You are on page 1of 8

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC

CHIẾN THUẬT LÀM BÀI THI TRÌNH ĐỘ B1


1. Tên học phần: Tiếng Anh luyện thi B1
2. Phân bố thời gian:
- Số tiết học trên lớp: 90 tiết
+ Lý thuyết: 8
+ Bài tập: 26
+ Thảo luân: 20
+ Kiểm tra: 10
- Tự học: 120 tiết
3. Đối tượng học: Sinh viên hệ đại học các chuyên ngành của trường Đại học Điện
lực có nhu cầu năng cao năng lực ngoại ngữ; và các đối tượng khác trong và ngoài
trường có nhu cầu và quan tâm
4. Điều kiện tham gia học tập học phần: Sinh viên đạt yêu cầu học phần tiếng Anh
cơ bản B1 hoặc tương đương.
5. Mục tiêu của học phần:
5.1. Mục tiêu chung
Giúp cho sinh viên làm quen với các định dạng đề thi và luyện các chiến thuật làm bài
thi theo định dạng B1 CEFR.
5.2. Mục tiêu cụ thể
Học phần Kỹ năng nghe ( Listening skill )
Học phần cung cấp cho người học cơ hội thực hành làm các bài thi nghe theo cấp độ
B1; cụ thể là cung cấp cho học viên chiến lược và kỹ thuật nghe 5 đoạn hội thoại ngắn
và đánh dấu vào 5 bức tranh/ hình ảnh đúng; nghe một đoạn hội thoại dài để chọn 5
câu Đúng hoặc Sai so với nội dung; nghe một đoạn độc thoại ngắn rồi đánh dấu vào 5
đồ vật/ sự việc. Ngoài ra, học viên phải có kỹ thuật Nghe một đoạn hội thoại hay độc
thoại và điền vào chỗ trống. Chủ đề chính của các bài thi bao gồm: chủ đề hàng ngày
quen thuộc liên quan đến bản thân, nơi làm việc, sở thích, trường học, công việc. Kết
thúc khóa học, học viên có kỹ năng làm bài thi nghe cấp độ B1.
Học phần Kỹ năng Nói ( Speaking Skill )
Học phần cung cấp cho người học môi trường để thực hành các bài thi nói theo cấp độ
B1; cụ thể là cung cấp cho học viên kỹ năng tự trình bày về tiểu sử bản thân, và trình
bày 1 chủ đề với bố cục rõ ràng bao gồm giới thiệu nội dung, phát triển ý, kết luận.
Ngoài ra, thí sinh phải biết trả lời các câu hỏi, vấn đề có liên quan đến chủ đề vừa trình
bày; phải trình bày được quan điểm và đưa ra lý lẽ để bảo vệ quan điểm của mình. Các
chủ đề chính của bài thi bao gồm: thông tin về bản thân và công việc hàng ngày, sở
thích, thể thao, mua sắm, âm nhạc, văn hóa ẩm thực.…và các đề tài quen thuộc trong
lĩnh vực công việc, nghiên cứu của mình. Kết thúc khóa học, học viên có kỹ năng làm
bài thi nói cấp độ B1.
Học phần Kỹ năng Đọc ( Reading Skill )
Học phần cung cấp cho người học cơ hội luyện các bài thi đọc hiểu theo cấp độ B1; cụ
thể là cung cấp cho học viên kỹ năng đọc hiểu một câu đơn hoặc câu phức, bảng quảng

