You are on page 1of 9

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ KINH TẾ KỸ THUẬT TÔ HIỆU


 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO


TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

Hưng yên, năm 2022


Hưng Yên - Năm 2022

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH

GIÁO TRÌNH: MARKET LEADER ELEMENTARY

1.Mã số của môn học: MH 20

2. Thời gian của môn học: 30 giờ (Lý thuyết: 10 giờ ; Thực hành: 18 giờ)

3. Bộ môn phụ trách: Tổ Ngoại ngữ - Tin học, khoa khoa học cơ bản

4.Trình độ: cho sinh viên hệ Cao đẳng

5. Điều kiện tiên quyết: Sinh viên phải hoàn thành chương trình Tiếng anh cơ bản
1 và Tiếng anh cơ bản 2.

6. Mục tiêu của học phần: Môn Tiếng Anh chuyên ngành tạo điều kiện cho sinh
viên thực hành và phát triển năng lực tiếng Anh - được xem như một công cụ giao
tiếp trong môi trường kinh doanh quốc tế. Sinh viên được học các thuật ngữ và từ
vựng chuyên ngành có liên quan đến các chủ đề về kinh doanh quốc tế. Ngoài ra,
sinh viên còn có cơ hội ôn tập các chủ điểm ngữ pháp trọng tâm của tiếng Anh và
vận dụng các cấu trúc đó vào các tình huống giao tiếp. Các bài học trong chương
trình đều nhằm mục đích giúp sinh viên rèn luyện 4 kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc –
Viết.

 Kỹ năng nghe: Sinh viên có khả năng nắm được ý chính trong các đoạn phát biểu
ngắn và có thể nghe hiểu các chi tiết cũng như các đoạn thông báo hoặc tin nhắn
ngắn và đơn giản.

 Kỹ năng nói: Sinh viên có thể tham gia các cuộc hội thoại ngắn và có thể thuật
lại những thông tin cá nhân hay trình bày những ý kiến của mình. Sinh viên cũng
được giới thiệu cách thuyết trình và thực hành kỹ năng này theo nhóm.

 Kỹ năng đọc hiểu: sinh viên được đọc các bài báo (đã được chỉnh sửa cho phù
hợp với trình độ người học), giúp sinh viên mở rộng kiến thức về lĩnh vực kinh
doanh cũng như thế giới thương mại. Ngoài việc phát triển vốn từ vựng, sinh viên
còn được hướng dẫn sử dụng các chiến thuật để đối phó với các bài thi đọc hiều.

 Kỹ năng viết: Sinh viên được học các cấu trúc câu và cách viết từ câu đơn đến
câu phức. Sinh viên cũng được giới thiệu cách thức viết các đoạn văn (paragraph
form) và cách diễn đạt ý chính qua các câu chủ đề (topic sentences)

7. TÀI LIỆU THAM KHẢO

          7.1. Giáo trình

Giáo trình : Rogers, J. (2012). Market Leader Elementary (3rd Edition ed.).


Pearson Education Limited.

    7.2. Tài liệu tham khảo

– Các tài liệu tham khảo trên trang web: http://www.myenglishlab.com/courses-


market-leader.html

– Jonathan Marks, English Pronunciation in Use – Elementary, 2007, CUP

– Peter Strutt, Market Leader, Business Grammar and Usage, 2010, Pearson


Longman

8. NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

Số Tên chương mục Thời gian


TT
Tổng Lý Thực Kiểm
số thuyết hành tra*
Bài (LT
tập hoặc
TH)

1 Unit 1. Introductions 4 1 3

2 Unit 2. Work and leisure 4 1 3

3 Unit 3. Problems 4 2 3

4 Revision 1 1

5 Test 1 1

6 Unit 4. Travel 4 2

7 Unit 5: Food and entertaining 5 2 3

8 Unit 6: Sales 5 2 4

9 Revision 1 1

10 Test 1 1

Total 30 10 18 2

9. Nội dung chi tiết:

Classwork- Course Book Further work


UNIT 1: INTRODUCTIONS

Lesson 1 -Starting up Practice file :


vocabulary ( Page4)
- Vocabulary: Nationalities
Resource bank:
- Listening: Meeting business Listening
contacts.

