You are on page 1of 23

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING


TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
HO CHI MINH CITY OPEN UNIVERSITY

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC


COURSE SPECIFICATION

I. Thông tin tổng quát/General information


1. Tên môn học tiếng Việt/Course title in Vietnamese: TIẾNG ANH NÂNG CAO 2
Mã môn học/Course code: GENG1340
2. Tên môn học tiếng Anh/Course title in English: Academic English 2
3. Phương thức giảng dạy/Mode of delivery: Kết hợp/Blended
☐ Trực tiếp/FTF ☐ Trực tuyến/Online ☒ Kết hợp/Blended
4. Ngôn ngữ giảng dạy/Language(s) for instruction:
☐ Tiếng Việt/Vietnamese ☐ Tiếng Anh/English ☒ Cả hai/Both
5. Thuộc khối kiến thức/kỹ năng/ Knowledge/Skills:
☒ Giáo dục đại cương/General ☐ Kiến thức chuyên ngành/Major
☐ Kiến thức cơ sở/Foundation ☐ Kiến thức bổ trợ/Additional
☐ Kiến thức ngành/Discipline ☐ Đồ án/Khóa luận tốt
nghiệp/Graduation thesis
6. Số tín chỉ/Credits
Số giờ tự học/Self-
Tổng số/Total Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice
study
3 3 0 105

7. Phụ trách môn học/Administration of the course


a. Khoa/Ban/Bộ môn/Faculty/Division: Bộ môn Ngoại ngữ không chuyên
b. Giảng viên/Academics: Bùi Thị Thục Quyên
c. Địa chỉ email liên hệ/Email: quyen.btt@ou.edu.vn, or ngoaingukhongchuyen@ou.edu.vn
d. Phòng làm việc/Room: 503 Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1, TP. HCM
II. Thông tin về môn học/Course overview
1. Mô tả môn học/Course description:
PAGE \* MERGEFORMAT 20

Môn Tiếng Anh Nâng cao 2 là môn học thứ hai của 5 cấp độ tiếng Anh dành cho sinh viên
chưa đạt trình độ Tiếng Anh B1. Với môn Tiếng Anh Nâng cao 2 sinh viên sẽ được học lý
thuyết và thực hành 4 kỹ năng Nghe-Nói-Đọc Viết, thu thập vốn từ vựng, ngữ pháp, phát âm để
có thể đạt trình độ tương đương với cấp độ A2++ theo chuẩn ngoại ngữ Châu Âu CEFR.
2. Môn học điều kiện/Requirements:
Không
STT/No. Môn học điều kiện/ Requirements Mã môn học/Code
1. Môn tiên quyết/Pre-requisites Không
2. Môn học trước/Preceding courses Không
3. Môn học song hành/Co-courses Không

3. Mục tiêu môn học/Course objectives


Môn học nhằm giúp sinh viên:
Mục tiêu
môn học/ CĐR CTĐT phân bổ
Mô tả - Description
Course cho môn học - PLOs
objectives

Tiếp tục tích lũy các thành phần ngôn ngữ


để thực hiện được tương đối hiệu quả các
hoạt động Nghe-Nói-Đọc-Viết ở những
tình huống quen thuộc thường nhật cụ thể; PLO 7
CO
thể hiện năng lực ngôn ngữ tương đương
cấp độ A2++ theo khung tham chiếu
CEFR.

4. Chuẩn đầu ra (CĐR) môn học/ Course learning outcomes (CLOs)


Học xong môn học này, sinh viên có khả năng
Mục tiêu môn CĐR môn
học/Course học Mô tả CĐR –Description
objectives (CLO)
- Nắm bắt và sử dụng được ở mức độ tương đối các chất liệu
ngôn ngữ (language materials) để thực hiện được các hoạt động
CO CLO1 Nói-Nghe-Đọc-Viết ở trình độ A2++; cụ thể là:
+ Ngữ pháp: thì Present Perfect, các cấu trúc câu Relative clause,
Conditional Sentences quan tới những tình huống quen thuộc;
PAGE \* MERGEFORMAT 20

Mục tiêu môn CĐR môn


học/Course học Mô tả CĐR –Description
objectives (CLO)
+ Từ vựng: chủ đề về tái chế, mô tả số liệu, mô tả công việc, sự
kiện, tuổi tác, các động từ cơ bản dùng trong việc mô tả, hướng
dẫn thao tác các hoạt động dùng Internet…
+ Phát âm:sounding friendly, cách đọc /ðə/ or /ði/, đọc các dạng
viết tắt và nhấn mạnh, âm /w/, nối âm;

