You are on page 1of 7

HỌC PHẦN

NGỮ ÂM – ÂM VỊ HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số ….. ngày ….. tháng…. năm….
của Hiê ̣u trưởng trường Đại học Sài Gòn)

1. Thông tin về học phần

- Tên học phần (Tiếng Viê ̣t): Ngữ âm – Âm vị học


(Tiếng Anh): Phonetics and Phonology
- Mã số học phần: 813021
- Thuô ̣c khối kiến thức/kỹ năng:
□ Kiến thức giáo dục đại cương □ Kiến thức ngành
√ Kiến thức cơ sở ngành □ Kiến thức chuyên ngành (nếu có)
- Số tín chỉ 02
+ Số tiết lý thuyết 15
+ Số tiết thảo luâ ̣n/bài tâ ̣p 7
+ Số tiết thực hành 0
+ Số tiết hoạt đô ̣ng nhóm 8
+ Số tiết tự học 60
- Học phần học trước Luyện Âm (813020)
- Học phần song hành Không

2. Mô tả học phần (Vị trí vai trò của học phần đối với chương trình đào tạo và khái quát
những nô ̣i dung chính)

Học phần Ngữ âm – Âm vị học được thực hiện với mục tiêu nối tiếp học phần Luyện
âm tiếp tục cung cấp cho sinh viên kiến thức và luyện tập về các phụ âm trong tiếng
Anh. Sau khi nắm các kiến thức và luyện tập về tất cả các nguyên âm và phụ âm, sinh
viên tiếp tục tìm hiểu về kiến thức phát âm ở cấp độ cao hơn âm như cụm phụ âm,
phát âm không nhấn mạnh, hiện tượng nối âm, đồng hóa âm, đánh dấu nhấn và thanh
điệu.

3. Mục tiêu học phần


Học phần giúp sinh viên đạt được những mục tiêu sau:

- Kiến thức:
 Cung cấp cho sinh viên kiến thức về cách phát âm các phụ âm trong tiếng Anh
 Xây dựng cách đặt dấu nhấn, xử lý phát âm ở cấp độ cụm từ, câu như nối âm,
đồng hóa âm và ngữ điệu
 Nắm vững và phân biệt sự khác nhau giữa cách phát âm và ngữ điệu ở cấp độ
âm, từ, cụm từ, câu giữa tiếng Việt và tiếng Anh
- Kỹ năng:
 Đọc và ghi được phiên âm quốc tế
 Hoàn thiện khả năng phát âm, giúp phát âm đúng và rõ ràng
 Nói có nối từ và ngữ điệu phù hợp
- Thái độ, chuyên cần:
 Tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp
 Nhiệt tình đóng góp xây dựng ý kiến
 Thái độ học chủ động, tích cực
 Khả năng tự học, tự luyện tập

4. Chuẩn đầu ra học phần:


Nội dung Đáp ứng
CĐR CTĐT
Kiến thức 4.1.1. Hiểu được các cách phát âm các phụ âm trong tiếng Anh KT5

4.1.2. Nắm vững cách đặt dấu nhấn và xử lý phát âm ở cấp độ cụm KT6
từ, câu
4.1.3. Phân biệt sự sự khác nhau giữa cách phát âm và ngữ điệu ở cấp
độ âm, từ, cụm từ, câu giữa tiếng Việt và tiếng Anh
Kỹ năng 4.2.1. Đọc và ghi được phiên âm quốc tế KN1
4.2.2. Phân biệt và cải thiện được cách phát âm từng loại âm trong KN2
tiếng Anh thông qua so sánh cặp, nhóm âm KN3
4.2.3. Cải thiện khả năng phát âm do hiểu rõ cách đặt dấu nhấn và xử
lý phát âm ở cấp độ cụm từ, ngữ điệu trong câu, tăng khả năng giao
tiếp hiệu quả
4.2.4. Tăng khả năng làm việc theo nhóm
4.2.5. Tổ chức tốt việc tự luyện tập
Thái độ 4.3.1. Sẵn sàng lắng nghe và học hỏi những ý kiến của người TĐ2
khác
4.3.2. Hăng hái đóng góp ý kiến với thái độ hợp tác
4.3.3. Nhiệt tình tham gia vào các hoạt động trong buổi học

