You are on page 1of 10

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

KHOA NGỮ VĂN TRUNG QUỐC


__________________________________________________

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC

1. Thông tin chung về môn học:


- Tên môn học:
tên tiếng Việt: Văn ngôn
tên tiếng Anh/ tiếng khác (nếu có): CLASSICAL CHINESE/ 文言文
- Mã môn học: NVT046
- Môn học thuộc khối kiến thức:
Đại cương  Chuyên nghiệp 
Bắt buộc  Tự chọn  Cơ sở ngành  Chuyên ngành 
Bắt buộc  Tự chọn  Bắt buộc  Tự chọn 
2. Số tín chỉ: 2
3. Trình độ: Cho sinh viên năm 3
4. Phân bố thời gian: 45 tiết
- Lý thuyết: 5
- Thực hành: 15
- Thảo luận/ Thuyết trình nhóm: 8
- Các hoạt động khác:
- Tự học: 17
5. Điều kiện tiên quyết:
- Môn học tiên quyết: Tiếng Hán hiện đại cơ sở
- Các yêu cầu khác về kiến thức, kỹ năng: Ngữ pháp tiếng Hán cơ sở, Hán tự …
6. Mô tả vắn tắt nội dung môn học:
Trên cơ sở những bài khóa (bao gồm các đoạn văn trích tuyển từ những trước tác tiêu
biểu), trình bày một hệ thống từ (bao gồm thực từ và hư từ) với ngữ âm, ngữ nghĩa và ngữ
pháp mang tính kế thừa – truyền thống trong ngôn ngữ Hán. Từ đó hướng dẫn người học
các thao tác mang tính rèn luyện kỹ năng phân tích, dịch thuật đối với Hán cổ, có so sánh
đối chiếu với Hán hiện đại. Các slide trình chiếu trên mỗi tiết học luôn hướng đến việc
củng cố và mở rộng nội dung môn học.
7. Mục tiêu và kết quả dự kiến của môn học:
- Mục tiêu: Đào luyện người học có khả năng nhận biết và kỹ năng xử lý các vấn đề thuộc về
Hán ngữ cổ đại qua các phương diện ngôn ngữ, văn hóa.
- Kết quả dự kiến: Sau khi hoàn tất môn học, sinh viên có thể:
Hiểu được hệ thống từ vựng và cấu trúc ngữ pháp của Hán ngữ cổ đại ở cấp độ cơ bản.
Nắm được nét tương đồng và dị biệt cách dung thực từ giữa văn ngôn và Hán hiện đại
Phân tích được các yếu tố đối với mỗi một hư từ
Áp dụng tương đối thành thục trong việc so sánh – đối chiếu với Hán hiện đại và trường
hợp Việt Nam, riêng về chữ Hán.
Đạt được kỹ năng xử lý các vấn đề về văn ngôn ở cấp độ cơ bản.
Có thái độ đúng mực trong giao tiếp và ứng xử mang tính văn hóa.

1
8. Quan hệ chuẩn đầu ra, giảng dạy và đánh giá:
STT Chuẩn đầu ra môn học Các hoạt động dạy và học Kiểm tra, đánh giá
sinh viên
Hiểu biết, có khả năng xử + Giảng viên: đặt ra -Kiểm tra giữa kỳ :
lý các vấn đề thuộc về Hán các tình huống, hướng Dịch một đọan văn
ngữ cổ đại ở cấp độ cơ bản dẫn người học các đặc ngắn và phân tích 2 – 3
như dịch thuật, phân tích điểm nhận biết vấn đề; hư từ được chỉ định.
ngữ pháp ở cấp độ từ (thực đồng thời trang bị các Mục đích kiểm tra việc
từ và hư từ; đồng thời hiểu kỹ năng , với từng tiếp nhận văn ngôn ở
được cấu trúc của ngữ và thao tác cụ thể để xử các phương diện từ
câu. lý vấn đề đặt ra. (thực từ và hư từ) – ngữ
+ Sinh viên: Trên cơ và câu. Sinh viên đạt
sở đã chuẩn bị bài 50% trở lên mỗi câu
trước theo hướng dẫn, kiểm tra là đạt yêu cầu.
áp dụng các thao tác -Thi cuối kỳ:
phân tích để giải quyết phần trắc nghiệm (chọn
vấn đề; từ đó rút ra đúng – sai: chủ yếu về
nhận xét, dịch thuật cụ hư từ với 4 yếu tố (vị
thể cho từng vấn đề. trí xuất hiện trong câu
cụ thể - ý nghĩa dung –
nghĩa dịch và chức
năng ngữ pháp). Sinh
viên đạt 50% trở lên
mỗi câu kiểm tra là đạt
yêu cầu.

