You are on page 1of 14

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC

TIẾNG ANH DU LICH

Tên môn học: Tiếng Anh du lịch


Mã môn học:
Thời gian thực hiện môn học: 75giờ (Lý thuyết:15giờ; Thực hành, thảo luận, bài tập:45giờ;
Kiểm tra quá trình: 15giờ)

I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC


- Vị trí: Đây là môn học bắt buộc, được giảng dạy độc lập trong chương trình đào tạo.
- Tính chất: Tiếng Anh du lịch là môn học thực hành, được tổ chức giảng dạy tại
phòng học lý thuyết hoặc phòng học tiếng (Lab) có trang bị đầy đủ các thiếc bị giảng dạy.
Môn học này trang bị cho người học một số kiến thức, kỹ năng giao tiếp tiếng Anh cần thiết
và phương pháp phát triển đồng đều bốn kỹ năng: NGHE, NÓI, ĐỌC, VIẾT nhằm cải thiện
và nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Anh trong cuộc sống cũng như trong môi trường làm việc
liên quan đến ngành du lịch.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC
1. Kiến thức
- Nhận ra các nét văn hóa du lịch của nước Anh và một số nước sử dụng tiếng Anh
như là tiếng mẹ đẻ;
PHỤ LỤC
- Áp dụng các cấu trúc tiếng Anh cơ bản, lich sự sử dụng trong các ngữ cảnh của dich

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC,


vụ du lich, tại khách sạn, nhà hàng, sân bay, nhà ga…
- Mô tả những đặc điểm nổi bật của các địa điểm du lịch, phương tiện để đi và đến sân
bay.
MÔ ĐUN
- Trả lời các câu hỏi tại bộ phận kiểm tra vé lên máy bay.
- Trả lời những thông tin liên quan về giá cả, thời gian của các chuyến tàu.
- Trả lời câu hỏi của khách du lich tai khách sạn, tư vấn và giới thiệu ẩm thực đặc
trưng cũng như các dạng nhà hàng để khách du lịch thưởng thức.
- Áp dụng một số cách nói tạm biệt lịch sự, phù hợp với du khách ở tại khách sạn. Hỏi
thăm du khách về chuyến du lich của họ cũng như chổ ở tại khách sạn trước khi chào tạm
biệt.
- Tóm tắt thông tin, địa chỉ, số điện thoại một số nơi khách du lich cần liên lạc khi gặp
tình huống xấu.
2. Kỹ năng
- Phát triển kỹ năng nghe và nói sử dụng trong các ngữ cảnh của dich vụ du lich, tại
khách sạn, nhà hàng, sân bay, nhà ga…
- Viết được một số bài văn ngắn bằng tiếng Anh theo chủ đề cho sẵn;
- Dịch các bài viết, bảng hiệu, ghi chú liên quan đến du lịch;
- Giải quyết các bài tập tình huống có liên quan đến các bài khóa;
- Duy trì việc tự nghiên cứu thông qua nghe giảng, qua đọc tài liệu, giáo trình;
- Tổ chức làm việc theo cặp, theo nhóm, theo tổ.
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Tự giác học tập và nghiên cứu để có cơ hội tiến thân, lập nghiệp và nghiên cứu
chuyên sâu ở lĩnh vực du lịch;
- Tự tin, hoạt bát, nhanh nhẹn trong giao tiếp và yêu thích môn Tiếng Anh;
- Tự rèn luyện ý chí, tính tập thể, tinh thần vượt khó khăn trong học tập;
- Có tinh thần trách nhiệm trong công việc, có ý thức tổ chức, kỷ luật cao.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian
Thời gian (giờ chuẩn)
Thực Kiểm
stt Tên cácbài hành, tra
Tổng Lý
thảo quá
số thuyết
luận, trình*
bài tập
1 Introduction: WHERE ARE YOU FROM? 5 2 3
2 Unit 1: INTERNATIONAL TRAVEL 5 1 4
3 Unit 2: GETTING TO & FROM THE AIRPORT 5 1 4
4 Test 1: Reading & Writing, Listening, Speaking 3 3
5 Unit 3: ON A TOUR 5 1 4
6 Unit 4: TYPES OF RESTAURANTS 5 1 4
7 Test 2: Reading & Writing, Listening, Speaking 3 3
8 Unit 5: FAREWELL 5 1 4
9 Unit 6: WHERE TO GET MONEY 5 1 4
10 Test 3: Reading & Writing, Listening, Speaking 3 3
11 Unit 7: WHERE’S MY BAGGAGE? 5 1 4
12 Unit 8: TAKING A MESSAGE 5 1 4
13 Test 4: Reading & Writing, Listening, Speaking 3 3
14 Unit 9: TRAIN TRAVEL 5 1 4
15 Unit 10: LOCATING HELP 5 1 4
16 Test 5: Reading & Writing, Listening, Speaking 3 3
17 Revision 5 3 2
Cộng 75 15 45 15

