You are on page 1of 15

UBND HUYỆN SƠN HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I

TRƯỜNG THCS TT DI LĂNG NĂM HỌC: 2022 - 2023


HỌ TÊN GV RA ĐỀ MÔN: TIẾNG ANH - KHỐI 7
PHAN THỊ THU HƯƠNG Thời gian: 70 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN, DUYỆT ĐỀ
(Nhận xét về đề kiểm tra) (Ký và ghi rõ họ tên)
Ngày 17 tháng 12 năm 2022
(Chữ ký người ra đề)

(Mọi sửa chữa đề bằng mực đỏ)


2
A. MA TRẬN ĐỀ:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 7 - CUỐI KỲ 1
NĂM HỌC: 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 70 PHÚT

Mức độ nhận thức


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng
TT Kĩ năng
Tỉ lệ Thời gian Thời gian Tỉ lệ Thời gian Tỉ lệ Thời gian Tỉ lệ Thời gian
Tỉ lệ (%)
(%) (phút) (phút) (%) (phút) (%) (phút) (%) (phút)
1 Nghe 10 6 6 5 4 3 20 14
2 Ngôn ngữ 10 7 10 8 20 15

3 Đọc 10 5 6 5 4 3 20 13

4 Viết 4 4 6 6 10 8 20 18

5 Nói 10 4 4 3 6 3 20 10

Tổng 40 22 30 25 20 15 10 8 100 70
Tỉ lệ (% ) 40 30 20 10 100 70
Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
B. BẢNG ĐẶC TẢ
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 7 - CUỐI KỲ 1
NĂM HỌC: 2022- 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 70 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng Số
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần Nhận Thông Vận dụng Vận dụng CH
TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/kỹ năng
kiểm tra, đánh giá biết hiểu cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
I. LISTENING 1. Nghe một đoạn hội thoại/ Nhận biết:
độc thoại trong 1.5 phút 4 4
- Nghe lấy thông tin chi tiết.
(khoảng 80 – 100 từ) để trả lời
các dạng câu hỏi có liên quan Thông hiểu:
đến các chủ đề đã học. - Hiểu nội dung chính của đoạn
Unit 4: Music and art. độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả
lời đúng.
Vận dụng:
- Nắm được ý chính của bài nghe
để đưa ra câu trả lời phù hợp.
1 1
- Tổng hợp thông tin từ nhiều chi
tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm
câu trả lời đúng.
2. Nghe một đoạn hội thoại/ Nhận biết:
độc thoại khoảng 1.5 phút - Nghe lấy thông tin chi tiết. 1 1
(khoảng 80 – 100 từ) liên
Thông hiểu:
quan đến các chủ đề đã học.
- Hiểu nội dung chính của đoạn
Unit 4: Music and art. 3 3
độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả
lời đúng.
Vận dụng:
- Nắm được ý chính của bài nghe
để đưa ra câu trả lời phù hợp.
1 1
- Tổng hợp thông tin từ nhiều chi
tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm
câu trả lời đúng.
4

II. LANGUAGE 1. Pronunciation Nhận biết:


Các nguyên âm đơn, nguyên - Nhận biết các âm và trọng âm
âm đôi, phụ âm, tổ hợp phụ thông qua các từ vựng theo chủ đề
5 5
âm, trọng âm từ, trọng âm đã học.
câu, nhịp điệu và ngữ điệu Thông hiểu:
- Phân biệt được các âm trong phần
/ʒ/, /ʃ/ nghe.
/dʒ/, /ɡ/ Vận dụng:
/ɔː/, /ə/, / ɒ/ - Hiểu và vận dụng vào bài
nghe/nói.
2. Vocabulary Nhận biết:
Từ vựng đã học theo chủ - Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các
điểm. từ vựng theo chủ đề đã học.
- food and drink Thông hiểu:
- Hiểu và phân biệt được các
từ vựng theo chủ đề đã học.
3 3
- Nắm được các mối liên kết và
kết hợp của từ trong bối cảnh và
ngữ cảnh tương ứng.
Vận dụng:
- Hiểu và vận dụng được từ vựng đã
học trong văn cảnh (danh từ, động
từ, tính từ và trạng từ…)
3. Grammar Nhận biết:
Các chủ điểm ngữ pháp đã - Nhận ra được các kiến thức ngữ
học. pháp đã học.
- prepositon
- some, a lot of, lots of
Thông hiểu:
- Vinf
- Hiểu và phân biệt các chủ điểm 2 2
ngữ pháp đã học.
5

