You are on page 1of 7

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II

MÔN: TIẾNG ANH 10 (HỆ 7 NĂM) – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Phần nói tổ chức thi riêng buổi = 2 điểm = 30 phút
Phần bài làm trên giấy = 8 điểm với 40 câu trắc nghiệm và phần tự luận = 60 phút
Cách tính điểm Điểm bài thi trên giấy = số điểm đạt được * 8/10
Tổng điểm bài thi = Điểm bài thi trên giấy + điểm bài thi nói.
( bài thi nói =2đ)
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TT Kĩ năng
Thời
Tỉ lệ (%) Thời gian Tỉ lệ (%) Thời gian Tỉ lệ (%) Thời gian Tỉ lệ (%) Thời gian Tỉ lệ (%)
gian
1
Listening 10% 3 10% 4 20% 7p

2 Language 10% 7 5% 5 5% 3 20% 15p

3 Reading 10% 3 5% 7 5% 3 20% 13p

4 Writing 5% 1 5% 2 5% 7 5% 15 20% 25p

5 Speaking 5% 3 5% 6 5% 8 5% 10 20% 30p***

Tổng 40% 17 30% 24 20% 21 10% 25 100% 90p


Tỉ lệ % từng mức độ nhận 40 30 20 10
thức
Tỉ lệ chung 70% 30%

Lưu ý:
- Các câu hỏi ở mức độ Nhận biết và Thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 đáp
án đúng. Riêng đối với phần NGHE có thêm câu hỏi True, False;
- Các câu hỏi ở mức độ Vận dụng và Vận dụng cao có dạng thức là các câu hỏi tự luận(viết câu, viết luận). Riêng ở phần đọc
hiểu có thêm câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 đáp án đúng;
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm và tự luận được quy định rõ trong hướng dẫn chấm.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
MÔN: TIẾNG ANH 10 (HỆ 7 NĂM) – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức


