You are on page 1of 7

HỌC PHẦN

TIẾNG PHÁP 3

(Ban hành kèm theo Quyết định số ….. ngày ….. tháng…. năm….
của Hiê ̣u trưởng trường Đại học Sài Gòn)

1. Thông tin tổng quát về học phần

- Tên học phần (Tiếng Viê ̣t): Tiếng Pháp 3


(Tiếng Anh): French 3
- Mã số học phần:
- Thuô ̣c khối kiến thức/kỹ năng:
 Kiến thức giáo dục đại cương  Kiến thức ngành
 Kiến thức cơ sở ngành  Kiến thức chuyên ngành (nếu có)
- Số tín chỉ 03
+ Số tiết lý thuyết 30
+ Số tiết thảo luâ ̣n/bài tâ ̣p 15
+ Số tiết thực hành 0
+ Số tiết hoạt đô ̣ng nhóm 0
+ Số tiết tự học 90
- Học phần học trước Tiếng Pháp 2
- Học phần song hành Không

2. Mô tả học phần (Vị trí vai trò của học phần đối với chương trình đào tạo và khái quát những
nô ̣i dung chính)

Học phần Tiếng Pháp 3 cung cấp những kiến thức về ngôn ngữ Pháp ở trình độ A1(thời lượng
dạy và học là 100 giờ) theo Khung tham chiếu chung của Cộng đồng Châu Âu dành cho các
ngôn ngữ (Cadre européen commun de référence pour les langues), kĩ năng giao tiếp, chủ yếu
là nghe hiểu và nói những câu giao tiếp thông dụng và với thái độ tự tin, có thể đối đáp trong
những tình huống giao tiếp đơn giản… Ngoài ra, người học còn được trang bị một số kiến thức
về văn hoá Pháp.
3. Mục tiêu học phần
Học phần giúp sinh viên đạt được những mục tiêu sau:

- Kiến thức:
 Nắm vững các kiến thức cơ bản về ngữ pháp
 Mở rộng vốn từ vựng theo các chủ điểm
 Phát âm đúng từ vựng
- Kỹ năng:
 Vận dụng có hiệu quả các mẫu câu đã học để làm các bài tập nghe, nói, đọc, viết
 Giao tiếp tiếng Pháp cơ bản theo ngữ cảnh đã học
 Nâng cao kỹ năng và ý thức làm việc theo nhóm
 Hoàn thiện kỹ năng giao tiếp
- Thái độ, chuyên cần:
 Tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp.
 Nhiệt tình đóng góp xây dựng ý kiến.
 Thái độ học chủ động, tích cực và sáng tạo.
4. Chuẩn đầu ra học phần:

Nội dung Đáp ứng


CĐR CTĐT
Kiến thức 4.1.1. Nắm vững các kiến thức cơ bản về ngữ pháp KT8
4.1.2. Mở rộng vốn từ vựng theo các chủ điểm
4.1.3. Hiểu rõ hơn về con người và văn hóa Pháp
Kỹ năng 4.2.1. Cải thiện các kỹ năng nghe, nói, đọc , viết KN1

4.2.2. Giao tiếp tiếng Pháp cơ bản theo ngữ cảnh đã học KN3

4.2.3. Nâng cao kỹ năng và ý thức làm việc theo nhóm


4.2.4. Hoàn thiện kỹ năng giao tiếp
4.2.5. Cải thiện các kỹ năng nghe, nói, đọc , viết

Thái độ 4.3.1. Phát huy tinh thần làm việc theo nhóm, theo tập thể để tiếp TĐ1
thu kiến thức một cách hiệu quả hơn
4.3.2. Nhiệt tình học hỏi, tham gia đóng góp ý kiến TĐ2
4.3.3. Tự tin trong giao tiếp

