Professional Documents
Culture Documents
II.Cách làm:
1. Sách đọc:
a. Lập vở từ vựng
- Với các từ mới, HS có vở riêng và ghi lại toàn bộ.
- Ví dụ: word - word form - pronunciation - Vietnamese meaning - example
Temperature - (noun) - /ˈtemprətʃə(r)/ - nhiệt độ - Ex: The temperature inside the
hotel is always between -2 and -5 C
b. Làm các phần bài tập trong sách
2. Sách nghe:
a. Nghe lần 1,2 để làm bài tập trong sách
b. Nghe lần 3+ để chép chính tả.
Làm nghe-chép vào cùng vở với vở từ vựng
- Ví dụ:
Unit 1
Track 04
1. So, how was your weekend….
IV.Lưu ý:
- Các con có thể làm thêm sách trong folder “Bài tập tự nguyện, nâng cao”
- HS nộp lại bài đã hoàn thành vào đầu năm học
V. Khác:
Các con có thể luyện nghe/nói qua phim: StudyPhim | Học Tiếng Anh Qua Phim Phụ Đề
Song Ngữ Anh - Việt /// https://www.studyphim.vn/ (Bật English sub + Viet sub khi xem)
_________________________________________________________________________