You are on page 1of 7

TEST SPECIFICATION

Test type: End - of- the Year Examination

Mức độ nhận thức


Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TT Kỹ năng
Thời Thời Thời Thời Thời
Tỉ lệ % Tỉ lệ % Tỉ lệ % Tỉ lệ % Tỉ lệ %
gian gian gian gian gian
1 Speaking 10% 5% 5% 20% 15
2 Listening 8.00% 4 8.00% 4,8 4.00% 2,9 20.00% 11,7

3 Language 15.60% 13 6.00% 6 6.00% 7,25 2.40% 4 30.00% 20,25

4 Reading 7.20% 6 8.40% 8,4 3.60% 4,35 1.20% 2 20.40% 20,75

5 Writing 1.20% 1 2.40% 2,4 2.40% 2,9 3.60% 6 9.60% 12,3

Tổng 42.00% 29.80% 21.00% 7.20% 100.00% 90


Tỷ lệ từng mức độ
nhận thức
Tỷ lệ chung 71.80% 28.20%

1
Mức độ nhận thức
Vận dụng Tổng
Chuẩn kiến thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức cao
cần kiểm tra
Số CH Số CH Số CH Số CH Số CH
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1 Listening 10 0
Nhận biết
1 chi tiết trong bài như
- quan điểm
1. Nghe một đoạn hội
- ngữ cảnh
thoại khoảng 1.5-2 phút
- giải pháp 4 4
và trả lời câu hỏi trắc
- thời gian
nghiệm về chủ đề các
- địa điểm
units đã học
- số lượng
1. Nghe một đoạn hội
thoại khoảng 1-1.5 phút
Thông hiểu
thuộc các chủ đề đã học
- 2 hoặc 3 chi tiết trong bài
qua các units và trả lời 4 4
nghe
câu hỏi True/false
- Các ý chính của người nói
Vận dụng
- Tổng hợp thông tin từ nhiều
2 2
chi tiết, loại trừ các chi tiết
sai để chọn đáp án đúng
2 Language 25 0

Nhận biết
- phát âm của phụ âm và
1. Word stress nguyên âm của từ xuất hiện
trong sách giáo khoa 5 5
- Trọng âm của các từ có hai
âm tiết trong SGK (4 từ cùng
2
từ loại: danh từ, tính từ, động
từ)
- Trọng âm của các từ có ba
âm tiết trong SGK (4 từ cùng
từ loại: danh từ, tính từ, động
từ)
Nhận biết
- Articles: 1 câu
- Passive voice : 1 câu
- Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời
gian: 2 câu
8 8
- Rút gọn mệnh đề quan hệ: 1
câu
- Câu hỏi đuôi : 1 câu
- Phrasal verb: 1 câu
- So sánh hơn: 1 câu
Thông hiểu
- Hiểu được các phrasal verbs
2. Vocabulary and hoặc các cụm giới từ (tính từ
Grammar + giới từ, danh từ + giới từ,
hoặc các cụm giới từ cố định)
trong sách giáo khoa 3 3
- Hiểu đúng nghĩa của từ
trong ngữ cảnh/ từ vựng theo
chủ đề / hoặc các thành ngữ
đơn giản

- Hiểu được sự kết hợp từ của


các cụm từ quan trọng trong
văn bản 2 2
- Từ nối dùng để kết nối các
mệnh đề trong câu

3
Vận dụng:
- Từ đồng nghĩa
- Từ trái nghĩa 5 2 7
- collocation
- tình huống giao tiếp
3 Reading 17 0
Cloze Test Học sinh đọc một văn bản có
độ dài khoảng 250 từ về
những chủ đề đã học ở các
units
Nhận biết
- Thì
- Đại từ chỉ định
- Từ hạn định (determiners:
many, a few, few, much, a
little, little, other, another,
this, that, these, those, …)
được sử dụng trong ngữ cảnh: 2 2
- Đại từ quan hệ (who, whom,
which, that, whose) trạng từ
quan hệ hoặc các đại từ
(what) hoặc từ nối (which)
trong văn bản: câu
- Từ loại

Thông hiểu 2 2
- Cụm từ (collocations) quen
thuộc trong văn bản
- Nghĩa của từ trong ngữ cảnh
phù hợp để điền vào chỗ
trống
- Liên từ nối

4
- Giới từ
- Nghĩa của từ
Vận dụng:
- Vận dụng những kiến thức
đã học về từ vựng để xác định
được Phrasal Verbs,
Collocations, meaning in
1 1
contest và idom trong văn
cảnh khác với đơn vị bài học
trong SGK
- Nghĩa của từ trong ngữ cảnh
phù hợp
2. Reading Học sinh đọc một văn bản có
comprehension độ dài khoảng 250 từ về
những chủ đề đã học
Nhận biết
- Nhận biết thông tin chi tiết
trong văn bản 4 4

Thông hiểu:
- Hiểu được danh từ mà đại từ
quy chiếu ám chỉ 5 5

Vận dụng 2 1 3
- Vận dụng những ý hiểu của
mình về nội dung văn bản để
tìm ra được ý chính hoặc tiêu
đề của văn bản
- Vận dụng những ý hiểu của
mình về ngữ cảnh để chọn

5
được từ đồng nghĩa với từ
gạch chân trong văn bản.

4 Writing 8 0
1. Error identification Nhận biết:
- Đại từ nhân xưng. 1 1

- Từ cùng gốc khác nghĩa


- Thì của động từ 2 2

2. Sentence Viết lại câu sử dụng từ cho


transformation trước, sử dụng gợi ý hoặc
điền không quá 3 từ
Thông hiểu
- Chuyển đổi câu từ hiện tại
hoàn thành sang quá khứ đơn
và ngược lại
- Câu gián tiếp 2 1 3
( Wh_question)
- Kết hợp câu sử dụng câu
điều kiện.
- Modal verbs
3. Sentence combination Vận dụng: 2 2
- Kết hợp câu sử dụng các
mệnh đề thời gian và đại từ
6
quan hệ.
- Câu điều kiện loại 2

5 Speaking
1. Self-introduction Nhận biết và hiểu cách trả lời
1
Giới thiệu bản thân thông tin cơ bản như tên, tuổi,
bài**
lớp, sở thích cá nhân…
2. Theme speaking Trình bày 1 bài nói cá nhân
Nói theo các chủ đề đã (đã có thời gian chuẩn bị
học trước khi nói) về một trong số
những chủ đề sau
1
- Thông tin về 1 số loài động
bài***
vật và nguyên nhân sụt giảm
về số lượng
- Các môn thể thao dưới nước
-Các tổ chức quốc tế
Tổng 24 0 18 0 12 0 6 0 60 0
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%

* Bài viết theme writing chiếm 10% tổng số điểm, bao gồm 5% vận dụng và 5% vận dụng cao
** Bài nói self-introduction chiếm 10% tổng số điểm, bao gồm 5% nhận biết và 5% thông hiểu, chi tiết trong hướng dẫn chấm
*** Bài theme speaking chiếm 10% điểm, bao gồm 5% vận dụng và 5% vận dụng cao, chi tiết trong hướng dẫn chấm
Phần nghe và speaking sẽ thực hiện riêng

You might also like