You are on page 1of 7

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – KHỐI 10

MÔN: TIẾNG ANH (HỆ 7 NĂM) – NĂM HỌC 2021-2022 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT

Mức độ nhận thức


Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TT Kĩ năng
Câu hỏi-Tỉ Thời CH – Thời CH- Thời CH – Thời CH - Tỉ lệ Thời
lệ (%) gian Tỉ lệ (%) gian Tỉ lệ (%) gian Tỉ lệ (%) gian (%) gian
1 LISTENING 4 câu 4 câu 1 câu 9 câu
5p 5p 15P
6.7 % 6.7 % 1.6 % 15%

2 LANGUAGE 11 câu 7 câu 7 câu 25 câu


15p 8p 7p 30p
18.3% 11.7 % 11.7 % 41.7 %

3 READING 4 câu 4 câu 1 câu 2 câu 11 câu


4p 8p 4p 4p 20p
6.7 % 6.7 % 1.7 % 3.3 % 18.3 %

4 WRITING 3 câu 3 câu 4 câu 15 câu


5 câu 8.3 % 1p 3p 12p 14p 25p
5% 5% 6.7 % 25 %

TỔNG 90p
24 câu 18 câu 12 câu 6 câu 60 câu

Tỉ lệ % từng mức độ 40% 30% 20% 10%


nhận thức 100%
Tỉ lệ chung 70% 30%
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa
chọn là đáp án đúng.
+  Nhận biết: học sinh nhận biết được kiến thức, kĩ năng đã học.
+  Thông hiểu: học sinh hiểu kiến thức, kĩ năng đã học và có thể giải thích được kiến thức theo cách hiểu của cá nhân.
+ Vận dụng: học sinh biết vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết những vấn đề liên quan trong học tập và trong cuộc sống .
+ Vận dụng cao: học sinh biết vận dụng các kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết vấn đề mới hoặc đưa ra những phản hồi hợp lý trong học tập,
cuộc sống một cách linh hoạt. Các câu hỏi ở mức độ Vận dụng và Vận dụng cao có dạng thức là các câu hỏi tự luận (viết lại câu)
- Phần Listening: tổ chức kiểm tra trên giấy, học sinh được nghe 2 lần mỗi phần, tổng thời gian nghe là 15 phút.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm và tự luận được quy định rõ trong hướng dẫn chấm.. dưới đây.
1. Kiểm tra giấy: Tổng điểm (TN + TL) = 10 điểm ( thang điểm 10, điểm giữa/cuối kỳ)
a. Trắc nghiệm: 50 (câu) x 0,15 điểm = 7,5 điểm
b. Tự luận: 10 (câu) x 0,25 điểm = 2,5 điểm
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – KHỐI 10
MÔN: TIẾNG ANH (HỆ 7 NĂM) – NĂM HỌC 2021-2022 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức


Chuẩn kiến thức, kĩ năng
TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức Thông Vận Vận dụng Tổng Số CH
cần đạt Nhận biết
hiểu dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
I. LISTENING Nghe hiểu được nội dung chính và nội
dung chi tiết các đoạn hội thoại/độc
thoại có độ dài 120-150 từ trong phạm
vi các chủ điểm đã học trong chương 9 0
trình.
Hiểu được các văn bản ở tốc độ tương
đối chậm.
1. Nghe một đoạn Nhận biết:
hội thoại/độc thoại - Nghe lấy thông tin chi tiết về:
khoảng 1.5 phút + số lượng
liên quan đến các + thời gian
chủ đề đã học. + ngữ cảnh 4 4
(Từ unit 9 đến unit + sự kiện
12 ) + nơi chốn
+ địa điểm
Học sinh trả lời + tên người/địa danh
câu hỏi bằng cách Thông hiểu:
chọn phương án A, - Nghe hiểu nội dung chính của đoạn
B, C, D. độc thoại / hội thoại về chủ đề đã học
(Unit 9-Unit 12) từ đó xác định được
4 4
2. Nghe một đoạn một câu nói là đúng hay sai (T/F) hoặc
hội thoại/độc thoại điền thông tin còn thiếu vào chỗ trống
khoảng 1.5 phút (gap-filling) hoặc chọn thông tin đúng
liên quan đến các để trả lời cho câu hỏi (MCQs)
chủ đề đã học. Vận dụng: 1 1
( Từ unit 9 đến unit - Tổng hợp kiến thức của bài nghe
12 ) ( SUY ĐOÁN ) để đưa ra đáp án đúng.
Học sinh trả lời
câu hỏi bằng cách
chọn phương án A,
B, C, D để điền vào
chỗ còn trống trong
câu.
II. LANGUAGE Hiểu, phân biệt và sử dụng những kiến
Ngữ âm
Từ unit 9-unit thức ngôn ngữ ngữ âm-từ vựng-ngữ
Từ vựng 25
12 pháp nằm trong các chủ đề đã học từ
Ngữ pháp
Unit 9 đến Unit 12
- Âm nguyên âm đôi (Diphthongs)
Nhận biết:
+ Nhận diện được các âm nguyên âm 2 1 3
đôi đã học: / iə /, / eə /, / ʊə / thông qua
Pronunciation phát âm các từ vựng quen thuộc.
- Âm phụ âm.
Nhận biết:
2 2
+ Nhận diện được các âm phụ âm đôi đã
học: / b /, / p /, / d /, / t /,/ s /, / z /,
Grammar & - Bị động các thì
Vocabulary + HT,HTTD,HTHT, TL ,TL GẦN 2 1 1 4
QK,QKTD,QKHT.
- Động chỉ mục đích
+ to- infinitive, in order to-v, so as to- v,
1 1 2
( to not/in order to not/ so as not to V ..)