5. Nội dung chi tiết học phần

Nội dung chi tiết của học phần Số tiết Ghi chú
Leçon 7: SHOPPING Giải quyết mục tiêu:
1. Objectifs communicatifs 4.1.1-4.1.3, 4.2.1-
1.1. Caractériser un objet 4.2.4, và 4.3.1-4.3.3
1.2. Demander et indiquer le prix Demander et
indiquer le prix 3
1.3. Exprimer des goûts
1.4. Savoir-faire : Faire des achats
2. Grammaire
2.1. L’adjectif interrogatif quels et quelles
2.2. L’interrogation avec comment, combien 2
2.3. Les adjectifs démonstratifs ce, cet, cette, ces
Leçon 9: APPARTEMENT À LOUER Giải quyết mục tiêu:
1. Objectifs communicatifs 4.1.1-4.1.3, 4.2.1-
1.1. Situer un lieu sur un plan 4.2.4, và 4.3.1-4.3.3
1.2. S’informer sur un lieu
1.3. Décrire un appartement 3
1.4. Savoir-faire : Comprendre une annonce
immobilère
2. Grammaire
2.1. Les pronoms toniques au pluriel
2.2. Les prépositions + nom 2
2.3. L’interrogation avec où
Leçon 10: C’EST PAR OÙ? Giải quyết mục tiêu:
1. Objectifs communicatifs 4.1.1-4.1.3, 4.2.1-
1.1. Demander son chemin 3 4.2.4, và 4.3.1-4.3.3
1.2. Indiquer une direction
1.3. Indiquer un moyen de transport
1.4. Savoir-faire : Demander et in diquer un chemin
2. Grammaire
2.1. L’impératif
2.2. Prendre au présent
2
2.3. Les prépositions et articles contractés
2.4. L’adverbe Y
Leçon 11: BON VOYAGE! Giải quyết mục tiêu:
1. Objectifs communicatifs 4.1.1-4.1.3, 4.2.1-
4.2.4, và 4.3.1-4.3.3
1.1. Situer un lieu sur une carte
1.2. Donner un conseil
3
1.3. Savoir-faire: Présenter des informations
touristiques
2. Grammaire
2.1. C’est + lieu/+ article +nom/ + adjective
2.2. Les préposition de lieu 2
2.3. Le pronom sujet On
Leçon 13: UN ALLER SIMPLE Giải quyết mục tiêu:
1. Objectifs communicatifs 4.1.1-4.1.3, 4.2.1-
1.1. Demander et donner l’heure 4.2.4, và 4.3.1-4.3.3
1.2. Indiquer une date
3
1.3. Demander poliment
1.4. Savoir-faire: Réserver un billet de train
2. Grammaire
2.1. L’interrogation avec quand, quelle
2
2.2. Le verbe Partir au présent
Leçon 14: À LONDRES Giải quyết mục tiêu:
1. Objectifs communicatifs 4.1.1-4.1.3, 4.2.1-
1.1. Demander la profession de quelqu’un 4.2.4, và 4.3.1-4.3.3
1.2. Situer dans le temps
3
1.3. Savoir-faire: S’informer sur les activités des
autres
2. Grammaire
2.1. Faire au présent
2.2. L’interrogation avec est-ce que, qu’est-ce que, 2
quand est-ce que, où est-ce que
6. Học liệu
6.1.Tài liệu chính:
1) Capelle G. et Menand R. (2009), Le nouveau Taxi 1, Méthode de françias, Hachette Livre, Paris.
2) Capelle G. et Menand R. (2009), Le nouveau Taxi 1, Cahier d’exercices, Hachette Livre, Paris.
6.2. Tài liệu khác:
1) Alcaraz M., Braud C., Calvez A., Cornuau G., Jacob A., Pinson C., Vidal S. (2016), Édito
niveau A1- Méthode de français, Didier, 216p.
2) Alcaraz M., Braud C., Calvez A., Cornuau G., Jacob A., Pinson C., Vidal S. (2016), Édito niveau
A1- Cahier d’activités, Didier.
3) Monnerie–Goarin Annie et Sirejols Evelyne (2001), Champion 1, CLE international, Paris.
4) Girardet J. et Pécheur J. (2002), Campus 1, CLE International, Paris.
5) Auge H. et al, Tout va bien 1 (2004), CLE International, Paris,.
6) Các trang web: www.fle.fr, www.edufle.fr, www.bonjourdefrance.com

