You are on page 1of 6

MẪU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1

MÔN: TIẾNG ANH 10 (HỆ 7 NĂM) – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Mức độ nhận thức


Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TT Kĩ năng Thời Thời
Thời gian Tỉ lệ Thời gian Thời gian Tỉ lệ
Tỉ lệ (%) Tỉ lệ (%) gian Tỉ lệ (%) gian
(phút) (%) (phút) (phút) (%)
(phút) (phút)
1 Listening 10 2 10 3 5 2 25 7
2 Language 10 3 10 3 5 2 25 8

3 Reading 15 4 5 3 5 3 25 10

4 Writing 5 2 5 3 5 4 10 11 25 20

Tổng 40 11 30 12 20 11 10 11 100 45
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10
Tỉ lệ chung (%) 70 30

Lưu ý:
- Các câu hỏi ở mức độ Nhận biết và Thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 đáp án đúng. Riêng đối
với phần NGHE có thêm câu hỏi True, False;
- Các câu hỏi ở mức độ Vận dụng và Vận dụng cao có dạng thức là các câu hỏi tự luận (viết câu, viết luận). Riêng ở phần đọc hiểu có thêm câu hỏi
trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 đáp án đúng;
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.

Page 1
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
MÔN: TIẾNG ANH 10 (HỆ 7 NĂM) – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức


Tổng Số
Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Thông Vận Vận dụng CH
TT Kĩ năng Nhận biết
thức/kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá hiểu dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
I. LISTENING 1. Nghe một đoạn Nhận biết:
hội thoại/độc thoại - Nghe lấy thông tin chi tiết về:
khoảng 1.5 phút + các hoạt động hàng ngày của một
liên quan đến các người nào đó;
chủ đề đã học. + trường, lớp, thầy cô, môn học, các
Học sinh trả lời hoạt động diễn ra ở trường, …;
câu hỏi bằng cách 2 2
+ quê quán, ngày tháng năm sinh, quá
chọn phương án trình học tập và những đóng góp của
đúng (True) sai một nhân vật lịch sử/một người nổi
(False). tiếng;
+ một nhóm/tổ chức/câu lạc bộ hoạt
động từ thiện/nhân đạo.
Thông hiểu:
- Hiểu nội dung chính của đoạn độc
2 2
thoại / hội thoại để chọn câu trả lời
đúng sai (True / False)
Vận dụng:
- Nắm được ý chính của bài nghe để
đưa ra câu trả lời phù hợp. 1 1
- Hiểu nhiều chi tiết, loại trừ các chi
tiết sai để chọn đáp án đúng.
2. Nghe một đoạn Nhận biết:
2 2
hội thoại/độc thoại - Nghe lấy thông tin chi tiết
khoảng 1.5 phút Thông hiểu: 2 2
liên quan đến các - Hiểu nội dung chính của đoạn độc