2. Nội dung chi tiết


Introduction: WHERE ARE YOU FROM? Thời gian: 5
Mục tiêu:
1. Kiến thức ngôn ngữ
- Phân biệt từ chỉ quốc gia, quốc tịch.
- Áp dụng động từ To be để giới thiệu thông tin cá nhân.
2. Kỹ năng ngôn ngữ
- Nghe nhân viên khách sạn giới thiệu bản thân.
- Giới thiệu bản thân với nhóm, với tập thể lớp.
Nội dung:
1. Speaking
1.1 Mark your country on the map. Ask your partner a question below.
1.2 These are five employees from the Shelbourne Hotel. Where do you think they are from?
1.3 These are the other five employees from around the world. Where do you think they are from?
2. Listening
2.1 Listen to ten employees introducing themselves. Complete the conversations below.
2.2 Practise introducing yourself.
3. Language focus
3.1 Complete the table.
3.2 Complete the sentences about yourself. Complete the gaps.
3.3 Put the words in these sentences in the correct order.
4. Personal job file
4.1 Write the questions and answers to the short conversations.
4.2 Complete the dialogue.
5. Speaking
5.1 Practise the conversations first with the tapescripts, then without. Change roles.
5.2 Introduce yourself then introduce a partner to the group. Then introduce yourself and your group to
whole class.

Unit 1: INTERNATIONAL TRAVEL Thời gian: 5


Mục tiêu
1. Kiến thức ngôn ngữ
- Áp dụng các cấu trúc câu hỏi đáp về thông tin tại quầy vé ở sân bay.
- Lựa chọn từ vựng phù hợp cho các ngữ cảnh cụ thể.
2. Kỹ năng ngôn ngữ
- Nghe hiểu bài giới thiệu về du lịch nước ngoài.
- Đọc hiểu bài giới thiệu về việc chuẩn bị giấy tờ cho một chuyến du lịch.
- Viết về thông tin giấy tờ cần thiết mà khách hàng cần cho chuyến du lịch.
Nội dung:
1. Reading
1.1 Talk about the two questions.
1.1.1. Name different countries that you have traveled to.
1.1.2 What documents did you need when you traveled?
1.2 Listen to a travel agency talking about travel to foreign countries. (CD1-Track 43)
1.3 Read the article "Going international"
1.3.1 Check the meanings of the following words: customs, passport, stamp, visa, expire.
1.3.2 Choose the right answers
2. Vocabulary
2.1 Check the sentence that uses the underlined part correctly.
2.2 Read the sentence pairs. Choose where the words best fit in the blanks.
3. Listening (CD1-Track 44)
3.1 Listen to a conversation between a ticket clerk and a passenger. Answer the questions
3.2 Listen again and fill in the blanks.
4. Speaking
4.1 Act out the dialogue in the Listening part.
4.2 Act out the roles in the Speaking part.
5. Writing
5.1 Use the dialogue in the Listening part to write about which travel documents passengers need in ord
travel abroad.
5.2 Use the dialogue in the Speaking part to fill in the form.