- Hiểu được tương đối hiệu quả mẫu hội thoại, các bài đọc, các
mẫu hướng dẫn, blogs…ngắn, đơn giản phù hợp với trình độ A2+
+ thông qua việc nắm bắt thông tin chính liên quan đến chủ đề
liên quan tới cuộc sống và công việc thường ngày như tái chế,
bảo vệ môi trường, mẩu tin về lễ hội, mô tả công việc, mẩu
CLO 2
phỏng vấn nhà khoa học, tầm quan trọng của khoa học kỹ thuật
và phát minh;
- Vận dụng tư duy phản biện để đánh giá đúng sai, phân tích
quan điểm của tác giả, so sánh đối chiếu, đánh giá nguồn thông
tin mà tác giả sử dụng;
- Thực hiện tương đối hiệu quả các mẫu hội thoại, thuyết trình về
đề tài môi trường tự nhiên, văn hóa, mô tả cuộc sống và công
việc như phỏng vấn việc làm, lên kế hoạch du lịch;
CLO 3
- Có thể viết bài đơn giản, có tính liên kết về các chủ đề về tiểu
sử, báo cáo, các loại thư yêu cầu, viết CV, viết đoạn văn trình
bày ý kiến và quan điểm của mình...phù hợp với trình độ A2++.
Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
CLOs ELO1 ELO2 ELO3 ELO4 ELO5 ELO6 ELO7 ELO8 ELO9
CLO1 3
CLO2 3
CLO3 3
5. Học liệu/Textbooks and materials
1: Không đáp ứng 4: Đáp ứng nhiều
a. Giáo trình-Textbooks
2: Ít đáp ứng 5: Đáp ứng rất nhiều
(1) 3: Đáp ứng trung bình

Hughes J.; Stephenson, H., & Dummett, P. (2017). Life Pre-intermediate Student’s Book, 2nd
Edition. National Geographic Learning, Cengage Learning. (Unit 5 – Unit 8)

b. Tài liệu tham khảo (liệt kê tối đa 3 tài liệu tham khảo)/Other materials

(2) Hughes J.; Stephenson, H., & Dummett, P. (2017). Life Pre- intermediate Online Workbook
(OWB), 2nd Edition. National Geographic Learning, Cengage Learning. (Unit 5 – Unit 8)
(3) Hughes J.; Stephenson, H., & Dummett, P. (2017). Grammar Practice Worksheets, 2nd Edition.
National Geographic Learning, Cengage Learning. (Unit 5 – Unit 8). Retrieved at
www.ngl.cengage.com dated August 19, 2019.
PAGE \* MERGEFORMAT 20

(4) Hughes J.; Stephenson, H., & Dummett, P. (2017). Mono-lingual word list, 2nd Edition. National
Geographic Learning, Cengage Learning. (Unit 5 – Unit 8). Retrieved at www.ngl.cengage.com
dated August 19, 2019.

6. Đánh giá môn học/Student assessment

Thành phần đánh Bài đánh giáThời điểm


CĐR môn Tỷ lệ %
giá/Type of Assessment Assemment
học/CLOs Weight %
assessment methods time
(1) (2) (3) (4)
Suốt khóa
CLO1; CLO2;
học (theo
A.1.1 Tham gia CLO3
từng nội dung
hoat động nghe 10%
bài học)
nói trong lớp
(GVNN)
A1. Đánh giá quá
trình/Formative
CLO1; CLO2;
assessment Suốt khóa
A.1.2 Thực hành CLO3 20%
học (theo
trên MyELT
từng nội dung
bài học)
Tổng cộng 30%
A.2.1 Bài kiểm Buổi học cuối CLO1; CLO3 10%
tra kỹ năng Nói
(GVVN)
A2. Đánh giá giữa
CLO1; CLO3
kỳ/Mid-term
A.2.2 Bài kiểm Buổi học cuối 10%
assessment
tra kỹ năng Viết
(GVVN)
Tổng cộng 20%
A.3.1 Bài kiểm Sau khi kết CLO1; CLO2; 25%
tra kỹ năng Đọc thúc môn học
A3. Đánh giá cuối – Thi tập
kỳ /End-of-course A.3.2 Bài kiểm trung theo CLO1; CLO2; 25%
assessment tra kỹ năng Nghe lịch chung
của trường
Tổng cộng 50%
Tổng cộng/Total 100%

a) Hình thức – Nội dung – Thời lượng của các bài đánh giá/Assessment format, content and
time:
+ Phương pháp đánh giá của bài A.1.1
- Hình thức: Tham gia nội dung nghe nói trong giờ học
- Nội dung: Mức độ tham gia và chất lượng hoạt động nghe nói từng bài
PAGE \* MERGEFORMAT 20