- Câu điều kiện :


+ Biết cách sử dụng câu điều kiện loại 2 1 1 1 3
và loại 3.
. - Wh- questions
1 1
+ Biết cách sử dụng với từ để hỏi
- Should.
+ Hiểu và sử dụng đúng nghĩa của lời 1 1 2 4
khuyên ,nên làm- không nên làm ,
- Cụm từ: 1 1 1 3
+ Hiểu được cách dùng của một số cụm
từ trong sách giáo khoa nhưng dùng
trong những ngữ cảnh mới.
- Từ loại:
+ Biết tổng hợp kiến thức để sử dụng từ
1 1 1 3
vựng phù hợp trong văn cảnh (danh từ,
tính từ, động từ, trạng từ, trái nghĩa, …)
III. READING - Hiểu được nội dung chính và nội dung
chi tiết các văn bản có độ dài khoảng
190 - 230 từ, xoay quanh các chủ điểm
có trong chương trình. 10
- Phát triển kĩ năng học từ vựng thông
qua sử dụng từ điển, suy đoán nghĩa của
từ trong ngữ cảnh, …
- Thì Tiếng Anh:
Nhận diện được cách dùng của các thì:
1 1
Hiện tại đơn, Quá khứ đơn, Quá khứ
hoàn thành.
- Nghĩa của từ:
Hiểu được nghĩa của từ trong ngữ cảnh 1 1
của bài đọc để hoàn thành câu
- Từ hạn định (Determiners)
Nhận biết được danh từ số ít, số nhiều,
1. Cloze test 1 1
xác định, chưa xác định để dùng từ hạn
định phù hợp.
- Cụm từ:
Hiểu được cách dùng của một số cụm từ
1 1
trong sách giáo khoa nhưng dùng trong
những ngữ cảnh mới.
- Từ loại (Part of speech):
Nhận diện và xác định vị trí cần điền cần 1 1
từ loại gì
2. Reading - Skills: Read a passage of about 190 –
comprehension 230 words for general or specific
information.
- Themes: Undersea world,
Conservation,National parsks,Music.
- Chọn ý chính/tiêu đề của bài (Main 1 1 2
idea/best title)
Học sinh có thể hiểu, phân tích, tổng
hợp ý chính của bài từ đó chọn tiêu đề
phù hợp.
- Đại từ qui chiếu (Reference
pronouns)
1 1
Nhận diện được danh từ đứng trước mà
đại từ qui chiếu ám chỉ
- Từ đồng nghĩa (Synonyms)
Học sinh có khả năng đoán được nghĩa
1 1
của một từ mới trong văn cảnh để từ đó
chọn đáp án đúng.
- Thông tin chi tiết (Details)
Học sinh xác định được thông tin quan
trọng trong câu hỏi và tìm thông tin 1 1 2
trong bài để quyết định câu trả lời
đúng/sai hay không được nhắc đến.
IV. WRITING
5 10
- Xác định lỗi ngữ pháp, từ vựng, đại
từ, tính từ sở hữu, …
Nhận diện và hiểu được từ / cụm từ
2 2
được gạch chân cần phải sửa để tạo
Error thành một câu hoàn chỉnh về ngữ nghĩa,
identification ngữ pháp hoặc cấu trúc
(Xác định lỗi sai) - Sự hòa hợp của chủ ngữ và động
từ/từ loại (S-V agreemnent / part of
speech) 3 3
Tập trung vào lỗi chia động từ hoặc
dùng sai từ loại, sai từ theo ngữ cảnh
- Thì Tiếng Anh:
Sentence + Học sinh hiểu được câu gốc và dùng
transformation 1 1
thì phù hợp để chuyển câu giữ nguyên
(Viết lại câu dùng nghĩa
từ gợi ý hoặc từ cho
- Dạng bị động
trước) 1 1
Viết lại câu sử dụng từ gợi ý
- Câu điều kiện
1 1
Viết lại câu dùng từ gợi ý
- Động từ “to- infinitive”
1 1
Viết lại câu dùng từ gợi ý
- Make questions
1 1
Viết lại câu dùng từ gợi ý
- Chia động từ theo thì
Verb form/ tenses - Chia dạng động từ 3 2 5

24 17 9 2 50
Tổng 3 3 4 10

Số câu 24 18 12 6 60
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40% 30% 20% 10%
100%
Tỉ lệ chung 70% 30%

You might also like