Unit 2: GETTING TO & FROM THE AIRPORT Thời gian:


Mục tiêu:
1. Kiến thức ngôn ngữ
- Gọi tên được một số bộ phận sảnh của khách sạn, người phụ trách các bộ phận, tên gọi các phương
vận chuyển khách đến và rời khỏi sân bay.
- Trả lời thông tin về phương tiện, giá cả.
2. Kỹ năng ngôn ngữ
- Nghe hội thoại giữa khách và nhân viên ở bộ phận sảnh khách sạn.
- Đọc hiểu được đoạn văn giới thiệu về các phương tiện vận chuyển đường bộ.
- Viết đoạn văn ngắn miêu tả về phương tiện có thể sử dụng để đến khách sạn.
Nội dung:
1. Reading: Getting to and from the airport
1.1 Talk about the two questions.
1.1.1 How do people go to the airport?
1.1.2 What are some other ways to travel to the airport?
1.2 Listen to a hotel’s brochure. (CD1-Track 39).
1.3 Read part of a hotel brochure about ground transportation.
1.3.1 Check the meanings of the following words: driver, front desk clerk, bellhop, shuttle, taxi/cab, gro
transportation.
1.3.2 Choose the right answers.
2. Vocabulary:
2.1 Use the word bank to fill the blanks in the sentences.
2.2 Check the sentence that uses the underlined part correctly.
3. Listening: (CD1-Track 40)
3.1 Listen to the conversation between a hotel guest and a front desk clerk. Mark the following statemen
True (T) or False (F).
3.2 Listen again and fill in the blanks.
4. Speaking:
4.1 Act out the conversation in the Listening part.
4.2 Act out the roles in the Speaking part.
5. Writing:
5.1 Use the dialogue in the Listening part to complete the inquiry form.
5.2 Use the dialogue in the Speaking part to describe ways to get to your hotel.

TEST 1(Bài kiểm tra số 1) Thời gian: 3 giờ


Mục tiêu:
- Ôn tập và kiểm tra kiến thức đã học ở bài 1 và bài 2
Nội dung:
1. Listening
1.1 Listen to a conversation and complete the gaps with the words given.
1.2 Listen to a conversation and choose the best answers.
2. Speaking
2.1 Answer some personal information.
2.2 Act out the roles below.

Unit 3: ON THE TOUR Thời gian:


Mục tiêu:
1. Kiến thức ngôn ngữ
- Liệt kê một vài địa điểm du lich nổi tiếng ở Trung Quốc, giới thiệu thông tin về địa điểm tham quan
- Lựa chọn từ vựng kết nối phù hợp với từ hoặc câu.
2. Kỹ năng ngôn ngữ
- Nghe hiểu hội thoại giữa hướng dẫn viên và khách du lịch.
- Viêt đoạn văn giới thiệu một địa điểm du lịch cụ thể cho khách.
- Có thể trả lời các câu hỏi của khách về đặc điểm, thông tin cơ bản của khu du lịch.
Nội dung:
1. Reading: Welcome to Tiananmen Square & The Forbidden Palace
1.1 Talk about the two questions.
1.1.1 What are some popular kinds of places to tour?
1.1.2 What place would you like to take a tour of? Why?
1.2 Listen to an information pamphlet from a tour operator. (CD2-Track 19)
1.3 Read the article “Welcome to Tiananmen Square & The Forbidden Palace”.
1.3.1 Check the meanings of the following words: bag storage, audio tour, wheelchair, landmark, informa
center.
1.3.2 Mark the following statements as True (T) or False (F).
2. Vocabulary:
2.1 Choose the word that is closet in meaning to the underlined part.
2.2 Check the sentence that uses the underlined part correctly.
3. Listening: (CD2-Track 20)
3.1 Listen to a conversation between a tour guide and a tourist. Choose the correct answers.
3.2 Listen again. Fill in the blanks.
4. Speaking:
4.1 Act out the conversation in the Listening part.
4.2 Act out the roles in the Speaking part.
5. Writing:
5.1 Use the information in the conversation in the Listening part to write a guide about a place.
5.2 Imagine that you are a guide. Write a guide about a place, using the guiding questions.

