You are on page 1of 11

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


TT TIN HỌC - NGOẠI NGỮ

ÐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ÔN TẬP VÀ THI TRÌNH ÐỘ TƯƠNG


ÐƯƠNG A2 KHUNG CHÂU ÂU (CEFR)

1 Ðiều kiện tiên quyết:


Học viên tham gia khóa học phải có năng lực tiếng Anh (tối thiểu) ở mức tương đương cấp
độ A1 hoặc bậc 1/6 của Khung Châu Âu (CEFR)
Trình độ nãng lực tiếng Anh của học viên được đánh giá qua bốn kỹ năng NGHE-NÓI-
ÐỌC-VIẾT.
2. Mô tả vắn tắt nọi dung môn học:
Theo nghiên cứu của Cambridge, thời gian cần thiết để đạt trình độ A1 là 75 giờ, đạt
trình độ A2 là 180-200 giờ tương đương 240 tiết nên chương trình học được tiến hành trên cơ
sở dựa vào tình hình thực tế mà giảng viên sẽ hệ thống lại phần kỹ năng và kiến thức ngôn ngữ
theo cấp độ A2. Giảng viên sẽ giúp học viên thực hành các dạng thức bài tập mẫu của đề thi
cũng như hướng dẫn các chiến thuật và kỹ thuật làm bài thi. Ðể đạt kết quả tốt, ngoài các giờ học
trên lớp học viên phải dành thời gian để tự học và hoàn thành các bài tập được giảng viên giao.
3. Mục tiêu của môn học
3.1. Mục tiêu chung:
Môn học Tiếng Anh Bậc 2 nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức và kĩ năng sử
dụng tiếng Anh tương đương trình độ A2 theo Khung tham chiếu châu Âu (CEFR), tức
Bậc 2 theo Khung năng lực ngoại ngữ cho Việt Nam do Bộ Giáo dục và đào tạo ban
hành ngày 24 tháng 1 năm 2014 (Khung năng lực) về cả 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
3.2. Mục tiêu chi tiết:
Hoàn thành môn học Tiếng Anh Bậc 2 sinh viên phải có khả năng hiểu và sử dụng được
những câu và những cụm từ được sử dụng với tần số cao liên quan tới những lĩnh vực gần gũi
thân thuộc và nhu cầu thiết yếu hàng ngày (ví dụ như những thông tin rất cơ bản về cá nhân
và gia đình, nơi cư trú, học hành, công việc, mua bán, đi lại trong khu vực lân cận, địa lý địa
phương, vấn đề việc làm). Có thể giao tiếp đơn giản, thực hiện các yêu cầu cơ bản và nắm bắt
được thông tin khi giao tiếp trong các bối cảnh quen thuộc. Có thể dùng từ vựng đơn giản để
miêu tả lý lịch cá nhân, bối cảnh trực tiếp hay những chủ đề về các nhu cầu cấp bách.
Sinh viên cơ bản có thể nghe hiểu được những lời nói rõ ràng, chuẩn mực về các vấn đề
quen thuộc mặc dù trong tình huống thực tế người nghe có thể phải yêu cầu người nói nhắc lại
hoặc làm rõ thông tin; có thể hiểu được những chỉ dẫn giao thông đơn giản; có thể nhận ra những
chủ điểm quen thuộc và nắm được những thông tin chính yếu trong các đoạn thu âm ngắn, các
cuộc chuyện trò, thảo luận được diễn đạt chậm và rõ ràng, liên quan đến các vấn đề thông thường
hàng ngày.
Sinh viên phải thực hiện được những nhiệm vụ giao tiếp đơn giản, thường nhật đòi hỏi
việc trao đổi thông tin trực tiếp về những vấn đề quen thuộc thông thường; có thể sử dụng những
từ ngữ đơn giản để mô tả về cuộc sống, hoàn cảnh cá nhân, môi trường sống và làm việc thân
1
Đề cương Tiếng Anh bậc 2
thuộc cũng như có khả năng diễn đạt trao đổi về sở thích, nhu cầu, mong muốn cơ bản, thiết yếu