5. Nội dung chi tiết học phần

Số
Nội dung chi tiết của học phần Ghi chú
tiết
W1. Lesson 10: Fricative consonants 2 Giải quyết mục tiêu:
1.1. Description 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
1.2. Listing 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3
1.3. Drill
1.3.1. Labio-dental fricative
1.3.2. Dental fricative consonants
1.3.3. Alveolar fricative consonants
1.3.4. Palato-alveolar fricative
1.3.5. Glottal fricative consonant
W2. Lesson 11: Affricative consonants 2 Giải quyết mục tiêu:
1.1. Description 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
1.2. Drill 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3
1.2.1. Palato – alveolar affricative voiceless
consonant
1.2.2. Palato – alveolar affricative voiced
consonant
W3. Lesson 12: Approximants 2 Giải quyết mục tiêu:
1.1. Description 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
1.2. Drill
1.2.1. Bilabial approximant voiced consonant 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3
1.2.2. Alveolar approximant voiced consonant
1.2.3. Palatal approximant voiced consonant
W4. Lesson 13: Nasal consonants 2 Giải quyết mục tiêu:
1.1. Description 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
1.2. Drill 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3
1.2.1. Bilabial nasal voiced consonant
1.2.2. Alveolar nasal voiced consonant
1.2.3. Velar nasal voiced consonant
1.2.4. Nasal plosion
W5. Lesson 14: Lateral consonants 2 Giải quyết mục tiêu:
1.1. Description 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
1.2. Drill 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3
1.2.1. lear /l/
1.2.2. Dark /l/
1.2.3. Lateral explosion
W6. Lesson 15: Consonant clusters 2 Giải quyết mục tiêu:
1.1. Initial sequences 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
1.1.1. Sequences of two consonants initially 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3
1.1.2. Sequences of three consonants initially
1.2. Final sequences
1.3. Longer consonant sequences
W7. Lesson 16: Stress 2 Giải quyết mục tiêu:
1.1. Definition 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
1.2. Kinds of stress 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3
1.3. Degree of stress
1.3.1. In phrases or sentences
1.3.2. In words
W8. Lesson 16: Stress (cont.) 2 Giải quyết mục tiêu:
1.4. Contrastive stress patterns 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
1.5. Basic rules of English stress 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3
1.5.1. Word stress
1.5.2. Phrase stress
1.5.3. Sentence stress
W9. Mid-term 2
W10. Lesson 17: Weak forms 2 Giải quyết mục tiêu:
1.1. General 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
1.2. Rules 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3
1.3. Weak forms of English sounds
1.4. Drill
W11. Lesson 18. Aspects of connected speech 2 Giải quyết mục tiêu:
1. Assimilation 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
1.1. Definition 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3
1.2. Types
1.2.1. Assimilation affecting the active organs of
speech and the point of articulation
1.2.2. Assimilation affecting the manner or the
production of the air stream
1.2.3. Assimilation affecting the work of the vocal
cords
1.3. Degrees of assimilation
1.3.1. Complete
1.3.2. Partial
1.3.3. Intermediate
W12. Lesson 18. Aspects of connected speech (cont.) 2 Giải quyết mục tiêu:
2. Linking 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
2.1. Linking consonants to vowels 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3
2.2. Linking consonants to consonants
2.1. Linking identical consonants
2.1. Linking vowels to vowels
W13. Lesson 19: Intonation 2 Giải quyết mục tiêu:
1.1. Pitch 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
1.2. Intonation 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3
1.2.1. General
1.2.2. Terms and symbols for English intonation
W14. Lesson 19: Intonation (Cont) 2 Giải quyết mục tiêu:
1.2.3. Types of tones 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
1.2.4. Functions of tones 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3
W15. Final review 2

6. Học liệu
6.1. Tài liệu chính:
1) Giáo trình Ngữ Âm do Khoa biên soạn.
6.2. Tài liệu khác:
1) Hancock, M. (2003). English Pronunciation in Use: Intermediate; Self-study and
Classroom Use. Cambridge University Press.
2) Roach, P. (1983). Phonetics and Phonology. Cambridge University Press.
3) Cunningham, S. & Bowler, B. (2000). New Headway Pronunciation Course:
Intermediate. Oxford

