You are on page 1of 3

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1

MÔN: TIẾNG ANH 10 (HỆ CHUYÊN) – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức


Tổng Số
Mức độ kiến thức, kĩ năng Thông Vận Vận dụng CH
TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/kỹ năng Nhận biết
cần kiểm tra, đánh giá hiểu dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
I. LANGUAGE Pronunciation
- Trọng âm của từ 2 hoặc 3 âm Nhận biết:
tiết - Nhận biết trọng âm của từ 2 hoặc 3 âm tiết theo chủ đề 4 4
đã học

Vocabulary Nhận biết:


Từ vựng đã học theo chủ đề: - Từ vựng liên quan đến chủ đề
3 3
Unit 1: Family life thuộc Unit 1-5
Unit 2: Humans and the
environment Thông hiểu:
Unit 3: Music - Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa 4 4
Unit 4: For a better community
với các từ đã học trong Unit 1-5
Unit 5: Inventions
Vận dụng
- Cấu tạo từ: Chia dạng đúng 3 3
với các từ đã học trong Unit 1-5
Grammar Nhận biết:
Các chủ điểm ngữ pháp đã 3 3
- Thì hiện tại đơn/ tiếp diễn
học:
Thì: hiện tại đơn, hiện tại tiếp Thông hiểu:
diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp - Câu ghép
diễn (với when, while), hiện tại 3 3
- Thì: quá khứ hoàn thành/ tiếp
hoàn thành, tương lai (will/ be diến, will/ be going to
going to)
Bị động Vận dụng:
Câu ghép - Dạng động từ (V-ing, to inf,
2 2
Danh động từ, động từ nguyên bare inf)
thể , động từ nguyên thể có to - Câu bị động
Vận dụng cao:
1 1
- Câu bị động
II. READING Nhận biết:
- Đại từ quan hệ
1. Cloze test 3 3
- Từ loại
Hiểu được bài đọc có độ dài - Giới từ
khoảng 120-150 từ về các chủ
Thông hiểu:
đề đã học 1 1
Từ trong ngữ cảnh
Vận dụng:
1 1
- Từ nối
2. Reading comprehension Nhận biết:
2 2
Hiểu được nội dung chính và nội - Thông tin chi tiết
dung chi tiết đoạn văn bản có độ Thông hiểu:
dài khoảng 200 từ, xoay quanh chủ
đề đã học - Thông tin chi tiết
- Loại trừ chi tiết sai
4 4
- Hiểu nghĩa tham chiếu.
- Tìm ý chính của văn bản

Vận dụng:
- Xác định hàm ý của tác giả
trong câu 2 2
- Xác định nghĩa của từ trong
ngữ cảnh.
Vận dụng cao:
- Xác định thái độ tác giả
2 2
- Xác định mục đích viết của
tác giả
III. WRITING Nhận biết
- Thì hiện tại đơn/ tiếp diễn
Error identification - Câu bị động
5 5
Xác định lỗi sai - Will/ Be going to
- For/ Since
- Dạng của động từ
Sentence transformation Thông hiểu & Vận dụng:
3 2 5
Viết lại câu dùng từ gợi ý - Chuyển đổi câu chủ động, bị
động
- Chuyển đổi câu sử dụng thì
quá khứ đơn và hiện tại hoàn
hoặc từ cho sẵn
thành
- Chuyển đổi 2 câu đơn  câu
ghép
Vận dụng cao:
Sentence building - Viết một câu có nghĩa sử dụng
Sắp xếp lại thứ tự các từ cho cấu trúc ngữ pháp đã học, có
2 2
sẵn tạo thành câu hoàn chỉnh, liên quan đến chủ đề theo các
thay đổi dạng của động từ từ cho sẵn

Tổng 15 5 12 3 5 5 3 2 35 15

You might also like