của cá nhân; có thể đưa ra các mệnh lệnh, yêu cầu, đề nghị hay các chỉ dẫn, giải thích ngắn gọn.
Sinh viên đọc hiểu được đại ý và một số chi tiết trong các văn bản ngắn, đơn giản sử
dụng hàng ngày như tiêu đề và tóm tắt tin trên báo, mô tả sự kiện thông thường, quảng cáo du
lịch, sản phẩm hay việc làm, thực đơn, lịch trình; hiểu được các thư từ trao đổi cá nhân hay các
thư từ giao dịch dạng cơ bản thường gặp liên quan tới các vấn đề quen thuộc (thư hỏi và cung
cấp thông tin, đặt hàng, …); hiểu được các biển báo, thông báo, chỉ dẫn ở nơi công cộng hay nơi
học tập và làm việc; hiểu được những ghi chú, chỉ dẫn sử dụng thiết bị thông thường (điện thoại,
máy giặt,…) hay các nội quy, quy định ở nơi công cộng hay nơi học tập, làm việc; xác định và
nắm được thông tin chi tiết và cụ thể trong các văn bản đơn giản sử dụng hàng ngày như danh
mục, quảng cáo việc làm, thực đơn, lịch trình.
Sinh viên có thể viết được thư từ trao đổi cá nhân ngắn gọn và đơn giản như thư cám ơn,
thư xin lỗi; có thể viết được đoạn văn ngắn, đơn giản mô tả người, điều kiện sống, công việc, học
tập, hoạt động hàng ngày hay kể sơ lược về một sự việc hay sự kiện đang diễn ra hay đã trải
nghiệm; có thể trình bày ngắn gọn và rất đơn giản mong muốn, ý thích, ý kiến cá nhân hay chỉ
dẫn, giải thích mang tính công thức liên quan tới những vấn đề và tình huống quen thuộc.
4. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học cung cấp kiến thức về ngữ âm, chữ viết, từ vựng, ngữ pháp và các kĩ năng nghe,
nói, đọc, viết tiếng Anh cơ bản tương đương trình độ A2 theo Khung tham chiếu châu Âu tức
Bậc 2 theo Khung năng lực Việt Nam.
Các vấn đề về ngữ âm, chữ viết như: cách phát âm động từ ở ngôi 3 số ít, động từ quá khứ, phát
âm từ viết tắt, từ không có trọng âm, trọng âm từ, trọng âm câu, ngữ điệu và nhịp điệu.
Từ vựng liên quan tới các chủ điểm như tính cách, thời trang, du lịch, giao thông đi lại, thời tiết,
v.v.; cấu tạo từ, kết hợp từ, từ đồng nghĩa, từ phản nghĩa, động từ kép, v.v.
Các vấn đề ngữ pháp cơ bản như: mệnh đề liên hệ, trật tự từ trong câu hỏi, cấu trúc diễn đạt
tương lai, câu kép, câu phức, thời hiện tại hoàn thành, thời quá khứ hoàn thành, động từ nguyên
thể, động danh từ, động từ tình thái, câu điều kiện loại 1 và 2, câu bị động, lời nói gián tiếp, một
số cấu trúc đặc biệt
Môn học bao gồm các hoạt động và bài tập giúp sinh viên hình thành các kĩ năng tiếng
Anh cơ bản để sử dụng trong giao tiếp đồng thời xây dựng phương pháp học và tự học tiếng Anh
phù hợp ở trình độ bậc 2.
Môn học cũng giới thiệu những kiến thức về văn hóa, xã hội cơ bản và cần thiết liên quan
tới ngôn ngữ đích để mở rộng hiểu biết và hỗ trợ cho việc học tập và sử dụng tiếng Anh của sinh
viên ở bậc 2.
5. Nội dung chi tiết môn học
5.1. Ngữ pháp: Các chủ điểm ngữ pháp (grammar points) học viên cần nắm vững khi dự thi các
kỳ thi theo khung A2 Châu Âu. 
CEFR
Grammar
levels
A1 Adjectives: common and demonstrative Possessive s
Adverbs of frequency ` Prepositions, common
Comparatives and superlatives Prepositions of place