Page 2
thoại / hội thoại về chủ đề điền thông
tin còn thiếu vào chỗ trống (gap-
filling) hoặc/và chọn thông tin đúng để
trả lời câu hỏi (MCQs)
Vận dụng:
- Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết,
chủ đề đã học.
loại trừ các chi tiết sai để chọn đáp án
Học sinh trả lời
đúng. 1 1
câu hỏi bằng cách
(Lưu ý:4 lựa chọn các phương án nhiễu
chọn phương án A,
cần khác biệt rõ ràng với đáp án về âm,
B, C, D để điền
số…)
vào chỗ còn trống
II. LANGUAGE Pronunciation Nhận biết:
Các nguyên âm đã - Nhận biết các nguyên âm: / iː /, / ʌ /,
học: / ɪ /, / iː /, / ʌ / ɔː /, / æ / thông qua các từ vựng
/, / ɑː /, / ɒ /, / ɔː quen thuộc. 2 2
/, / e /, / æ / - Nhận biết các nguyên âm: / ɪ /, / ɑː /,
/ ɒ /, / e / thông qua các từ vựng quen
thuộc.
Vocabulary Nhận biết:
Từ vựng đã học - Từ vựng quan trọng theo chủ điểm
1 1
theo chủ đề: trong sách giáo khoa.
- Hoạt động hàng - Liên từ, giới từ, cụm từ.
ngày Thông hiểu:
- Thầy cô, mái - Từ loại của những từ quan trọng.
trường - Biết cách sử dụng trạng từ chỉ tần
3 3
- Tiểu sử, học vấn, suất.
thành tựu - Hiểu được nghĩa của từ vựng/cụm
- Giáo dục đặc biệt từ/thành ngữ trong ngữ cảnh.
Vận dụng:
- Cấu tạo từ: sử dụng từ vựng phù hợp
2 2
trong văn cảnh (danh từ, tính từ, động
từ, trạng từ, trái nghĩa, …)
Grammar Nhận biết:
1 1
Các chủ điểm ngữ - Động từ nguyên mẫu (to-verb) và
Page 3
danh động từ.
pháp đã học: - “used to”
- Các thì hiện tại - “which” như một connector
đơn, quá khứ đơn, - “the”+ “adj”
quá khứ hoàn - Phân biệt các điểm ngữ pháp đã học
thành Thông hiểu:
- Used to - Phân biệt được sự khác nhau của các
1 1
- Danh động từ, thì đã học.
động từ nguyên
mẫu Vận dụng:
- “Which” như một - Vận dụng những điểm ngữ pháp đã
từ nối học vận dụng vào bài viết / nói / nghe /
đọc.
III. READING 1. Cloze test Nhận biết:
Hiểu được bài đọc - Các thì: Hiện tại đơn, Quá khứ đơn,
có độ dài khoảng Quá khứ hoàn thành.
3 3
120 từ về các chủ - Biết dùng từ hạn định.
điểm đã học: - Từ loại
- Hoạt động hàng - Từ chỉ định
ngày Thông hiểu:
- Thầy cô, mái 1 1
- Nghĩa của từ trong ngữ cảnh .
trường
- Tiểu sử, học vấn, Vận dụng:
thành tựu - Phân tích mối liên kết giữa các câu 1 1
- Giáo dục đặc biệt trong văn bản để chọn liên từ phù hợp.
2. Reading Nhận biết:
comprehension - Thông tin chi tiết. 2 2
Hiểu được nội - Từ đồng nghĩa.
dung chính và nội Thông hiểu:
dung chi tiết đoạn - Hiểu ý chính của bài đọc. 1 1 2
văn bản có độ dài - Hiểu nghĩa tham chiếu.

Page 4
khoảng 200 từ,
xoay quanh các Vận dụng:
chủ điểm có trong - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh.
chương trình - Hiều, phân tích, tổng hợp ý chính của 1 1
(tiêu đề, từ quy bài để chọn câu trả lời phù hợp.
chiếu, từ đồng - Hiểu ngụ ý của tác giả
nghĩa, 1 thông tin
chi tiết có trong Vận dụng cao:
bài)
- Thể hiện quan điểm cá nhân về nội
dung bài đọc
(Tích hợp vào kiểm tra kỹ năng viết)
IV. WRITING Nhận biết:
Error - Nhận diện lỗi hòa hợp trong câu (chủ
identification ngữ, tân ngữ, tính từ sở hữu, đại từ 2 2
Xác định lỗi sai phản thân, danh từ, động từ, từ loại,
…)
Thông hiểu:
- Chuyển đổi thì.
2 2
Sentence - Hiểu câu gốc, dùng “used to” để nói
transformation về thói quen quá khứ
Viết lại câu dùng Vận dụng:
từ gợi ý hoặc từ - Viết lại câu sử dụng từ gợi ý (Chuyển
cho trước đổi giữa gerund and to-infinitive). 2 2
- Viết lại câu dùng “which” như một từ
nối
Sentence
Vận dụng cao:
completion
- Sử dụng cấu trúc đã học để viết ở 4 4
Sử dụng từ/ cụm từ
mức độ câu.
gợi ý để viết câu
Tổng 16 10 2 4 4 4 30 10
Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương
ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
Page 5
Page 6

You might also like