You are on page 1of 5

PHÒNG GD&ĐT TP VINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

MÔN TIẾNG ANH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2022 - 2023


MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
45 phút cho các phần: Nghe, Đọc, Viết, Kiến thức ngôn ngữ
45 phút cho phần kiểm tra: Nói
A. Objectives:
- To evaluate the students’ target language learnt in units 6-10
- To enable students to get used to various forms of exercises through language aspects.
- To assess the language level students acquire through skills and aspects: Listening, Speaking, Reading, Writing; and Language focus, and
Pronunciation & Phonetics
B. Language content:
1. Vocabulary: Topics: Community Services, Movies, The world around us, Houses in the future, Cities around the world
2. Grammar: Articles; Prepositions; Imperatives; Past simple; Adjectives; Modals “should, can, might”; Indefinite quantifiers; Compound sentences
with “so”; First conditional sentences; Comparative and superlatives…
3. Skills: Listening, Reading, Writing, Speaking.
4. Pronunciation: Sounds; word stress, sound changes.
C. Teaching aids: Recordings; devices; software; photocopied hand-outs, worksheets
D. Matrix
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng số
Mức độ kiến thức, kĩ năng Nhận Thông Vận Vận câu hỏi
TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/kỹ năng biết hiểu dụng dụng cao
cần kiểm tra, đánh giá
TN TL TN TL TN TL TN TL T
TL
N
I. LISTENING 1. Nghe một đoạn hội thoại/ độc Nhận biết:
thoại trong khoảng 1,5 - 2,0 phút - Nghe lấy thông tin chi tiết về 3 3
(khoảng 80 – 120 từ) để chọn đáp một trong các chủ đề đã học
án đúng cho các câu hỏi liên quan
đến các chủ đề: Thông hiểu:
Community Services, Movies, The - Hiểu nội dung chính của đoạn 2 2
world around us, Houses in the độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả
future, Cities around the world lời đúng.
Vận dụng:
- Nắm được ý chính của bài nghe
để đưa ra câu trả lời phù hợp.
- Tổng hợp thông tin từ nhiều chi
Page 1
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng số
Mức độ kiến thức, kĩ năng câu hỏi
TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/kỹ năng tiết, loại
cần trừ cáctra,
kiểm chi đánh
tiết saigiáđể tìm
câu trả lời đúng.
2. Nghe một đoạn hội thoại/ độc Nhận biết: 2 2
thoại khoảng 1,5 - 2,0 phút - Nghe lấy thông tin chi tiết về
(khoảng 80 – 120 từ) liên quan một trong các chủ đề đã học
đến các chủ đề: Thông hiểu:
Community Services, Movies, The - Hiểu nội dung chính của đoạn
3 3
world around us, Houses in the độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả
future, Cities around the world lời đúng.
Vận dụng:
- Nắm được ý chính của bài nghe
để đưa ra câu trả lời phù hợp.
- Tổng hợp thông tin từ nhiều chi
tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm
câu trả lời đúng.
II. LANGUAGE 1. Pronunciation Nhận biết: 2
FOCUS - Cách phát âm: sounds Nhận biết các âm thông qua các 2
(consonants/ vowels) từ vựng theo chủ đề đã học.
- Trọng âm của từ. Thông hiểu:
Phân biệt được các âm trong phần
nghe.
2. Vocabulary Nhận biết:
Từ vựng đã học theo chủ đề: Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các
Community Services, Movies, The từ vựng theo chủ đề đã học.
world around us, Houses in the Thông hiểu:
future, Cities around the world - Hiểu và phân biệt được các từ
vựng theo chủ đề đã học.
2 2
- Nắm được các mối liên kết và
kết hợp của từ trong bối cảnh và
ngữ cảnh tương ứng.
Vận dụng:
- Hiểu và vận dụng được từ vựng
đã học trong văn cảnh (danh từ,
động từ, tính từ và trạng từ…)
3. Grammar 2 2
Page 2
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng số
Các chủ điểm ngữ pháp đã học. câu hỏi
Mức độ kiến thức, kĩ năng
TT Kĩ năng Articles;
Đơn vịPrepositions;
kiến thức/kỹ năng Nhận biết:
cần kiểm tra, đánh giá
Imperatives; Past simple; - Nhận ra được các kiến thức ngữ
Adjectives; Modals “should, can, pháp đã học.
might”; Indefinite quantifiers;
Compound sentences with “so”;
First conditional sentences;
Comparative and superlatives…
Thông hiểu:
- Hiểu và phân biệt được các từ
vựng theo chủ đề đã học.
- Nắm được các mối liên kết và 2 2
kết hợp của từ trong bối cảnh và
ngữ cảnh tương ứng.