1
cáo, bảng báo hiệu, các đoạn mô tả ngắn với các chủ đề liên quan đến đời sống hàng
ngày. Ngoài ra, học viên còn có kỹ năng đọc báo, tạp chí dạng phổ biến kiến thức
thường thấy trong đời sống hàng ngày và trả lời các câu hỏi theo các dạng: trả lời
Đúng hoặc Sai; hoặc lựa chọn câu trả lời đúng trong 4 khả năng A, B, C, D. Kết thúc
khóa học, học viên có kỹ năng làm bài thi đọc cấp độ B1.
Học phần Kỹ năng Viết ( Writing Skill )
Học phần cung cấp cho người học cơ hội luyện các bài thi viết theo cấp độ B1; cụ thể
là cung cấp cho học viên kỹ năng viết câu tương đương; viết một bài ngắn khoảng 100
-120 từ có nội dung liên quan đến đời sống hàng ngày; viết một lá đơn xin việc sau khi
đọc một quảng cáo việc làm; viết một lá thư mời hay thư phàn nàn về một sản phẩm
hoặc dịch vụ sau khi đã mua hàng hoặc dùng dịch vụ theo một quảng cáo; điền vào
một mẫu tờ khai, viết email, viết thư trả lời để cảm ơn, xin lỗi, giải thích một sự việc
hay dặn dò, cho lời khuyên , và viết một câu chuyện đã có sẵn câu mở đầu và câu kết
thúc. Kết thúc khóa học, học viên có kỹ năng làm bài thi viết cấp độ B1.
6. Nội dung môn học
Đây là học phần chuẩn bị cho sinh viên đầy đủ kiến thức, kỹ năng để đáp ứng bài thi
B1 hoặc tương đương, gồm các bài thực hành, thảo luận, củng cố kiến thức, kỹ năng
ngôn ngữ phù hợp với bài thi trình độ B1 hoặc tương đương.
7. Tài liệu học tập
 Tài liệu bắt buộc
1. Emma Heyderman & Peter May, Cambridge Complete PET, 2010,
Cambridge University Press.
 Tài liệu tham khảo
1. Cambridge University , Prelimilary English Test 7, 2008, Cambridge
University Press
2. Cambridge University , Prelimilary English Test 8, 2008, Cambridge
University Press

8. Thang điểm đánh giá: 100/100


9. Đánh giá học phần:
9.1 Đánh giá định kì
Hình thức Mục đích kiểm tra Trọng số Điểm
Đánh giá mức độ tiến bộ của sinh
Bài kiểm tra tiến bộ số 1 viên ở các kỹ năng nghe, nói, đọc 30% 30
và viết.
Đánh giá mức độ tiến bộ của sinh
Bài kiểm tra tiến bộ số 2 viên ở các kỹ năng nghe, nói, đọc 30% 30
và viết.
Bài kiểm tra tiến bộ số 3 Đánh giá mức độ tiến bộ của sinh 40% 40
viên ở các kỹ năng nghe, nói, đọc

2
và viết.
- Định dạng bài kiểm tra
Đề thi gồm 3 bài, tổng thời gian 135 phút.
BÀI 1: ĐỌC VÀ VIẾT
Thời gian làm bài: 90 phút. Điểm: 60 điểm/ 100 điểm