- Thời lượng: Tùy theo từng hoạt động của sinh viên
- Công cụ đánh giá: Rubric
+ Phương pháp đánh giá của bài A.1.2 (bài thực hành online MyELT)
- Hình thức: Giải bài tập về nội dung các chương 5, 6, 7, 8.
- Nội dung: kiến thức và kỹ năng đã học trong từng bài
- Thời lượng: Theo từng tiến độ của sinh viên
- Công cụ đánh giá: Chấm điểm của hệ thống online của nhà xuất bản Cengage
+ Phương pháp đánh giá bài thi giữa kỳ kỹ năng Nói (A.2.1)
- Hình thức: Vấn đáp giữa hai sinh viên
- Nội dung: Thực hiện một bài nói đơn giản theo chủ đề đã được học và trả lời câu hỏi của giảng
viên
- Thời lượng: 7 phút
- Công cụ đánh giá: Rubric
+ Phương pháp đánh giá bài thi giữa kỳ kỹ năng Viết (A.2.2)
- Hình thức: Bài kiểm tra kỹ năng Viết (tự luận)
- Nội dung: Viết email/tin nhắn/đoạn văn miêu tả đơn giản theo chủ đề đã được học
- Thời lượng: 30 phút
- Công cụ đánh giá: Rubric
+ Phương pháp đánh giá bài thi cuối kỳ kỹ năng Nghe (A.3.1)
- Hình thức: Bài thi trắc nghiệm
- Nội dung: Các câu hỏi có chủ đề quen thuộc và độ khó phù hợp
- Thời lượng: 30 phút
- Ma trận đề thi
+ Phương pháp đánh giá bài thi cuối kỳ kỹ năng Đọc (A.3.2)
- Hình thức: Bài thi trắc nghiệm
- Nội dung: Các câu hỏi có chủ đề quen thuộc và độ khó phù hợp
- Thời lượng: 60 phút
- Ma trận đề thi
b) Rubrics (bảng tiêu chí đánh giá)
+ Rubric bài A.1.1

Điểm Mô tả
9 - 10 Trình bày dễ hiểu, sử dụng ngôn ngữ chính xác và tích cực tham gia
phát biểu và hoạt động nói trong giờ học.
(Nếu không tích cực thì hạ xuống một bậc.)
7 – 8.5 Sử dụng ngôn ngữ tương đối chính xác, trình bày dễ hiểu ,và tích cực
phát biểu và tham gia hoạt động nói trong giờ học.
(Nếu không tích cực thì hạ xuống một bậc.)
5 – 6.5 Gặp khó khăn trong sử dụng ngôn ngữ để diễn đạt ý nhưng tích cực
PAGE \* MERGEFORMAT 20

tham gia phát biểu và hoạt động nói trong giờ học.
3 – 4.5 Gặp khó khăn trong sử dụng ngôn ngữ để diễn đạt ý và tham gia phát
biểu và hoạt động nói trong giờ học ở mức độ vửa phải.
1-2.5 Gặp khó khăn trong sử dụng ngôn ngữ để diễn đạt ý và chỉ tham gia
phát biểu và hoạt động nói trong giờ học một hai lần trong khóa.
0 – 0.5 Không tham gia hoạt động nói, không phát biểu trong giờ học.

+ Bài A.1.2 được hệ thống MYELT chấm dựa trên chất lượng và số lượng bài tập hoàn thành.

+ Rubric bài thi giữa kỳ kỹ năng Nói A.2.1


Scores Description
10 Performance shares features above Bands 8 and 9.
- Handles communication on familiar topics (including the ones covered
in the course), despite some hesitation.
- Presents a fully developed response & covers all requirements of given
8-9 tasks.
- Organises extended discourse but occasionally produces utterances that
lack coherence, and some inaccuracies and inappropriate usage occur.

7.5 Performance shares features of Bands 7 and 8.


- Handles communication in everyday situations, despite hesitation.
- Presents a generally developed response & covers most requirements
of given tasks.
6-7
- Constructs longer utterances expected for the level but is not able to
use complex language except in well-rehearsed utterances.

5.5 Performance shares features of Bands 5 and 6.


- Conveys basic meaning in very familiar everyday situations, with
frequent hesitation and pauses.
4-5 - Presents a partially developed response, but inadequately covers the
requirements of given tasks.
- Produces utterances which tend to be very short – words or phrases.

Performance below Band 4-5.


<4 - Barely responds to the tasks
- May attempt to present one/ two ideas but there is no development.

(Edited Version of Speaking Assessment Scales based on ‘Cambridge English PET Handbooks for
Teachers’)
+ Rubric bài thi giữa kỳ kỹ năng Viết (tự luận) A.2.2
PAGE \* MERGEFORMAT 20

Thang điểm Mức độ hoàn thành yêu cầu của đề bài


- Hoàn thành đầy đủ yêu cầu đề bài, phát triển ý tốt.
10 - Bài viết mạch lạc; sử dụng các kỹ thuật nối ý tốt.
- Sử dụng được từ vựng, cấu trúc ngữ pháp phong phú, chính xác.
- Hoàn thành đầy đủ yêu cầu đề bài; ý phát triển tương đối đầy dủ.
- Bài viết khá mạch lạc; sử dụng các kỹ thuật nối ý khá tốt.
8 – 9,5 - Sử dụng được thêm một số từ vựng/cấu trúc ngữ pháp ngoài nội
dung đã học đã học; tuy còn mắc một vài lỗi nhưng không ảnh hưởng
đến nghĩa.
- Hoàn thành yêu cầu đề bài ở mức độ tương đối nhưng ý chưa phát
triển đầy đủ.
6 – 7,5
- Bài viết có mức độ mạch lạc tương đối.
- Sử dụng được chính xác các từ vựng/ cấu trúc ngữ pháp đã học.
- Hoàn thành yêu cầu đề bài ở mức độ trung bình, ý chưa phát triển
đầy đủ, có vài ý không liên quan.
4,5 - 5,5 - Bài viết có mức độ mạch lạc trung bình.
- Sử dụng được từ vựng/cấu trúc ngữ pháp đã học nhưng đôi lúc còn
mắc lỗi.
- Đáp ứng yêu cầu mức độ thấp; có nhiều ý không liên quan.
- Bài viết thiếu mạch lạc; không biết liên kết ý.
2.5 – 4
- Sử dụng được từ vựng/cấu trúc ngữ pháp ở mức độ giới hạn, hay lặp
lại, nhiều lỗi.
Nội dung bài viết hoàn toàn không liên quan hay liên quan rất ít đến
1-2
đề bài
0 Không nộp bài hoặc nộp giấy trắng.

