You are on page 1of 6

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC: 2023-2024

MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6 - THỜI GIAN: 90 PHÚT

TT Kĩ năng Mức độ nhận thức Tổng


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Thời Thời Thời Thời Thời
Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ
gian gian gian gian gian
(%) (%) (%) (%) (%)
(phút) (phút) (phút) (phút) (phút)
1 Listening 12.5 10 12.5 10 25 20
2 Language 12.5 5 7.5 10 5 5 25 20
3 Reading 15 10 10 15 25 25
4 Writing 15 15 10 10 25 25
Tổng 40 25 30 35 20 20 10 10 100 90
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10
Tỉ lệ chung (%) 70 30

BẢNG MÔ TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2023- 2024


MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6 - THỜI GIAN: 90 PHÚT

Mức độ kiến thức, kĩ năng Tổng Số


TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/kỹ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
cần kiểm tra, đánh giá CH
Nhận Thông Vận Vận dụng
biết hiểu dụng cao
T
TN TN TL TN TL TN TL TN TL
L
I. LISTENING 1. Nghe một đoạn hội thoại/ độc
thoại (khoảng 80 – 100 từ) liên
quan đến chủ đề ‘HOUSE’ Nhận biết:
- Nghe lấy thông tin chi tiết
3
về một trong các chủ đề để 3
chọn đáp án đúng
5C * 0.25=1.25 đ

Thông hiểu:
- Hiểu nội dung chính của
đoạn độc thoại/ hội thoại để 2 2
tìm câu trả lời đúng.
Vận dụng:
- Nắm được ý chính của bài
nghe để đưa ra câu trả lời phù
hợp.
- Tổng hợp thông tin từ nhiều
chi tiết, loại trừ các chi tiết
sai để tìm câu trả lời đúng.
2. Nghe một đoạn hội thoại/ độc
thoại khoảng (khoảng 80 – 100
từ) liên quan đến các chủ đề Nhận biết:
2 2
“FRIENDS” - Nghe lấy thông tin chi tiết.
5C * 0.25=1.25 đ

Thông hiểu:
- Hiểu nội dung chính của
đoạn độc thoại/ hội thoại để 3 3
điền từ vào chỗ trống.

Vận dụng:
- Nắm được ý chính của bài
nghe để đưa ra câu trả lời phù
hợp.
- Tổng hợp thông tin từ nhiều
chi tiết, loại trừ các chi tiết
sai để tìm câu trả lời đúng.
II. LANGUAGE
Pronunciation
Các nguyên âm đơn, nguyên âm
đôi, phụ âm, tổ hợp phụ âm,
trọng âm từ, trọng âm câu, nhịp Nhận biết:
điệu và ngữ điệu. Nhận biết các âm /s/ và / z/;
2 2
/^/ và /a:/ thông qua các từ
2C * 0.25=0.5 đ vựng theo chủ đề đã học.

Thông hiểu:
- Phân biệt được các âm
trong phần nghe.
Vận dụng:
- Hiểu và vận dụng vào bài
nghe.
Vocabulary
Từ vựng đã học theo chủ đề.

4C * 0.25=1.0 đ Nhận biết:


-Nhận ra, nhớ lại, liệt kê
1 1
được các từ vựng:
verb+noun, rooms in a house.

Thông hiểu:
- Hiểu và phân biệt được tính
từ miêu tả tính cách.
1 1
- Nắm được các mối liên kết
và kết hợp của từ trong bối
cảnh và ngữ cảnh tương ứng.
Vận dụng:
- Hiểu và vận dụng được từ
vựng đã học trong văn cảnh 2 2
(danh từ, động từ, tính từ và
trạng từ…)
Grammar
Nhận biết:
Các chủ điểm ngữ pháp đã học.
- Nhận ra được các kiến thức
2 2
ngữ pháp về giới từ chỉ nơi
4C * 0.25=1.0 đ
chốn và sở hữu cách.
Thông hiểu:
- Hiểu và phân biệt các chủ 2
2
điểm ngữ pháp thì hiện tại
đơn và hiện tại tiếp diễn.
Vận dụng:
- Hiểu và vận dụng các kiến
ngữ pháp đã học vào bài
nghe, đọc, viết.
III. READING 1. Cloze test
Hiểu được bài đọc có độ dài
khoảng 80-100 từ về các chủ Nhận biết:
điểm đã học. - Nhận ra được các thành tố
2 2
ngôn ngữ và liên kết về mặt
văn bản về chủ đề friends
5C * 0.25=1.25 đ