2
Đề cương Tiếng Anh bậc 2
Going to
Prepositions of time, including
How much/how many and very
in/on/at
common uncountable nouns
Present continuous
I’d like
Present simple
Imperatives (+/-)
Pronouns: simple, personal
Intensifiers - very basic
Questions
Modals: can/can’t/could/couldn’t
There is/are
Past simple of “to be”
To be, including question+negatives
Past Simple
Verb + ing: like/hate/love
Possessive adjectives

Adjectives – comparative, – use of


than and definite article Past continuous
Adjectives – superlative – use of definite article Past simple
Adverbial phrases of time, place and frequency – Phrasal verbs – common
including word order Possessives – use of ‘s, s’
Adverbs of frequency Prepositional phrases (place, time
Articles – with countable and and movement)
uncountable nouns Prepositions of time: on/in/at
A2 Countables and Uncountables: Present continuous
much/many Present continuous for future
Future Time (will and going to) Present perfect
Gerunds Questions
Going to Verb + ing/infinitive: like/
Imperatives want-would like
Modals – can/could Wh-questions in past
Modals – have to Zero and 1st conditional
Modals – should

5.2. Giáo trình American English File 2


File 1:A. Who’s who?
Grammar: word order in questions
Vocabulary: common verb phrases, classroom language
Pronunciation: vowel sounds, the alphabet
B. Who knows you better?
Grammar: simple present
Vocabulary: family, personality adjectives
Pronunciation: third person and plural -s
C. At the Moulin Rouge
Grammar: present continuous
Vocabulary: the body, prepositions of place
Pronunciation: vowel sounds
D.The Devil’s Dictionary
Grammar: defining relative clauses (a person who…., a thing that….)
Vocabulary: expressions for paraphrasing: like, for example, etc.
3
Đề cương Tiếng Anh bậc 2
Pronunciation: pronunciation in a dictionary
Practical English: At the Airport
Writing: Describing yourself
Revise & Check
File 2: A. Right place, wrong time
Grammar: simple past: regular and irregular verbs
Vocabulary: vacations
Pronunciation: -ed endings, irregular verbs
B. A moment in time
Grammar: past continuous
Vocabulary: prepositions of time and place: at, in, on
Pronunciation: /ә/ and /әr/
C. Fifty years of pop music
Grammar: questions with and without auxiliary
Vocabulary: question words, pop music
Pronunciation: /w/ and /h/
D. One October evening
Grammar: so, because, but, although
Vocabulary: verb phrases
Pronunciation: the letter a
Practical English: At the conference hotel
Writing: The story behind a photo
Revise & Check
File 3:A. Where are you going?
Grammar: going to, present continuous (future arrangements)
Vocabulary: look (for, through, etc.)
Pronunciation: sentence stress
B. The pessimist’s phrase book
Grammar: will/won’t (predictions)
Vocabulary: opposite verbs
Pronunciation: contractions (will/won’t), /ɑ/ and/ou/
C. I’ll always love you
Grammar: will/won’t (promises, offers, decisions)
Vocabulary: verb + back
Pronunciation: word stress: two-syllable words
D. I was only dreaming
Grammar: review of tenses: present, past and future
Vocabulary: verb + prepositions
Pronunciation: sentence stress
Practical English: Restaurant problems
Writing: An informal letter
Revise & Check
4
Đề cương Tiếng Anh bậc 2
File 4: A. From rags to riches
Grammar: present perfect (experiences + ever, never; present perfect or simple
past?
Vocabulary: clothes