Vận dụng:
- Hiểu và vận dụng các kiến thức
ngữ pháp đã học vào bài nghe/
nói/ đọc/ viết.
III. READING 1. Cloze test Nhận biết:
Hiểu được bài đọc có độ dài - Nhận ra được các thành tố ngôn 5 5
khoảng 80-100 từ về các chủ ngữ và liên kết về mặt văn bản.
điểm đã học. Thông hiểu:
- Unit 5: Food and drink. - Phân biệt được các đặc trưng, đặc
điểm các thành tố ngôn ngữ và liên
kết về mặt văn bản.
Vận dụng:
- Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ
và kỹ năng trong các tình huống
mới.
2. Reading comprehension Nhận biết:
Hiểu được nội dung chính và - Thông tin chi tiết
nội dung chi tiết đoạn văn Thông hiểu:
bản có độ dài khoảng 100- - Hiểu ý chính của bài đọc và
120 từ, xoay quanh các chủ chọn câu trả lời phù hợp.
điểm có trong chương trình 3 3
- Hiểu được nghĩa tham chiếu.
- Unit 6: A visit to a school. Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu
trả lời phù hợp
Vận dụng:
- Đoán nghĩa của từ trong
văn cảnh.
2 2
Hiều, phân tích, tổng hợp ý chính
của bài để chọn câu trả lời phù hợp.
IV. WRITING 1. Error identification Nhận biết:
Xác định lỗi sai - Nhận diện lỗi về ngữ pháp và từ
loại trong câu.
6