Thông hiểu:
- Phân biệt được các đặc
trưng, đặc điểm các thành tố 3 3
ngôn ngữ và liên kết về mặt
văn bản về chủ đề friends.
Vận dụng:
- Sử dụng các kiến thức ngôn
ngữ và kỹ năng trong các tình
huống mới.
2. Reading comprehension
Hiểu được nội dung chính và nội
dung chi tiết đoạn văn bản có độ
dài khoảng 100-120 từ, xoay
quanh các chủ điểm có trong
chương trình Nhận biết:
(tiêu đề, từ quy chiếu, từ đồng 4 4
- Thông tin chi tiết về school
nghĩa, 1 thông tin chi tiết có
trong bài)

5C * 0.25=1.25 đ
Thông hiểu:
- Hiểu ý chính của bài đọc và 1 1
chú ý đến các câu hỏi
Vận dụng:
- Đoán nghĩa của từ trong văn
cảnh.
- Hiểu, phân tích, tổng hợp ý
chính của bài để chọn câu trả
lời phù hợp. Hiểu được nội
dung toàn bài.
IV. WRITING

1.Rearrange the sentences Nhận biết:


Sắp xếp lại câu (dùng từ cho - Nhận diện lỗi về ngữ pháp
trước) và từ loại trong câu.

6C * 0.25=1.5 đ

Thông hiểu:
- Sử dụng các từ đã cho để
sắp xếp lại câu thành câu
hoàn chỉnh.
Vận dụng:
- Hiểu câu gốc và viết lại câu
6 6
sao cho nghĩa không thay đổi
so với câu thứ nhất

2. Write a short paragraph


about 40-60 words about Vận dụng cao:
your best friend. - Viết 1 đoạn văn về người 1bv 1bv
1 đoạn văn = 1 đ bạn thân nhất.

8 0 20
Tổng 8 6 6 2 6 1bv 16
1bv

Tỉ lệ: 40% TN: 4 đ (16 câu* 0.25 đ= 4đ)


60% TL: 6 đ (Trong đó 20 câu* 0.25đ= 5đ và 1 bv = 1 đ)

UBND HUYỆN BA TƠ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023 - 2024
TRƯỜNG PTDTBT THCS BA XA MÔN: TIẾNG ANH 6
------****------ Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)

Trường PTDTBT THCS Ba Xa Ngày kiểm tra: ……………..


Họ và tên : ……………..……………. Lớp: 6…… Buổi: ………… SBD……………..

Điểm Nhận xét của giáo viên Người chấm bài Giám thị
( Ký, ghi rõ họ và tên) (Ký, ghi rõ họ và tên)

PART A. LISTENING (2.5 pts)


I. You listen to Mai talking about her house. Tick ( ü ) the statements are true (T) or false (F). (1.25pts)
Statements True (T) False (F)
1. Mai lives in a country house.
2. Mai lives with her parents in Ha Noi.
3. Mai’s house has seven rooms.
4. The living room is next to the kitchen.
5. Mai doesn’t have her own bedroom.

II. Listen and fill each of the gaps the right description for each person. (1,25 pts)
6. Amy has ……………. blonde hair.
7. Tom is nine ……………. old.
8. Colin is ……………. and thin.
9. Dad has brown ………… and very short hair.
10. Mom has long brown hair and ……………...
PART B. LANGUAGE (2.5 pts)
I. Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part. Circle A, B, D or D. (0.5 pt)
11. A. hands B. legs C. lips D. ears
12. A. strong B. mother C. Monday D. brother
II. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. (1.0 pt)
13. Students live and study in a ……………… school. They only go home at weekends.
A. boarding B. national C. international D. secondary
14. You use a ……………. to draw lines.
A. calculator B. compass C. ruler D. school
15. An Ba is ……………. He likes meeting and making friends with new people.
A. shy B. friendly C. creative D. clever
16. Quoc and Son often do their …………… after school.
A. lessons B. football C. homework D. science

III. Put the verbs in the correct form (1.0 pt)


17. This chair their ……………………. chair. (teacher)
18. Where is ……………………… book? (Nam)
19. It …………………………. very hard now. I can’t go out. (rain)
20. What ……………. he …………. now? - He is listening to music in his room. (do)

PART C. READING
I. Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below. (1.25 pts)
Hello. I’m Hoa. I’m from Viet Nam. This (21) ………. the picture of Lan, my best friend. She lives (22) …………. Quang Ngai
province. You can see she is beautiful. She (23) ……………… oval face, brown eyes and straight nose. She’s very (24) ……………… and
creative. We have been penpals for more than five years. This summer vacation, she’s going to (25) ………… me. We are going to the Ho
Chi Minh mausoleum to visit Uncle Ho. I’m so excited to see her soon.