+ Ma trận bài thi cuối kỳ kỹ năng Đọc A.3.1 và kỹ năng Nghe A.3.2
MA TRẬN ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC
(Dùng cho loại đề thi trắc nghiệm)
 Môn học: Tiếng Anh nâng cao 2
 Mã môn học: GENG1340
 Số tín chỉ: 3
 Hệ đào tạo: Chính quy
PAGE \* MERGEFORMAT 20

 Thời gian thi: 90 phút


 Sử dụng tài liệu: Không sử dụng tài liệu

Cấp độ
Tên Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3
phần Cộng
(CĐR, nội dung, TN TN TN
chương…)
Listening CLO 1; CLO 2; CLO 1; CLO 2; CLO 1; CLO 2;

Số câu 10 10 10 30 câu
Số điểm 1 2 2 5 điểm =
50%
Reading CLO 1; CLO 2; CLO 1; CLO 2; CLO 1; CLO 2;

Số câu 20 10 10 40
Số điểm 1 2 1 5 điểm =
50%
Tổng số câu 30 20 20 70
Tổng số điểm 3.0 4.0 3.0 10
30% 40% 30% 100%
PAGE \* MERGEFORMAT 20

7. Kế hoạch giảng dạy


Hoạt động dạy và học/Teaching and learning

Tài liệu
Trực tuyến (nếu chính
Trực tiếp/FTF Bài
Tuần/ CĐR có)/Online (if any) và tài liệu
Tự học/Self-study đánh
buổi học Nội dung môn tham
học giá/
Week Content khảo/
CLOs Student
Section Thực Textbooks
Lý thuyết/Theory Lý thuyết/Theory assessment
hành/Practice and
Số Số Hoạt Số materials
Hoạt động Hoạt động Hoạt động Số
giờ giờ động giờ
Activity Activity Activity giờ

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


1 Introduction to the course CLO Sinh viên ôn 11 Giảng viên thuyết 5 Sinh viên làm A.1.2 (1), (2),
1 nội dung đã trình, gợi ý cho bài trên hệ (3), (4)
UNIT 5: THE CLO học và đọc sinh viên tham gia thống
ENVIRONMENT 2 trước nội bài giảng. MyELT
Opener: Everyday objects CLO dung cho Unit 5 (5.a; 5.b;
Listening: Building a house from 3 buổi học kế Sinh viên luyện 5.c).
the recycled materials tiếp. tập cá nhân hoặc
Speaking: Expressions for theo cặp/nhóm Giảng viên
talking about objects. theo nội dung bài nhắc nhở sinh
Part 5.a: Recycling và sửa bài với sự viên làm bài và
Nội dung chính hướng dẫn của giải đáp thắc
Reading: E-rubbish. Reading for giáo viên. mắc của sinh
main ideas and details viên.
Vocabulary: Recycling
Grammar: Quantifiers
Speaking: Presenting your
opinions about “recycling”

Part 5.b: Managing the


environment
PAGE \* MERGEFORMAT 20

Hoạt động dạy và học/Teaching and learning

Tài liệu
Trực tuyến (nếu chính
Trực tiếp/FTF Bài
Tuần/ CĐR có)/Online (if any) và tài liệu
Tự học/Self-study đánh
buổi học Nội dung môn tham
học giá/
Week Content khảo/
CLOs Student
Section Thực Textbooks
Lý thuyết/Theory Lý thuyết/Theory assessment
hành/Practice and
Số Số Hoạt Số materials
Hoạt động Hoạt động Hoạt động Số
giờ giờ động giờ
Activity Activity Activity giờ

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


Nội dung chính
Vocabulary: Results and Figures
Listening: Environmental
projects
Grammar: Articles
Pronunciation: /ðə/ or /ði/
Writing and Speaking: Working
in pair, writing 5 questions and
then asking your partner.