Mô tả các phần:
ĐỌC: 4 phần /20 câu hỏi (30 điểm)
- Phần 1: 10 câu hỏi (10 điểm). Đọc 10 câu độc lập mỗi câu có một từ
bỏ trống, chọn 1 từ đúng trong 4 từ cho sẵn (dạng trắc nghiệm ABCD) để điền
vào chỗ trống. Các chỗ trống này cho phép kiểm tra kiến thức ngữ pháp, từ
vựng, ngữ nghĩa và kiến thức văn hóa, xã hội.
- Phần 2: 5 câu hỏi (5 điểm). Có thể lựa chọn một trong hai hình thức bài
tập sau: 1) đọc 5 biển quảng cáo, bảng báo hiệu thường gặp trong đời sống hàng
ngày (dạng hình ảnh không có chữ hoặc có ít chữ) hoặc thông báo ngắn, sau đó
chọn một câu trả lời đúng trong 4 câu cho sẵn (dạng trắc nghiệm ABCD); 2) đọc
5 đoạn mô tả ngắn, mỗi đoạn khoảng 3 câu, sau đó chọn các bức tranh tương
ứng với đoạn mô tả (5 bức tranh), có nội dung liên quan đến đời sống hàng
ngày.
- Phần 3: 5 câu hỏi (5 điểm). Đọc một bài khoảng 200 - 250 từ, chọn các
câu trả lời Đúng hoặc Sai hoặc lựa chọn câu trả lời đúng trong 4 khả năng A, B,
C, D. Bài đọc có thể lấy từ báo, tạp chí dễ hiểu, dạng phổ biến kiến thức, thường
thấy trong đời sống hàng ngày.
- Phần 4: 10 câu hỏi (10 điểm). Làm bài đọc điền từ (Cloze test), dạng
bỏ từ thứ 7 trong văn bản. Lưu ý: chỉ bỏ ô trống bắt đầu từ câu thứ 3, câu thứ 1
và thứ 2 giữ nguyên để thí sinh làm quen với ngữ cảnh. Bài đọc này dài khoảng
150 từ trong đó có 10 từ bỏ trống. Chọn trong số 15 từ cho sẵn các từ phù hợp
để điền vào chỗ trống.
Yêu cầu chung: 1) Bài đọc viết theo ngôn ngữ đơn giản, có bố cục rõ
ràng; 2) Chủ đề quen thuộc, liên quan tới đời sống thường ngày (có thể lấy từ
báo, tạp chí, tài liệu giáo dục, truyện, các mục trong bách khoa toàn thư…);
3) Lượng từ mới không vượt quá 10% của trình độ B1.
VIẾT: 2 phần (30 điểm)
- Phần 1: 5 câu hỏi (10 điểm). Cho sẵn 5 câu, viết lại các câu đó với
những cách diễn đạt khác đã được gợi ý bằng 1-2 từ sao cho ý nghĩa các câu đó
không thay đổi.
- Phần 2: (20 điểm). Viết một bài viết ngắn khoảng 100 -120 từ. Đây là
dạng bài viết có nội dung liên quan đến đời sống hàng ngày, thường là viết
dựa trên một tài liệu gợi ý cho sẵn. Một số dạng bài thường dùng: viết một
lá đơn xin việc sau khi đọc một quảng cáo việc làm; viết một lá thư mời hay
thư phàn nàn về một sản phẩm hoặc dịch vụ sau khi đã mua hàng hoặc