2. Sentence transformation Thông hiểu:


Viết lại câu dùng từ gợi ý - Sử dụng các từ đã cho để sắp xếp 2 2
hoặc từ cho trước thành câu hoàn chỉnh.
Unit 5: Food and drink
- How much Vận dụng:
- comparison - Hiểu câu gốc và sử dụng các từ
3 3
gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa
không thay đổi.
3. Sentence building Vận dụng cao:
Sử dụng từ/ cụm từ gợi ý để - Sử dụng các từ, cụm từ đã cho để 1BV 1BV
viết câu viết thành câu hoàn chỉnh.
Write an invitation letter.
V. SPEAKING Nhận biết:
1. Introduction - Giới thiệu các thông tin về bản
10%
thân/ sở thích/ về thầy cô, mái
trường/ môn học yêu thích.
2. Topic speaking Thông hiểu:
- your favourite food/ drink - Sử dụng kiến thức ngôn ngữ 1
- music and art đã học để nói theo chủ đề. bài
- your school Vận dụng: 10%
- Sử dụng từ vựng và cấu trúc
linh hoạt, diễn tả được nội dung
cần nói theo những cách khác
nhau. Phát âm tương đối chuẩn.
Vận dụng cao:
- Hiểu và trả lời được câu hỏi của
3. Q&A giám khảo và trả lời một cách
linh hoạt. Sử dụng ngôn ngữ một
cách tự nhiên và thuần thục.
Tổng 15 11 2 4 3 1BV 30 5+
1BV+
1BN
7
C. ĐỀ
I. LISTENING (2pts)
Section I. Listen to the passage and circle the best answer A, B, or C. You will
listen TWICE. (1pt)
(NB) 1. Street painting began ______.
A. in the 16th century B. in the 6th century
C. in 1994  D. 1998
(NB) 2. The artists work on the __________ to make the street a huge art gallery.
A. pavement B. Museum
C. Street D. wall
(NB) 3. At a street painting event, you can ______.
A. buy a painting  B. talk to artists 
C. shake hand with artists D. become an artist 
(NB) 4. Street painting attract ______ people?
A. a lot of B. many C. lots of D. a few
(VD) 5. The Lake Worth Street Painting Festival happens ______.
A. only sometimes  B. every month 
C. every year  D. always
Section II. Listen to the conversation between Liam and Chau. Circle the best
answer A, B, or C. You will listen TWICE. (1pt)
(TH) 1. What time will Liam be free on Sunday?
A. Before 10 a.m.
B. After 4 p.m.
C. At 3.30 p.m.
D. At 10 p.m.
(TH) 2. What does Liam hope to see in the water puppet show?
A. The puppeteers’ control of the puppets on the water.
B. The smooth movements of the puppeteers.
C. The rural scenes of old Vietnamese villages. 
D. The urban scenes of old Vietnamese villages. 
(TH) 3. What will the water puppet show be about?
A. A Vietnamese palace.  
B. A Vietnamese festival.
C. A Vietnamese folk tale.
D. A Vietnamese song.
(VD) 4. How will Chau and Liam go to Thang Long theatre?
A. By bus.
B. By car.
C. By bike.
D. By foot.
(NB) 5. What food will Chau and Liam have before the show?
A. Beef noodle soup. 
B. Hot dogs.
C. Hamburgers.
D. toast
II. LANGUAGE. (2pts)
Section I: Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
(1pt)
8
(NB) 1. A. treasure B. occasion C. television D. surely
(NB) 2. A. fragile B. photograph C. arranging D. vegetable
(NB) 3. A. torch B. forget C. inform D. torn
(NB) 4. A. control B. bottle C. volunteer D. concentrate
(NB) 5. A. usually B. leisure C. version D. composer
Section II: Choose the correct answer to complete each of the sentences. (1pt)
(TH) 1. Mozart was one of the most famous composers ______ classical music.
A. about B. of C. in D. for
(TH) 2. "Would you like to have ______ apple juice?"
A. lots B. a lot C. some D. little
(TH) 3. Viet Duc High School in Ha Noi is one of the oldest schools in Viet Nam. They
______it in 1897.
A. built B. got C. made D. did
(TH) 4. My brother can___________many musical instruments such.as guitar and violin.
A. sing B. play C. dance D. write
(TH) 5. The lemonade isn’t sweet. I’ll add some more ______.
A. salt B. pepper C. lemon D. sugar