Tổng Số
Chuẩn kiến thức, kĩ năng Nhận Thông Vận Vận CH
TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức
cần đạt biết hiểu dụng dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
I. LISTENING Nghe hiểu được nội dung chính và nội
dung chi tiết các đoạn hội thoại/độc
thoại có độ dài 120-150 từ trong phạm
vi các chủ điểm đã học trong chương 8 0
trình.
Hiểu được các văn bản ở tốc độ tương
đối chậm.
1. Nghe một đoạn Nhận biết:
hội thoại/độc thoại - Nghe lấy thông tin chi tiết về:
khoảng 1.5 phút + âm nhạc
liên quan đến các + phim ảnh
chủ đề đã học. + bóng đá
Học sinh trả lời câu + số lượng 4 4
hỏi bằng cách chọn + thời gian
phương án A, B, C, + sự kiện
D. + nơi chốn
+ địa điểm
2. Nghe một đoạn + tên người/địa danh
hội thoại/độc thoại Thông hiểu: 4 4
khoảng 1.5 phút - Nghe hiểu nội dung chính của đoạn
liên quan đến các độc thoại / hội thoại về chủ đề đã học từ
chủ đề đã học. đó xác định được một câu nói là đúng
Học sinh trả lời câu hay sai (T/F) hoặc điền thông tin còn
hỏi bằng cách chọn thiếu vào chỗ trống (gap-filling) hoặc
chọn thông tin đúng để trả lời cho câu
hỏi (MCQs)
Vận dụng:
phương án A, B, C,
- Tổng hợp kiến thức của bài nghe để
D để điền vào chỗ
đưa ra câu trả lời đúng.
còn trống trong câu.
II. LANGUAGE - Hiểu, phân biệt và sử dụng sử dụng
những kiến thức ngôn ngữ ngữ âm-từ
vựng-ngữ pháp nằm trong các chủ đề
17 0
đã học.
Nhận biết:
- Âm nguyên âm (vowel sounds)
+ Nhận diện được các âm nguyên âm đã
học: / ei: /, / ai /, / ɔi /, / aʊ /, / əʊ / thông
1. Pronunciation qua phát âm các từ vựng quen thuộc 3 3
– Phụ âm (consonants) và phụ âm
cụm (consonant clusters)
+ Nhận diện được phụ âm /b/, / p/, /d/,
/t/, / s/, /z/, / f/, / v/, /g/ , / k/, /ð/,
- Nghĩa của từ
Thông hiểu: 2 2 4
+ Từ vựng từ Unit 9 đến Unit 16
- Câu điều kiện ( Loại 1, 2, 3)
Nhận biết:
3 3
+ Nhận biết các câu điều kiện thông qua
các thì và cấu trúc câu.
- Cụm từ (Collocations)
2. Grammar Vận dụng:
&Vocabulary + Hiểu được cách dùng của một số cụm 1 1
từ trong sách giáo khoa (nhưng có thể
được dùng trong ngữ cảnh mới)
- Câu bị động
Thông hiểu:
2 2
+ Hiểu được nghĩa của câu và nắm được
cấu trúc câu bị động
- Động từ ghép / cụm giới từ/thành 2 2
ngữ.
Thông hiểu:
+ Hiểu được nghĩa của những từ /cụm
từ/thành ngữ trong trong sách giáo khoa.
- Câu hỏi Wh_Question
Nhận biết: 2 2
+ Nhận biết từ để hỏi dựa vào câu trả lời
III. READING - Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết
các văn bản có độ dài khoảng 190 - 230 từ, xoay
quanh các chủ điểm có trong chương trình.
- Phát triển kĩ năng học từ vựng thông qua sử 10 0
dụng từ điển, suy đoán nghĩa của từ trong ngữ
cảnh, …
1. Cloze test - Đại từ quan hệ / từ hạn định
Nhận biết:
+ Biết cách sử dụng các đại từ Who, 1 1
Which, That và các từ hạn định a, an,
the, some, your, ..
- Nghĩa của từ:
Thông hiểu:
1 1 2
Hiểu được nghĩa của từ trong ngữ cảnh
của bài đọc để hoàn thành câu
- Từ nối (Connectors)
Nhận biết: 1 1
Biết dùng một số từ nối quen thuộc.
- Cụm từ:
Thông hiểu:
- Hiểu được cách dùng của một số cụm 1 1
từ trong sách giáo khoa nhưng dùng
trong những ngữ cảnh mới.
2. Reading - Skills: Read a passage of about 190 –
comprehension 230 words for general or specific
information.
- Themes: Các bài đọc thuộc chủ đề đã
học từ Unit 9 đến Unit 16.
- Chọn ý chính/tiêu đề của bài (Main
1 1
idea/best title)
Vận dụng:
+ Học sinh có thể hiểu, phân tích, tổng
hợp ý chính của bài từ đó chọn tiêu đề
phù hợp.
- Đại từ qui chiếu (Reference
pronouns)
Nhận biết: 1 1
+ Nhận diện được danh từ đứng trước
mà đại từ qui chiếu ám chỉ.
- Từ đồng nghĩa (Synonyms)
Vận dụng:
+ Học sinh có khả năng đoán được 1 1
nghĩa của một từ mới trong văn cảnh để
từ đó chọn đáp án đúng.
- Thông tin chi tiết (Details)
Thông hiểu:
+ Học sinh hiểu, xác định được thông
2 2
tin quan trọng trong câu hỏi và tìm
thông tin trong bài để quyết định câu trả
lời đúng/sai hay không được nhắc đến.
IV. WRITING - Viết theo mẫu và/hoặc có gợi ý một số
kiểu văn bản có độ dài khoảng 100 - 120 5+
từ về nội dung liên quan đến các chủ 1
điểm đã học hoặc để phục vụ các nhu
5
bài
cầu giao tiếp cá nhân và xã giao đơn viết
giản.
1. Error Nhận biết:
identification + Nhận diện được lỗi sử dụng đại từ
1 1
quan hệ, so sánh tính từ, so sánh trạng
từ, mạo từ trong phần gạch chân.
Thông hiểu: 2 2
+ Nắm chắc cách dùng mạo từ: a, an, the
+ Nắm chắc cách dùng một số từ nối:
Because, Because of, Despite, Although,
Inspite of
Vận dụng:
+ Học sinh hiểu được câu gốc và dùng 2 2
từ phù hợp với ngữ cảnh của câu
- Câu bị động
Vận dụng:
2 2
+ Nắm vững cách chuyển đổi từ câu chủ
động sang câu bị động
2. Sentence
- Câu so sánh
transformation
Vận dụng:
+ Nắm rõ cách chuyển một câu cho 3 3
trước sang câu so sánh hơn kém và so
sánh nhất.
3. Thematic writing Viết thư / đoạn văn.
Vận dụng cao:
- Sử dụng các kiến thức tổng hợp để viết
một trong các nội dung: 1 bài
+ Viết lá thư mời viết
+ Viết lá thư chấp nhận hoặc từ chối
+ Viết lai lịch một nhân vật
+ Viết một bài thông báo
V. SPEAKING (Phần SPEAKING + Nội dung:
tổ chức thi riêng - Hỏi - đáp và trình bày về các nội dung
buổi) liên quan đến các chủ điểm có trong
chương trình.
- Sử dụng được một số chức năng giao
tiếp cơ bản như hướng dẫn, bày tỏ ý
kiến, hỏi đường, hỏi thông tin và cung
cấp thông tin, …
+ Kỹ năng:
- Kỹ năng trình bày một vấn đề; sử dụng
ngôn ngữ cơ thể và các biểu đạt trên
khuôn mặt phù hợp; kỹ nói trước đám
đông…
+ Ngôn ngữ và cấu trúc:
- Ưu tiên sử dụng những cấu trúc đã học
trong chương trình.
(Các chủ đề nói trong phần ghi chú)
Học sinh giới thiệu các thông tin về bản
1. Introduction thân (…) và sở thích hoặc về thầy cô,
mái trường, môn học yêu thích.
Nắm chắc các chủ đề đã học trong học
2. Topic speaking
kỳ 2
5+
1
Tổng 17 14 9 40 bài
viết
Tỉ lệ % từng mức
40% 30% 20% 10%
độ nhận thức
Tỉ lệ chung 70% 30%

You might also like