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì. B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
C. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch. D. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng.
Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu công nghiệp của Hoa Kì là sản phẩm của ngành?
A. Công nghiệp khai khoáng. B. Công nghiệp dệt – may.
C. Công nghiệp chế biến. D. Công nghiệp điện lực.
Câu 16: Xu hướng chuyển dịch trong nông nghiệp của Hoa Kì là
A. giảm tỷ trọng chăn nuôi, tăng tỷ trọng trồng trọt.
B. giảm tỷ trọng thuỷ sản, tăng tỷ trọng trồng trọt.
C. giảm tỷ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỷ trọng dịch vụ nông nghiệp.
D. giảm tỷ trọng dịch vụ nông nghiệp, tăng tỷ trọng hoạt động thuần nông.
Câu: Với khí hậu ôn đới hải dương và cận nhiệt đới, các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương của Hoa Kì rất thuận lợi cho phát triển?
A. Củ cải đường và cây dược liệu. B. Ngô và cây công nghiệp hàng năm.
C. Cây lương thực và cây ăn quả. D. Hoa màu và cây công nghiệp lâu năm.
Câu 14: Địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ, đồng bằng phù sa màu mỡ, khí hậu thay đổi từ Bắc xuống Nam, nhiều than, sắt, dầu mỏ,
khí tự nhiên là đặc điểm của
A. vùng Tây Hoa Kì.                        B. vùng phía Đông Hoa Kì. C. vùng Trung tâm Hoa Kì.          D. vùng bán đảo
Alaska.
Câu: Phát biểu nào sau đây đúng nhất về đặc điểm phân bố dân cư Hoa Kì?
A. Dân cư phân bố rộng khắp lãnh thổ. B. Dân cư phân bố không đồng đều.
C. Dân cư đông đúc ở vùng phía tây. D. Dân cư thưa thớt ở vùng phía đông.
Các ngành hàng không – vũ trụ, hóa dầu, công nghệ thông tin phân bố tập trung ở khu vực nào của Hoa Kì?
A. Vùng núi Cooc-đi-e và ven Ngũ Hồ. B. Phía nam và vùng Trung tâm.
C. Ven Thái Bình Dương và phía nam. D. Vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ.
Miền Đông Bắc Hoa Kỳ sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp Hoa Kỳ là nhờ có?
A. Đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu. B. Dầu mỏ, khí đốt phong phú.
C. Nguồn than, sắt, thủy điện phong phú. D. Giao thông vận tải phát triển
EU 6 Cộng đồng Kinh tế châu Âu được viết tắt theo tên tiếng anh là?
A. EC.  . B. EEC. C. EU. D. WB
Sự phát triển vững mạnh của Liên minh châu Âu EU không biểu hiện ở ý nào sau đây?
A. Số lượng các thành viên liên tục tăng. B. Không ngừng mở rộng về không gian lãnh thổ.
C. Sự hợp tác liên kết được mở rộng và chặt chẽ hơn. D. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế ngày càng tăng.
Câu 18: Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông ở Thị trường chung châu Âu là
A.con người, hàng hóa, cư trú, hợp tác. B. dịch vụ, hàng hóa, tiên vốn, con người.
C. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc, hợp tác. D. tiền vốn, con người, dịch vụ, chọn nơi làm việc.
Câu 19: Biểu hiện nào sau đây không nằm trong các mặt tự do lưu thông ở EU?
A. Người Anh làm việc và hưởng quyền lợi như người bản xứ ở bất kỳ quốc gia thành viên nào.
B. Công ty thương mại Pháp đảm nhận hợp đồng bên Tây Ban Nha không cần xin giấy phép.
C. Một người Thụy Điển có thể dễ dàng mở tài khoản tại các nước thành viên khác.
D. Một người Hà Lan có thể dễ dàng đổi giấy tờ tùy thân để trở thành công dân của nước Đức.
Việc hình thành thị trường chung châu Âu tạo thuận lợi gì cho các hãng vận tải hoạt động ở châu Âu?
A. Tiết kiệm nhiên liệu khi vận chuyển. B. Giảm thời gian qua các biên giới.
C. Bắt buộc nhằm tránh nguy cơ xung đột. D. Tự nguyện vì mục đích bảo vệ hòa bình.
Một chiếc ô tô của I-ta-li-a bán sang các nước EU khác không phải nộp thuế là biểu hiện của?
A. Tự do lưu thông hàng hóa. B. Tự do di chuyển. C. Tự do lưu thông dịch vụ. D. Tự do lưu thông tiền vốn.
Tự do di chuyển bao gồm?
A. Tự do cư trú, lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán.
B. Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải.
C. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
D. Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ thông tin liên lạc.
Các nước sáng lập và phát triển tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt gồm?
A. Đức, Pháp, Tây Ban Nha. B. Đức, Pháp, Đan Mạch. C. Đức, Pháp, Anh. D. Đức, Pháp, Thụy Điển.
Câu 17: Liên minh EU đã thiết lập một thị trường chung vào năm nào?
A. 1951. B. 1993. C. 1967. D. 1957.
Câu 20: Ý nào không phải là lợi ích của việc sử dụng đồng tiền chung Châu Âu?
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường Châu Âu.
B. Trong buôn bán không phải chịu thuế giữa các nước.
C. Đơn giản hóa công tác kế tóan của các doanh nghiệp đa quốc gia.
D. Tạo thuận lợi việc chuyển giao vốn trong EU.
Gần đây có một sự kiện lần đâu tiên xảy ra và có tác động đến số lượng thành viên của EU là?
A. Người dân Pháp đã đồng ý ra khỏi EU. B. Người dân Anh đã đồng ý ra khỏi EU.
C. Người dân Bỉ đã đồng ý ra khỏi EU. D. Chính phủ Bê – la – rút xin gia nhập EU.
Nhận định nào sau đây không đúng về số nước coi đồng tiền chung châu Âu (Ơ –rô) là đơn vị tiền tệ chính thức trong giao dịch, thanh
toán?
A. Tất cả các nước thành viên đều sử dụng đồng tiền chung Ơ –rô. B. Vẫn còn 8 nước thành viên chưa tham gia.
C. Hiện đã có 19 nước thành viên tham gia. D. Một số nước không thuộc EU cũng đã tự quyết đinh chọn Ơ – rô làm tiền tệ chính
thức.
Đâu không phải là ý nghĩa tích cực của việc sử dụng đồng tiền chung ơ-rô ở EU?
A. Xóa bỏ cách biệt kinh tế - xã hội giữa các nước. B. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường.
C. Xóa bỏ những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. D. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn
Tự do lưu thông hàng hóa là?
A. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc. B. Tự do đối với các dịch vụ vận tải du lịch.
C. Bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán. D. Hàng hóa bán ra của mỗi nước không chịu thuế giá trị gia tăng.
Đường hầm giao thông dưới biển nối Anh với châu Âu lục địa nằm trên biển?
A. Biển Bắc. B. Biển Măng-sơ. C. Biển Ban-tích. D. Biển Ti-rê-nê.
Thị trường chung châu Âu đảm bảo quyền tự do lưu thông cho các nước thành viên về?
A. Con người, hàng không, dịch vụ, văn hóa. B. Hàng hóa, con người, tiền vốn, dịch vụ.
C. Tiền vốn, dịch vụ, y tế, quân sự. D. Dịch vụ, du lịch, con người, giáo dục.
BSL- Cho bảng số liệu:
BĐ Tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới năm 2014
 (Đơn vị: %)

Dựa vào bảng số liệu trên cho biết, để thể hiện được tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới, biểu đồ thích hợp là?
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đô kết hợp.
ho bảng số liệu:
Tỉ trọng cơ cấu các ngành công nghiệp Hoa Kì giai đoạn 1990 – 2010 (Đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây không chính xác?


A. Ngành nông – lâm – ngư nghiệp luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.
B. Ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng tăng.
C. Ngành dịch vụ luôn chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng.
D. Ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng giảm dần.
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu xuất, nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 1995 - 2004 (Đơn vị %)
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu của Hoa Kì năm 1995 và  năm 2004 là?
A. Miền.
B. Tròn.
C. Đường.
D. Cột chồng.
Cho bảng số liệu:
Một số chỉ tiêu về dân số Hoa Kì

Nhận xét nào sau đây đúng nhất?


A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có nhiều biến động.
B. Tuổi thọ trung bình của dân số Hoa Kì có xu hướng giảm.
C. Dân số Hoa Kì đang có xu hướng già hóa.
D. Số người trong độ tuổi lao động của Hoa Kì tăng nhanh.

You might also like