3
dùng dịch vụ theo một quảng cáo; điền vào một mẫu tờ khai trong đó có 2
đoạn, mỗi đoạn dài khoảng 4 - 5 dòng; viết 2 - 3 lời nhắn qua email, mỗi lời
nhắn dài khoảng 4 - 5 dòng; viết thư trả lời để cảm ơn, xin lỗi, giải thích
một sự việc hay dặn dò, đưa lời khuyên cho ai đó; viết một câu chuyện đã
có sẵn câu mở đầu và câu kết thúc...
BÀI 2: NGHE HIỂU
Thời gian: 35 phút. Điểm: 20 điểm/ 100 điểm
Bài thi Nghe hiểu gồm 02 phần:
- Phần 1: 5 câu hỏi (10 điểm). Có thể lựa chọn nghe 5 đoạn hội thoại
ngắn rồi đánh dấu vào 5 bức tranh/ hình ảnh đúng, mỗi hội thoại có 4 - 6 lần đổi
vai; hoặc nghe một đoạn hội thoại dài để chọn 5 câu Đúng hoặc Sai với nội
dung; hoặc nghe một đoạn độc thoại ngắn rồi đánh dấu vào 5 đồ vật/ sự việc.
- Phần 2: 10 câu hỏi (10 điểm). Nghe một đoạn hội thoại hay độc thoại.
Điền vào 10 chi tiết bỏ trống trong bài. Chỗ trống thường là thông tin quan
trọng.
Yêu cầu chung: 1) Thí sinh có 5 phút để nghe hướng dẫn cách làm bài,
sau đó được nghe mỗi bài 2 lần, vừa nghe vừa trả lời câu hỏi; 2) Thời gian mỗi
phần nghe không quá 15 phút (kể cả thời gian làm bài); 3) phát ngôn rõ ràng,
tốc độ từ chậm đến trung bình; 4) chủ đề cụ thể, bối cảnh giao tiếp quen thuộc,
liên quan đến đời sống thường ngày; 5) lượng từ mới không quá 5% của trình
độ B1.
BÀI 3: NÓI
Bài thi Nói gồm 3 phần, thời gian cho mỗi thí sinh từ 10 - 12 phút.
Điểm: 20 điểm/ 100 điểm
Mô tả các phần:
Thí sinh bốc thăm 1 trong số 14 chủ đề nói của trình độ B1 liên quan tới 4
lĩnh vực cá nhân, công cộng, nghề nghiệp, giáo dục như: Bản thân; Nhà cửa, gia
đình, môi trường; Cuộc sống hàng ngày; Vui chơi, giải trí, thời gian rỗi; Đi lại,
du lịch; Mối quan hệ với những người xung quanh; Sức khỏe và chăm sóc thân
thể; Giáo dục; Mua bán; Thực phẩm, đồ uống; Các dịch vụ; Các địa điểm, địa
danh; Ngôn ngữ; Thời tiết.
Thời gian chuẩn bị khoảng 5 - 7 phút (không tính vào thời gian thi)
- Phần 1 (2 đến 3 phút): Giáo viên hỏi thí sinh một số câu về tiểu sử bản
thân để đánh giá khả năng giao tiếp xã hội của thí sinh.
- Phần 2 (5 phút): Thí sinh trình bày chủ đề đã bốc thăm. Phần trình bày
phải có bố cục rõ ràng, giới thiệu nội dung, phát triển ý, kết luận, biết sử dụng
phương tiện liên kết ý. Tránh liệt kê hàng loạt mà không phát triển kỹ từng ý.
- Phần 3 (3 - 5 phút): Giáo viên và thí sinh hội thoại mở rộng thêm về
những vấn đề có liên quan đến chủ đề vừa trình bày. Trong phần hội thoại, giáo
4
viên đặt các câu hỏi phản bác hoặc thăm dò ý kiến, thí sinh phải trình bày được
quan điểm và đưa ra lý lẽ để bảo vệ quan điểm của mình.
10. 2 Đánh giá hết học phần
- Sinh viên tham dự kì thi chuẩn đầu ra B1 theo kế hoạch và quy định của nhà trường.
- Định dạng bài thi theo quy định trong đề án Nâng cao năng lực ngoại ngữ cho sinh
viên Đại học Điện lực.
10. Nội dung học phần:
10.1. Phân bố thời gian các chương, bài trong học phần:
10.1. Học phần kỹ năng Nghe
10.1.1. Nội dung
1. Chiến thuật làm bài nghe hội thoại/độc thoại trả lời tranh và thực hành bài thi.
2. Chiến thuật làm bài nghe hội thoại/độc thoại dài hơn trả lời tranh và thực hành
bài thi.
3. Chiến thuật làm bài nghe hội thoại/độc thoại điền từ vào chỗ trống và thực hành
bài thi.
4. Chiến thuật làm bài nghe hội thoại/độc thoại dài trả lời Đúng/ Sai và thực hành
bài thi.
10.1.2. Lịch trình giảng dạy
TT Nội dung Thời Tài liệu giảng dạy
lượng
(tiết )
1 Chiến thuật làm bài nghe hội thoại/độc 3 Listening Part 1 – Unit 2, 6,
thoại ngắn chọn câu trả lời theo tranh/đồ 10 Cambridge Complete PET
vật và thực hành bài thi. Prelimilary English Test 7, 8
2 Chiến thuật làm bài nghe hội thoại/độc 3 Listening Part 2 – Unit 3, 7,
thoại dài hơn chọn câu trả lời theo 11 Cambridge Complete PET
tranh/đồ vật và thực hành bài thi. Prelimilary English Test 7, 8
3 Chiến thuật làm bài nghe hội thoại/độc 6 Listening Part 3 – Unit 4, 8,
thoại hội thoại điền từ vào chỗ trống và 12 Cambridge Complete PET
thực hành bài thi. Prelimilary English Test 7,8
4 Chiến thuật làm bài nghe hội thoại/độc 6 Listening Part 4 – Unit 1, 5, 9
thoại dài hơn; trả lời Đúng/ Sai và thực Cambridge Complete PET
hành bài thi. Prelimilary English Test 7,8
5 Full test 4 Cambridge Complete PET
Prelimilary English Test 7,8
6 Tổng số tiết 22

