Professional Documents
Culture Documents
Đề Cương Học Phần Cú Pháp Học (Syntax) - 1341691
Đề Cương Học Phần Cú Pháp Học (Syntax) - 1341691
QT02/ĐNT-ĐT
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4 Adjective phrases Giải quyết mục tiêu 4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
5 Adverb phrases Giải quyết mục tiêu 4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
6 Prepositional phrases Giải quyết mục tiêu 4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
7, 8 Verbs & Verb phrases Giải quyết mục tiêu 4.1.1
- Kiểm tra giữa kỳ 4.1.2
4.2.1
4.2.2
9, 10, 11, 12 Clauses - Structures & Types Giải quyết mục tiêu 4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
13, 14, 15 Dependent clauses Giải quyết mục tiêu 4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Thực hiện đầy đủ các bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
8.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10% 4.3.1
2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập 10% 4.2.1; 4.2.4;
được giao 4.3
3 Điểm kiểm tra giữa - Thi viết (40 phút) 30% 4.1.1 đến
kỳ 4.1.4; 4.2.1
4 Điểm thi kết thúc - Thi viết (90 phút) 50% 4.1; 4.3; ...
học phần - Bắt buộc dự thi
2
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần
nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một
chữ số thập phân.
9. Tài liệu học tập:
9.1. Giáo trình chính:
[1] Language, Grammar, Communication (Gerald P. Delahunty & James J. Garvey), McGraw-
Hill, 1994. Thư viện trường
[2] English Grammar (Evelyn P. Altenberg & Robert M. Vago), Cambridge University Press,
2011. Thư viện trường
9.2. Tài liệu tham khảo:
[3] Analysing Sentences: An Introduction to English Syntax (Noel Burton-Roberts), Pearson
Education, 2011. Thư viện trường
10. Hướng dẫn sinh viên tự học:
Làm
Lý
Tuần bài
Nội dung thuyết Nhiệm vụ của sinh viên
/Buổi tập
(tiết)
(tiết)
1 Introduction 1 1 - Nghiên cứu trước:
* Constituent structures [3] Unit 1
* Terminology: constituents,
immediate constituents, mother, sister,
daughter, node, domination
2, 3 Noun phrases 2 2 -Nghiên cứu trước:
* Structure, head, pre-modifiers, post- [1] Chapter 7.5
modifiers [2] Units 1, 3, 9
* Functions [3] Unit 7
* Tree diagram
4 Adjective phrases 1 1 - Nghiên cứu trước:
* Structure, head, pre-modifiers, post- [1] Chapter 7.3
modifier (Adjectival complement) [2] Unit 4
* Functions
* Tree diagram
3
* Verb patterns: SV, SVC, SVO, SVA, [3] Unit 6
SVOC, SVOO, SVOA
* Tree diagram
13, Dependent clauses 3 3 - Nghiên cứu trước:
14, * Main clause, dependent clause [1] Chapter 10
15 * Types: [2] Units 15, 16
- Nominal: kinds (finite, non-finite), [3] Units 9, 10
functions
- Relative: kinds (adjective, relative
adverbial), functions
- Adverbial: kinds, functions
* Tree diagram
Vũ Thị Lan