Professional Documents
Culture Documents
NGỮ ÂM – ÂM VỊ HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số ….. ngày ….. tháng…. năm….
của Hiê ̣u trưởng trường Đại học Sài Gòn)
2. Mô tả học phần (Vị trí vai trò của học phần đối với chương trình đào tạo và khái quát
những nô ̣i dung chính)
Học phần Ngữ âm – Âm vị học được thực hiện với mục tiêu nối tiếp học phần Luyện
âm tiếp tục cung cấp cho sinh viên kiến thức và luyện tập về các phụ âm trong tiếng
Anh. Sau khi nắm các kiến thức và luyện tập về tất cả các nguyên âm và phụ âm, sinh
viên tiếp tục tìm hiểu về kiến thức phát âm ở cấp độ cao hơn âm như cụm phụ âm,
phát âm không nhấn mạnh, hiện tượng nối âm, đồng hóa âm, đánh dấu nhấn và thanh
điệu.
- Kiến thức:
Cung cấp cho sinh viên kiến thức về cách phát âm các phụ âm trong tiếng Anh
Xây dựng cách đặt dấu nhấn, xử lý phát âm ở cấp độ cụm từ, câu như nối âm,
đồng hóa âm và ngữ điệu
Nắm vững và phân biệt sự khác nhau giữa cách phát âm và ngữ điệu ở cấp độ
âm, từ, cụm từ, câu giữa tiếng Việt và tiếng Anh
- Kỹ năng:
Đọc và ghi được phiên âm quốc tế
Hoàn thiện khả năng phát âm, giúp phát âm đúng và rõ ràng
Nói có nối từ và ngữ điệu phù hợp
- Thái độ, chuyên cần:
Tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp
Nhiệt tình đóng góp xây dựng ý kiến
Thái độ học chủ động, tích cực
Khả năng tự học, tự luyện tập
4.1.2. Nắm vững cách đặt dấu nhấn và xử lý phát âm ở cấp độ cụm KT6
từ, câu
4.1.3. Phân biệt sự sự khác nhau giữa cách phát âm và ngữ điệu ở cấp
độ âm, từ, cụm từ, câu giữa tiếng Việt và tiếng Anh
Kỹ năng 4.2.1. Đọc và ghi được phiên âm quốc tế KN1
4.2.2. Phân biệt và cải thiện được cách phát âm từng loại âm trong KN2
tiếng Anh thông qua so sánh cặp, nhóm âm KN3
4.2.3. Cải thiện khả năng phát âm do hiểu rõ cách đặt dấu nhấn và xử
lý phát âm ở cấp độ cụm từ, ngữ điệu trong câu, tăng khả năng giao
tiếp hiệu quả
4.2.4. Tăng khả năng làm việc theo nhóm
4.2.5. Tổ chức tốt việc tự luyện tập
Thái độ 4.3.1. Sẵn sàng lắng nghe và học hỏi những ý kiến của người TĐ2
khác
4.3.2. Hăng hái đóng góp ý kiến với thái độ hợp tác
4.3.3. Nhiệt tình tham gia vào các hoạt động trong buổi học
Số
Nội dung chi tiết của học phần Ghi chú
tiết
W1. Lesson 10: Fricative consonants 2 Giải quyết mục tiêu:
1.1. Description 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
1.2. Listing 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3
1.3. Drill
1.3.1. Labio-dental fricative
1.3.2. Dental fricative consonants
1.3.3. Alveolar fricative consonants
1.3.4. Palato-alveolar fricative
1.3.5. Glottal fricative consonant
W2. Lesson 11: Affricative consonants 2 Giải quyết mục tiêu:
1.1. Description 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
1.2. Drill 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3
1.2.1. Palato – alveolar affricative voiceless
consonant
1.2.2. Palato – alveolar affricative voiced
consonant
W3. Lesson 12: Approximants 2 Giải quyết mục tiêu:
1.1. Description 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
1.2. Drill
1.2.1. Bilabial approximant voiced consonant 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3
1.2.2. Alveolar approximant voiced consonant
1.2.3. Palatal approximant voiced consonant
W4. Lesson 13: Nasal consonants 2 Giải quyết mục tiêu:
1.1. Description 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
1.2. Drill 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3
1.2.1. Bilabial nasal voiced consonant
1.2.2. Alveolar nasal voiced consonant
1.2.3. Velar nasal voiced consonant
1.2.4. Nasal plosion
