You are on page 1of 7

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TÀI LIỆU
Hướng dẫn áp dụng Định dạng đề thi đánh giá năng lực sử dụng tiếng Anh
bậc 2 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
(dành cho người lớn) trong việc xây dựng đề thi và chấm thi

(Phê duyệt kèm theo Quyết đi ̣nh số 1482/QĐ-BGDĐT


ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

1.1. Mục đích

Đặc tả kỹ thuật của đề thi năng lực tiếng Anh Bậc 2 giới thiệu cấu trúc và nội dung
của một bài thi nhằm tạo cơ sở cho việc:
- Viết các tiểu mục đề thi.
- Tạo các đề thi Bậc 2 nhất quán từ ngân hàng câu hỏi.
- Phân tích kết quả bài thi.
- Đảm bảo chất lượng các bài thi và các kỳ thi.
1.2. Cấu trúc tài liệu
- Tài liệu đặc tả kỹ thuật của đề thi gồm 4 phần, tương ứng với 4 kỹ năng được kiểm
tra trong bài thi, theo thứ tự như sau: (1) kỹ năng Nghe; (2) kỹ năng Đọc; (3) kỹ năng
Viết; (4) kỹ năng Nói.
- Mỗi phần đặc tả của từng kỹ năng sẽ bao gồm:
+ Thông tin chung.
+ Bảng thông tin chi tiết: các thông số chi tiết (yêu cầu ngữ liệu đầu vào/ngôn
ngữ sản sinh, thời lượng, các kỹ năng được đánh giá và độ khó của kỹ năng được đánh
giá, dạng thức câu hỏi/nhiệm vụ, số lượng câu hỏi, hình thức hướng dẫn làm bài, hình
thức trả lời câu hỏi, trọng số từng nhiệm vụ).
+ Ví dụ các dạng thức/câu hỏi thi.
+ Bảng mô tả năng lực ứng với điểm thi.
+ Thang chấm, hướng dẫn chấm cho hai kỹ năng Nói và Viết.
+ Hướng dẫn viết câu hỏi thi cho từng kỹ năng.
- Đề thi minh họa.
1
1.3. Đối tượng dự thi

Đối tượng thi theo định dạng đề thi này là người lớn, chủ yếu là các cán bô ̣,
công chức, viên chức có nhu cầ u chuẩ n hóa trin
̀ h đô ̣ tiế ng Anh theo yêu cầ u của Nhà
nước. Định dạng cũng dành cho mô ̣t số đố i tươ ̣ng khác có nhu cầ u đánh giá năng lực
tiế ng Anh của miǹ h để phu ̣c vu ̣ các mục đích như xin việc, tham quan du lich
̣ nước
ngoài,… hoặc tham gia các chương trình đào tạo yêu cầu có năng lực tiếng Anh bậc 2.

Đinh
̣ da ̣ng đề thi này còn có thể đươ ̣c sử du ̣ng trong viê ̣c đánh giá năng lực
tiế ng Anh trong quá trình ho ̣c tâ ̣p của người ho ̣c.

II. ĐẶC TẢ ĐỀ THI

2.1. Đặc tả đề thi cho kỹ năng Nghe

2.1.1. Thông tin chung


 Thời gian: 25 phút, nghe 2 lần (bao gồm khoảng 10 phút/lần nghe và 5 phút
chuyển câu trả lời vào phiếu trả lời).
 Miêu tả tổng quát bài thi: Bài thi gồm 5 phần:
- Phần 1: Thí sinh nghe hướng dẫn hoặc thông báo dưới dạng trao đổi ngắn
hoặc độc thoại.
- Phần 2: Thí sinh nghe một số đoạn hội thoại ngắn về các chủ đề quen
thuộc.
- Phần 3 và Phần 4: Thí sinh nghe một số đoạn hội thoại dài hơn.
- Phần 5: Thí sinh nghe một bài nói ngắn.
 Yêu cầu của bài thi và hình thức trả lời: Thí sinh thực hiện bài thi bằng cách
viết câu trả lời cho các câu hỏi vào tờ phiếu trả lời.
 Ngữ liệu nguồn: Các đoạn hội thoại và bài nói ngắn về các chủ đề quen thuộc
liên quan tới các lĩnh vực thiết yếu nhất (như các thông tin cơ bản về bản thân,
gia đình, mua sắm, nơi ở, học tập và làm việc) được diễn đạt chậm và rõ ràng.
 Miêu tả các phần thi
- Phần 1: Thí sinh nghe 5 đoạn thông báo/hướng dẫn và trả lời câu hỏi nhiều
lựa chọn tương ứng. Mỗi đoạn nghe có một câu hỏi và mỗi câu hỏi có 3 lựa
chọn.