11.2. Học phần kỹ năng Nói


11.2.1. Nội dung
1. Thực hành kỹ năng trình bày thông tin về bản thân.
2. Thực hành kỹ năng giao tiếp trả lời câu hỏi.
5
3. Thực hành kỹ năng trình bày một chủ đề.
4. Thực hành kỹ năng thảo luận, trình bày và bảo vệ một quan điểm.
11.2.2. Lịch trình giảng dạy

TT Chủ đề Thời Tài liệu giảng dạy


lựơng
(tiết )
1 Thưc hành kỹ năng trình bày 3 Speaking Part 1 Unit 1, 8 -
thông tin về bản thân. Cambridge Complete PET
Prelimilary English Test 7,8
2 Thực hành kỹ năng giao tiếp trả 3 Speaking Part 2 Unit 3, 7,9 -
lời câu hỏi. Cambridge Complete PET
Prelimilary English Test 7,8
3 Thực hành kỹ năng thảo luận, 6 Speaking Part 3 Unit 4, 5,
trình bày một chủ đề. 10,12 -Cambridge Complete
PET
Prelimilary English Test 7,8
4 Thực hành kỹ năng thảo luận, 6 Speaking Part 1 Unit 2,
trình bày và bảo vệ một quan 5,6,11-Cambridge Complete
điểm. PET
Prelimilary English Test 7,8
5 Full test 4 Cambridge Complete PET
Prelimilary English Test 7,8
6 Tổng số tiết 22
11.3. Học phần kỹ năng Đọc
11.3.1. Nội dung
1. Thực hành đọc hiểu cấp độ câu và điền từ.
2. Thực hành kỹ năng đọc bảng quảng cáo, bảng báo hiệu.
3. Thực hành kỹ năng đọc đoạn văn ngắn và lựa chọn câu hỏi Đúng/ Sai, hoặc chọn
đáp án đúng
4. Thực hành kỹ năng đọc đoạn văn ngắn và điền từ
11.3.2. Lịch trình giảng dạy

TT Chủ đề Thời lựơng Tài liệu giảng dạy


(tiết )
1 Thực hành đọc hiểu cấp độ câu 3 Tài liệu biên soạn lưu hành
và điền từ. nội bộ
2 Thực hành kỹ năng đọc bảng 3 Reading Part 1 – Unit 2,7
quảng cáo, bảng báo hiệu trả Cambridge Complete PET
lời câu hỏi Prelimilary English Test 7,8

6
3 Thực hành kỹ năng đọc đoạn 6 Reading Part 3,4 Cambridge
văn ngắn và trả lời câu hỏi Complete PET Unit
Đúng/Sai, câu hỏi nhiều lựa 2,3,4,8,11,12
chọn Prelimilary English Test 7,8
4 Thực hành kỹ năng đọc đoạn 6 Reading Part 5 – Unit 1,5,9
văn ngắn và điền từ Cambridge Complete PET
Prelimilary English Test 7,8
5 Full test 4 Cambridge Complete PET
Prelimilary English Test 7,8
6 Tổng số 22

11.4.4. Học phần kỹ năng Viết


11.4.1. Nội dung
1. Thực hành viết câu tương đương.
2. Thực hành viết thư, email, thông báo, tin nhắn
3. Thực hành viết đoạn văn ngắn, câu chuyện có sẵn mở đầu và kết thúc.
11.4.2. Lịch trình giảng dạy

TT Chủ đề Thời lựơng Tài liệu giảng dạy


(tiết )
1 Thực hành viết câu tương đương. 3 Writing Part 1 – Unit 1,3,7
Cambridge Complete PET
Prelimilary English Test 7,8
2 Thực hành viết thư, email, thông 6 Writing Part 2 – Unit
báo, tin nhắn. 2,6,8,10-Cambridge
Complete PET
Prelimilary English Test 7,8
3 Thực hành viết đoạn văn ngắn, 6 Writing Part 3 – Unit
câu chuyện có sẵn mở đầu và kết 4,5,7,9,11,12-Cambridge
thúc. Complete PET
Prelimilary English Test 7,8
4 Full Test 3 Cambridge Complete PET
Prelimilary English Test 7,8
5 Ôn tập cuối học phần 6 Mock test

12. Điều kiện hỗ trợ để dạy - học học phần


Để thực hiện được các vấn đề của học phần đạt chuẩn, yêu cầu khoa, bộ môn đảm bảo
điều kiện sau:
- Phòng Lab, Internet.

7
- CD, VCD để luyện nghe.
- Các tài liệu tham khảo lưu hành nội bộ.
- Phân bổ lớp học không quá 30 học viên cho 1 lớp.

GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN TRƯỞNG KHOA


(Đã ký) (Đã ký)

Nguyễn Thị Bích Liên Hoàng Thị Kim Oanh

You might also like