You are on page 1of 2

ĐỀ CƯONG ÔN THI TUYỂN SINH CAO HỌC NĂM 2013

MÔN TIẾNG ANH

I. Kế hoạch ôn tập:
1. Thời gian:
2. Giáo trình ôn tập: KET Objective, Handouts

II. Dạng thức đề thi


Đề thi: gồm 2 bài, ĐỌC-VIẾT và NGHE HIỂU, tổng thời gian 120 phút.
1. BÀI THI ĐỌC-VIẾT
Thời gian làm bài: 90 phút; Điểm: 80 điểm/ 100 điểm
a) Đọc: 4 phần ((40 điểm)
- Phần 1: 20 câu hỏi (20 điểm). Đọc 20 câu độc lập. Mỗi câu có một từ bỏ trống, chọn 1 từ
đúng trong 4 từ cho sẵn (dạng trắc nghiệm ABCD) để điền vào chỗ trống; hoặc tìm 1 phương
án trả lời đúng cho một câu hỏi/ phát ngôn.
- Phần 2: 5 câu hỏi (5 điểm). Đọc 5 biển quảng cáo, bảng báo hiệu thường chọn một câu trả
lời đúng trong 4 phương án cho sẵn (dạng trắc nghiệm ABCD)
- Phần 3: 5 câu hỏi (5 điểm). Đọc một bài khoảng 200 - 250 từ, chọn câu trả lời
Đúng/Sai/(Không có thông tin) hoặc lựa chọn câu trả lời đúng trong 4 phương án A, B, C, D.
- Phần 4: 10 câu hỏi (10 điểm). Làm bài đọc điền từ (Cloze test).
b) Viết: 3 phần (40 điểm)
- Phần 1: 5 câu hỏi (10 điểm). Sắp xếp lại các từ cho sẵn để tạo thành một câu hoàn chỉnh có
nghĩa (không được thêm/bớt từ)
- Phần 2: 5 câu hỏi (10 điểm). Cho sẵn 5 câu, viết lại các câu đó với những cách diễn đạt khác
(đã được gợi ý trước bằng 1-2 từ) sao cho ý nghĩa các câu đó không thay đổi.
- Phần 3: (20 điểm). Viết một bài viết ngắn khoảng 50-80 từ về các chủ đề có nội dung liên
quan đến đời sống hàng ngày.
2. BÀI THI NGHE HIỂU
Bài thi nghe hiểu gồm 02 phần
Thời gian: 30 phút; Điểm: 20 điểm/ 100 điểm
a) Phần 1: 5 câu hỏi (10 điểm). Nghe 5 đoạn hội thoại ngắn rồi chọn bức tranh/ hình ảnh đúng
với từng đoạn hội thoại, mỗi hội thoại có 4 - 6 lần đổi vai; hoặc nghe một đoạn hội thoại dài
và lựa chọn phương án Đúng hoặc Sai cho 5 câu cho sẵn so với nội dung trong đoạn hội thoại;
b) Phần 2: 10 câu hỏi (10 điểm). Nghe một đoạn hội thoại hay độc thoại. Điền từ còn thiếu 10
chỗ trống trong bài (Chỗ trống thường là thông tin quan trọng.)

II. Nội dung ôn tập chi tiết:

TT Ngày học Nội dung ôn tập


1 - Introduction
- Sample Test
- Grammar: Present simple, How much/ many, some/any
- Writing practice (topics: family, a best friend, a famous
person)
2 - Grammar: Past simple, Comparative/ Superlative Adjectives,
Model verbs
- Exam skills:
+ Reading: part 1, 2
+ Listening: part 1
+ Writing practice ( topics: last weekend, last holiday,
Hanoi-the capital of Vietnam )
3 - Grammar: The future with going/ will, the Passive, verbs in
the –ing form, adverbs of degree: enough/ too
- Exam skills:
+ Reading: part 3
+ Listening: part 2
+ Writing practice (future plans, the place where you are
living)
4 - Grammar: Present Perfect, First Conditional
- Exam skills:
+ Reading: part 4
+ Listening: part 2
+ Writing practice (your job/study, daily life)
5 - Revision
- Practice Test

Ngày 14 tháng 03 năm 2013


Duyệt

(Đã ký)

Hoàng Thị Thu Thủy


Trưởng Khoa Ngoại Ngữ

You might also like