Vận dụng:
- Vận dụng những điểm ngữ
pháp đã học vào bài viết/ nói/ 2 2
nghe/ đọc.
III. READING 1. Cloze test Nhận biết:
Hiểu được bài đọc có độ dài - Nhận ra được các thành tố ngôn 3 3
khoảng 90-120 từ về các chủ điểm ngữ và liên kết về mặt văn bản.
đã học:
Community Services, Movies, The Thông hiểu:
world around us, Houses in the Phân biệt được các đặc trưng, đặc
2 2
future, Cities around the world điểm các thành tố ngôn ngữ và
liên kết về mặt văn bản.
2. Reading comprehension Nhận biết:
Hiểu được nội dung chính và nội Thông tin chi tiết. 2 2
dung chi tiết đoạn văn bản có độ Thông hiểu:
dài khoảng 120 -150 từ, xoay Hiểu ý chính của bài đọc. 3 3
quanh các chủ điểm có trong
chương trình: Vận dụng:
Community Services, Movies, The - Đoán nghĩa của từ trong văn
world around us, Houses in the cảnh.
future, Cities around the world - Hiểu, phân tích, tổng hợp ý
chính của bài để chọn câu trả lời
Page 3
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng số
Mức độ kiến thức, kĩ năng
TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/kỹ năng phù hợp. câu hỏi
cần kiểm tra, đánh giá
IV. WRITING 1. Error identification
Nhận biết:
Xác định lỗi sai, có sử dụng kiến
- Nhận diện lỗi về ngữ pháp và từ
thức ngữ pháp:
vựng trong câu.
Articles; Prepositions;
Imperatives; Past simple;
2 1 3
Adjectives; Modals “should, can,
might”; Indefinite quantifiers;
Compound sentences with “so”;
First conditional sentences;
Comparative and superlatives…
2. Sentence transformation Thông hiểu:
Viết lại câu dùng từ gợi ý hoặc từ - Sử dụng từ gợi ý để viết lại câu
cho trước; viết lại câu bắt đầu sao cho nghĩa không thay đổi/
bằng từ đã cho. Hoàn thành câu dựa vào từ hoặc
Articles; Prepositions; cụm từ cho trước
Imperatives; Past simple;
Adjectives; Modals “should, can, Vận dụng:
might”; Indefinite quantifiers; - Hiểu câu gốc và sử dụng các từ
2 2
Compound sentences with “so”; gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa
First conditional sentences; không thay đổi.
Comparative and superlatives…

3. Write a letter/ an email to a Vận dụng cao:


friend or a paragraph (60-80 Vận dụng kiến thức ngôn ngữ đã
words) about: 3 2 5
học để viết đoạn văn/ thư/ thư
Community Services, Movies, The điện tử theo gợi ý.
world around us, Houses in the
future
V. SPEAKING + Nội dung:
- Hỏi - đáp và trình bày về các nội
dung liên quan đến các chủ điểm
có trong chương trình.
- Sử dụng được một số chức năng
giao tiếp cơ bản như hướng dẫn,
bày tỏ ý kiến, hỏi đường, hỏi
thông tin và cung cấp thông tin,
Page 4
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng số
… Đơn vị kiến thức/kỹ năng Mức độ kiến thức, kĩ năng câu hỏi
TT Kĩ năng
+ Kỹ năng: cần kiểm tra, đánh giá
- Kỹ năng trình bày một vấn đề;
sử dụng ngôn ngữ cơ thể và các
biểu đạt trên khuôn mặt phù hợp;
kỹ năng nói trước đám đông…
+ Ngôn ngữ và cấu trúc:
- Ưu tiên sử dụng những cấu trúc
đã học trong chương trình HK2:
Community Services, Movies, The
world around us, Houses in the
future, Cities around the world
Nhận biết:
- Giới thiệu các thông tin về bản
1. Introduction 2 2
thân/ sở thích/ về thầy cô, mái
trường/ môn học yêu thích…
Thông hiểu:
- Sử dụng kiến thức ngôn ngữ đã 2 2
học để nói theo chủ đề.
Vận dụng:
2. Topic speaking
- Sử dụng từ vựng và cấu trúc
linh hoạt, diễn tả được nội dung 3 3
cần nói theo những cách khác
nhau. Phát âm tương đối chuẩn.
Vận dụng cao:
- Hiểu và trả lời được câu hỏi của
3. Questions and Answers giám khảo và trả lời một cách linh 3 3
hoạt. Sử dụng ngôn ngữ một cách
tự nhiên và thuần thục.
Tổng số câu 18 17 10 5 28 22
Tỷ lệ 70% 30% 100%

Page 5

You might also like