III. READING. (2pts)
Section I: Read the blog about Vietnamese food. Choose the best answer (A, B, or C)
to fill in the blanks. (1pt) (NB)
SOME INTERESTING FACTS ABOUT VIETNAMESE FOOD
Viet Nam is the second (1) ………… rice exporter in the world (only smaller
than India).
 People in Viet Nam eat the largest quantity of instant noodles in Asia. They
even eat more instant noodles (2) ………… people in Japan, where instant noodles came
from.
Viet Nam has many kinds of noodles, such as pho, bun (vermicelli), mien (glass
noodles), (3) ………… banh da (rice noodles).
Nem ran (spring roll) is the most popular dish in Viet Nam. It isn't usually
served as an everyday dish but mostly (4) ………… a family gathering or an anniversary
party.
Viet Nam has a large variety of the (sweet soup) with (5) …… than 100 kinds.
Viet Nam has nearly 200 kinds of cakes with various shapes and tastes. Some of
them are not made from butter and flour, like banh chung or banh gai.
1. A. large B. largest C. more large D. larger
2. A. than B. the D. much D. more
3. A. but B. so C. and D. because
4. A. in B. on C. between D. at
5. A. much B. more C. many D. lots of
Section II: Read the passage. Circle the best answer A, B, or C to each of the
questions. (1pt)
Josh is one of the gifted seventh graders at an international lower secondary
school with over 800 students aged from 11 to 15. It also has modern facilities and well-
qualified teachers, which can provide Josh and his friends with the best learning
conditions. Josh has a great passion for science. He likes doing interesting experiments in
the science laboratory under the guidance of his teacher. He finds these experiments
about electricity or light quite useful and practical. The computer room is also a place
where he often goes after class to search for necessary information about safe, funny and
9
simple experiments on the Internet. He also does many science projects with his partners
there. With great efforts, he hopes he will become a scientist in the future.
(VD) 1. What is the passage mainly about?
A. An international school with hundreds of students.
B. A gifted student’s dream.
C. A good learning environment for a gifted student.
D. The gifted seventh graders
(TH) 2. Which subject does Josh like most?
A. Maths
B. Science
C. Art
D Music
(TH) 3. Who helps Josh to conduct the science experiments in the school lab?
A. Josh’s teacher.
B. Josh’s partner.
C. Josh’s classmate.
D. Josh’s best friend
(VD) 4. What does the word there in line 11 mean?
A. On the Internet.
B. In the science laboratory.
C. In the computer room.
D. In his classroom.
(TH) 5. How can he achieve his dream of becoming a scientist?
A. Try his best.
B. Read many physics books.
C. Watch science programmes on TV.
D. Have well-qualified teachers
IV. WRITING. (2pts)
Section I: Reorder the words to make sentences. ((0,4 pt) (TH)
1. got/ for/ We / any/left/ haven’t / rice/ breakfast.
……………………………………………………………………………………….
2. buy/ a/ bottle/ you/ Did/ of/ yesterday/ cooking oil?
……………………………………………………………………………………….
Section II: Rewrite the sentences so that their meaning stays the same. The
beginning of each sentence is given. (0.6 pt) (VD)
1. I'd like to know the price of a kilo of pork.
I asked: "How ____________________________________________________?"
2. This film is not like the others: It is educational and informative.
This film is different ________________________________________________
3. Collecting and trying receipes from foreign countries is one of Jane’s interests.
Jane is ___________________________________________________________
Section III: Write an invitation letter to one of your friends or relatives, using the