Lesson 2 -Reading : Angela Ahrendts Text bank ( pages 132-


133)
-Language focus 1: Tobe
Practice file :Language
file ( page 5)
Lesson 3 -Language focus 2: a/an with jobs;
Wh- questions.
Resource bank :
-Skill: Introducing yourself and Speaking ( page 163)
others.
Lesson 4 - Case study: Ạ job fair in Resource bank : Writing
Singapore. ( page 189)
- Writing

UNIT 2: WORK AND LEISURE

Lesson 1 - Staring up Text bank: ( pages 134-


- Vocabulary 1: Days, months, 135)
dates
- Reading: describing your
routine.

Lesson 2 -Language focus 1: Pr sent simple Resource bank:


Listening ( page 176)
- Vocabulary 2: Leisure
activities.

Listening: Working and relaxing


Lesson 3 - Language focus2: Abverbs Resource bank:
and expressions of frequency Speaking ( page 164)
- Skills: Talking about work
and leisure.

Lesson 4 - Case study: Hudson design Resource bank : writing


Inc ( page 190)
- Writing

UNIT 3: PROBLEMS

Lesson 1 - Starting up Resource bank:


- Vocabulary: Adjectives; Listening ( page 177)
too/much
- Listening : Typical work
problems

Lesson 2 -Reading : Workplace problems Text bank ( 136- 136)

-Language focus 1: Present simple:


nagatives and questions.
Lesson 3 -Language focus 2: have, some Resource bank :
and any speaking ( 165)

-Skills: Telephoning: solving


problems.
Lesson 4 -Case study: High- style Business Resource bank: Writing
Rentals ( 191)

Writing
UNIT 4: TRAVEL

Lesson 1 -Lesson 4: travel details Practice file :


vocabulary ( page 16)
Lesson 2 -Listening: A business traveller. Resource bank:
Listening ( page 178)
-Language focus 1: Can/ can’t
-Reading: business hotels

Lesson 3 -Language focus 2: There is/ There Resource bank:


are Speaking ( p.166)

-Skills: Marking bookings and


checking
Lesson 4 - Case study: The Gustay Resource bank: Writing
Conference Centre ( p.192)

-Writing
UINT 5: FOOD AND ENTERTAINING

Lesson 1 -Staring up Practice file: vocabulary


( p. 20)
-Vocabulary: Eating out

-Reading: Tipping
Lesson 2 -Reading : tipping Text bank ( P 122- 123)

-Language focus 1: some/ any


Lesson 3 - Listening: Ordering a meal Practice file : language
review( P.21)
-Laguage focus 2: Countable and
uncountable nouns.
Lesson 4 -Skills: entertaining Resource bank: ( P.152)

-Case study: Which restaurants?


Lesson 5 -Writing Practice file : Writing
(p. 22)
UNIT 6: SALES

Lesson 1 -Starting up Practice file :


vocabulary (p.24)
-Vocabulary: Buying and selling
Lesson 2 -Reading: Thirsty for success? Text bank ( P. 124, 125)

-Language focus 1: Past simple


Lesson 3 -Vocabulary 2: Buying and selling Practice file: vocabulary
( p. 24)
-Listening : Selling
Lesson 4 -Language focus 2: Past time Practice file : language
references review (p. 25)

-Skills: Presenting a product Resource bank ( P. 153)


Lesson 5 -Case study: Link up Ltd Practice file :
writing( p.27)
-Writing

10. Phương pháp giảng dạy:

- Thuyết trình các nội dung chính trong bài học và giới thiệu các thuật ngữ chuyên
ngành.

- Thảo luận các vấn đề của từng bài học và trình bày theo nhóm.

11. Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:

- Tham gia vào các hoạt động học trên lớp và tham gia thảo luận theo nhóm.

- Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.

- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.

- Tham dự thi kết thúc học phần.

- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.

12. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
12.1. Cách đánh giá Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:

TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu

- Điểm chuyên cần Tham dự trên 80% số tiết học :10%

-Điểm bài tập nhóm Báo cáo trước lớp: 10%

-Điểm kiểm tra giữa kỳ - Thi viết (dạng trắc nghiệm) :20%

-Điểm thi kết thúc học phần Thi viết (dạng trắc nghiệm): ( tham dự đủ 80% số tiết
học) :60%

12.2. Cách tính điểm :

- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang
điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.

- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học
phần nhân với trọng số tương ứng.

You might also like