Part 5.c: A boat made of


bottles
Nội dung chính
Reading: Reading for details
“The Plastiki”
Critical Thinking: Close reading
Word focus: Take
Speaking:
Presentation “Recycling in my
hometown”
PAGE \* MERGEFORMAT 20

Hoạt động dạy và học/Teaching and learning

Tài liệu
Trực tuyến (nếu chính
Trực tiếp/FTF Bài
Tuần/ CĐR có)/Online (if any) và tài liệu
Tự học/Self-study đánh
buổi học Nội dung môn tham
học giá/
Week Content khảo/
CLOs Student
Section Thực Textbooks
Lý thuyết/Theory Lý thuyết/Theory assessment
hành/Practice and
Số Số Hoạt Số materials
Hoạt động Hoạt động Hoạt động Số
giờ giờ động giờ
Activity Activity Activity giờ

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


2 Part 5.e: Emails about an order CLO Sinh viên ôn 11 Giảng viên thuyết 5 Sinh viên làm (1), (2),
Nội dung chính 1 nội dung đã trình, gợi ý cho bài trên hệ (3), (4)
Writing: Writing emails in CLO học và xem sinh viên tham gia thống
formal words 2 trước nội bài giảng. MyELT A.1.2
CLO dung của Unit 5 (5.e;
Part 5.f: Recycling Cairo 3 buổi học kế Sinh viên luyện 5.review)
Nội dung chính tiếp. tập cá nhân hoặc Unit 6 (6.a).
- Vocabulary: Key vocabulary in theo cặp/nhóm
the video theo nội dung bài Giảng viên
- Watching the video “Recycling và sửa bài với sự nhắc nhở sinh
Cairo” hướng dẫn của viên làm bài và
- Listening: Listening for details giáo viên. giải đáp thắc
- Writing: Writing the summary mắc của sinh
of the video using provided viên.
words and expressions

Review and Memory Booster


Review Unit 5

UNIT 6: STAGES IN LIFE


Opener: Life events
Vocabulary: Stages in life and
life events
PAGE \* MERGEFORMAT 20

Hoạt động dạy và học/Teaching and learning

Tài liệu
Trực tuyến (nếu chính
Trực tiếp/FTF Bài
Tuần/ CĐR có)/Online (if any) và tài liệu
Tự học/Self-study đánh
buổi học Nội dung môn tham
học giá/
Week Content khảo/
CLOs Student
Section Thực Textbooks
Lý thuyết/Theory Lý thuyết/Theory assessment
hành/Practice and
Số Số Hoạt Số materials
Hoạt động Hoạt động Hoạt động Số
giờ giờ động giờ
Activity Activity Activity giờ

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


Speaking: Answering the given
questions
Part 6.a: Changing your life
Nội dung chính
Reading: Changing your life
Grammar: to + infinitive
Vocabulary: describing age
Pronunciation: /tə/
Speaking: Presentation: “trip
of a lifetime”
3 CLO Sinh viên ôn 11 Giảng viên thuyết 5 Sinh viên làm (1), (2),
Part 6.b: World party 1 nội dung đã trình, gợi ý cho bài trên hệ (3), (4)
Nội dung chính CLO học và xem sinh viên tham gia thống
Grammar: Future forms 2 trước nội bài giảng. MyELT A.1.2
Vocabulary: Celebrations CLO dung của Unit 6 (6.b;
Reading: Reading for main ideas 3 buổi học kế Sinh viên luyện 6.c; 6.e).
and details. Article: “World tiếp tập cá nhân hoặc
party” theo cặp/nhóm Giảng viên
Pronunciation: Contracted forms theo nội dung bài nhắc nhở sinh
Speaking: Presentation of a và sửa bài với sự viên làm bài và
plan to hold a festival in your hướng dẫn của giải đáp thắc
hometown. giáo viên. mắc của sinh
viên.
PAGE \* MERGEFORMAT 20

Hoạt động dạy và học/Teaching and learning

Tài liệu
Trực tuyến (nếu chính
Trực tiếp/FTF Bài
Tuần/ CĐR có)/Online (if any) và tài liệu
Tự học/Self-study đánh
buổi học Nội dung môn tham
học giá/
Week Content khảo/
CLOs Student
Section Thực Textbooks
Lý thuyết/Theory Lý thuyết/Theory assessment
hành/Practice and
Số Số Hoạt Số materials
Hoạt động Hoạt động Hoạt động Số
giờ giờ động giờ
Activity Activity Activity giờ

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


Part 6.c: Coming of Age
Nội dung chính
Reading: Reading “Coming of
Age”
Vocabulary: get
Speaking: Describing an event

Part 6.e: A wedding in


Madagascar
Nội dung chính
Writing: Describing an event
for the travel blog
Writing skills: Descriptive
adjectives

4 CLO Sinh viên ôn 11 Giảng viên thuyết 5 Sinh viên làm (1), (2),
Part 6.f: Steel drums 1 nội dung đã trình, gợi ý cho bài trên hệ (3), (4)
Nội dung chính CLO học và xem sinh viên tham gia thống
- Vocabulary: Key vocabulary in 2 trước nội bài giảng. MyELT
the video CLO dung của Unit 6 A.1.2
- Watch the video “Steel drums” 3 buổi học kế Sinh viên luyện (6.review) and
- Listening: Listen for details tiếp tập cá nhân hoặc Unit 7 (7.a;
- Speaking: Discussion with theo cặp/nhóm 7.b).
PAGE \* MERGEFORMAT 20