Unit 4: TYPES OF RESTAURANT Thời gian:


Mục tiêu:
1. Kiến thức ngôn ngữ
- Mô tả những dich vụ trong nhà hàng.
- Phân biệt các loại nhà hàng.
2. Kỹ năng ngôn ngữ
- Nghe hiểu hội thoại về việc lựa chọn nhà hàng của khách du lịch.
- Thực hiện hội thoại theo yêu cầu của bài khóa.
- Viết thông tin vào bảng hướng dẫn nhà hàng.
Nội dung:
1. Reading: Choosing a Restaurant.
1.1 Discuss the two questions.
1.1.1 What types of restaurant do you like most?
1.1.2 What types of cuisine do you like?
1.2 Listen to a restaurant guide for holidaymakers. (CD1-Track 6)
1.3 Read the article “Choosing a Restaurant”
1.3.1 Check the meanings of the following words: vegetarian, drive-through service, fast food, fa
restaurant, table service, steakhouse.
1.3.2 Mark the following statements as True (T) or False (F).
2. Vocabulary:
2.1 Read the paraphrase of the passage. Fill in the blanks using words from the word bank.
2.2 Match the words (1-6) with the definitions (A-F).
3. Listening: (CD1-Track 7)
3.1 Listen to a conversation between two holidaymakers and answer the questions.
3.2 Listen again and fill in the blanks.
4. Speaking:
4.1 Act out the conversation in the Listening part.
4.2 Act out the roles in the Speaking part.
5. Writing:
5.1 Use the dialogue in the Listening part to fill in the information about your partner.
5.2 Use the dialogue in the Speaking part to fill in the information about your partner.

TEST2 (Bài kiểm số 2) Thời gian: 3 giờ


Mục tiêu:
- Ôn tập và kiểm tra kiến thức đã học ở bài 3 và bài 4.
Nội dung:
1. Listening
1.1 Listen to a conversation and complete the gaps with the words given.
1.2 Listen to a conversation and choose the best answers.
2. Speaking
2.1 Answer some personal information.
2.2 Act out the roles below.

Unit 5: FAREWELL Thời gian:


Mục tiêu:
1. Kiến thức ngôn ngữ
- Phân biệt các cách chào tạm biệt khách tại khách sạn.
- Thăm dò mức độ hài lòng của khách về khách sạn.
2. Kỹ năng ngôn ngữ
- Viết đoạn văn ngắn cho nhân viên của khách sạn khác về các cách khác nhau để chào tạm biệt khác
- Đọc và hiểu thêm về văn hóa chào tạm biệt khách tại khách sạn.
- Nghe hiểu hội thoại giữa khách và nhân viên khách sạn.
Nội dung:
1. Reading: Did your guests enjoy their stay?
1.1 Talk about the questions.
1.1.1 What are some ways that people say “goodbye”?
1.1.2 How do you say “goodbye” to your friends.
1.2 Listen to an article from a travel industry magazine. (CD2-Track 13)
1.3 Read the article “Did your guests enjoy their stay?”
1.3.1 Check the meanings of the following words: informal, formal, host, seeing off, check in, check out.
1.3.2 Complete the table using the information from the article.
2. Vocabulary:
2.1 Match the words (1-8) with the definitions (A-H).
2.2 Write a word that is similar in meaning to the underlined part.
3. Listening: (CD2-Track 14)
3.1 Listen to a conversation between a hotel employee and a guest. Mark the following statements as True
or False (F).
3.2 Listen again and fill in the blanks.
4. Speaking:
4.1 Act out the conversation in the Listening part.
4.2 Act out the roles in the Speaking part.
5. Writing:
Image you are a front desk agent at a hotel. Write to other hotel employees about different ways of sa
“goodbye”. Be sure to answer the guiding questions.

Unit 6: WHERE TO GET MONEY Thời gian:


