Professional Documents
Culture Documents
E6 The First Mid Term Test
E6 The First Mid Term Test
theo chủ đề
phụ âm:/b/; /p/; đã học.
âm cuối: /s/; /z/, Thông hiểu:
Phân biệt được
1
- các âm trong
phần nghe.
Nhận biết:
Nhận ra, nhớ
lại, liệt kê được
các từ vựng 1
theo chủ đề đã
học.
Thông hiểu:
- Hiểu và phân
biệt được các
từ vựng theo
chủ đề đã học.
Vocabulary
- Nắm được 1
Từ vựng đã
các mối liên
học theo chủ
kết và kết
đề: My school,
hợp của từ
My house, My
trong bối
friends
cảnh và ngữ
cảnh tương
ứng.
Vận dụng:
- Hiểu và vận
dụng được từ
vựng đã học
trong văn
cảnh (danh từ,
động
từ, tính từ và
trạng từ…)
Grammar Nhận biết:
Các chủ điểm Nhận ra
ngữ pháp: thì được các
hiện tại đơn, kiến thức 2
hiện tại tiếp ngữ pháp
diễn, sở hữu đã học.
cách, giới từ Thông hiểu:
chỉ địa điểm. Hiểu và phân
biệt các chủ
2
điểm ngữ pháp
đã học.
Vận dụng: 2
- Vận dụng
những điểm
ngữ pháp đã
học vào bài
viết.
Nhận biết:
Nhận ra được
các thành tố
ngôn ngữ và 3
1. Cloze test liên kết về mặt
Hiểu được bài văn bản.
đọc có độ dài Thông hiểu:
khoảng 80-100 Phân biệt được
từ về các chủ đề các đặc trưng,
5
ngôi nhà, trường đặc điểm các
học và bạn bè 1
thành tố ngôn
của tôi. ngữ và liên kết
về mặt văn bản.
Vận dụng:
Hiểu, phân tích
III REA 1
ý để chọn câu
. DING
trả lời phù hợp
Nhận biết:
Thông tin chi 3
tiết.
2. Reading Thông hiểu:
Hiểu được nội Hiểu ý chính 1
dung chính và của bài đọc.
nội dung chi tiết
Vận dụng:
đoạn văn bản có
- Đoán nghĩa 5
độ dài khoảng
100-120 từ, xoay của từ trong
quanh các chủ đề văn cảnh.
ngôi nhà và bạn Hiểu, phân tích, 1
bè của tôi. tổng hợp ý
chính của bài để
chọn câu trả lời
phù hợp.
IV WRIT Nhận biết: 3 7
ING Nhận diện lỗi:
1. Error - The simple
identification tense 3
Xác định lỗi sai - Preposition
- Adjective
thành câu
- The present
hoàn thành câu
continuous
- The present
simple
Vận dụng:
3. Hiểu câu gốc
Sentence và sử dụng các
transformatio từ gợi ý để viết
n lại câu sao cho 2
Viết lại câu nghĩa không
dùng từ gợi ý thay đổi.
hoặc từ cho - Has/have + a/an +
trước adj + noun
- There is/There are
4. Sentence Vận dụng cao:
Building Sử dụng các từ,
Sử dụng từ/ cụm từ đã cho 3
cụm từ gợi ý để viết thành
để viết câu câu hoàn chỉnh.
V. SPEAK (Phần
ING SPEAKING tổ
chức thi buổi
riêng) (2.0pts)
+ Nội dung:
- Hỏi - đáp và
trình bày về các
nội dung liên
quan đến các chủ
điểm có trong
chương trình.
- Sử dụng được
một số chức năng
giao tiếp cơ bản
như hướng dẫn,
bày tỏ ý kiến, hỏi
đường, hỏi thông
tin và cung cấp
thông tin, …
+ Kỹ năng:
- Kỹ năng trình
bày một vấn đề;
sử dụng ngôn
ngữ cơ thể và các
biểu đạt trên
khuôn mặt phù
hợp; kỹ năng nói
trước đám
đông…
+ Ngôn ngữ và
cấu trúc:
- Ưu tiên sử dụng
những cấu trúc
đã học trong
chương trình.
(Các chủ đề nói
trong phần ghi
chú)
-My new school
-My house
-My friends
Thông hiểu:
- Sử dụng kiến
thức ngôn ngữ đã
học để nói theo
2. Topic chủ đề.
speaking Vận dụng:
1
-My new school - Sử dụng từ vựng
bài*
-My house và cấu trúc linh
5%
-My friends hoạt, diễn tả được
nội dung cần nói
theo những cách
khác nhau. Phát
âm tương đối
chuẩn.
Vận dụng cao:
- Hiểu và trả lời
được câu hỏi của
giám khảo và trả 1
3. Q&A lời một cách linh bài*
hoạt. Sử dụng 10%
ngôn ngữ một cách
tự nhiên và thuần
thục.
Tổng 15 2 8 4 5 3 0 3 28 12
C/ ĐỀ KIỂM TRA
PART I. LISTENING (2 pts)
I. Listen to Mai talking about her house. Tick (✓) T (True) or F (False). You will
listen TWICE. (1 pt)
T F
--------------The end------------
My name's Mai. I live in a town house in Ha Noi. I live with my parents. There are
six rooms in our house: a living room, a kitchen, two bedrooms, and two bathrooms. I
love our living room the best because it's bright. It's next to the kitchen. I have my own
bedroom. It's small but beautiful. There's a bed, a desk, a chair, and a bookshelf. It also
has a big window and a clock on the wall. I often read books in my bedroom.
II. Listen to the passage about Janet and fill the blank to complete the
sentences. You will listen TWICE. (1pt)
1. maths 2. doesn’t wear 3. Vietnamese 4. in the library 5. a farm
Hi. My name's Janet. I'm eleven years old. I'm now in year 6 at Palmer School. I
like it here. My classmates are friendly. The teachers at my school are nice and very
helpful, and my favourite teacher is Mrs. Smith. She teaches us maths. I have two hours
to study Vietnamese every week. I usually do my homework in the library. We wear our
uniforms every day, but today we aren't. We're going to have a biology lesson on a farm.
PART II: LANGUAGE (2 pts)
I. Circle A, B, C or D before the word whose underlined part is pronounced
differently from the others. (0.4 pt)
1. B 2. C
II. Circle A, B, C or D before the word or phrase which best completes each
sentence. (1.6 pts)
1. C 2.B 3.A 4.B 5.D 6.A 7.C 8.A
PART III: READING (2 pts)
I. Choose the correct answer A, B, C or D to fill each blank in the following
passage. (1pt)
1. A 2. C 3. B 4. C 5. D
II. Read the text about Mary and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet
to indicate the correct answer for each of the questions. (1pt)
1. B 2.C 3.C 4. A 5. D
PART IV: WRITING (2pts)
(HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa theo các mức đạt được trong biểu điểm)
-------------------------------------------------- HẾT -----------------------------------------------