2
- Phần 2: Thí sinh nghe 5 đoạn hội thoại ngắn về các chủ đề quen thuộc và
trả lời 5 câu hỏi nhiều lựa chọn. Mỗi đoạn nghe có một câu hỏi và mỗi câu
hỏi có 3 lựa chọn trả lời.
- Phần 3: Thí sinh nghe 1 đoạn hội thoại dài và điền vào bảng biểu/đơn/ghi
chú với số lượng từ hạn chế.
- Phần 4: Thí sinh nghe 1 đoạn hội thoại dài và trả lời 5 câu hỏi nhiều lựa
chọn. Mỗi câu hỏi có 3 lựa chọn.
- Phần 5: Thí sinh nghe 1 bài nói ngắn và điền vào bảng biểu/đơn/ghi chú
với số lượng từ hạn chế.
 Tổng số câu hỏi: 25 câu.
 Tổng điểm: 25 điểm.
 Bảng phân bố số lượng câu hỏi theo mức độ khó ở các bâ ̣c
Phầ n 1 Phầ n 2 Phầ n 3 Phầ n 4 Phầ n 5 Tổ ng

Bâ ̣c 1 2 1 1 4

Bâ ̣c 2 mức
1 2 1 1 1 6
thấ p

Bâ ̣c 2 mức
trung 1 1 2 1 1 6
bình

Bâ ̣c 2 mức
1 1 2 2 6
cao

Bâ ̣c 3 1 1 1 3

Tổng cộng 5 5 5 5 5

2.1.2. Thông tin chi tiết

Ngữ liệu nguồn/ngôn Thời Các kỹ năng Số lượng Hình thức


ngữ sản sinh (dạng lượng được đánh giá, câu hỏi/ hướng dẫn
thức, độ dài, thể loại, độ khó nhiệm làm bài
nguồn, chủ đề) vụ
Phần 1  3 hướng dẫn và 2 5 phút  Có thể hiểu 5 Câu hỏi và các
thông báo (có thể được ý chính của lựa chọn đều
dưới dạng trao đổi các thông báo, được in trong
ngắn hoặc độc hướng dẫn. đề bài. Trên
3
thoại).  Có thể hiểu phiếu trả lời,
 Mỗi hướng được các chi tiết thí sinh tìm câu
dẫn/thông báo có được diễn đạt rõ hỏi và viết câu
độ dài khoảng 30 ràng. trả lời tương
giây và gồm  Có thể hiểu và ứng cho câu
khoảng 30-50 từ. lấ y đươc̣ thông tin hỏi đó.
cốt yếu trong các
đoạn ngắn được
ghi âm về các vấn
đề có thể dự đoán
được hàng ngày.
Phần 2  5 đoạn hội thoại 5 phút  Có thể hiểu 5 Câu hỏi và các
ngắn chỉ gồm 2-4 được ý chính của lựa chọn đều
lượt lời. các đoạn hội được in trong
 Chủ đề: xã thoại. đề bài. Trên
hội/nghề nghiệp.  Có thể hiểu phiếu trả lời,
được các chi tiết thí sinh tìm câu
được diễn đạt rõ hỏi và viết câu
ràng. trả lời tương
ứng cho câu
hỏi đó.
Phần 3  1 đoạn hội thoại 3 phút  Có thể hiểu 5 Thí sinh được
dài khoảng 10 – 12 được các chi tiết yêu cầu điền
lượt lời. được diễn đạt rõ vào bảng biểu
 Chủ đề: xã ràng. /đơn/ghi chú.
hội/nghề nghiệp. Trên phiếu trả
lời, thí sinh tìm
câu hỏi và viết
từ cần điền
tương ứng với
câu hỏi đó.
Phần 4  1 đoạn hội thoại 3 phút  Có thể hiểu 5 Câu hỏi và các
dài khoảng 10 – 12 được ý chính của lựa chọn đều
lượt lời. các đoạn hội được in trong
 Chủ đề: xã thoại. đề bài. Trên
hội/nghề nghiệp.  Có thể hiểu phiếu trả lời,
được các chi tiết thí sinh tìm câu
được diễn đạt rõ hỏi và viết câu
ràng. trả lời tương
ứng cho câu
hỏi đó.
Phần 5  1 đoạn độc thoại 3 phút  Có thể hiểu 5 Thí sinh được
ngắn. được ý chính của yêu cầu điền
 Độ dài: 120-150 bài nói. vào bảng
từ.  Có thể hiểu biểu/đơn/ghi
 Chủ đề: xã được các thông tin chú. Trên phiếu
hội/nghề nghiệp. chi tiết, cụ thể trả lời, thí sinh
được diễn đạt rõ tìm câu hỏi và
ràng. viết từ cần điền
 Có thể nghe tương ứng với
4
hiểu được giải câu hỏi đó.
nghĩa từ hoặc khái
niệm mới nếu
được diễn đạt rõ
ràng, cụ thể.

