Professional Documents
Culture Documents
MA TRẬN ĐỀ
1. Ma trận
Nhận biết:
Nêu được khái niệm mảng một chiều.
Nêu được cách khai báo và truy cập (tham chiếu)
đến các phần tử của mảng một chiều. Câu 3
Nêu được cách nhập từ bàn phím các phần tử của
mảng một chiều. Câu 4
Nêu được cách in ra màn hình mảng một chiều.
Thông hiểu:
Kiểu dữ liệu có 1. Kiểu mảng Giải thích được các đặc trưng của mảng một chiều:
2 hữu hạn, có thứ tự, cùng một kiểu dữ liệu và truy 2 2
cấu trúc một chiều
cập qua chỉ số. Câu 5
Giải thích được để làm việc với mảng một chiều
trong chương trình cần thực hiện được các công
việc:
+ Khai báo mảng (khai báo số lượng các phẩn tử, kiểu
phần tử và cách đánh số các phần tử của mảng).
+ Nhập mảng.
+ Truy cập để tính toán trên mảng và in ra mảng. Câu
6
2. Kiểu dữ liệu Nhận biết: 3 2 1*
xâu Nêu được xâu là một dãy kí tự (có thể coi xâu là
mảng một chiều).
Nêu được cách khai báo xâu, gán giá trị trực tiếp cho
xâu, cách truy cập phần tử của xâu. Câu 7
Nêu được các phép toán (ghép và so sánh) trên xâu.
Kể ra được tên một số thủ tục và hàm thông dụng
trên xâu. Câu 8
Nêu được cách tham chiếu đến phần tử trong xâu Câu 9
Thông hiểu:
Thông qua ví dụ, giải thích tác dụng của một số thủ
tục thông dụng về xâu. Câu 10
Thông qua ví dụ, giải thích tác dụng của một số hàm
thông dụng về xâu. Câu 11
Vận dụng:
Viết được một số hàm và thủ tục để xử lí xâu trong
tình huống cụ thể. Câu 29 TL
Nhận biết:
Nêu được đặc điểm, vai trò của kiểu dữ liệu tệp. Câu
12, Câu 13
Nêu được khái niệm tệp văn bản.
Nêu được các thao tác cơ bản đối với tệp văn bản.
Câu 14
1. Phân loại và Thông hiểu:
3 Tệp và xử lí tệp 3 2 1*
khai báo tệp - Xác định được khai báo biến tệp đúng Câu 15
So sánh được hai cách lưu trữ dữ liệu trong chương
trình:
+ Lưu trữ trong biến nhớ;
+ Lưu trữ trong tệp. Câu 16
Vận dụng:
Viết được khai báo đúng biến tệp văn bản.
2. Thao tác Nhận biết: 3 2 1*
làm việc với Nêu được các bước làm việc với tệp.
tệp gán tên cho biến tệp. Câu 17
mở tệp để đọc / mở tệp để ghi. Câu 18
đọc dữ liệu từ tệp / ghi dữ liệu ra tệp. Câu 19
đóng tệp.
Nêu được một số hàm và thủ tục chuẩn làm việc với
tệp.
Thông hiểu:
Giải thích được tác dụng của một số hàm và thủ tục
chuẩn làm việc với tệp. Câu 20
Phân biệt và sử dụng được tệp để đọc dữ liệu vào,
tệp để ghi dữ liệu ra. Câu 21
Vận dụng:
Viết đúng các câu lệnh làm việc với tệp theo yêu cầu
cụ thể: gán tên cho biến tệp, mở tệp, đọc/ghi tệp,
đóng tệp.
Sử dụng được một số hàm và thủ tục chuẩn làm việc
với tệp trong một số chương trình đơn giản cần đọc
dữ liệu từ tệp và/hoặc ghi dữ liệu ra tệp. Câu 29
TL
4 Nhận biết:
Nêu được vai trò của chương trình con trong lập
trình.
Nêu được cách khai báo chương trình con. Câu 22
1. Chương
Chương trình Chỉ ra được các chương trình con trong một chương
trình con và 2 2
con trình cụ thể. Câu 23
phân loại
Thông hiểu:
Phân biệt được Hàm và Thủ tục; Câu 24
Bước đầu phân loại được chương trình con: dạng
hàm và dạng thủ tục. Câu 25
2. Thủ tục, Nhận biết: 2 1 1**
hàm Trình bày được cấu trúc một thủ tục, hàm. Câu 26
Nêu được tham số hình thức là các biến khai báo cho
dữ liệu vào/ra của thủ tục, hàm. Câu 27
Nêu được biến cục bộ là các biến được dùng riêng
trong thủ tục, hàm.
Nêu được cách gọi thực hiện một thủ tục, hàm từ
một chương trình khác.
Thông hiểu:
Giải thích được mối liên quan giữa chương trình và
chương trình con (thủ tục, hàm). Câu 28
Vận dụng:
Trong các tình huống/ví dụ cụ thể, chỉ ra được các
thành phần của phần đầu của thủ tục, hàm.
Trong các tình huống/ví dụ cụ thể, viết được câu
lệnh (gọi) thực hiện một thủ tục, hàm .
Viết được thủ tục, hàm đơn giản.
Vận dụng cao:
Sử dụng được hàm, thủ tục để viết chương trình cài
đặt thuật toán cho một số bài toán đơn giản.
Tổng 0 0 1 1