Professional Documents
Culture Documents
De Cuong Mon Vang On
De Cuong Mon Vang On
1
8. Quan hệ chuẩn đầu ra, giảng dạy và đánh giá:
STT Chuẩn đầu ra môn học Các hoạt động dạy và học Kiểm tra, đánh giá
sinh viên
Hiểu biết, có khả năng xử + Giảng viên: đặt ra -Kiểm tra giữa kỳ :
lý các vấn đề thuộc về Hán các tình huống, hướng Dịch một đọan văn
ngữ cổ đại ở cấp độ cơ bản dẫn người học các đặc ngắn và phân tích 2 – 3
như dịch thuật, phân tích điểm nhận biết vấn đề; hư từ được chỉ định.
ngữ pháp ở cấp độ từ (thực đồng thời trang bị các Mục đích kiểm tra việc
từ và hư từ; đồng thời hiểu kỹ năng , với từng tiếp nhận văn ngôn ở
được cấu trúc của ngữ và thao tác cụ thể để xử các phương diện từ
câu. lý vấn đề đặt ra. (thực từ và hư từ) – ngữ
+ Sinh viên: Trên cơ và câu. Sinh viên đạt
sở đã chuẩn bị bài 50% trở lên mỗi câu
trước theo hướng dẫn, kiểm tra là đạt yêu cầu.
áp dụng các thao tác -Thi cuối kỳ:
phân tích để giải quyết phần trắc nghiệm (chọn
vấn đề; từ đó rút ra đúng – sai: chủ yếu về
nhận xét, dịch thuật cụ hư từ với 4 yếu tố (vị
thể cho từng vấn đề. trí xuất hiện trong câu
cụ thể - ý nghĩa dung –
nghĩa dịch và chức
năng ngữ pháp). Sinh
viên đạt 50% trở lên
mỗi câu kiểm tra là đạt
yêu cầu.
* Ghi chú:
- Bảng dưới đây áp dụng đối với các chương trình đào tạo tham gia đánh giá theo Bộ tiêu
chuẩn AUN-QA hoặc khuyến khích đối với các môn học chuyên ngành
- PLO viết tắt của thuật ngữ tiếng Anh “Program Learning Outcomes” (kết quả học tập của chương
trình đào tạo)
STT Chuẩn đầu ra Các hoạt động Kiểm tra, Kết quả học tập của
môn học dạy và học đánh giá chương trình đào tạo (dự
sinh viên kiến)
Kiến thức Kỹ năng Thái độ
Hiểu biết, có khả + Giảng Kiểm tra PLO1 PLO2 PLO3
năng xử lý các viên: đặt ra giữa kỳ : Hiểu rõ Có khả Có nhận
vấn đề thuộc về các tình Dịch một Hán năng thức
Hán ngữ cổ đại ở huống, đọan văn ngữ cổ nhận đúng
cấp độ cơ bản như hướng dẫn ngắn và đại diện và đắn về
dịch thuật, phân người học phân tích 2 trong ứng các
tích ngữ pháp ở các đặc – 3 hư từ thế so dụng phương
cấp độ từ (thực từ điểm nhận được chỉ sánh để xử diện của
và hư từ; đồng biết vấn đề; định. đối lý các văn
thời hiểu được đồng thời Mục đích chiếu vấn đề ngôn để
cấu trúc ngữ và trang bị các kiểm tra với về Hán từ đó có
2
câu. kỹ năng , việc tiếp tiếng ngữ cổ thái độ
với từng nhận văn Hán ở các ứng xử
thao tác cụ ngôn ở các hiện đại cấp độ phù hợp
thể để xử lý phương về mọi với đối
vấn đề đặt diện từ phương tượng;
ra. (thực từ và diện và trước
+ Sinh viên: hư từ) – ngữ hết là
Trên cơ sở và câu. tinh thần
đã chuẩn bị -Thi cuối tích cực
bài trước kỳ: học tập
theo hướng phần trắc
dẫn, áp nghiệm
dụng các (chọn đúng
thao tác – sai: chủ
phân tích để yếu về hư từ
giải quyết với 4 yếu tố
vấn đề; từ (vị trí xuất
đó rút ra hiện trong
nhận xét, câu cụ thể -
dịch thuật ý nghĩa
cụ thể cho dung –
từng vấn đề. nghĩa dịch
và chức
năng ngữ
pháp)
3
% kết
Thời điểm đánh giá Tiêu chí đánh giá/ Phần quả sau
Loại điểm
Hình thức đánh giá trăm cùng
Giữa kỳ -Tích lũy điểm cộng về tinh - ±10% Điểm giữa 30%
thần, thái độ học tập qua thực - 90% kỳ
hành: làm việc nhóm và 100%
thuyết trình trên lớp
- Qua kiểm tra giữa kỳ: bài
kiểm tra gồm phần trắc
nghiệm (4/10) và tự luận
(6/10); thời gian kiểm tra:
45’
Bài kiểm tra giữa kỳ kiểm
nghiệm lại việc nắm bắt các
thao tác xử lý và nhận biết
nội dung các vấn đề nơi
người học. Qua đó biết
được người học còn yếu chỗ
nào để cải thiện trong thời
gian còn lại của học phần.