Hoạt động dạy và học/Teaching and learning

Tài liệu
Trực tuyến (nếu chính
Trực tiếp/FTF Bài
Tuần/ CĐR có)/Online (if any) và tài liệu
Tự học/Self-study đánh
buổi học Nội dung môn tham
học giá/
Week Content khảo/
CLOs Student
Section Thực Textbooks
Lý thuyết/Theory Lý thuyết/Theory assessment
hành/Practice and
Số Số Hoạt Số materials
Hoạt động Hoạt động Hoạt động Số
giờ giờ động giờ
Activity Activity Activity giờ

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


provided questions theo nội dung bài
và sửa bài với sự
Review and Memory Booster hướng dẫn của
Review Unit 6. giáo viên.

UNIT 7: WORK
Opener: Adjectives describing
works
Vocabulary: Adjectives
describing works
Speaking: Describing jobs
using simple words provided

Part 7.a: Changes in


Pennsylvania
Nội dung chính
Listening: Talking about the job
Reading: Reading “When jobs
came to Pennsylvania”
Grammar: Present perfect &
Simple past
Present perfect with for and since
Speaking: Asking and answering
PAGE \* MERGEFORMAT 20

Hoạt động dạy và học/Teaching and learning

Tài liệu
Trực tuyến (nếu chính
Trực tiếp/FTF Bài
Tuần/ CĐR có)/Online (if any) và tài liệu
Tự học/Self-study đánh
buổi học Nội dung môn tham
học giá/
Week Content khảo/
CLOs Student
Section Thực Textbooks
Lý thuyết/Theory Lý thuyết/Theory assessment
hành/Practice and
Số Số Hoạt Số materials
Hoạt động Hoạt động Hoạt động Số
giờ giờ động giờ
Activity Activity Activity giờ

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


with topic “My life” with Present
perfect & Simple past

Part 7.b: X-ray photographer


Nội dung chính
Vocabulary: Parts of a building
Listening: Phone calls in an
office
Grammar: Prepositions of place
and movement
Pronunciation: /w/
Speaking: Giving directions
5 Part 7.c: Twenty- first century CLO Sinh viên ôn 11 Giảng viên thuyết 5 Sinh viên làm (1), (2),
cowboys. 1 nội dung đã trình, gợi ý cho bài trên hệ (3), (4)
Nội dung chính CLO học và xem sinh viên tham gia thống
Reading: Reading “Twenty-first 2 trước nội bài giảng. MyELT Unit 7 A.1.2
century cowboys” CLO dung của (7.c; 7.e; 7.
Vocabulary: make or do 3 buổi học kế Sinh viên luyện review).
Speaking: Job satisfactory tiếp tập cá nhân hoặc
theo cặp/nhóm Giảng viên
Part 7.e: Applying for a job theo nội dung bài nhắc nhở sinh
Nội dung chính và sửa bài với sự viên làm bài và
Writing: Writing a CV hướng dẫn của giải đáp thắc
PAGE \* MERGEFORMAT 20

Hoạt động dạy và học/Teaching and learning

Tài liệu
Trực tuyến (nếu chính
Trực tiếp/FTF Bài
Tuần/ CĐR có)/Online (if any) và tài liệu
Tự học/Self-study đánh
buổi học Nội dung môn tham
học giá/
Week Content khảo/
CLOs Student
Section Thực Textbooks
Lý thuyết/Theory Lý thuyết/Theory assessment
hành/Practice and
Số Số Hoạt Số materials
Hoạt động Hoạt động Hoạt động Số
giờ giờ động giờ
Activity Activity Activity giờ

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


Writing skill: Using phrases in
writing a CV

Part 7.f: My working life


Nội dung chính
- Vocabulary: Key vocabulary
in the video
- Watch the video “My working mắc của sinh
giáo viên.
life” viên.
- Listening: Listening for details
- Speaking: Which job do you
prefer?

Review and Memory Booster


Review Unit 7.

6 UNIT 8: TECHNOLOGY CLO Sinh viên ôn 11 Giảng viên thuyết 5 Sinh viên làm (1), (2),
Opener: Human actions 1 nội dung đã trình, gợi ý cho bài trên hệ (3), (4)
Listening: The importance of CLO học và xem sinh viên tham gia thống
technology 2 trước nội bài giảng. MyELT Unit 8 A.1.2
Vocabulary: Human actions CLO dung của (8.a; 8.b; 8.c).
Speaking: Answering the given 3 buổi học kế Sinh viên luyện
questions and sharing with your tiếp tập cá nhân hoặc Giảng viên
PAGE \* MERGEFORMAT 20

Hoạt động dạy và học/Teaching and learning

Tài liệu
Trực tuyến (nếu chính
Trực tiếp/FTF Bài
Tuần/ CĐR có)/Online (if any) và tài liệu
Tự học/Self-study đánh
buổi học Nội dung môn tham
học giá/
Week Content khảo/
CLOs Student
Section Thực Textbooks
Lý thuyết/Theory Lý thuyết/Theory assessment
hành/Practice and
Số Số Hoạt Số materials
Hoạt động Hoạt động Hoạt động Số
giờ giờ động giờ
Activity Activity Activity giờ