* Ghi chú:
- Bảng dưới đây áp dụng đối với các chương trình đào tạo tham gia đánh giá theo Bộ tiêu
chuẩn AUN-QA hoặc khuyến khích đối với các môn học chuyên ngành
- PLO viết tắt của thuật ngữ tiếng Anh “Program Learning Outcomes” (kết quả học tập của chương
trình đào tạo)
STT Chuẩn đầu ra Các hoạt động Kiểm tra, Kết quả học tập của
môn học dạy và học đánh giá chương trình đào tạo (dự
sinh viên kiến)
Kiến thức Kỹ năng Thái độ
Hiểu biết, có khả + Giảng Kiểm tra PLO1 PLO2 PLO3
năng xử lý các viên: đặt ra giữa kỳ : Hiểu rõ Có khả Có nhận
vấn đề thuộc về các tình Dịch một Hán năng thức
Hán ngữ cổ đại ở huống, đọan văn ngữ cổ nhận đúng
cấp độ cơ bản như hướng dẫn ngắn và đại diện và đắn về
dịch thuật, phân người học phân tích 2 trong ứng các
tích ngữ pháp ở các đặc – 3 hư từ thế so dụng phương
cấp độ từ (thực từ điểm nhận được chỉ sánh để xử diện của
và hư từ; đồng biết vấn đề; định. đối lý các văn
thời hiểu được đồng thời Mục đích chiếu vấn đề ngôn để
cấu trúc ngữ và trang bị các kiểm tra với về Hán từ đó có

2
câu. kỹ năng , việc tiếp tiếng ngữ cổ thái độ
với từng nhận văn Hán ở các ứng xử
thao tác cụ ngôn ở các hiện đại cấp độ phù hợp
thể để xử lý phương về mọi với đối
vấn đề đặt diện từ phương tượng;
ra. (thực từ và diện và trước
+ Sinh viên: hư từ) – ngữ hết là
Trên cơ sở và câu. tinh thần
đã chuẩn bị -Thi cuối tích cực
bài trước kỳ: học tập
theo hướng phần trắc
dẫn, áp nghiệm
dụng các (chọn đúng
thao tác – sai: chủ
phân tích để yếu về hư từ
giải quyết với 4 yếu tố
vấn đề; từ (vị trí xuất
đó rút ra hiện trong
nhận xét, câu cụ thể -
dịch thuật ý nghĩa
cụ thể cho dung –
từng vấn đề. nghĩa dịch
và chức
năng ngữ
pháp)

9. Tài liệu giảng dạy/ học tập chính:


- Tài liệu bắt buộc: Trần Anh Tuấn (2007), GIÁO TRÌNH VĂN NGÔN, Nxb Đại học Quốc
gia Thành phố Hồ Chí Minh (Bản giản lược)
- Tài liệu tham khảo/ bổ sung:
Tiếng Việt:
1. Nguyễn Văn Ba (1970), Nho văn giáo khoa toàn thư, Nxb Việt Nam văn hiến, Sài Gòn
2. Thiều Chửu (tái bản năm1998), Hán Việt tự điển, Nxb Thành phố Hồ Chí Minh
3. Trần Trọng San (1991), Hán văn, Nxb Thành phố Hồ Chí Minh
4. Nguyễn Khuê, Nguyễn Nam, Nguyễn Ngọc Quang, Trần Anh Tuấn (1987), Từ điển
Hán Việt, Hội nghiên cứu và giảng dạy văn học Thành phố Hồ Chí Minh xuất bản
Tiếng Trung:
1.古代汉语 / 朱振家(主編), 朱振家, 于富章,閻玉山 編著 .- 北京;高等教育出版社,
1994
2. 文言文词典,李晓红(主编),
2. 文言文虚词大辞典
3. 古代汉语常用字字典