2.1.3. Ví dụ các dạng thức/câu hỏi thi

PART 1
Directions: In this part, you will hear five short announcements or instructions. You will hear
each announcement or instruction twice. For each question, choose the correct answer A, B,
or C. Then, on your answer sheet, find the number of the question and fill in the space that
corresponds to the letter of the answer you have chosen.

Now, let’s listen to an example. On the recording, you hear:


Woman: In order to make a salad, you need to pick up fresh fruit from the farmer’s market
or your local grocery store. You should choose nice, ripe fruit, and they should be ready to be
made into a salad. For this simple fruit salad, you’ll need red apples, peaches and kiwi fruit.

Now listen again

On the test book, you read:

What kinds of fruit are needed to make the salad?


A. Any fresh fruit
B. Apples, peaches and kiwi fruit
C. Pineapples and kiwi fruit
The correct answer is B. Now, look at question 1.
Question 1. Where is the flight going to?
A. Pasadena
B. Hanoi
C. London
Question 2. Where can Mr. Baker find the report?
A. On the table
B. On the files
C. On the shelf
Question 3. How can the man get to the bus stop?
A. Go straight and turn right
B. Go straight and turn left
C. Turn right at the library
Question 4. When will the train arrive in Hue?
A. In 5 minutes
B. In 15 minutes
C. In 50 minutes
Question 5. How can the woman join the yoga class?
A. Just go to the class
B. Join the company
C. Fill in a form

5
PART 2

Directions: In this part, you will hear five short conversations. You will hear each
conversation twice. There is one question for each conversation. For each question, write
down the correct answer in the space corresponding to the number of the question on the
answer sheet.

Question 6. Where would they go for a coffee?


A. Cộng Café
B. Highlands Coffee
C. Neither of them
Question 7. What time should they be at the cinema?
A. 5:00
B. 7:30
C. 8:00
Question 8. What’s the weather like tomorrow?
A. Sunny and bright
B. Rainy and wet
C. Rainy and breezy
Question 9. What is the man’s dream job?
A. Software developer
B. Project manager
C. Football player
Question 10. What does the man want to buy?
A. A bright T-shirt
B. A dark T-shirt
C. A bright dress

PART 3

Directions: In this part, you will hear a longer conversation. You will hear the conversation
twice. Fill in the form with NO MORE THAN 3 WORDS and/or a NUMBER. Write down
the correct answers on the corresponding place in the answer sheet. Before you listen, you
have 15 seconds to look at the questions.

PINEWOOD ENGLISH CENTER


Course name Business English
Time On Tuesdays and (11)…………………………………….
From (12)…………………… to 8 p.m.
Things to bring (13)………………………………
A pen
(14)…………………………………
Tuition fee (15)………………………………………

PART 4

Directions: In this part, you will hear a longer conversation and answer questions 16 to 20.
You will hear the conversation twice. Write down the correct answer to each question in the

6
space corresponding to the number of the question in the answer sheet. Before you listen, you
have 15 second to look at the questions.

Question 16. Where does the conversation take place?


A. At the show
B. At the cinema
C. At the student club

Question 17. How many tickets does the man want to buy?
A. One
B. Two
C. Three
Question 18. Which show does the man want to see?
A. 8:00
B. 8:30
C. 8:45
Question 19.Which show does the man actually buy tickets for?
A. 5:30
B. 6:30
C. 7:00
Question 20. How much is each ticket?
A. VND 60,000
B. VND 80,000
C. VND 160,000

PART 5
Directions: In this part, you will hear a short talk and answer questions 21 to 25. You will
hear the talk twice. Fill in the form with NO MORE THAN 3 WORDS and/or a NUMBER.
Write down the correct answer to each question in the space corresponding to the number of
the question in the answer sheet. Before you listen, you have 15 seconds to look at the
questions.

FAMILY MART
Location Type of goods Notes/Comments
Left-hand side Fruit, Put in plastic bag to weigh
(21)………………………….,
meat
(22)………………… Household equipment; Free packing and
kitchen ware (23)……………………………
In the middle Candies, May stay here for cakes and
(24)………………………, drinks
beverages, canned food and
spices
Bakery: cakes and
(25)……………………..

You might also like