Professional Documents
Culture Documents
NH Màn Hình 2023-11-07 Lúc 08.49.40
NH Màn Hình 2023-11-07 Lúc 08.49.40
Thông hiểu:
- Hiểu nội dung chính của
đoạn độc thoại/ hội thoại để 2 2
tìm câu trả lời đúng.
Vận dụng:
- Nắm được ý chính của bài
nghe để đưa ra câu trả lời phù
hợp.
- Tổng hợp thông tin từ nhiều
chi tiết, loại trừ các chi tiết
sai để tìm câu trả lời đúng.
2. Nghe một đoạn hội thoại/ độc
thoại khoảng (khoảng 80 – 100
từ) liên quan đến các chủ đề Nhận biết:
2 2
“FRIENDS” - Nghe lấy thông tin chi tiết.
5C * 0.25=1.25 đ
Thông hiểu:
- Hiểu nội dung chính của
đoạn độc thoại/ hội thoại để 3 3
điền từ vào chỗ trống.
Vận dụng:
- Nắm được ý chính của bài
nghe để đưa ra câu trả lời phù
hợp.
- Tổng hợp thông tin từ nhiều
chi tiết, loại trừ các chi tiết
sai để tìm câu trả lời đúng.
II. LANGUAGE
Pronunciation
Các nguyên âm đơn, nguyên âm
đôi, phụ âm, tổ hợp phụ âm,
trọng âm từ, trọng âm câu, nhịp Nhận biết:
điệu và ngữ điệu. Nhận biết các âm /s/ và / z/;
2 2
/^/ và /a:/ thông qua các từ
2C * 0.25=0.5 đ vựng theo chủ đề đã học.
Thông hiểu:
- Phân biệt được các âm
trong phần nghe.
Vận dụng:
- Hiểu và vận dụng vào bài
nghe.
Vocabulary
Từ vựng đã học theo chủ đề.
Thông hiểu:
- Hiểu và phân biệt được tính
từ miêu tả tính cách.
1 1
- Nắm được các mối liên kết
và kết hợp của từ trong bối
cảnh và ngữ cảnh tương ứng.
Vận dụng:
- Hiểu và vận dụng được từ
vựng đã học trong văn cảnh 2 2
(danh từ, động từ, tính từ và
trạng từ…)
Grammar
Nhận biết:
Các chủ điểm ngữ pháp đã học.
- Nhận ra được các kiến thức
2 2
ngữ pháp về giới từ chỉ nơi
4C * 0.25=1.0 đ
chốn và sở hữu cách.
Thông hiểu:
- Hiểu và phân biệt các chủ 2
2
điểm ngữ pháp thì hiện tại
đơn và hiện tại tiếp diễn.
Vận dụng:
- Hiểu và vận dụng các kiến
ngữ pháp đã học vào bài
nghe, đọc, viết.
III. READING 1. Cloze test
Hiểu được bài đọc có độ dài
khoảng 80-100 từ về các chủ Nhận biết:
điểm đã học. - Nhận ra được các thành tố
2 2
ngôn ngữ và liên kết về mặt
văn bản về chủ đề friends
5C * 0.25=1.25 đ
Thông hiểu:
- Phân biệt được các đặc
trưng, đặc điểm các thành tố 3 3
ngôn ngữ và liên kết về mặt
văn bản về chủ đề friends.
Vận dụng:
- Sử dụng các kiến thức ngôn
ngữ và kỹ năng trong các tình
huống mới.
2. Reading comprehension
Hiểu được nội dung chính và nội
dung chi tiết đoạn văn bản có độ
dài khoảng 100-120 từ, xoay
quanh các chủ điểm có trong
chương trình Nhận biết:
(tiêu đề, từ quy chiếu, từ đồng 4 4
- Thông tin chi tiết về school
nghĩa, 1 thông tin chi tiết có
trong bài)
5C * 0.25=1.25 đ
Thông hiểu:
- Hiểu ý chính của bài đọc và 1 1
chú ý đến các câu hỏi
Vận dụng:
- Đoán nghĩa của từ trong văn
cảnh.