Mục tiêu:
1. Kiến thức ngôn ngữ
- Áp dụng câu hỏi và trả lời về địa điểm rút tiền, ngân hàng, giờ làm việc của các ngân hàng.
2. Kỹ năng ngôn ngữ
- Nghe hiểu hội thoại giữa khách và nhân viên tại sân bay.
- Đọc hiểu bài hướng dẫn khách các cách rút tiền mặt khi du lịch.
- Viết thông tin về dịch vụ rút tiền mặt tại sân bay.
Nội dung:
1. Reading: Need some cash?
1.1 Discuss the two questions.
1.1.1 How do travelers get cash while on holiday?
1.1.2 How can you get cash from your bank?
1.2 Listen to an article from a travel guide. (CD1-Track 22)
1.3 Read the article “Need Some Cash”
1.3.1 Check the meanings of the following words: ATM, withdraw, bank.
1.3.2 Choose the correct answers.
2. Vocabulary:
2.1 Read the sentence pairs. Choose where the words best fit in the blanks.
2.2 Check the sentence that uses the underlined part correctly.
3. Listening: (CD1-Track 23)
3.1 Listen to a conversation between an airport worker and a traveler. Then mark the following statemen
true (T) or false (F).
3.2 Listen again and fill in the blanks.
4. Speaking:
4.1 Act out the conversation in the Listening part.
4.2 Act out the roles in the Speaking part.
5. Writing:
5.1 Use the dialogue in the Listening part to fill in the information about cash services.
5.2 Use the dialogue in the Speaking part to fill in the information about cash services in the airport.

TEST 3 (Bài kiểm tra số 3) Thời gian: 3 giờ


Mục tiêu:
- Ôn tập và kiểm tra kiến thức đã học ở bài 5 và bài 6
Nội dung:
1. Listening
1.1 Listen to a conversation and complete the gaps with the words given.
1.2 Listen to a conversation and choose the best answers.
2. Speaking
2.1 Answer some personal information.
2.2 Act out the roles below.

Unit 7: WHERE’S MY BAGGAGE? Thời gian:


Mục tiêu:
1. Kiến thức ngôn ngữ
- Giải thích, hướng dẫn khách thủ tục giấy tờ khi khách thất lạc hành lý tại sân bay.
2. Kỹ năng ngôn ngữ
- Sử dụng các trạng từ Firstly, Secondly... Lastly để liệt kê thứ tự các bước cần làm.
- Viết thông tin vào mẫu thất lạc hành lý.
- Nghe hiểu hội thoại nhân viên hãng hàng không hướng dẫn khách báo thất lạc hành lý.
- Thực hiện yêu cầu của bài nói.
Nội dung:
1. Reading: Baggage Trouble?
1.1 Discuss the two questions.
1.1.1 Name some items that people put in their bag.
1.1.2 Imagine an airline loses your baggage. What do you do?
1.2 Listen to a poster at an airport about lost baggage. (CD1-Track 51)
1.3 Read the passage “Baggage Trouble?”
1.3.1 Check the meanings of the following words: in transit, claim form, property, damaged baggage, notif
1.3.2 Choose the right answers.
2. Vocabulary:
2.1 Fill in each blank with the right word from the word bank.
2.2 Match the words (1-9) with the definitions (A-I)
3. Listening: (CD1-Track 52)
3.1 Listen to a conversation between an airline employee and a traveler. Then mark the following statemen
true (T) or false (F).
3.2 Listen again and fill in the blanks.
4. Speaking:
4.1 Act out the conversation in the Listening part.
4.2 Act out the roles in the Speaking part.
5. Writing:
5.1 Use the dialogue in the Listening part to fill out a baggage claim form.
5.2 Use the dialogue in the Speaking part to fill out a baggage claim form. Create personal details for
passenger.

Unit 8: TAKING A MESSAGE Thời gian:


Mục tiêu:
1. Kiến thức ngôn ngữ
- Áp dụng các cấu trúc câu lịch sự giao tiếp với khách qua điện thoại.
2. Kỹ năng ngôn ngữ
- Nghe hiểu hội thoại giữa nhân viên lễ tân công ty du lich và khách.
- Viết được thông tin khách hàng khi đặt tour du lịch.
- Đọc hiểu bài giới thiệu cách lấy tin nhắn, lấy thông tin của khách hàng khi khách gọi đến công t
lịch.
Nội dung:
1. Reading: How to take a message.
1.1 Discuss the two questions.
1.1.1 Do you know how to take a message?
1.1.2 Why do people leave messages?
1.2 Listen to a page from a travel agency employee manual. (CD2-Track 3)
1.3 Read the Planet travel’s employee manual “How to take a message”
1.3.1 Check the meanings of the following words: contact information, message pad, hang up, out to lu
take a message.
1.3.2 Choose the correct answers.
2. Vocabulary:
2.1 Match the words (1-9) with the definitions (A-I).
2.2 Write a word that is similar in meaning to the underlined part.
3. Listening: (CD2-Track 4)
3.1 Listen to a telephone conversation between a receptionist and a client. Then mark the following statem
as true (T) or false (F).
3.2 Listen again and fill in the blanks.
4. Speaking:
4.1 Act out the conversation in the Listening part.
4.2 Act out the roles in the Speaking part.
5. Writing:
5.1 Use the dialogue in the Listening part to take a message.
5.2 Imagine you are a receptionist at Planet Travel. Use the information in the Speaking part to take a mess

