You are on page 1of 5

BẢNG MÔ TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2- NH: 2023-2024

MÔN: TIẾNG ANH 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Vận Tổng Số
Mức độ kiến thức, kĩ năng Nhận Thông Vận
TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/kỹ năng dụng CH
cần kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng
cao

TN TN TN TN TN

I. LANGUAGE Pronunciation Nhận biết:


2 2
- Sound Nhận biết các âm thông qua các từ
2 2
- Stress vựng theo chủ đề đã học.

Lexico – grammar Nhận biết:

- Passive voice with modals Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp 3 3
đã học.
- Comparatives & superlatives
- Relative clauses Thông hiểu:
- Reported speech Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ 2 2

- Conditionals type 1&2 pháp đã học.

II. WRITING Arrangement of the sentences to


make a meaningful paragraph/letter
Thông hiểu:
(Theo chủ đề từ Unit 6 đến Unit 10) 2 2
Sắp xếp câu theo thứ tự
Ex: Q.1 (c – a – b – d – e)

Q.2 (b – c – a – d – e – f )
III. READING 1. Reading advertisement/school Nhận biết:
announcement/brochure (about 60 1 1
words) Mạo từ

(Theo chủ đề từ Unit 6 đến Unit 10) Thông hiểu:

Từ loại / cấu tạo từ

Các thì chủ động / bị động

Các liên từ 3 3

Mệnh đề quan hệ

Câu so sánh

Câu điều kiện

Vận dụng:

Từ vựng 2 2

Giới từ

2. Fill in missing information in the Thông hiểu:


reading text (about 170 words)
Phân biệt được các đặc trưng, đặc
- GENDER QUALITY điểm các thành tố ngôn ngữ và liên 1 3 4
- VIETNAM AND kết về mặt văn bản.
INTERNATIONAL
ORGANISATIONS
- NEW WAYS TO LEARN
- PROTECTING THE Vận dụng:
ENVIRONMENT 2 2
Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và
- ECOTOURISM
kỹ năng trong các tình huống mới.
Nhận biết:
3. Cloze test
Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ 2 2
A cloze test about 160 words related to
và liên kết về mặt văn bản.
the following topics:
Thông hiểu:
- GENDER QUALITY
- VIETNAM AND Phân biệt được các đặc trưng, đặc 2 2
INTERNATIONAL điểm các thành tố ngôn ngữ và liên
ORGANISATIONS kết về mặt văn bản.
- NEW WAYS TO LEARN
- PROTECTING THE Vận dụng:
ENVIRONMENT 1 1
Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và
- ECOTOURISM
kỹ năng trong các tình huống mới.

4. Reading comprehension Nhận biết:

A reading passage about 180 words - Từ đồng nghĩa 2 2


related to the following topics: - 1 chi tiết có trong đoạn văn

- GENDER QUALITY Thông hiểu:


- VIETNAM AND
INTERNATIONAL - Đại từ quy chiếu 1 1
ORGANISATIONS - Câu hỏi True/ Not True/ Not
- NEW WAYS TO LEARN given/Not state
- PROTECTING THE
Vận dụng:
ENVIRONMENT
- ECOTOURISM - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh.

- Hiểu, phân tích, tổng hợp ý chính 1 1


của bài để chọn câu trả lời phù hợp.

- Hiểu mục đích của tác giả

Vận dụng cao: 1 1


- Các câu dạng phân tích, tổng hợp ý
chính của bài để chọn câu trả lời phù
hợp.

- Chọn tiêu đề, ý chính

Nhận biết:

- Từ đồng nghĩa 3 3

- 1 chi tiết có trong đoạn văn

Thông hiểu:
5. Reading comprehension - Đại từ quy chiếu
2 2
A reading passage about 220 words - Câu hỏi True/ Not True/ Not
related to the following topics:
given/Not state
- GENDER QUALITY
Vận dụng:
- VIETNAM AND
INTERNATIONAL - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh.
ORGANISATIONS
- Hiểu, phân tích, tổng hợp ý chính 1 1
- NEW WAYS TO LEARN
- PROTECTING THE của bài để chọn câu trả lời phù hợp.
ENVIRONMENT - Hiểu mục đích của tác giả
- ECOTOURISM
Vận dụng cao:

- Các câu dạng phân tích, tổng hợp ý


chính của bài để chọn câu trả lời phù
hợp. 1 1

- Chọn tiêu đề, ý chính

Tổng 16 12 9 3 40
BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA MA TRẬN

LÂM THỊ HẢI TRIỀU LÊ ĐÌNH THÁI HÀ

You might also like