Cuối kỳ -Tích lũy điểm cộng về tinh - ±10% Điểm cuối 70%
thần, thái độ học tập qua thực - 90% kỳ
hành: làm việc nhóm và 100%
thuyết trình trên lớp.
Nội dung quan trọng của bài
thi cuối kỳ là xác định kỹ
năng xử lý, cũng như khả
năng ứng dụng được các vấn
đề vào một tình huống cụ thể.
- Bài thi viết cuối kỳ: : bài thi
gồm phần trắc nghiệm (4/10
đ) và tự luận (6/10đ); thời
gian thi: 60’
100%
(10/10)
4
11. Yêu cầu/ Quy định đối với sinh viên:
11.1. Nhiệm vụ của sinh viên
- Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định
- Tham dự tối thiểu 80% thời gian lên lớp
- Đọc tài liệu và chuẩn bị tốt cho giờ lên lớp
11.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Không có kiểm tra bù giữa kỳ và cuối kỳ
- Cần trung thực, công khai rõ ràng các vấn đề học thuật, như: ghi rõ nguồn trích dẫn, ý kiến …
11.2. Quy định về lịch tiếp sinh viên ngoài giờ và liên hệ trợ giảng (nếu có)
- Trực tiếp gặp để trao đổi các vấn đề xung quanh nội dung môn học, hoặc liên hệ qua e-mail,
điện thoại hẹn gặp.
- Đối với trợ giảng cũng tương tự các hình thức trên.
12. Nội dung chi tiết môn học:
第 一 課
1.实词
2.繁体字,简化字对照
3. 词类简介
第 二 課 :攘 雞 者
1.实词
2.繁体字,简化字对照
3. 虚词:文言虚词总说
3.1 什么是“虚词”
3.2 虚词的分类
3.3 虚词
3.3.1 者
3.3.2 其
3.3.3 之
3.3.4 是
3.3.5 以
3.3.6 然
3.3.7 然后
3.3.8 斯
3.3.9 矣
3.3.10 何
第 三 課 :曾 參 殺 人
1.实词
2.繁体字,简化字对照
3. 虚词:
3.1 者
3.2 与
3.3 焉
3.4 也
3.5 而
3.6 夫
5
3.7 则
第 四 課 :苛 政 猛 於 虎
1.实词
2.繁体字,简化字对照
3. 虚词:
3.1 于
3.2 也
3.3 乃
3.4 然
3.5 何为
第 五 課 :塞 翁 失 馬
1.实词
2.繁体字,简化字对照
3. 虚词:
3.1 皆
3.2 此
3.3 遽
3.4 乎
3.5 将
3.6 以
3.7 故
3.8 之为
第六課 :安 知 魚 樂
1.实词
2.繁体字,简化字对照
3. 虚词:
3.1 安
3.2 与
3.3 固
3.4 云者
第七課 :過 海 雲 山
1.实词
2.繁体字,简化字对照
3. 虚词:
3.1 使动用法
3.2 意动用法
3.3 休
第八課 :奉勸國人遊學書
1.实词
2.繁体字,简化字对照
3. 虚词:
3.1 豈
3.2 宜
6
3.3 犹
3.4 耳
第九課 :嘉定氣 候
1.实词
2.繁体字,简化字对照
3. 虚词:
3.1 若
3.2 亦
3.3 即
3.4 惟
3.5 云
3.6 盖
7
trên
- Dịch các
phần đã
quy ước
4/4 4 - Bài khóa,thực từ, đối chiếu Tổ chức các - Đọc kỹ
chữ phồn thể với giản thể, dạng thức cụ các tài
cùng ngữ nghĩa bài 4. thể của các hư liệu đã được
Trình chiếu các slide hướng dẫn từ, hướng dẫn giới thiệu có
phương cách tiếp cận và phân tích cho sinh viên liên quan
các hư từ. cáchphân tích, đếnNội dung
- Thực hành dịch nhận xét và chi tiết môn học
dịch thuật từng bài đã được
giới thiệu ở phần
trên
- Dịch các
phần đã
quy ước
5/5 4 - Bài khóa,thực từ,đối chiếu Tổ chức các - Đọc kỹ
chữ phồn thể với giản thể, dạng thức cụ các tài
cùng ngữ nghĩa bài 5. thể của các hư liệu đã được
Trình chiếu các slide hướng dẫn từ, hướng dẫn giới thiệu có
phương cách tiếp cận và phân tích cho sinh viên liên quan
các hư từ. cáchphân tích, đếnNội dung
- Thực hành dịch nhận xét và chi tiết môn học
