Professional Documents
Culture Documents
ĐÀ NẴNG – 2018
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
MÔN: NGÔN NGỮ HỌC ĐỐI CHIẾU
1
- Biết phân biệt phạm vi đối tượng cho các loại nghiên cứu với mục đích lý luận
và thực tiễn cụ thể.
- Biết cách huy động kiến thức thuộc phạm vi nghiên cứu thuộc hai nền ngôn
ngữ học liên quan, tính đồng nhất cách tiếp cận, két quả tương ứng khi đưa vào đối
chiếu
- Biết thực hành thao tác đối chiếu định hướng xác định để thu kết quả mong
muốn, thiết thực.
Thái độ:
- Nghiên cứu đối chiếu đòi hỏi người học sự ham thích hiểu biết, khám phá, tìm
kiếm tri thức ngoài ngôn ngữ dân tộc mình, văn hóa dân tộc mình.
- Có thái độ thực sự cầu thị, không mang tư tưởng kỳ thị dân tộc, kỳ thị ngôn
ngữ.
- Có thái độ, nhận thức đúng về trình độ, đặc trưng của mỗi dân tộc, mỗi ngôn
ngữ.
2
1.3. Phân biệt ngôn ngữ học so sánh - lịch sử, ngôn ngữ học so sánh - loại hình, ngôn
ngữ học so sánh - khu vực và ngôn ngữ học so sánh - đối chiếu
1.4. Lịch sử hình thành bộ môn ngôn ngữ học đối chiếu
Chương 2: Nhiệm vụ của ngôn ngữ học đối chiếu
2.1. Những quan điểm khác nhau về nhiệm vụ của ngôn ngữ học đối chiếu
2.2. Dựa vào phạm vi của ngôn ngữ học đối chiếu để xác định nhiệm vụ cụ thể của
ngôn ngữ học đối chiếu
Chương 3: Mục đích của ngôn ngữ học đối chiếu ngôn ngữ
3.1. Những mục đích xét ở phạm vi nghiên cứu ứng dụng lý thuyết
3.2. Những mục đích xét ở phạm vi nghiên cứu ứng dụng thực hành ngôn ngữ
Chương 4: Thực hành phân tích đối chiếu ngôn ngữ
4.1. Nghiên cứu đối chiếu về ngữ âm
4.2. Nghiên cứu đối chiếu từ vựng - ngữ nghĩa
4.3. Một số thử nghiệm (Nghiên cứu về đối chiếu ngôn ngữ - Một số bài báo về so
sánh, đối chiếu ngôn ngữ đã đăng ở tạp chí, hội thảo khoa học)
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá kết quả học tập
7.1 Hình thức kiểm tra, trọng số phân bố
TT Hình thức Nội dung kiểm tra Trọng số
1 Chuyên cần Đi học chuyên cần trong các buổi 10%
học
3
2 Bài tập/Kiểm tra Dịch tài liệu Anh – Việt về so sánh, 10%
đối chiếu ngôn ngữ
3 Đề cương chi tiết vấn Tự lựa chọn vấn đề nghiên cứu liên 20%
đề nghiên cứu/Tiểu quan tới so sánh, đối chiếu
luận
4 Bài thi hết môn Các nội dung chính của môn học 60%
nằm trong 4 chương
Điểm môn học 100%
7.2 Tiêu chí đánh giá các loại bài tập, kiểm tra
Loại bài tập/
TT Tiêu chí đánh giá
kiểm tra
1 Bài tập cá nhân 1. Nội dung đáp ứng yêu cầu của bài tập.
2. Hình thức trình bày rõ ràng, khoa học.
3. Có bằng chứng đã làm tư liệu và đọc tài liệu.
4. Nộp đúng thời hạn.
2 Bài tập nhóm 1. Nội dung đáp ứng yêu cầu của bài tập.
2. Hình thức trình bày rõ ràng, khoa học.
3. Có bằng chứng đã làm tư liệu và đọc tài liệu.
4. Có bằng chứng là kết quả làm việc theo nhóm.
5. Nộp đúng thời hạn.
3 Bài kiểm tra/thi Đánh giá theo yêu cầu cụ thể của đáp án