Pronunciation: vowel sounds
B. Family conflicts
Grammar: present perfect + yet and already
Vocabulary: verb phrases
Pronunciation: /h/, /y/, and /ʤ/
C. Faster, faster!
Grammar: comparatives, as…as/ less…than…
Vocabulary: time expressions: spend time, waste time, etc.
Pronunciation: sentence stress
D. The world’s friendliest city
Grammar: superlative (+ ever + present perfect)
Vocabulary: opposite adjectives
Pronunciation: word stress
Practical English: Lost in San Francisco
Writing: Describing where you live
Revise & Check
File 5: A. Are you a party animal?
Grammar: uses of the infinitive
Vocabulary: verbs + infinitive
Pronunciation: word stress
B. What makes you feel good?
Grammar: use of the -ingform
Vocabulary: verbs followed by -ing
Pronunciation: /ŋ/
C. How much can you earn in a month?
Grammar: have to, don’t have to, must, must not, can’t
Vocabulary: modifiers: a little (bit), extremely, fairly, really, etc.
Pronunciation: sentence stress
D. The name of the game
Grammar: expressing movements
Vocabulary: prepositions of movements, sports
Pronunciation: prepositions
Practical English: At a department store
Writing: A formal e-mail
Revise & Check
File 6: A. If something bad can happen, it will…
Grammar: if + present; will + base form (first conditional)
Vocabulary: confusing verbs
5
Đề cương Tiếng Anh bậc 2
Pronunciation: vowels
B. Never smile at a crocodile
Grammar: if + past, would + base form (second conditional)
Vocabulary: animals
Pronunciation: stress and rhythm
C. Decisions, decisions
Grammar: may/ might (possibility)
Vocabulary: word building, noun formation
Pronunciation: sentence stress
D. What should I do?
Grammar: should/ shouldn’t
Vocabulary: get
Pronunciation: sentence stress
Practical English: At the pharmacy
Writing: Writing to a friend
Revise and Check
File 7: A. Famous fears and phobias
Grammar: present perfect + for and since
Vocabulary: words related to fear
Pronunciation: /ɪ/ and /aɪ/, sentence stress
B. Born to direct
Grammar: present perfect or simple past
Vocabulary: biographies
Pronunciation: word stress
C. I used to be a rebel
Grammar: used to
Vocabulary: school subjects: history, geography, etc.
Pronunciation: sentence stress, used to / didn’t used to
D. The mothers of invention
Grammar: passive
Vocabulary: verbs: invent, discover, etc.
Pronunciation: -ed, sentence stress
Practical English: At boat trip
Writing: Describing a building
Revise and Check
File 8: A. I hate weekends!
Grammar: something, anything, nothing, etc.
Vocabulary: adjectives ending in -ed and –ing
Pronunciation:/ɛ/, /ou/, and /˄/
B. How old is your body?
Grammar: quantifiers, too, not enough
Vocabulary: health and lifestyle: use sunscreen
6
Đề cương Tiếng Anh bậc 2
Pronunciation:/˄/, /u/, aɪ/ /ɛ/, linking
C. Waking up is hard to do
Grammar: word order of phrasal verbs
Vocabulary: phrasal verbs
Pronunciation: /ɡ/ and /ʤ/
D. “I’m Jim”. “So am I”
Grammar: so/ neither + auxiliaries
Vocabulary: similarities
Pronunciation: vowel and consonant sounds, sentence stress
Practical English: On the phone
Writing: Giving your opinion
Revise and Check
File 9: A. What a week!
Grammar: past perfect
Vocabulary: adverbs: suddenly, immediately, etc.
Pronunciation: review of vowel sounds and sentence stress
B. Then he kissed me
Grammar: reported speech
Vocabulary: say, tell, or ask
Pronunciation: rhyming verbs
Revise and Check
