You are on page 1of 4

Trường THPT Chuyên Thái Nguyên 2022-2023

(Theo sách Kết nối tri thức với cuộc sống)


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Mức độ nhận thức Tổng


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời %
Nội dung kiến thức/ kĩ
STT Đơn vị kiến thức/ kĩ năng gian Tổng
năng Thời Thời Thời Thời
Số Số Số Số T (phút điểm
gian gian gian gian TL
CH CH CH CH N )
(phút) (phút) (phút) (phút)
A. Một số phương pháp biểu hiện
1 A. Sử dụng bản đồ 1 0,75 1 1,25 2 0 2,0 5,0
các đối tượng địa lí trên bản đồ.
B.1. Sự hình thành Trái Đất, vỏ Trái
Đất và vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất.
2 B. Trái đất 4 3,0 3 3,75 1 8 7 1 14,75 32,5
B.2. Hệ quả địa lí các chuyển động
của Trái Đất.
C.1. Thạch quyển, thuyết kiến tạo
3 C. Thạch quyển mảng. 3 2,25 2 2,5 5 4,75 12,5
C.2. Nội lực và ngoại lực.
4 D. Khí quyển D. Khí quyển, các yếu tố khí hậu. 3 2,25 2 2,5 1 10 5 1 14,75 27,5

E.1. Thủy quyển, nước trên lục địa.


5 E. Thủy quyển 3 2,25 2 2,5 5 4,75 12,5
E.2. Nước biển và đại dương.

F. Nhận xét, phân tích bảng số liệu


6 F. Kĩ năng 2 1,5 2 2,5 4 4,0 10,0
liên quan đến mục D. Khí quyển

Tổng 16 12 12 15 1 10 1 8 28 2 45 100

Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%


100%
Tỉ lệ chung 70% 30%
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được
quy định trong ma trận.
- Một câu hỏi tự luận ở mức độ vận dụng thuộc đơn vị kiến thức D.
- Một câu hỏi tự luận ở cấp độ vận dụng cao thuộc đơn vị kiến thức B2.
Trường THPT Chuyên Thái Nguyên 2022-2023
(Theo sách Kết nối tri thức với cuộc sống)

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I


MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung kiến Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, Vận
STT Đơn vị kiến thức/kĩ năng Nhận Thông Vận
thức/kĩ năng đánh giá dụng
biết hiểu dụng
cao
Nhận biết:
- Trình bày được phương pháp kí hiệu .
1 A. Một số phương pháp biểu - Phân biệt được phương pháp chấm điểm và
A. Sử dụng bản 1 1 0 0
hiện các đối tượng địa lí trên phương pháp khoanh vùng.
đồ
bản đồ.

Nhận biết:
– Trình bày được đặc điểm của vỏ Trái Đất,
B.1. Sự hình thành Trái Đất, các vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất.
vỏ Trái Đất và vật liệu cấu Thông hiểu:
B. Trái Đất tạo vỏ Trái Đất. – Phân tích được hệ quả địa lí của 2 chuyển 4 3 0 1
B.2. Hệ quả địa lí các chuyển động chính của Trái Đất.
2 động của Trái Đất. Vận dụng cao:
- Giải thích được 2 hệ quả của chuyển động
quanh Mặt Trời của Trái Đất.
Nhận biết:
- Khái niệm, giới hạn thạch quyển.
- Biết được nội dung cơ bản của thuyết Kiến
tạo mảng.
C.1. Thạch quyển, thuyết - Trình bày được khái niệm, nguyên nhân về
C. Thạch quyển kiến tạo mảng. nội lực. 3 2 0 0
3 C.2. Nội lực và ngoại lực. Thông hiểu:
- Phân biệt được thạch quyển với vỏ Trái
Đất.
- Trình bày được 3 kiểu phong hóa: vật lí,
hóa học, sinh học.
Nhận biết:
- Nêu khái niệm khí quyển.
- Nêu khái niệm frông và đặc điểm các
D. Khí quyển. Các yếu tố khí
frông.
hậu.
Thông hiểu:
- Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ không
4 D. Khí quyển
khí trên bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. 3 2 1 0
- Trình bày được nguyên nhân của sự thay
đổi khí áp.
Vận dụng:
- Trình bày và giải thích được sự phân bố
mưa theo vĩ độ.

You might also like