21. A. is B. are C. be D. being


22. A. at B. on C. in D. to
23. A. have B. makes C. goes D. has
24. A. kind B. short C. tall D. big
25. A. visited B. visit C. go D. going

II. Read the passage and answer the questions. (1.25 pts)
Hi, My name is Viet. I would like to talk about my school. My school is in the centre of Ho Chi Minh City. It has 4 buildings and 2
large yards. This school year, there are 37 classes with more than 1,400 students. Most students are funny and talkative. My school has 85
teachers. They are helpful and friendly. I love my school because it is a beautiful school and I have lots of good friends here.
1. Where is Viet’s school?
……………………………………………………………………………………
2. Does he have a lot of good friends?
…………………………………………………………………………………
3. How many classes are there at Viet’s school?
………………………………………………………………………………………
4. What are the teachers like?
………………………………………………………………………………………
5. Why does Viet love his school?
………………………………………………………………………………………
PART D. WRITING
I. Complete the second sentence so that it means the same as the sentence before. (1.5 pts)
1. The garden is behind my house.
→ My house …………………………………………………………………………
2. He has short black hair.
→ His hair is…………………………………………………………………………
3. My school has 15 classes.
→ There are…………………………………in my school.
4. My brother has a TV.
→ This is my …………………………………………………………………………
5. Let’s go swimming.
→ How about ………………………………………………………………………?
6. I dislike playing badminton.
→ I don’t ………………………………………………………………………
II. Write a short paragraph about 40-60 words about your best friend. (1.0 pt)

-The end-

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC: 2023-2024


MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 6
Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)

PHẦN ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM


I. You listen to Mai talking about her house.
Tick ( ü ) the statements are true (T) or false Mỗi câu đúng
PART A: (F). (1.25pts) 0.25 điểm
LISTENING
(2.5 pts) 1. F 2. T 3. F 4.T 5. F
II. Listen and fill each of the gaps the right
description for each person. (1,25 pts) Mỗi câu đúng
6. short 7. years 8. tall 9. eyes 10. glasses 0.25 điểm

PART B: I. Choose the word with a different way of


LANGUAGE pronunciation in the underlined part. Circle A, Mỗi câu đúng
(2.5 pts) B, D or D. (0.5 pt) 0.25 điểm
11. C 12. A

II. Choose the best answer A, B, C or D to


complete the sentences. (1.0 pt) Mỗi câu đúng
13. A 14. C 15. B 16. C 0.25 điểm

III. Put the verbs in the correct form (1.0 pt)


Mỗi câu đúng
17. teacher’s 18. Nam’s 19. is raining 20. is
0.25 điểm
he doing
PART C: I. Choose the letter A, B, C or D to complete
READING the passage below. (1.25 pts)
Mỗi câu đúng
(2.5 pts) 21. A 22. C 23. D 24. A 25. B
0.25 điểm

II. Read the passage and answer the questions.


(1.25 pts)
26. It is in the centre of Ho Chi Minh City.
27. Yes, he does. Mỗi câu đúng
28. There are 37 classes. 0.25 điểm
29. They are helpful and friendly.
30. Because it is a beautiful school and he has
lots of good friends here.
PART D: I. Complete the second sentence so that it
WRITING means the same as the sentence before. (1.5
pts)
(2.5 pts) Mỗi câu đúng
31. My house is in front of the garden. 0.25 điểm
32. His hair is short and black.
33. There are 15 classes in my school.
34. This is my brother’s TV.
35. How about going swimming?
36. I don’t like playing badminton.

II.Write a short paragraph about 40-60 words


about your best friend. (1.0 pt).
1. Coherence and cohesion: 0.5
Phát triển ý: ý lớn, ý triển khai liên kết logic,
mạch lạc….
2. Lexical resource: 0.25
Nội dung: Sử dụng ngôn từ đủ sức thuyết phục,
đúng chủ đề, có dẫn chứng, phong phú.
3. Grammatical range and accuracy: 0.25
Sử dụng đúng và đa dạng cấu trúc ngữ pháp. Có
sử dụng từ nối, dấu câu, chính tả.

Ba Xa, ngày 26 tháng 10 năm 2023

NGƯỜI RA ĐỀ

Đinh Thị Thuỳ Trang

You might also like