Quick grammar check for each file
Quick check of vocabulary sounds and word stress
5.3. Giáo trình Basic Tactics for Listening
Unit 10: Entertainment (listening for gist and details; listening for acceptances and
refusals)
Unit 11: Prices (listening for gist and details)
Unit 12: Restaurants (listening for gist and details, listening for attitudes)
Unit 14: Vacations (listening for gist and details; listening for attitudes)
Unit 15: Apartment Living (listening for gist and details)
Unit 17: The Weather (listening for gist and details; listening and making predictions)
Unit 18: Shopping (listening for gist and details; listening and making predictions)
Unit 20: Describing Things (listening for gist and details)
Unit 21: Directions (listening for gist and details; listening for sequence)
5.4. Giáo trình Pathways – Reading, Writing and Critical Thinking 1 (Unit 6 – 10)
Unit 6: Future Living
Reading: A. Understanding pronoun reference; evaluating a writer’s attitude
B. Understanding a multimodal text
Writing: Using pronouns to avoid repetition
Writing sentences to make predictions about the future
Unit 7: Exploration and Discovery
Reading: A. Understanding prefixes; evaluating reasons
7
Đề cương Tiếng Anh bậc 2
B. Understanding an explanatory text and info graphic
Writing: Linking examples and reasons
Writing sentences to give reasons
Unit 8: Musicians with a Message
Reading: A. Taking notes; Understanding idiomatic language
B. Reading interviews and profiles
Writing: Presenting one main idea in a paragraph
Writing sentences to explain a preference
Unit 9: Behavior
Reading: A. Recognizing noun clauses; making inferences from an interview
B. Reading news articles about science
Writing: Writing a topic sentence
Writing a paragraph to make a comparison
Unit 10: The Power of Image
Reading: A. Recognizing subordinating conjunctions; understanding mood
B. Reading a personal narrative
Writing: Using supporting ideas in a descriptive paragraph
Writing a paragraph to describe a photograph
6. CẤU TRÚC ĐỀ THI
Số câu
Kỹ nãng Dạng câu hỏi/nhiệm vụ bài
Mục ðích Thời gian hỏi/nhiệm vụ
thi thi
bài thi
Kiểm tra các tiểu kỹ nãng Khoảng 25 5 phần, 25 Thí sinh nghe các đoạn thông
Nghe khác nhau, có độ phút, bao gồm câu, trong đó báo ngắn, các đoạn hội thoại
khó của bậc 2: nghe thông thời gian 5 phút có 15 câu hỏi và các bài nói chuyện, sau đó
tin chi tiết, nghe hiểu chuyển kết quả nhiều lựa trả lời câu hỏi nhiều lựa chọn
Nghe
thông tin chính, nghe hiểu sang phiếu trả chọn và 10 và câu hỏi điền từ vào chỗ
giải thích. lời. câu điền từ trống đã in sẵn trong đề thi
vào chỗ
trống.
Kiểm tra các tiểu kỹ nãng 40 phút, bao 4 phần, 30 Thí sinh đọc các dạng văn bản
Ðọc khác nhau, có độ khó gồm cả thời câu, trong đó về các vấn đề khác nhau, độ
bậc 2 đến bậc 3 thấp: hiểu gian chuyển kết có 15 câu hỏi khó của văn bản tương đương
từ vựng; đoán từ vựng quả sang phiếu nhiều lựa bậc 2 đến bậc 3 mức thấp với
trong ngữ cảnh, đọc hiểu trả lời chọn, 8 câu tổng số từ dao động từ 700-
Ðọc thông tin chi tiết, đọc hiểu ghép ứng với 750 từ. Thí sinh lựa chọn câu
ý chính, định vị thông tin. nội dung của trả lời đúng trong số các lựa
các thông báo chọn cho trước hoặc điền
ngắn và 7 câu thông tin còn thiếu vào phiếu
trả lời câu thông tin.
hỏi.
Viết Kiểm tra kỹ năng viết câu 35 phút 3 bài viết Phần 1: Thí sinh viết 5 câu
và mệnh đề đơn giản, viết hoàn chỉnh từ những cụm từ