dịch thuật từng bài đã được
giới thiệu ở phần
trên
- Dịch các
phần đã
quy ước
6/6 4 Tổ chức các - Hệ thống
- Bài kiểm tra giữa kỳ dạng thức cụ nội dung
- Bài khóa,thực từ, đối chiếu thể của các hư đã học,
chữ phồn thể với giản thể, từ, hướng dẫn chuẩn bị
cùng ngữ nghĩa bài 6. cho sinh viên tốt cho
Trình chiếu các slide hướng dẫn cáchphân tích, bài kiểm
phương cách tiếp cận và phân tích nhận xét và tra giữa
các hư từ. dịch thuật kỳ
- Thực hành dịch
7/7 4 - Bài khóa,thực từ, đối chiếu Tổ chức các - Đọc kỹ
chữ phồn thể với giản thể, dạng thức cụ các tài
cùng ngữ nghĩa bài 7. thể của các hư liệu đã được
Trình chiếu các slide hướng dẫn từ, hướng dẫn giới thiệu có
phương cách tiếp cận và phân tích cho sinh viên liên quan
các hư từ. cáchphân tích, đếnNội dung
- Thực hành dịch nhận xét và chi tiết môn học
8
dịch thuật từng bài đã được
giới thiệu ở phần
trên
- Dịch các
phần đã
quy ước
8/8 4 - Bài khóa,thực từ, đối chiếu Tổ chức các - Đọc kỹ
chữ phồn thể với giản thể, dạng thức cụ các tài
cùng ngữ nghĩa bài 8. thể của các hư liệu đã được
Trình chiếu các slide hướng dẫn từ, hướng dẫn giới thiệu có
phương cách tiếp cận và phân tích cho sinh viên liên quan
các hư từ. cáchphân tích, đếnNội dung
- Thực hành dịch nhận xét và chi tiết môn học
dịch thuật từng bài đã được
giới thiệu ở phần
trên
- Dịch các
phần đã
quy ước
9/9 4 - Bài khóa,thực từ, đối chiếu Tổ chức các - Đọc kỹ
chữ phồn thể với giản thể, dạng thức cụ các tài
cùng ngữ nghĩa bài 9. thể của các hư liệu đã được
Trình chiếu các slide hướng dẫn từ, hướng dẫn giới thiệu có
phương cách tiếp cận và phân tích cho sinh viên liên quan
các hư từ. cáchphân tích, đếnNội dung
- Thực hành dịch nhận xét và chi tiết môn học
dịch thuật từng bài đã được
giới thiệu ở phần
trên
- Dịch các
phần đã
quy ước
10/ 4 - Bài khóa,thực từ, đối chiếu Tổ chức các - Đọc kỹ
10 chữ phồn thể với giản thể, dạng thức cụ các tài
cùng ngữ nghĩa bài 10. thể của các hư liệu đã được
Trình chiếu các slide hướng dẫn từ, hướng dẫn giới thiệu có
phương cách tiếp cận và phân tích cho sinh viên liên quan
các hư từ. cáchphân tích, đếnNội dung
- Thực hành dịch nhận xét và chi tiết môn học
dịch thuật từng bài đã được
giới thiệu ở phần
trên
- Dịch các
phần đã
quy ước
11/ 4 - Hệ thốngmôn học. Ô n luyện các -Rà soát tri
9
11 -Gỉai đáp thắc mắc. thao tác, phân thức đã được
-Thống nhất thi cử, học vụ. tích,dịch huật trang bị
TP.Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 7 năm 2016
Trưởng khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn
PGS.TS NGUYỄN ĐÌNH PHỨC PGS.TS NGUYỄN ĐÌNH PHỨC TS.TRẦN ANH TUẤN
Cách liên lạc với giảng viên: Với Dưới mọi hình thức
những cách có được
10