- Hiểu, phân tích, tổng hợp ý
chính của bài để chọn câu trả
lời phù hợp. Hiểu được nội
dung toàn bài.
IV. WRITING
6C * 0.25=1.5 đ
Thông hiểu:
- Sử dụng các từ đã cho để
sắp xếp lại câu thành câu
hoàn chỉnh.
Vận dụng:
- Hiểu câu gốc và viết lại câu
6 6
sao cho nghĩa không thay đổi
so với câu thứ nhất
8 0 20
Tổng 8 6 6 2 6 1bv 16
1bv
UBND HUYỆN BA TƠ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023 - 2024
TRƯỜNG PTDTBT THCS BA XA MÔN: TIẾNG ANH 6
------****------ Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)
Điểm Nhận xét của giáo viên Người chấm bài Giám thị
( Ký, ghi rõ họ và tên) (Ký, ghi rõ họ và tên)
II. Listen and fill each of the gaps the right description for each person. (1,25 pts)
6. Amy has ……………. blonde hair.
7. Tom is nine ……………. old.
8. Colin is ……………. and thin.
9. Dad has brown ………… and very short hair.
10. Mom has long brown hair and ……………...
PART B. LANGUAGE (2.5 pts)
I. Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part. Circle A, B, D or D. (0.5 pt)
11. A. hands B. legs C. lips D. ears
12. A. strong B. mother C. Monday D. brother
II. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. (1.0 pt)
13. Students live and study in a ……………… school. They only go home at weekends.
A. boarding B. national C. international D. secondary
14. You use a ……………. to draw lines.
A. calculator B. compass C. ruler D. school
15. An Ba is ……………. He likes meeting and making friends with new people.
A. shy B. friendly C. creative D. clever
16. Quoc and Son often do their …………… after school.
A. lessons B. football C. homework D. science
PART C. READING
I. Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below. (1.25 pts)
Hello. I’m Hoa. I’m from Viet Nam. This (21) ………. the picture of Lan, my best friend. She lives (22) …………. Quang Ngai
province. You can see she is beautiful. She (23) ……………… oval face, brown eyes and straight nose. She’s very (24) ……………… and
creative. We have been penpals for more than five years. This summer vacation, she’s going to (25) ………… me. We are going to the Ho
Chi Minh mausoleum to visit Uncle Ho. I’m so excited to see her soon.
II. Read the passage and answer the questions. (1.25 pts)
Hi, My name is Viet. I would like to talk about my school. My school is in the centre of Ho Chi Minh City. It has 4 buildings and 2
large yards. This school year, there are 37 classes with more than 1,400 students. Most students are funny and talkative. My school has 85
teachers. They are helpful and friendly. I love my school because it is a beautiful school and I have lots of good friends here.
1. Where is Viet’s school?
……………………………………………………………………………………
2. Does he have a lot of good friends?
…………………………………………………………………………………
3. How many classes are there at Viet’s school?
………………………………………………………………………………………
4. What are the teachers like?
………………………………………………………………………………………
5. Why does Viet love his school?
………………………………………………………………………………………
PART D. WRITING
I. Complete the second sentence so that it means the same as the sentence before. (1.5 pts)
1. The garden is behind my house.
→ My house …………………………………………………………………………
2. He has short black hair.
→ His hair is…………………………………………………………………………
3. My school has 15 classes.
→ There are…………………………………in my school.
4. My brother has a TV.
→ This is my …………………………………………………………………………
5. Let’s go swimming.
→ How about ………………………………………………………………………?
6. I dislike playing badminton.
→ I don’t ………………………………………………………………………
II. Write a short paragraph about 40-60 words about your best friend. (1.0 pt)
-The end-
NGƯỜI RA ĐỀ