10.Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:

3
% kết
Thời điểm đánh giá Tiêu chí đánh giá/ Phần quả sau
Loại điểm
Hình thức đánh giá trăm cùng
Giữa kỳ -Tích lũy điểm cộng về tinh - ±10% Điểm giữa 30%
thần, thái độ học tập qua thực - 90% kỳ
hành: làm việc nhóm và 100%
thuyết trình trên lớp
- Qua kiểm tra giữa kỳ: bài
kiểm tra gồm phần trắc
nghiệm (4/10) và tự luận
(6/10); thời gian kiểm tra:
45’
Bài kiểm tra giữa kỳ kiểm
nghiệm lại việc nắm bắt các
thao tác xử lý và nhận biết
nội dung các vấn đề nơi
người học. Qua đó biết
được người học còn yếu chỗ
nào để cải thiện trong thời
gian còn lại của học phần.
Cuối kỳ -Tích lũy điểm cộng về tinh - ±10% Điểm cuối 70%
thần, thái độ học tập qua thực - 90% kỳ
hành: làm việc nhóm và 100%
thuyết trình trên lớp.
Nội dung quan trọng của bài
thi cuối kỳ là xác định kỹ
năng xử lý, cũng như khả
năng ứng dụng được các vấn
đề vào một tình huống cụ thể.
- Bài thi viết cuối kỳ: : bài thi
gồm phần trắc nghiệm (4/10
đ) và tự luận (6/10đ); thời
gian thi: 60’

100%
(10/10)

Thang điểm 10, điểm đạt tối thiểu: 5/10


- Xếp loại đánh giá:
+ xuất sắc: 10/10 (thể hiện một học lực toàn diện, nắm được kiến thức một cách kỹ càng;
đồng thời thể hiện khả năng ứng dụng giải quyết vấn đề một cách thành thục, sắc bén)
+ giỏi: 9/10 (học lực tương đối toàn diện, nắm được kiến thức và có khả năng ứng dụng
giải quyết vấn đề tương đối tốt)
+ khá: 6/10 – 7/ 10 (học lực tương đối tốt, nắm được kiến thức, khả năng ứng dụng giải
quyết vấn đề chưa sắc sảo)
+ trung bình: 5/10 (học lực tương đối ổn, nắm được kiến thức, khả năng ứng dụng giải
quyết vấn đề chưa được tốt )

4
11. Yêu cầu/ Quy định đối với sinh viên:
11.1. Nhiệm vụ của sinh viên
- Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định
- Tham dự tối thiểu 80% thời gian lên lớp
- Đọc tài liệu và chuẩn bị tốt cho giờ lên lớp
11.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Không có kiểm tra bù giữa kỳ và cuối kỳ
- Cần trung thực, công khai rõ ràng các vấn đề học thuật, như: ghi rõ nguồn trích dẫn, ý kiến …
11.2. Quy định về lịch tiếp sinh viên ngoài giờ và liên hệ trợ giảng (nếu có)
- Trực tiếp gặp để trao đổi các vấn đề xung quanh nội dung môn học, hoặc liên hệ qua e-mail,
điện thoại hẹn gặp.
- Đối với trợ giảng cũng tương tự các hình thức trên.
12. Nội dung chi tiết môn học:
第 一 課
1.实词
2.繁体字,简化字对照
3. 词类简介
第 二 課 :攘 雞 者
1.实词
2.繁体字,简化字对照
3. 虚词:文言虚词总说
3.1 什么是“虚词”
3.2 虚词的分类
3.3 虚词
3.3.1 者
3.3.2 其
3.3.3 之
3.3.4 是
3.3.5 以
3.3.6 然
3.3.7 然后
3.3.8 斯
3.3.9 矣
3.3.10 何
第 三 課 :曾 參 殺 人
1.实词
2.繁体字,简化字对照
3. 虚词:
3.1 者
3.2 与
3.3 焉
3.4 也
3.5 而
3.6 夫