following cues. (1pt) (VDC)
- Event: A Live show of BTS
- Start time: 8 o'clock, Saturday night
- Place: The Opera House
- Time to meet: 7:45
10
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
V. SPEAKING
I. Introduction: introduce yourself. (1pt) (NB)
II. Topic speaking: (1 pt) (TH + VD)
1 Talk about your favourite food/ drink
- What’s your favourite food/ drink?
- When do you usually have it?
- Where do you have it?
- Who do you have it with?
- What do you need to make it?
2. Talk about music and arts
- How can music and art help you at school and in your life?
- Talk about the importance of music and art in your life.
- Talk about 3 or 4 things music and art helping you
- Your feelings and future
3. Talk about your school. 
The following questions may help you.
- Where is your school? How do you go to school every day?
- How many students and teachers are there in your school?
- Can you tell me more about the students and teachers in your school?
- What facilities are there in your school?
- Which school facility do you like best? Why?
11
D. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
PART SECTION ANSWER KEY POINT
I. 1. A 0.2
LISTENING 2. A 0.2
(2 pts) 3. D 0.2
4. B 0.2
5. C 0.2
Audio script:
Street painting - or street art - is an old type of art. In
the 16th century artists began to draw on the pavement
using chalk. Today, you can see street painting events
I everywhere. They attract many people who come to
enjoy and take part in them. Many of them are free
too. So join in and become an artist yourself!
One of the largest events in the United States is the
Lake Worth Street Painting Festival. It began in 1994
and now occurs every February with the support of
artists and volunteers. It is free for everyone. About
100,000 visitors come to enjoy it. About 600 artists
work on the pavement to make the street a huge art
gallery!
II 1. B 0.2
2. A 0.2
3. C 0.2
4. B 0.2
5. A 0.2
Audio script:
Chau: Hey, Liam. Are you busy this Sunday?
Liam: Let me see, Chau. Well, I’m going to have a
meeting at the drama club from 8 a.m. to 4 p.m. After
that time, I will be pretty open. 
Tom: Great! Luckily, I have two tickets for the
Vietnamese water puppet show at Thang Long Theatre
at 6 p.m. Would you like to join me?
Liam: Why not? I’m really keen on watching the
puppeteers make the puppets move smoothly on the
water. Will the show be about a Vietnamese festival? 
Chau: No. Actually, it will be about a Vietnamese folk
tale called Thang Bom. 
Liam: Sounds cool. When will we meet before the
show, Chau?
Chau: Let’s meet at about 5.15 p.m. If you don’t know
where the theatre is, my father can drive us there. 
Liam: Oh, couldn't be better! I’m not used to streets in
Ha Noi.
Chau: And do you want to eat something like
12
hamburgers or hot dogs?
Liam: Yes, of course. But I’d love to enjoy beef
noodle soup. It’s healthier. Is it OK? 
Chau: Sure. There’s a small restaurant near the theatre
selling the best beef noodle soup. 
Liam: That’s good. Anyway, thanks for your
invitation. 
1. D 0.2
2. B 0.2
I 3. B 0.2
4. A 0.2
II. 5. D 0.2
LANGUAGE
(2 pts) 1. B 0.2
2. C 0.2
II 3. A 0.2
4. B 0.2
5. C 0.2
1. B 0.2
2. A 0.2
I 3. C 0.2
4. D 0.2
III.
5. B 0.2
READING
1. C 0.2
(2 pts)
2. B 0.2
II 3. A 0.2
4. C 0.2
5. A 0.2
1. We haven’t got any rice left for breakfast 0.2
I 2. Did you buy a bottle of cooking oil 0.2
yesterday?
IV. WRITING
(2pts) 1. I asked: "How much is a kilo of pork?" 0.2
2. This film is different from the others. It is 0.2
II educational and informative.
3. Jane is interested in collecting and trying
0.2
receipes from foreign countries.

