Professional Documents
Culture Documents
Kiến thức 4.1.1 Sử dụng tiếng Anh thành thạo trong các tình huống giao tiếp KT5
xã hội KT8
4.1.2 Có thể diễn đạt một cách đơn giản các quan điểm hoặc
những yêu cầu trong tình huống quen thuộc
Kỹ năng 4.2.1 Vận dụng chính xác ngôn ngữ và cấu trúc câu tiếng Anh KN1
trong các tình huống giao tiếp; phối hợp thành thạo các kỹ năng KN3
trong giao tiếp như: nghe hiểu, phân tích, tổng hợp thông tin,
trình bày quan điểm cá nhân
KN4
4.2.2 Biết lắng nghe, phân tích tình huống giao tiếp để có ứng xử
phù hợp
4.2.3 Thể hiện khả năng sử dụng ngôn ngữ, phương tiện truyền
thông hỗ trợ, các phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ phù hợp để KN5
thuyết trình và xử lý tình huống giao tiếp
Thái độ 4.3.1 Xác định trách nhiệm cá nhân, mục tiêu hoạt động của TĐ1
nhóm, thể hiện hợp tác tích cực với các thành viên khác
4.3.2 Tích cực tham gia hoạt động học tập tại lớp; chủ động trong TĐ2
việc tự học, nghiên cứu ngoài giờ học tại lớp
Chương 7: Sports 3
1.4 Pre - reading
1.4.1 Pre – reading 1
Questions & answers.
1.4.2 Pre – reading 2
Word matching to their definitions.
- Các nhóm thảo luận để tìm ra
lời giải đáp.
-Mỗi nhóm trình bày kết quả
1.5 Comprehension
của mình và giải thích lý do về
các câu trả lời.
- Giảng viên nhận xét.
1.5.1 Comprehension 1
Error recognition.
1.5.2 Comprehension 2
Questions & answers.
1.6 Vocabulary focus
1.6.1 Vocabulary focus 1
Sentence completion with words in the box.
1.6.2 Vocabulary focus 2
Hình thức tổ chức, phương
Nội dung chi tiết của học phần Số tiết pháp dạy - học và kiểm tra,
đánh giá
Word & picture matching.
Chương 8: Media 3
1.4 Pre - reading
1.4.1 Pre – reading 1
Sentence completion with the words from the text.
1.4.2 Pre – reading 2
Discussions for opinions.
- Các nhóm thảo luận để tìm ra
lời giải đáp.
-Mỗi nhóm trình bày kết quả
1.5 Comprehension
của mình và giải thích lý do về
các câu trả lời.
- Giảng viên nhận xét.
1.5.1 Comprehension 1
True – False exercise & evidence show.
1.5.2 Comprehension 2
Questions & answers.
1.6 Vocabulary focus
1.6.1 Vocabulary focus 1
Sentence completion with words in the box.
1.6.2 Vocabulary focus 2
Word recognition from the group.
Chương 9: Success 3
1.4 Pre - reading
1.4.1 Pre – reading 1
Sentence completion with the words from the text.
1.4.2 Pre – reading 2
Showing opinions.
- Các nhóm thảo luận để tìm ra
lời giải đáp.
-Mỗi nhóm trình bày kết quả
1.5 Comprehension
của mình và giải thích lý do về
các câu trả lời.
- Giảng viên nhận xét.
1.5.1 Comprehension 1
True – False exercise & evidence show.
1.5.2 Comprehension 2
Questions & answers.
1.6 Vocabulary focus
1.6.1 Vocabulary focus 1
Sentence completion with words in the box.
1.6.2 Vocabulary focus 2
Sentence completion with the correct word form.
8. Quy định đối với học phần và yêu cầu của giảng viên: không
9. Phương pháp đánh giá học phần
9.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
9.2. Số bài kiểm tra quá trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra giữa kì): 1
9.3. Hình thức thi kết thúc học phần: Trắc nghiệm, đề đóng (thí sinh không được mang tài liệu vào
phòng thi), thời gian làm bài: 60 phút.
9.4. Các điểm quá trình và trọng số/hệ số tương ứng
-Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
-Điểm trung bình của các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
-Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
9.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung của các điểm nêu ở mục 9.4
10. Phụ trách học phần: Tổ chuyên Anh- Khoa Ngoại ngữ
PGS.TS Phạm Hoàng Quân TS. Trần Thế Phi ThS. Đặng Quỳnh Liên TS. Nguyễn Quang Minh
Triết