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


friends theo cặp/nhóm nhắc nhở sinh
theo nội dung bài viên làm bài và
Part 8.a: Mobile technology và sửa bài với sự giải đáp thắc
Nội dung chính hướng dẫn của mắc của sinh
Vocabulary: Internet verbs giáo viên. viên.
Reading: Kamchatka project
Grammar: Conditional sentence
type
Speaking: Asking and answering
with the topic “Planning a trip
with technological gadgets”

Part 8.b: Invention for the eyes


Nội dung chính
Speaking: famous inventions
Listening: A science programme
Grammar: Defining relative
clauses
Speaking: Presentation
“Invention that benefits you in
life”

Part 8.c: Designs from nature


PAGE \* MERGEFORMAT 20

Hoạt động dạy và học/Teaching and learning

Tài liệu
Trực tuyến (nếu chính
Trực tiếp/FTF Bài
Tuần/ CĐR có)/Online (if any) và tài liệu
Tự học/Self-study đánh
buổi học Nội dung môn tham
học giá/
Week Content khảo/
CLOs Student
Section Thực Textbooks
Lý thuyết/Theory Lý thuyết/Theory assessment
hành/Practice and
Số Số Hoạt Số materials
Hoạt động Hoạt động Hoạt động Số
giờ giờ động giờ
Activity Activity Activity giờ

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


Nội dung chính
Reading: Reading “Designs
from nature”
Vocabulary: Dependent
prepositions
Speaking: Interviewing people’s
favourite technology
Critical thinking: The writer’s
sources
7 Part 8.d: Gadgets CLO Sinh viên ôn 17 Giảng viên thuyết 5 Sinh viên làm (1), (2),
Nội dung chính 1 nội dung đã trình, gợi ý cho bài trên hệ (3), (4)
Vocabulary: Instructions CLO học và xem sinh viên tham gia thống
Pronunciation: linking 2 trước nội bài giảng. MyELT A.1.2
Speaking: Instructions of using a CLO dung của Unit 8 (8.d; 8.e;
gadget 3 buổi học kế Sinh viên luyện 8.review).
tiếp tập cá nhân hoặc
Part 8.e: An argument for theo cặp/nhóm Giảng viên
technology theo nội dung bài nhắc nhở sinh
Nội dung chính và sửa bài với sự viên làm bài và
Vocabulary: Connecting words hướng dẫn của giải đáp thắc
Writing: A paragraph giáo viên. mắc của sinh
viên.
Part 8.f: Ancient languages,
PAGE \* MERGEFORMAT 20

Hoạt động dạy và học/Teaching and learning

Tài liệu
Trực tuyến (nếu chính
Trực tiếp/FTF Bài
Tuần/ CĐR có)/Online (if any) và tài liệu
Tự học/Self-study đánh
buổi học Nội dung môn tham
học giá/
Week Content khảo/
CLOs Student
Section Thực Textbooks
Lý thuyết/Theory Lý thuyết/Theory assessment
hành/Practice and
Số Số Hoạt Số materials
Hoạt động Hoạt động Hoạt động Số
giờ giờ động giờ
Activity Activity Activity giờ

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


modern technology
- Watch the video “Ancient
languages, modern technology”
- Listening: Listening for details
- Speaking: Discussing the given
questions

Review and Memory Booster


Review Unit 8.

CLO Sinh viên ôn Sinh viên làm bài


Kiểm tra kỹ năng Viết (30
1 nội dung đã kiểm tra giữa kỳ.
phút)
CLO học trong cả
A.2.1
8 2 khóa để 17 GV tổng kết điểm 5
A.2.2
CLO chuẩn bị thi trên hệ thống
Kiểm tra kỹ năng
3 bài giữa kỳ MyELT
Nói/Presentation
và cuối khóa.
9 Part 5.d: Online shopping CLO Sinh viên ôn 11 Giảng viên thuyết 5 Sinh viên làm (1), (2),
(GVNN) Nội dung chính 1 nội dung đã trình, gợi ý cho bài trên hệ (3), (4)
Listening: Listening for phones CLO học và xem sinh viên tham gia thống
about an order 2 trước nội bài giảng. A.1.1
MyELT
Reading: Reading a company CLO dung của A.1.2
PAGE \* MERGEFORMAT 20

Hoạt động dạy và học/Teaching and learning

Tài liệu
Trực tuyến (nếu chính
Trực tiếp/FTF Bài
Tuần/ CĐR có)/Online (if any) và tài liệu
Tự học/Self-study đánh
buổi học Nội dung môn tham
học giá/
Week Content khảo/
CLOs Student
Section Thực Textbooks
Lý thuyết/Theory Lý thuyết/Theory assessment
hành/Practice and
Số Số Hoạt Số materials
Hoạt động Hoạt động Hoạt động Số
giờ giờ động giờ
Activity Activity Activity giờ

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


website and an email.
Pronunciation: Sounding friendly
Speaking: Roleplay making a
phone call.