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VIẾT THEO CHỦ ĐỀ (Section III)


Tổng: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1 điểm
13
(0,1đ) (0,2đ) (0,3đ) (0,4đ)
- Trả lời ở mức tối - Trả lời được cơ bản - Trả lời khá đầy đủ - Trả lời đầy đủ yêu
thiếu yêu cầu của bài. yêu cầu của bài. Bài yêu cầu của bài. Bài cầu của bài. Bài viết
Bài viết có câu chủ đề viết có câu chủ đề. Các viết có câu chủ đề. có câu chủ đề. Các
và các thành phần cơ thành phần cơ bản đều Các thành phần cơ thành phần cơ bản
bản. được phát triển, đôi khi bản được phát triển được phát triển kỹ,
- Viết được một số ý có chỗ phát triển chưa tương đối kỹ, logic logic, cân xứng.
chính nhưng có chỗ cân xứng. và cân xứng. - Đủ ý, các ý thống
diễn đạt không rõ, bị - Viết được cơ bản đủ - Viết đủ ý chính, nhất, có liên quan
lặp ý, không liên quan, ý chính. Có một vài ý các ý có liên quan chặt chẽ.
gây khó hiểu cho không liên quan, gây đến chủ đề. - Dẫn chứng hay và
người đọc. khó hiểu cho người thuyết phục.
đọc.
Nội dung - Có đôi chỗ dẫn chứng - Dẫn chứng phù hợp,
(0,4đ) còn chưa phù hợp. khá thuyết phục.
Tổ chức (0,05đ) (0,1đ) (0,15đ) (0,2đ)
thông tin - Thông tin bị lặp và ảnh - Thông tin còn bị lặp. - Thông tin ít khi bị - Thông tin không bị
và tính hưởng đến diễn đạt. - Sắp xếp các ý có lặp. lặp.
liên kết - Sắp xếp ý thiếu logic, logic, có tính liên kết, - Sắp xếp ý logic, - Sắp xếp ý logic, mạch
(0,2đ) thiếu tính liên kết. mặc dù tính mạch lạc mạch lạc, dễ đọc, dễ lạc cao. Bài viết có
- Ít sử dụng hoặc sử giữa các câu còn thấp hiểu. tổng thể hài hòa, trôi
dụng lặp các phương hoặc máy móc. - Sử dụng khá đa chảy, uyển chuyển, tự
tiện kết nối, hoặc sử - Sử dụng các phương dạng và chính nhiên.
dụng các phương tiện tiện kết nối tuy còn xác các phương tiên - Sử dụng đa dạng và
kết nối chưa chính đơn giản nhưng đúng kết nối. chính xác các phương
xác. nghĩa. tiện kết nối.