TEST 4 (Bài kiểm tra số 4) Thời gian: 3 giờ


Mục tiêu:
- Ôn tập và kiểm tra kiến thức đã học ở bài 7 và bài 8.
Nội dung:
1. Listening
1.1 Listen to a conversation and complete the gaps with the words given.
1.2 Listen to a conversation and choose the best answers.
2. Speaking
2.1 Answer some personal information.
2.2 Act out the roles below.

Unit 9:TRAIN TRAVEL Thời gian: 5giờ


Mục tiêu:
1. Kiến thức ngôn ngữ
- Liệt kê các địa điểm trong khu vực sân ga.
- Tóm tắt mặt thuận lợi của việc du lich bằng tàu.
2. Kỹ năng ngôn ngữ
- Nghe hiểu hội thoại giữa khách du lịch và người bán vé tai nhà ga.
- Thực hiện hội thoại theo yêu cầu bài khóa giữa khách mua vé và nhân viên bán vé.
- Đọc hiểu bài báo giới thiệu về việc du lịch bằng tàu.
- Viết thông tin vào bảng lich trình tàu chạy
Nội dung:
1. Reading: The convenience of Trains
1.1 Discuss the two questions
1.1.1 What are some different ways to travel?
1.1.2 Name different places in the train station.
1.2 Listen to the article from a magazine about train station. (CD1-Track 14)
1.3 Read the article.
1.3.1 Check the meanings of the following words: timetable, ticket kiosk, catch the train, attendant, station
1.3.2 Choose the correct answers.
2. Vocabulary
2.1 Match the words (1-6) with the definitions (A-F).
2.1 Complete the sentences. Fill in the blanks with the correct word from the word bank.
3. Listening (CD1-Track 15)
3.1 Listen to a conversation between a traveler and a kiosk attendant. Then answer the questions.
3.2 Listen again. Fill in the blanks.
4. Speaking
4.1 Act out the conversation in the listening part.
4.2 Act out the roles below.
5. Writing
5.1 Use the dialogue in the Listening part to fill in the spaces in the timetable.
5.2 Use the dialogue in the Speaking part to fill in the spaces in the timetable.

Unit 10: LOCATING HELP Thời gian: 5giờ


Mục tiêu:
1. Kiến thức ngôn ngữ
- Chỉ ra những điều cần làm khi bạn gặp tình huống xấu khi du lich đến thành phố Sunrise.
2. Kỹ năng ngôn ngữ
- Thực hiên hội thoại theo yêu cầu bài khóa.
- Viết đoạn văn cho khách du lich lời khuyên khi họ gặp răc rối trong chuyến du lich.
- Nghe hiểu hội thoại giữa nhân viên khách sạn và khách.
- Đọc hiểu bài giới thiệu về những nơi mà bạn có thể liên lạc khi gặp rắc rối.
Nội dung:
1. Reading: Where to find help
1.1 Answer the following questions.
1.1.1 What bad thing can happen during a trip?
1.1.2 Where can you find help when bad things happen?
1.2 Listen to the flier from the city’s tourism board about where to get help in Sunrise City. (CD1-Track57)
1.3 Read the passage “Where to find help”
1.3.1 Check the meanings of the following words: hospital, dial, pharmacy, clinic, embassy.
1.3.2 Choose the right answers. How many types of problem does it mention?
2. Vocabulary
2.1 Check the sentences that uses the underlined part correctly.
2.2 Use the words from the the word bank to fill in the blanks.
3. Listening (CD1-Track57)
3.1 Listen to a conversation between a hotel employee and a guest. Then answer the questions.
3.2 Listen again. Fill in the blanks.
4. Speaking
4.1 Act out the conversation in the Listening part.
4.2 Act out the roles below.
5. Writing
Imagine you are a hotel worker. Use the information from Listening and Speaking part to write advice
holidaymakers who are in troubles. Make sure to answer the following questions.