8
Đề cương Tiếng Anh bậc 2
và trả lời thư, viết ghi nhớ, cho sẵn.
tin nhắn, lời nhắn, bưu Phần 2: Thí sinh viết một tin
thiếp. nhắn/một bản ghi nhớ trong
công việc theo những yêu cầu
cho sẵn.
Phần 3: Thí sinh viết một bức
thư /một bưu thiếp liên quan
đến cuộc sống hàng ngày theo
những yêu cầu cho sẵn.
Kiểm tra các kỹ năng Nói 10 phút (bao 4 phần Phần 1: Chào hỏi
khác nhau: giao tiếp xã gồm 2 phút Phần 2: Tương tác xã hội
hội, trao đổi thông tin, chuẩn bị)
khởi đầu, duy trì và kết Thí sinh trả lời 3-5 câu hỏi về
thúc hội thoại, nêu ý kiến, 2 chủ đề khác nhau. Thí sinh
giải thích ý kiến, gợi ý và đặt tối đa 2 câu hỏi.
trả lời gợi ý, miêu tả, so Phần 3: Miêu tả
sánh.
Thí sinh miêu tả người, đồ vật,
Nói hoặc môi trường sống, làm
việc và học tập cụ thể.
Phần 4: Thảo luận
Thí sinh được cung cấp một ý
kiến và một gợi ý liên quan
đến ý kiến. Thí sinh trả lời
đồng ý hoặc không đồng ý với
ý kiến và gợi ý đó.
7. CÁCH TÍNH ÐIỂM THI VÀ MÔ TẢ NÃNG LỰC ỨNG VỚI ÐIỂM THI
7.1. Cách tính điểm thi
- Mỗi kỹ năng thi: Nghe, Ðọc, Viết, Nói được đánh giá hoặc quy đổi về thang điểm từ 0 đến 25.
- Ðiểm của bài thi được cộng từ điểm của mỗi kỹ năng thi, tối đa là 100 điểm, sau đó quy về
thang điểm 10, làm tròn đến 0,5 điểm; được sử dụng để xác định mức Ðạt hay Không đạt.
- Yêu cầu đối với mức Ðạt: Có kết quả thi của cả 4 kỹ năng thi, tổng điểm của cả 4 kỹ năng đạt
từ 6,5 điểm trở lên.
7.2. Mô tả năng lực ứng với điểm thi
Mức Ðiểm Mô tả tổng quát
Ðạt bậc 2 >7,5 Thí sinh có thể định vị và hiểu các chi tiết cơ bản như các số lớn,
danh từ ghép liên quan tới các chủ đề quen thuộc như trường học
hoặc mua sắm; có thể đoán nghĩa các từ vựng đơn giản trong ngữ
cảnh; nhận ra thông tin được diễn giải rõ ràng theo cách khác, xác
định được các kết luận chính hay lập luận trong văn bản được trình
bày rõ ràng và có chủ đề quen thuộc. Thí sinh có khả năng thực hiện
được các chức năng giao tiếp xã hội căn bản, có khả năng miêu tảvà
trao đổi ý kiến một cách ngắn gọn về các vấn đề cụ thể, quen thuộc
9
Đề cương Tiếng Anh bậc 2
trong các tình huống giao tiếp xã hội hàng ngày; có thể đặt câu hỏi và
trả lời câu hỏi, khởi đầu, duy trì và kết thúc một cuộc hội thoại ngắn
và đơn giản; có thể viết thư từ giao dịch hay thư từ cá nhân cung cấp
thông tin hay diễn đạt những thông điệp tương đối chi tiết về các chủ
đề quen thuộc. Thí sinh kiểm soát được từ ngữ cơ bản, cấu trúc đơn
giản, thỉnh thoảng mắc lỗi nhưng vẫn thể hiện được rõ ràng ý mình
muốn truyền đạt.
Thí sinh có thể định vị và hiểu được chi tiết cơ bản, dễ đoán trong các
diễn đạt và các văn bản ngắn và đơn giản ở dạng nói và dạng viết
thường xuyên được sử dụng trong các tình huống quen thuộc (ví dụ
như các thông tin về cá nhân, gia đình, mua sắm, công việc); có thể
thực hiện được các chức năng giao tiếp thông thường như chào hỏi,
6,5-7,5
giới thiệu bản thân, đề nghị, mời mọc, cảm ơn cũng như mô tả và trao
đổi được về những chủ điểm quen thuộc trong các tình huống đơn
giản trong đời sống hàng ngày. Thí sinh cũng có thể viết một cách
ngắn gọn và đơn giản về các chủ điểm gần gũi hàng ngày và sử dụng
các cụm từ, các câu đơn và các công cụ liên kết câu cơ bản.
Thí sinh có khả năng hiểu nhưng thường chứa đầy đủ các chi tiết về
thời gian, số, tên riêng... trong các văn bản ngắn và đơn giản ở dạng
nói và dạng viết thường xuyên được sử dụng trong các tình huống
quen thuộc như thời gian biểu, các mẩu quảng cáo, các trao đổi hay
thư từ cá nhân. Thí sinh có thể thực hiện được các chức năng giao
tiếp xã hội căn bản như giới thiệu bản thân, cảm ơn, xin lỗi nhưng
ngôn ngữ sử dụng rất hạn chế. Chiến lược giao tiếp mà thí sinh sử
dụng (nếu có) chỉ ở mức đơn giản như đề nghị giám khảo nhắc lại
Không đạt
< 6,5 yêu cầu hoặc câu hỏi khi không hiểu hoặc chưa hiểu rõ và diễn đạt
bậc 2
điều mình muốn nói bằng ngôn ngữ cử chỉ hoặc biểu cảm khi không
thể diễn đạt bằng ngôn từ. Thí sinh cũng có thể viết những cụm từ,
câu tách biệt, ngắn về bản thân, nơi sống và công việc và có thể viết
được bưu thiếp ở mức rất ngắn gọn, đơn giản; sử dụng được một số
từ vựng cơ bản gồm các từ, cụm từ biệt lập thuộc các tình huống cụ
thể cũng như sử dụng được một cách rất hạn chế một số cấu trúc ngữ
pháp, mẫu câu, phương tiện liên kết,... Tuy nhiên, vẫn mắc nhiều lỗi
sử dụng từ và cấu trúc cơ bản một cách hệ thống.
 
Tuyên Quang, ngày 12 tháng 10 nãm 2016
GIÁM ÐỐC NGÝỜI BIÊN SOẠN

Tạ Vãn Ninh Ths. Nguyễn Thị Thùy Dung

10
Đề cương Tiếng Anh bậc 2
11
Đề cương Tiếng Anh bậc 2

You might also like