7. Hướng dẫn tổ chức dạy học


Hình thức tổ chức, phương
Số
Nội dung chi tiết của học phần pháp dạy – học
tiết
và kiểm tra, đánh giá
W1. Lesson 10: Fricative consonants 2 - Quan sát cách phát âm trên
1.4. Description video clip mô phỏng phát âm,
1.5. Listing cách các cơ quan phát âm được
1.6. Drill sử dụng, thảo luận nhận xét các
1.6.1. Labio-dental fricative
thành phần cấu tạo của các phụ
1.6.2. Dental fricative consonants
âm trong tiếng Anh
1.6.3. Alveolar fricative consonants
1.6.4. Palato-alveolar fricative
1.6.5. Glottal fricative consonant - Rút ra định nghĩa, phương pháp
W2. Lesson 11: Affricative consonants 2 phát âm cụ thể cho từng loại phụ
1.3. Description âm
1.4. Drill
1.4.1. Palato – alveolar affricative voiceless - Ứng dụng vào từng âm cụ thể
consonant và luyện tập nhuần nhuyễn từng
1.4.2. Palato – alveolar affricative voiced
consonant âm, cặp âm, đoạn hội thoại
W3. Lesson 12: Approximants 2
1.3. Description - Nhận biết các hiện tượng phát
1.4. Drill
âm như đánh dấu nhấn, nối âm,
1.4.1. Bilabial approximant voiced consonant
1.4.2. Alveolar approximant voiced consonant đồng hóa âm, ngữ điệu
1.4.3. Palatal approximant voiced consonant
W4. Lesson 13: Nasal consonants 2 - Tổ chức hoạt động cá nhân, cặp,
1.3. Description nhóm để làm bài tập luyện âm
1.4. Drill
1.4.1. Bilabial nasal voiced consonant
1.4.2. Alveolar nasal voiced consonant
Phương pháp:
1.4.3. Velar nasal voiced consonant
1.4.4. Nasal plosion - Giáo án điện tử
W5. Lesson 14: Lateral consonants 2
1.3. Description - Video clip mô tả phát âm
1.4. Drill
1.4.1. lear /l/ - Sử dụng kiến thức chung đã
1.4.2. Dark /l/ được hướng dẫn để giải thích
1.4.3. Lateral explosion cách phát âm từng phụ âm và
W6. Lesson 15: Consonant clusters 2
từng hiện tượng phát âm
1.4. Initial sequences
1.4.1. Sequences of two consonants initially
1.4.2. Sequences of three consonants initially - Luyện tập theo cá nhân, cặp,
1.5. Final sequences nhóm
1.6. Longer consonant sequences
W7. Lesson 16: Stress 2 - Thực hiện nhiều bài tập phát âm
1.6. Definition tương ứng tại lớp và sinh viên có
1.7. Kinds of stress thể tự luyện tập hoàn thiện tại nhà
1.8. Degree of stress
1.8.1. In phrases or sentences
1.8.2. In words
Kiểm tra - đánh giá
W8. Lesson 16: Stress (cont.) 2
1.9. Contrastive stress patterns - Sinh viên được chỉnh sửa phát
1.10. Basic rules of English stress âm của từng cá nhân ngay tại lớp
1.10.1. Word stress
1.10.2. Phrase stress - Điểm tham gia hoạt động trong
1.10.3. Sentence stress lớp được cộng vào điểm tích lũy
W9. Mid-term 2
W10. Lesson 17: Weak forms 2 - Bài kiểm tra viết giữa khóa và
1.1. General
cuối khóa bao gồm 40% lý thuyết
1.2. Rules
và 60% thực hành đảm bảo khảo
1.3. Weak forms of English sounds
1.4. Drill sát sinh viên có thể nắm vững cả
W11. Lesson 18. Aspects of connected speech 2 lý thuyết và thực hành.
1. Assimilation
1.1. Definition - Sinh viên được đảm bảo học đủ
1.2. Types 30 tiết thực học.
1.2.1. Assimilation affecting the active
organs of speech and the point of articulation
1.2.2. Assimilation affecting the manner or
the production of the air stream
1.2.3. Assimilation affecting the work of the
vocal cords
1.3. Degrees of assimilation
1.3.1. Complete
1.3.2. Partial
1.3.3. Intermediate
W12. Lesson 18. Aspects of connected speech 2
(cont.)
2. Linking
2.1. Linking consonants to vowels
2.2. Linking consonants to consonants
2.1. Linking identical consonants
2.1. Linking vowels to vowels
W13. Lesson 19: Intonation 2
1.3. Pitch
1.4. Intonation
1.4.1. General
1.4.2. Terms and symbols for English
intonation
W14. Lesson 19: Intonation (Cont) 2
1.4.3. Types of tones
1.4.4. Functions of tones
W15. Final review 2

8. Quy định đối với học phần và yêu cầu của giảng viên (những yêu cầu khác đối với
môn học (nếu có), phù hợp với các quy chế đào tạo hiện hành)
- Sinh viên có ràng buộc môn học trước là Luyện Âm (813020)
- Sinh viên xem tài liệu và chuẩn bị bài trước khi đến lớp
- Sinh viên nghe file nghe được cung cấp theo giáo trình và luyện tập thêm phát âm tại nhà.

9. Phương pháp đánh giá học phần


9.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
9.2. Số bài kiểm tra quá trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra giữa kì): 1
9.3. Hình thức thi kết thúc học phần: Viết: trắc nghiệm và tự luận, đề đóng (thí sinh
không được mang tài liệu, từ điển giấy hoặc điện tử vào phòng thi), thời gian làm bài: 60
phút.
9.4. Các điểm quá trình và trọng số/hệ số tương ứng
-Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
-Điểm trung bình của các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
-Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
9.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung của các điểm nêu ở mục 9.4
10. Phụ trách học phần: Tổ chuyên Anh- Khoa Ngoại ngữ
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 8 năm 2019
DUYỆT TRƯỞNG NGÀNH TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Quân TS. Trần Thế Phi Trần ThS. Võ Thụy Thanh Thảo ThS. Lê Hà Tố Quyên

You might also like