TEST 5 (Kiểm tra bài số 5) Thời gian: 3 giờ


Mục tiêu:
- Ôn tập và kiểm tra kiến thức đã học ở bài 9 và bài 10.
Nội dung:
1. Listening
1.1 Listen to a conversation and complete the gaps with the words given.
1.2 Listen to a conversation and choose the best answers.
2. Speaking
2.1 Answer some personal information.
2.2 Act out the roles below.

REVISION Thời gian:


Mục tiêu:
- Ôn tập và kiểm tra kiến thức đã học từ bài 1 đến bài10
Nội dung:
1. Language review
1.1 Word study
1.1.1 Places in the train station, types of ticket
1.1.2 Ground transportation
1.1.3 Documents for traveling abroad
1.1.4 Kinds of problem during a trip
1.1.5 Bank terms
1.2 Language study
1.2.1 Giving the time the train departs
1.2.2 Asking & answering the types & cost of the transport
1.2.3 Communicating at the check-in-desk, baggage office
1.2.4 Answering the phone
1.2.5 Using numbers, the Alphabet
1.2.6 Taking & leaving a message
2. Get ready for your example
2.1 Listening
2.1.1 Listen and fill in the blanks
2.1.2 Listen and choose the best answers
2.2 Speaking
2.2.1 Answer the questions
2.2.2 Act out a conversation
2.3 Reading
2.3.1 Read a hotel brochure about ground transportation.
2.3.2 Read a brochure about travel to foreign countries.
2.3.3 Read a poster at an airport about lost baggage.
2.3.4 Read the flier from the city’s tourism board about where
to get help in Sunrise City.
2.3.5 Read a page from a travel agency employee manual.
2.3.6 Read an article from a travel industry magazine.
2.3.7 Read an information pamphlet from a tour operation.
2.3.8 Read the article about train travel.
2.3.8 Read the articelc about travel guide.
2.4 Writing
2.4.1 Write advice for holidaymakers who are in trouble.
2.4.2 Fill in the spaces on the timetable.
2.4.3 Fill out a baggage claim form.
2.4.4 Fill in the information about cash services in the airport.
2.4.5 Write about diifferent ways of saying goodbye.
2.4.6 Write a guide about a place.
2.4.7 Write about which travel documents passengers need.
2.4.8 Describe ways to get to your hotel.

IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC


1. Phòng học chuyên môn hóa
- Phòng học lý thuyết
- Phòng học tiếng (Lab)
2. Trang thiết bị máy móc
TT Thiết bị máy móc Số lượng
1 Bảng, phấn 01
2 Máy chiếu projector 01
3 Máy tính xách tay 01
4 Loa máy tính 01

