Professional Documents
Culture Documents
TIẾNG PHÁP 3
(Ban hành kèm theo Quyết định số ….. ngày ….. tháng…. năm….
của Hiê ̣u trưởng trường Đại học Sài Gòn)
2. Mô tả học phần (Vị trí vai trò của học phần đối với chương trình đào tạo và khái quát những
nô ̣i dung chính)
Học phần Tiếng Pháp 3 cung cấp những kiến thức về ngôn ngữ Pháp ở trình độ A1(thời lượng
dạy và học là 100 giờ) theo Khung tham chiếu chung của Cộng đồng Châu Âu dành cho các
ngôn ngữ (Cadre européen commun de référence pour les langues), kĩ năng giao tiếp, chủ yếu
là nghe hiểu và nói những câu giao tiếp thông dụng và với thái độ tự tin, có thể đối đáp trong
những tình huống giao tiếp đơn giản… Ngoài ra, người học còn được trang bị một số kiến thức
về văn hoá Pháp.
3. Mục tiêu học phần
Học phần giúp sinh viên đạt được những mục tiêu sau:
- Kiến thức:
Nắm vững các kiến thức cơ bản về ngữ pháp
Mở rộng vốn từ vựng theo các chủ điểm
Phát âm đúng từ vựng
- Kỹ năng:
Vận dụng có hiệu quả các mẫu câu đã học để làm các bài tập nghe, nói, đọc, viết
Giao tiếp tiếng Pháp cơ bản theo ngữ cảnh đã học
Nâng cao kỹ năng và ý thức làm việc theo nhóm
Hoàn thiện kỹ năng giao tiếp
- Thái độ, chuyên cần:
Tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp.
Nhiệt tình đóng góp xây dựng ý kiến.
Thái độ học chủ động, tích cực và sáng tạo.
4. Chuẩn đầu ra học phần:
4.2.2. Giao tiếp tiếng Pháp cơ bản theo ngữ cảnh đã học KN3
Thái độ 4.3.1. Phát huy tinh thần làm việc theo nhóm, theo tập thể để tiếp TĐ1
thu kiến thức một cách hiệu quả hơn
4.3.2. Nhiệt tình học hỏi, tham gia đóng góp ý kiến TĐ2
4.3.3. Tự tin trong giao tiếp
Nội dung chi tiết của học phần Số tiết Ghi chú
Leçon 7: SHOPPING Giải quyết mục tiêu:
1. Objectifs communicatifs 4.1.1-4.1.3, 4.2.1-
1.1. Caractériser un objet 4.2.4, và 4.3.1-4.3.3
1.2. Demander et indiquer le prix Demander et
indiquer le prix 3
1.3. Exprimer des goûts
1.4. Savoir-faire : Faire des achats
2. Grammaire
2.1. L’adjectif interrogatif quels et quelles
2.2. L’interrogation avec comment, combien 2
2.3. Les adjectifs démonstratifs ce, cet, cette, ces
Leçon 9: APPARTEMENT À LOUER Giải quyết mục tiêu:
1. Objectifs communicatifs 4.1.1-4.1.3, 4.2.1-
1.1. Situer un lieu sur un plan 4.2.4, và 4.3.1-4.3.3
1.2. S’informer sur un lieu
1.3. Décrire un appartement 3
1.4. Savoir-faire : Comprendre une annonce
immobilère
2. Grammaire
2.1. Les pronoms toniques au pluriel
2.2. Les prépositions + nom 2
2.3. L’interrogation avec où
Leçon 10: C’EST PAR OÙ? Giải quyết mục tiêu:
1. Objectifs communicatifs 4.1.1-4.1.3, 4.2.1-
1.1. Demander son chemin 3 4.2.4, và 4.3.1-4.3.3
1.2. Indiquer une direction
1.3. Indiquer un moyen de transport
1.4. Savoir-faire : Demander et in diquer un chemin
2. Grammaire
2.1. L’impératif
2.2. Prendre au présent
2
2.3. Les prépositions et articles contractés
2.4. L’adverbe Y
Leçon 11: BON VOYAGE! Giải quyết mục tiêu:
1. Objectifs communicatifs 4.1.1-4.1.3, 4.2.1-
4.2.4, và 4.3.1-4.3.3
1.1. Situer un lieu sur une carte
1.2. Donner un conseil
3
1.3. Savoir-faire: Présenter des informations
touristiques
2. Grammaire
2.1. C’est + lieu/+ article +nom/ + adjective
2.2. Les préposition de lieu 2
2.3. Le pronom sujet On
Leçon 13: UN ALLER SIMPLE Giải quyết mục tiêu:
1. Objectifs communicatifs 4.1.1-4.1.3, 4.2.1-
1.1. Demander et donner l’heure 4.2.4, và 4.3.1-4.3.3
1.2. Indiquer une date
3
1.3. Demander poliment
1.4. Savoir-faire: Réserver un billet de train
2. Grammaire
2.1. L’interrogation avec quand, quelle
2
2.2. Le verbe Partir au présent
Leçon 14: À LONDRES Giải quyết mục tiêu:
1. Objectifs communicatifs 4.1.1-4.1.3, 4.2.1-
1.1. Demander la profession de quelqu’un 4.2.4, và 4.3.1-4.3.3
1.2. Situer dans le temps
3
1.3. Savoir-faire: S’informer sur les activités des
autres
2. Grammaire
2.1. Faire au présent
2.2. L’interrogation avec est-ce que, qu’est-ce que, 2
quand est-ce que, où est-ce que
6. Học liệu
6.1.Tài liệu chính:
1) Capelle G. et Menand R. (2009), Le nouveau Taxi 1, Méthode de françias, Hachette Livre, Paris.
2) Capelle G. et Menand R. (2009), Le nouveau Taxi 1, Cahier d’exercices, Hachette Livre, Paris.
6.2. Tài liệu khác:
1) Alcaraz M., Braud C., Calvez A., Cornuau G., Jacob A., Pinson C., Vidal S. (2016), Édito
niveau A1- Méthode de français, Didier, 216p.
2) Alcaraz M., Braud C., Calvez A., Cornuau G., Jacob A., Pinson C., Vidal S. (2016), Édito niveau
A1- Cahier d’activités, Didier.
3) Monnerie–Goarin Annie et Sirejols Evelyne (2001), Champion 1, CLE international, Paris.
4) Girardet J. et Pécheur J. (2002), Campus 1, CLE International, Paris.
5) Auge H. et al, Tout va bien 1 (2004), CLE International, Paris,.
6) Các trang web: www.fle.fr, www.edufle.fr, www.bonjourdefrance.com
8. Quy định đối với học phần và yêu cầu của giảng viên (những yêu cầu khác đối với môn học (nếu
có), phù hợp với các quy chế đào tạo hiện hành)
- Không
9. Phương pháp đánh giá học phần
9.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
9.2. Số bài kiểm tra quá trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra giữa kì): 2
9.3. Hình thức thi kết thúc học phần: trắc nghiệm và viết, đề đóng (thí sinh không được mang tài
liệu, tự điển vào phòng thi), thời gian làm bài: 60 phút.
9.4. Các điểm quá trình và trọng số/hệ số tương ứng
-Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
-Điểm trung bình của các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
-Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
9.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung của các điểm nêu ở mục 9.4
10. Phụ trách học phần: Tổ chuyên Anh- Khoa Ngoại ngữ
PGS.TS Phạm Hoàng Quân TS. Trần Thế Phi ThS. Đặng Quỳnh Liên ThS. Huỳnh Ngọc Trang