5
3.7 则
第 四 課 :苛 政 猛 於 虎
1.实词
2.繁体字,简化字对照
3. 虚词:
3.1 于
3.2 也
3.3 乃
3.4 然
3.5 何为
第 五 課 :塞 翁 失 馬
1.实词
2.繁体字,简化字对照
3. 虚词:
3.1 皆
3.2 此
3.3 遽
3.4 乎
3.5 将
3.6 以
3.7 故
3.8 之为
第六課 :安 知 魚 樂
1.实词
2.繁体字,简化字对照
3. 虚词:
3.1 安
3.2 与
3.3 固
3.4 云者
第七課 :過 海 雲 山
1.实词
2.繁体字,简化字对照
3. 虚词:
3.1 使动用法
3.2 意动用法
3.3 休
第八課 :奉勸國人遊學書
1.实词
2.繁体字,简化字对照
3. 虚词:
3.1 豈
3.2 宜

6
3.3 犹
3.4 耳
第九課 :嘉定氣 候
1.实词
2.繁体字,简化字对照
3. 虚词:
3.1 若
3.2 亦
3.3 即
3.4 惟
3.5 云
3.6 盖

13. Kế hoạch giảng dạy và học tập cụ thể:


Buổi Số tiết Hoạt động dạy và
/ trên Nội dung bài học học hoặc nhiệm Tài liệu cần đọc
tuần lớp vụ của sinh viên
1/1 4 - Bài khóa,thực từ, đối chiếu Tổ chức các Đọc kỹ tài
chữ phồn thể với giản thể, tình huống, liệu số 1
giới thiệu từ loại – phân loại hướng dẫn (tiếng Việt)
từ, các đơn vị ngữ pháp. cho sinh viên và số 4,5
- Bài này có chủ đích giúp cáchphân tích, (tiếng
người học nhận diện các đơn nhận xétcác Trung)
vị, cấp độ ngữ pháp quan niệm
về các đơn
vị, cấp độ
ngữ pháp
2/2 4 - Bài khóa,thực từ, đối chiếu Tổ chức các Đọc kỹ các tài
chữ phồn thể với giản thể bài dạng thức cụ liệu đã được
2. thể của các hư giới thiệu có
Trình chiếu các slide hướng dẫn từ, hướng dẫn liên quan
phương cách tiếp cận và phân tích cho sinh viên đếnNội dung
các hư từ đã giới thiệu rõ ràng ở cáchphân tích, chi tiết môn học
mục 12(Nội dung chi tiết môn học) nhận xét và từng bài đã được
. Thực hành dịch dịch thuật giới thiệu ở phần
trên

3/3 4 - Bài khóa,thực từ, đối chiếu Tổ chức các - Đọc kỹ


chữ phồn thể với giản thể bài dạng thức cụ các tài
3. thể của các hư liệu đã được
Trình chiếu các slide hướng dẫn từ, hướng dẫn giới thiệu có
phương cách tiếp cận và phân tích cho sinh viên liên quan
các hư từ. cáchphân tích, đếnNội dung
- Thực hành dịch nhận xét và chi tiết môn học
dịch thuật từng bài đã được
giới thiệu ở phần

7
trên
- Dịch các
phần đã
quy ước
4/4 4 - Bài khóa,thực từ, đối chiếu Tổ chức các - Đọc kỹ
chữ phồn thể với giản thể, dạng thức cụ các tài
cùng ngữ nghĩa bài 4. thể của các hư liệu đã được
Trình chiếu các slide hướng dẫn từ, hướng dẫn giới thiệu có
phương cách tiếp cận và phân tích cho sinh viên liên quan
các hư từ. cáchphân tích, đếnNội dung
- Thực hành dịch nhận xét và chi tiết môn học
dịch thuật từng bài đã được
giới thiệu ở phần
trên
- Dịch các
phần đã
quy ước
5/5 4 - Bài khóa,thực từ,đối chiếu Tổ chức các - Đọc kỹ
chữ phồn thể với giản thể, dạng thức cụ các tài
cùng ngữ nghĩa bài 5. thể của các hư liệu đã được
Trình chiếu các slide hướng dẫn từ, hướng dẫn giới thiệu có
phương cách tiếp cận và phân tích cho sinh viên liên quan
các hư từ. cáchphân tích, đếnNội dung
- Thực hành dịch nhận xét và chi tiết môn học
dịch thuật từng bài đã được
giới thiệu ở phần
trên
- Dịch các
phần đã
quy ước
6/6 4 Tổ chức các - Hệ thống
- Bài kiểm tra giữa kỳ dạng thức cụ nội dung
- Bài khóa,thực từ, đối chiếu thể của các hư đã học,
chữ phồn thể với giản thể, từ, hướng dẫn chuẩn bị
cùng ngữ nghĩa bài 6. cho sinh viên tốt cho
Trình chiếu các slide hướng dẫn cáchphân tích, bài kiểm
phương cách tiếp cận và phân tích nhận xét và tra giữa
các hư từ. dịch thuật kỳ
- Thực hành dịch
7/7 4 - Bài khóa,thực từ, đối chiếu Tổ chức các - Đọc kỹ
chữ phồn thể với giản thể, dạng thức cụ các tài
cùng ngữ nghĩa bài 7. thể của các hư liệu đã được
Trình chiếu các slide hướng dẫn từ, hướng dẫn giới thiệu có
phương cách tiếp cận và phân tích cho sinh viên liên quan
các hư từ. cáchphân tích, đếnNội dung
- Thực hành dịch nhận xét và chi tiết môn học