3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu


3.1. Tài liệu học tập chính
Tổ Tiếng Anh (2017), English for Tourism, Trường Cao Đẳng Lương Thực Thực
Phẩm.
3.2. Dụng cụ, nguyên vật liệu cho 1 lớp
Không có
4. Điều kiện khác
Không có
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
1. Phương pháp đánh giá
* Kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định kỳ:
- Kiểm tra thường xuyên:
+ Điểm chuyên cần:
Vắng từ 1 đến dưới 10% tổng số giờ: trừ 1 điểm.
Vắng từ 10 đến dưới 20% tổng số giờ: trừ 2 điểm.
Vắng từ 20 – 30% tổng số giờ: trừ 3 điểm
+ Điểm thái độ học tập (chuẩn bị bài, tham gia thảo luận): Tùy theo mức độ sẽ đánh
giá số điểm thích hợp.
+ Điểm bài kiểm tra: Hình thức: Vấn đáp/ Hội thoại theo cặp. Thời gian: 15 - 20 phút.
- Kiểm tra định kỳ:
+ Điểm kiểm tra kỹ năng nói: vấn đáp và hội thoại theo cặp.
+ Điểm bài kiểm tra nghe. Hình thức trắc nghiệm, thời gian làm bài từ 15 – 30 phút
- Điểm trung bình chung điểm kiểm tra
+ Trung bình cộng của 03 điểm kiểm tra thường xuyên có hệ số 1 và 02 điểm kiểm tra
định kỳ có hệ số 2.
* Thi kết thúc môn học
- Điều kiện được dự thi kết thúc môn học:
+ Điểm trung bình chung điểm kiểm tra đạt từ 5,0 điểm trở lên
+ Tham dự ít nhất 70% thời gian học lý thuyết và tham gia đầy đủ các bài kiểm tra.
- Hình thức thi: Thi nói, hình thức vấn đáp và hội thoại theo cặp.
- Thời gian làm bài thi: 8 - 12phút.
* Điểm mô đun
- Là trung bình điểm kiểm tra có trọng số 0,4 vàđiểm thi kết thúc môđun có trọng số 0,6
- Điểm môđun đạt yêu cầu khi đạt từ 4,0 trở lên.
2. Nội dung đánh giá
- Kiến thức:
+ Mô tả những điểm nổi bật của khu du lich tham quan ( thời gian hình thành, kết cấu
hạ tầng, ý nghĩa tên gọi, diện tích, ….).
+ Lựa chọn phương tiện để đi và đến sân bay.
+ Trả lời các câu hỏi tại bộ phận kiểm tra vé lên máy bay.
+ Trả lời những thông tin liên quan về giá cả, thời gian của các chuyến tàu.
+ Trả lời câu hỏi của khách du lich tai khách sạn, tư vấn và giới thiệu ẩm thực đặc
trưng cũng như các dạng nhà hàng để khách du lịch thưởng thức.
+ Áp dụng một số cách nói tạm biệt lịch sự, phù hợp với du khách ở tại khách sạn. Hỏi
thăm du khách về chuyến du lich của họ cũng như chổ ở tại khách sạn trước khi chào tạm
biệt.
+ Tóm tắt thông tin, địa chỉ, số điện thoại một số nơi khách du lich cần liên lạc khi gặp
tình huống xấu.
- Kỹ năng:
+ Giàn dựng các tình huống giao tiếp theo chủ đề cho sẵn;
+ Thực hiện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong giao tiếp Tiếng Anh.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC
1. Phạm vi áp dụng môn học/mô đun
Môn học tiếng Anh chuyên ngành Du Lịch này được áp dụng trong chương trình đào
tạo các ngành/nghề của trường cao đẳng Lương thực – Thực phẩm.
2. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học/mô đun
2.1 Đối với giáo viên
Các phương pháp giảng dạy có thể sử dụng:diễn giảng, đàm thoại, phân tích ngôn ngữ,
giao tiếp và sử dụng các tài liệu trực quan.
2.2. Đối với người học
- Nghiên cứu và soạn bài trước mỗi tiết học để nắm rõ nội dung bài học;
- Cần nắm bắt mục tiêu và mục đích của bài học;
- Thực hành ngôn ngữ tích cực bằng hình thức NGHE, NÓI, ĐỌC, VIẾT với giáo viên
với cặp hoặc với nhóm;
- Chuẩn bị bài mới và làm bài tập sau mỗi bài học;
- Thảo luận hoặc trình bày bài học theo nội dung được yêu cầu;
- Hoàn thành các bài tập theo yêu cầu và hướng dẫn của giáo viên.
- Trao đổi và đọc thêm những tài liệu liên quan như: sách tham khảo, tạp chí chuyên
ngành, các trang thông tin điện tử (website) để mở rộng thêm kiến thức.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý
- Phần lý thuyết:
+ Từ vựng sử dụng để thực hiện các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết
+ Cấu trúc câu, các cụm từ, các dạng câu và các thì trong tiếng Anh
- Phần thực hành:
+ Các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong giao tiếp Tiếng Anh du lịch.
4. Tài liệu tham khảo
[1]. Anna Baude and Montserrat Iglesias and Anna Inesta (2001), Ready to Order –
Elementary English for the Restaurant Industry, Students’ book, Longman.
[2]. Virginia Evans, Jenny Dooley,& Veronica Garzo (2011), Career Paths Tourism, Book
1,2&3, Express Publishing.
5. Ghi chú và giải thích
Không có

You might also like