W5. Lesson 14: Lateral consonants 2 Giải quyết mục tiêu:
1.1. Description 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
1.2. Drill 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3
1.2.1. lear /l/
1.2.2. Dark /l/
1.2.3. Lateral explosion
W6. Lesson 15: Consonant clusters 2 Giải quyết mục tiêu:
1.1. Initial sequences 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
1.1.1. Sequences of two consonants initially 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3
1.1.2. Sequences of three consonants initially
1.2. Final sequences
1.3. Longer consonant sequences
W7. Lesson 16: Stress 2 Giải quyết mục tiêu:
1.1. Definition 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
1.2. Kinds of stress 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3
1.3. Degree of stress
1.3.1. In phrases or sentences
1.3.2. In words
W8. Lesson 16: Stress (cont.) 2 Giải quyết mục tiêu:
1.4. Contrastive stress patterns 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
1.5. Basic rules of English stress 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3
1.5.1. Word stress
1.5.2. Phrase stress
1.5.3. Sentence stress
W9. Mid-term 2
W10. Lesson 17: Weak forms 2 Giải quyết mục tiêu:
1.1. General 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
1.2. Rules 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3
1.3. Weak forms of English sounds
1.4. Drill
W11. Lesson 18. Aspects of connected speech 2 Giải quyết mục tiêu:
1. Assimilation 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
1.1. Definition 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3
1.2. Types
1.2.1. Assimilation affecting the active organs of
speech and the point of articulation
1.2.2. Assimilation affecting the manner or the
production of the air stream
1.2.3. Assimilation affecting the work of the vocal
cords
1.3. Degrees of assimilation
1.3.1. Complete
1.3.2. Partial
1.3.3. Intermediate
W12. Lesson 18. Aspects of connected speech (cont.) 2 Giải quyết mục tiêu:
2. Linking 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
2.1. Linking consonants to vowels 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3
2.2. Linking consonants to consonants
2.1. Linking identical consonants
2.1. Linking vowels to vowels
W13. Lesson 19: Intonation 2 Giải quyết mục tiêu:
1.1. Pitch 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
1.2. Intonation 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3
1.2.1. General
1.2.2. Terms and symbols for English intonation
W14. Lesson 19: Intonation (Cont) 2 Giải quyết mục tiêu:
1.2.3. Types of tones 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
1.2.4. Functions of tones 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3
W15. Final review 2
6. Học liệu
6.1. Tài liệu chính:
1) Giáo trình Ngữ Âm do Khoa biên soạn.
6.2. Tài liệu khác:
1) Hancock, M. (2003). English Pronunciation in Use: Intermediate; Self-study and
Classroom Use. Cambridge University Press.
2) Roach, P. (1983). Phonetics and Phonology. Cambridge University Press.
3) Cunningham, S. & Bowler, B. (2000). New Headway Pronunciation Course:
Intermediate. Oxford
8. Quy định đối với học phần và yêu cầu của giảng viên (những yêu cầu khác đối với
môn học (nếu có), phù hợp với các quy chế đào tạo hiện hành)
- Sinh viên có ràng buộc môn học trước là Luyện Âm (813020)
- Sinh viên xem tài liệu và chuẩn bị bài trước khi đến lớp
- Sinh viên nghe file nghe được cung cấp theo giáo trình và luyện tập thêm phát âm tại nhà.
PGS.TS Phạm Hoàng Quân TS. Trần Thế Phi Trần ThS. Võ Thụy Thanh Thảo ThS. Lê Hà Tố Quyên