8
dịch thuật từng bài đã được
giới thiệu ở phần
trên
- Dịch các
phần đã
quy ước
8/8 4 - Bài khóa,thực từ, đối chiếu Tổ chức các - Đọc kỹ
chữ phồn thể với giản thể, dạng thức cụ các tài
cùng ngữ nghĩa bài 8. thể của các hư liệu đã được
Trình chiếu các slide hướng dẫn từ, hướng dẫn giới thiệu có
phương cách tiếp cận và phân tích cho sinh viên liên quan
các hư từ. cáchphân tích, đếnNội dung
- Thực hành dịch nhận xét và chi tiết môn học
dịch thuật từng bài đã được
giới thiệu ở phần
trên
- Dịch các
phần đã
quy ước
9/9 4 - Bài khóa,thực từ, đối chiếu Tổ chức các - Đọc kỹ
chữ phồn thể với giản thể, dạng thức cụ các tài
cùng ngữ nghĩa bài 9. thể của các hư liệu đã được
Trình chiếu các slide hướng dẫn từ, hướng dẫn giới thiệu có
phương cách tiếp cận và phân tích cho sinh viên liên quan
các hư từ. cáchphân tích, đếnNội dung
- Thực hành dịch nhận xét và chi tiết môn học
dịch thuật từng bài đã được
giới thiệu ở phần
trên
- Dịch các
phần đã
quy ước
10/ 4 - Bài khóa,thực từ, đối chiếu Tổ chức các - Đọc kỹ
10 chữ phồn thể với giản thể, dạng thức cụ các tài
cùng ngữ nghĩa bài 10. thể của các hư liệu đã được
Trình chiếu các slide hướng dẫn từ, hướng dẫn giới thiệu có
phương cách tiếp cận và phân tích cho sinh viên liên quan
các hư từ. cáchphân tích, đếnNội dung
- Thực hành dịch nhận xét và chi tiết môn học
dịch thuật từng bài đã được
giới thiệu ở phần
trên
- Dịch các
phần đã
quy ước
11/ 4 - Hệ thốngmôn học. Ô n luyện các -Rà soát tri

9
11 -Gỉai đáp thắc mắc. thao tác, phân thức đã được
-Thống nhất thi cử, học vụ. tích,dịch huật trang bị
TP.Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 7 năm 2016
Trưởng khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn

PGS.TS NGUYỄN ĐÌNH PHỨC PGS.TS NGUYỄN ĐÌNH PHỨC TS.TRẦN ANH TUẤN

Giảng viên phụ trách môn học


Họ và tên: Trần Anh Tuấn Học hàm, học vị: Tiến sĩ – giảng viên
Địa chỉ cơ quan: 12 Đinh Tiên Hoàng, Điện thoại liên hệ: 0908 223 128
Quận I, TP.Hồ Chí Minh
Email: anhtuantran@hcmussh.edu.vn Trang web: không có

Cách liên lạc với giảng viên: Với Dưới mọi hình thức
những cách có được

10

You might also like