7. Hướng dẫn tổ chức dạy học


Hình thức tổ chức/
Nội dung chi tiết HP/MH Số tiết Phương pháp dạy – học và
kiểm tra, đánh giá
Leçon 15: LE DIMANCHE MATIN 6 Dạy- Học ở lớp
1. Objectifs communicatifs Thuyết giảng
1.1. S’informer sur une activité en cours, Trình chiếu
Bài tập nói và nghe tại lớp, bài
habituelle tập về nhà.
3
1.2. Dire quel sport on fait
1.3. Savoir-faire : Parler de ses habitudes
2. Grammaire
2.1. Lire et écrire au présent
2.2. Les verbes pronominaux 3
2.3. Faire (de), jouer (à) + sport
Leçon 17: ON FAIT DES CRÊPES? 6 Dạy- Học ở lớp
1. Objectifs communicatifs Thuyết giảng
1.1. Demander et exprimer des besoins Trình chiếu
1.2. S’informer sur des habitudes Bài tập nói và nghe tại lớp,
1.3. Indiquer des quantités 4
bài tập về nhà.
1.4. Savoir-faire : Parler de ses habitudes
alimentaires et faire une liste de courses
2. Grammaire
2.1. L’article partitif du, de la, de l’, des
2
2.2. Boire, acheter et manger au présent
Leçon 18: IL EST COMMENT? Dạy- Học ở lớp
1. Objectifs communicatifs 5 Thuyết giảng
1.1. Rapporter des événements passés Trình chiếu
1.2. Exprimer une opinion 3 Bài tập viết tại lớp, bài tập về
nhà
1.3. Savoir-faire : Parler de sa journée
2. Grammaire
2.1. Passé composé avec avoir
2.2. La formation du participe passé 2
2.3. L’accord de l’adjectif beau
Leçon 19: CHÈRE LÉA… 5
1. Objectifs communicatifs
1.1. Parler d’événements passés Dạy- Học ở lớp
Thuyết giảng
1.2. Interroger sur le moment et la durée 3
Trình chiếu
1.3. Savoir-faire : Écrire une carte postale Bài tập thực hành nhóm, bài
2. Grammaire tập viết về nhà.
2.1. Le passé composé avec être
2
2.2. Pour et dans + durée future
Leçon 22: PETITES ANNONCES 5 Dạy- Học ở lớp
1. Objectifs communicatifs Thuyết giảng
1.1. Exprimer la possibilité, le savoir-faire, la Trình chiếu
Bài tập nói và nghe tại lớp, bài
volonté tập về nhà
3
1.2. Exprimer l’obligation
1.3. Savoir-faire: Conseiller quelqu’un
2. Grammaire
2.1. Vouloir et savoir au présent
2.2. Il faut + infinitif 2
2.3. Le future proche
Leçon 23: QU’EST-CE QU’ON LUI OFFRE? 6 Dạy- Học ở lớp
1. Objectifs communicatifs Thuyết giảng
1.1. Faire des propositions Trình chiếu
1.2. Acepter et refuser une proposition Bài tập viết tại lớp, bài tập
3 về nhà
1.3. Savoir-faire: Organiser une réunion ou une
soirée
2. Grammaire
2.1. Connaître au présent
2.2. Les pronoms COD 3
2.3. Les pronoms COI
Leçon 25: ENQUÊTE 6 Dạy- Học ở lớp
1. Objectifs communicatifs Thuyết giảng
1.1. Exprimer des goûts et des préférences Trình chiếu
1.2. Exprimer la fréquence et l’intensité 4 Bài tập nói và nghe tại lớp,
1.3. Savoir-faire: Parler de ses loisirs bài tập về nhà
2. Grammaire
2.1. La fréquence et l’intensité avec beaucoup
(de), peu (de) 2
2.2. La négation
Leçon 26: QUITTER PARIS 6 Dạy- Học ở lớp
1. Objectifs communicatifs Thuyết giảng
1.1. Demander et exprimer une opinion Trình chiếu
1.2. Exprimer une contestation Bài tập viết tại lớp, bài tập
3 về nhà
1.3. Savoir-faire: Parler des avantages et des
inconvénients de différents styles de vie
2. Grammaire
2.1. La cause avec pourquoi, parce que
2.2. -Trop/Assez+adjectif
3
-Trop de/ assez de+ nom
2.3. Tout(e), tous/toutes

8. Quy định đối với học phần và yêu cầu của giảng viên (những yêu cầu khác đối với môn học (nếu
có), phù hợp với các quy chế đào tạo hiện hành)
- Không
9. Phương pháp đánh giá học phần
9.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
9.2. Số bài kiểm tra quá trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra giữa kì): 2
9.3. Hình thức thi kết thúc học phần: trắc nghiệm và viết, đề đóng (thí sinh không được mang tài
liệu, tự điển vào phòng thi), thời gian làm bài: 60 phút.
9.4. Các điểm quá trình và trọng số/hệ số tương ứng
-Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
-Điểm trung bình của các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
-Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
9.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung của các điểm nêu ở mục 9.4
10. Phụ trách học phần: Tổ chuyên Anh- Khoa Ngoại ngữ

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 07 năm 2019


DUYỆT TRƯỞNG NGÀNH TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Quân TS. Trần Thế Phi ThS. Đặng Quỳnh Liên ThS. Huỳnh Ngọc Trang

You might also like