Professional Documents
Culture Documents
MA TRẬN - ĐẶC TẢ CK1- khối 10 - CTN
MA TRẬN - ĐẶC TẢ CK1- khối 10 - CTN
Tổng 16 12 12 15 1 10 1 8 28 2 45 100
Nhận biết:
– Trình bày được đặc điểm của vỏ Trái Đất,
B.1. Sự hình thành Trái Đất, các vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất.
vỏ Trái Đất và vật liệu cấu Thông hiểu:
B. Trái Đất tạo vỏ Trái Đất. – Phân tích được hệ quả địa lí của 2 chuyển 4 3 0 1
B.2. Hệ quả địa lí các chuyển động chính của Trái Đất.
2 động của Trái Đất. Vận dụng cao:
- Giải thích được 2 hệ quả của chuyển động
quanh Mặt Trời của Trái Đất.
Nhận biết:
- Khái niệm, giới hạn thạch quyển.
- Biết được nội dung cơ bản của thuyết Kiến
tạo mảng.
C.1. Thạch quyển, thuyết - Trình bày được khái niệm, nguyên nhân về
C. Thạch quyển kiến tạo mảng. nội lực. 3 2 0 0
3 C.2. Nội lực và ngoại lực. Thông hiểu:
- Phân biệt được thạch quyển với vỏ Trái
Đất.
- Trình bày được 3 kiểu phong hóa: vật lí,
hóa học, sinh học.
Nhận biết:
- Nêu khái niệm khí quyển.
- Nêu khái niệm frông và đặc điểm các
D. Khí quyển. Các yếu tố khí
frông.
hậu.
Thông hiểu:
- Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ không
4 D. Khí quyển
khí trên bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. 3 2 1 0
- Trình bày được nguyên nhân của sự thay
đổi khí áp.
Vận dụng:
- Trình bày và giải thích được sự phân bố
mưa theo vĩ độ.