Từ vựng (0,05đ) (0,1đ) (0.15đ) (0,2đ)


(0,2đ) - Từ vựng liên quan - Từ vựng tạm đủ để - Từ vựng đa dạng có-Từ vựng phong phú
đến chủ đề hạn chế, diễn đạt thông tin liên liên quan đến chủ liên quan đến chủ đề,
lặp, hoặc không phù quan đến chủ đề. Một đề. Đôi chỗ còn mắc diễn đạt tự nhiên.
hợp. số chỗ dùng từ chưa lỗi dùng từ chưa phù Dùng từ phù hợp,
phù hợp hoặc viết sai hợp hoặc sai dạng chính xác.
Dạng từ, chính tả còn dạng từ. từ. -Sử dụng đa dạng các từ
viết sai, gây hiểu lầm Còn mắc một số lỗi sai - Có sử dụng từ đồng đồng nghĩa, trái
hoặc khó chịu cho về dạng từ và chính tả nghĩa, trái nghĩa, kết nghĩa, kết hợp từ,
người đọc. gây khó khăn cho hợp từ, thành ngữ... thành ngữ…
người đọc. Ít lỗi sai về chính tả. -Rất ít lỗi về dạng từ, và
chính tả.
Ngữ pháp (0,05đ) (0,1đ) (0,15đ) (0,2đ)
(0,2đ) - Sử dụng cấu trúc câu -Sử dụng các cấu trúc - Sử dụng đa dạng cấu- Sử dụng đa dạng, linh
đơn giản. câu khác nhau. trúc câu. hoạt cấu trúc câu.
- Mắc nhiều lỗi sai về -Có khá nhiều lỗi sai về Thi thoảng còn mắc - Còn một vài lỗi nhỏ
ngữ pháp và chấm ngữ pháp và chấm lỗi về ngữ pháp và về ngữ pháp và chấm
câu, gây khó hiểu cho câu, đôi chỗ gây khó chấm câu, nhưng cấu, người đọc
người đọc. hiểu cho người đọc. người đọc vẫn có thể vẫn thấy dễ hiểu.
hiểu.
V. SPEAKING. HƯỚNG DẪN CHẤM KỸ NĂNG NÓI
Giáo viên cho điểm mỗi thành phần ứng với mức độ nhận thức học sinh đạt được.
14
Hướng dẫn chấm nói này có thể dùng để đánh giá chung cả phần giới thiệu bản
thân và nói theo chủ đề.
Tổng: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
2 điểm
Nội dung (0,2đ) (0,4đ) (0,6đ) (0,8đ)
(0,8đ) - Trả lời ở mức độ tối Trả lời được cơ bản - Trả lời khá đầy đủ yêu - Trả lời đầy đủ yêu
thiểu yêu cầu của bài: yêu cầu của bài: có cầu của bài: đủ ý cầu của bài: đủ ý
có một số ý chính khá đầy đủ ý chính chính, các ý thông chính, các ý thống
nhưng ý có thể chưa nhưng triển khai ý nhất, có liên quan, nhất, được triển
được triển khai. còn rời rạc hoặc có được triển khai nhưng khai cân xứng,
- Không có dẫn chứng ý không liên quan. có chỗ chưa cân xứng. - Dẫn chứng phù
hoặc dẫn chứng không - Có dẫn chứng, - Dẫn chứng khá phù hợp và thuyết
phù hợp. nhưng đôi chỗ hợp và thuyết phục. phục.
dẫn chứng chưa phù
hợp.
Độ lưu (0,1đ) (0,2đ) (0,3đ) (0,4đ)
loát, liên - Gặp khó khăn trong - Cơ bản duy trì được - Có khả năng duy trì - Nói lưu loát, trôi
kết và việc duy trì tốc độ nói. tốc độ nói nói khá dài dù đôi chỗ chảy trong hầu hết
phát âm Nói vấp, lặp lại hoặc nhưng còn nói vấp, lặp, sửa lại, phân thời gian. Diễn đạt
(0,4đ) nói chậm. lặp, chậm. vân… và độ lưu loát mạch lạc, rõ ràng.
- Có sử dụng phương chưa cao. - Sử dụng các
tiện kết nối, tuy - Biết cách sử dụng các phương tiện kết
nhiên còn đơn giản, phương tiện kết nối nối linh hoạt, phù
máy móc hoặc khá hiệu quả nhưng hợp và hiệu quả.
không phù hợp. đôi chỗ dùng phương Phát âm tốt, dễ
tiện kết nối chưa phù nghe, dễ hiểu, có
hợp. rất ít chỗ bỏ sót
âm hoặc phát âm
không rõ ràng.
- Không có hoặc hạn - Biết phát âm cơ bản Phát âm khá tốt, khá
chế phương tiện kết nhưng độ chính xác dễ nghe, nhưng chưa
nối. chưa cao, phát âm hoàn toàn chính xác,
- Phát âm hạn chế, còn sai một số âm tiết đôi khi bỏ sót âm hoặc
nhiều lỗi sai phát âm, gây khó hiểu cho phát âm không rõ ràng
gây khó hiểu cho người nghe. nhưng người nghe vẫn
người nghe. có thể hiểu.
Từ vựng (0,1đ) (0,2đ) (0,3đ) (0,4đ)
(0,4đ) - Từ vựng liên quan - Từ vựng liên quan - Từ vựng liên quan đến - Từ vựng có liên
đến chủ đề còn hạn đến chủ đề cơ bản chủ đề khá đa dạng để quan đến chủ đề
chế, lặp hoặc không đủ để diễn đạt ý. diễn đạt ý. Đôi chỗ phong phú, tự
phù hợp, gây khó Một số từ dùng dùng từ chưa phù hợp nhiên.
hiểu cho người nghe. không phù hợp, gây nhưng người nghe vẫn Sử dụng đa dạng
khó hiểu cho người có thể hiểu. từ đồng nghĩa, trái
nghe. Biết cách sử dụng từ nghĩa, kết hợp từ,
- Biết cách sử dụng đồng nghĩa, trái nghĩa, cụm động từ,
cách nói khác kết hợp từ, cụm động thành ngữ…với rất
để diễn đạt ý. từ, thành ngữ…tuy ít lỗi.
nhiên đôi chỗ còn mắc
lỗi.
15
Ngữ pháp (0,1đ) (0,2đ) (0,3đ) (0,4đ)
(0,4đ) - - Sử dụng được cả - Sử dụng đa dạng cấu - Sử dụng đa dạng,
Sử dụng hầu hết các câu đơn, câu ghép, trúc câu, tuy nhiên còn linh hoạt cấu trúc
cấu trúc câu đơn câu phức. lỗi, nhất là câu phức. câu.
giản. Còn lỗi sai về ngữ Có rất ít lỗi về ngữ Còn một vài lỗi
Có nhiều lỗi ngữ pháp, ảnh hưởng pháp, đôi chỗ ảnh ngữ pháp, nhưng
pháp, ảnh hưởng lớn đến ý cần diễn đạt. hưởng đến ý cần diễn hầu như không
đến ý cần diễn đạt. đạt. ảnh hưởng đến ý
cần diễn đạt.
.…………. HẾT ……………

XÁC NHẬN CỦA BGH XÁC NHẬN CỦA TỔ CM

Từ Thị Thanh Thuý

You might also like