Part 6.d: An invitation


5.d; 6.d; 7.d;
Nội dung chính
Vocabulary:Descriptive Sinh viên luyện
Adjectives tập cá nhân hoặc Giảng viên
Pronunciation:Emphasizing 3 buổi học kế theo cặp/nhóm nhắc nhở sinh
words tiếp. theo nội dung bài viên làm bài và
Listening: Invitations và sửa bài với sự giải đáp thắc
Speaking: Roleplay: invitations hướng dẫn của mắc của sinh
giáo viên. viên.)
Part 7.d: A job interview
Nội dung chính
Speaking: Role play: A job
interview
Vocabulary: Job adverts;
Headings in a CV
Tổng cộng/total 105 45
PAGE \* MERGEFORMAT 20

8. Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và phương pháp giảng dạy – phương pháp đánh giá.

Tuần/buổi
Hình thức dạy học
học Nội dung CĐR môn học Hình thức đánh giá
Teaching and learning
Week Content CLOs Student assessment
methods
Section
(1) (2) (3) (4) (5)
GV diễn giảng
SV thảo luận cặp/nhóm và
Xem lịch giảng từng
thuyết trình A.1.2 Thực hành trên
1 tuần CLO 1; CLO 2; CLO 3 GV gợi ý, cho nhận xét, và hỗ MyELT
trợ sinh viên khi cần thiết

GV diễn giảng
SV thảo luận cặp/nhóm và
Xem lịch giảng từng A.1.2 Thực hành trên
2 CLO 1; CLO 2; CLO 3 thuyết trình
tuần MyELT
GV gợi ý, cho nhận xét, và hỗ
trợ sinh viên khi cần thiết
GV diễn giảng
SV thảo luận cặp/nhóm và
Xem lịch giảng từng A.1.2 Thực hành trên
3 CLO 1; CLO 2; CLO 3 thuyết trình
tuần MyELT
GV gợi ý, cho nhận xét, và hỗ
trợ sinh viên khi cần thiết
4 Xem lịch giảng từng CLO 1; CLO 2; CLO 3 GV diễn giảng A.1.2 Thực hành trên
tuần SV thảo luận cặp/nhóm và
PAGE \* MERGEFORMAT 20

thuyết trình
GV gợi ý, cho nhận xét, và hỗ MyELT
trợ sinh viên khi cần thiết
GV diễn giảng
Xem lịch giảng từng SV thảo luận cặp/nhóm và
tuần A.1.2 Thực hành trên
5 CLO 1; CLO 2; CLO 3 thuyết trình
MyELT
GV gợi ý, cho nhận xét, và hỗ
trợ sinh viên khi cần thiết
GV diễn giảng
SV thảo luận cặp/nhóm và
Xem lịch giảng từng A.1.2 Thực hành trên
6 CLO 1; CLO 2; CLO 3 thuyết trình
tuần MyELT
GV gợi ý, cho nhận xét, và hỗ
trợ sinh viên khi cần thiết
GV diễn giảng
SV thảo luận cặp/nhóm và
Xem lịch giảng từng A.1.2 Thực hành trên
7 CLO 1; CLO 2; CLO 3 thuyết trình
tuần MyELT
GV gợi ý, cho nhận xét, và hỗ
trợ sinh viên khi cần thiết
A.2.1 Bài kiểm tra kỹ năng
Nói
Kiểm tra kỹ năng nói
8 CLO 1; CLO 2; CLO 3
Kiểm tra kỹ năng A.2.2 Bài kiểm tra kỹ năng
viết Viêt
9 Part 5.d: Online CLO 1; CLO 2; CLO 3 GV diễn giảng A.1.1 Tham gia hoat động
shopping SV thảo luận cặp/nhóm và nghe, nói trong lớp
Part 6.d: An invitation thuyết trình A.1.2 Thực hành trên
Part 7.d: Applying for GV gợi ý, cho nhận xét, và hỗ MyELT
a job
PAGE \* MERGEFORMAT 20

(Giảng viên nước


trợ sinh viên khi cần thiết
ngoài phụ trách)

9. Qui định của môn học/Course policy


- Quy định về nộp bài tập, bài kiểm tra: Sinh viên phải thoàn thành bài tập đúng hạn và tham gia đầy đủ các kỹ năng của bài thi cuối
kỳ.
- Quy định về chuyên cần: Sinh viên phải tham gia ít nhất 80% các buổi học trên lớp.
- Quy định về cấm thi: Sinh viên vắng mặt trên 20% các buổi học trên lớp sẽ bị cấm thi.
- Nội quy lớp học: Sinh viên phải chấp hành nội qui của nhà trường; phải có tác phong phù hợp; có thái độ hòa nhã, lịch sự với giảng
viên và các bạn cùng tham gia môn học.

TRƯỞNG KHOA Giảng viên biên soạn


DEAN OF THE FACULTY ACADEMIC

TS. Nguyễn Thúy Nga


TS. Bùi Thị Thục Quyên

You might also like