You are on page 1of 5

HỌC PHẦN

LUYỆN ÂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số ….. ngày ….. tháng…. năm….
của Hiê ̣u trưởng trường Đại học Sài Gòn)

1. Thông tin về học phần

- Tên học phần (Tiếng Viê ̣t): Luyện âm


(Tiếng Anh): Phonetics
- Mã số học phần: 813020
- Thuô ̣c khối kiến thức/kỹ năng:
□ Kiến thức giáo dục đại cương □ Kiến thức ngành
√ Kiến thức cơ sở ngành □ Kiến thức chuyên ngành (nếu có)
- Số tín chỉ 02
+ Số tiết lý thuyết 15
+ Số tiết thảo luâ ̣n/bài tâ ̣p 5
+ Số tiết thực hành 0
+ Số tiết hoạt đô ̣ng nhóm 10
+ Số tiết tự học 60
- Học phần học trước Không
- Học phần song hành Không

2. Mô tả học phần (Vị trí vai trò của học phần đối với chương trình đào tạo và khái quát
những nô ̣i dung chính)

Học phần Luyện âm được thưc hiện với mục tiêu cung cấp cho sinh viên kiến
thức về các cơ quan phát âm, nguyên tắc và hệ thống phân loại các nguyên âm và phụ
âm trong tiếng Anh. Sau khi nắm các kiến thức chung, sinh viên đi sâu vào luyện tập
từng loại nguyên âm gồm có các nguyên âm đơn, nguyên âm đôi, cụm ba nguyên âm
và các phụ âm nổ.

3. Mục tiêu học phần


Học phần giúp sinh viên đạt được những mục tiêu sau:

- Kiến thức:
 Cung cấp cho sinh viên kiến thức về các cơ quan phát âm
 Xây dựng các nguyên tắc và cách phân loại các nguyên âm và phụ âm trong tiếng
Anh
 Nắm vững cách phát âm của các nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh dựa trên
hệ thống phân loại
- Kỹ năng:
 Đọc được phiên âm quốc tế
 Hoàn thiện khả năng phát âm, giúp phát âm đúng và rõ ràng
- Thái độ, chuyên cần:
 Tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp
 Nhiệt tình đóng góp xây dựng ý kiến
 Thái độ học chủ động, tích cực
 Khả năng tự học, tự luyện tập

4. Chuẩn đầu ra học phần:


Nội dung Đáp ứng
CĐR CTĐT
Kiến thức 4.1.1. Hiểu được các cơ quan phát âm, cách phân loại các nguyên âm KT5
và phụ âm trong tiếng Anh
4.1.2. Nắm vững cách phát âm của các nguyên âm và phụ âm trong KT6
tiếng Anh dựa trên hệ thống phân loại
4.1.3. Phân biệt sự khác biệt giữa các âm

Kỹ năng 4.2.1. Đọc và ghi được phiên âm quốc tế KN1


4.2.2. Phân biệt và cải thiện được cách phát âm từng loại âm trong KN2
tiếng Anh thông qua so sánh cặp, nhóm âm KN3
4.2.3. Cải thiện khả năng phát âm do hiểu rõ vị trí chức năng của các
cơ quan phát âm, tăng khả năng giao tiếp hiệu quả
4.2.4. Tăng khả năng làm việc theo nhóm
4.2.5. Tổ chức tốt việc tự luyện tập
Thái độ 4.3.1. Sẵn sàng lắng nghe và học hỏi những ý kiến của người TĐ2
khác
4.3.2. Hăng hái đóng góp ý kiến với thái độ hợp tác
4.3.3. Nhiệt tình tham gia vào các hoạt động trong buổi học

5. Nội dung chi tiết học phần


Số
Nội dung chi tiết của học phần Ghi chú
tiết
W1. Lesson 1: The Organs of Speech 2 Giải quyết mục tiêu:
1.1. General 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
1.2. Description 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3
W2. Lesson 2: Vowels 2 Giải quyết mục tiêu:
2.1. General 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
2.2. Classification 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3
2.2.1. The number of English vowels
2.2.2. The principles of classification
2.3. Diphthongs
W3. Lesson 3: Front Vowels 2 Giải quyết mục tiêu:
3.1. Description 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
3.2. Drill 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3
3.2.1. Target sound /  /
3.2.2. Target sound / /
3.2.3. Target sound / /
3.3.4. Target sound / /
W4. Lesson 4: Central Vowels 2 Giải quyết mục tiêu:
3.1. Description 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
3.2. The “Schwa” 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3.
3.3. Drill
4.3.1 Target sound / /
4.3.2 Target sound / /
4.3.3 Target sound / /
W5. Lesson 5: Back Vowels 2 Giải quyết mục tiêu:
5.1 Description 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
5.2. Drill 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3
5.2.1 Target sound / /
5.2.2 Target sound / /
W6. Lesson 5: Back Vowels (cont.) 2 Giải quyết mục tiêu:
5.2.3. Target sound / / 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
5.2.4 Target sound /  / 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3
5.2.5 Target sound /  /
W7. Kiểm tra giữa kỳ 2
W8. Lesson 6: Diphthongs 2 Giải quyết mục tiêu:
6.1. Description 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
6.2. Drill 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3
6.2.1 Target sound //
6.2.2 Target sound //
6.2.3 Target sound //
W9. Lesson 6: Diphthongs (cont.) 2 Giải quyết mục tiêu:
6.2.4. Target sound / / 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
6.2.5. Target sound /  /
W10. Lesson 6: Diphthongs (finished) 2 Giải quyết mục tiêu:
6.2.6 Target sound /  / 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
6.2.6. Target sound /  /
W11. Lesson 7: Triphthongs 2 Giải quyết mục tiêu:
7.1. Description 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
7.2. Drill
W12. Lesson 8: The English Consonants 2 Giải quyết mục tiêu:
8.1. Description
8.2. Classification
8.2.1. Principles
8.2.2 Consonant chart
W13. Lesson 9: Plosive Consonants 2 Giải quyết mục tiêu:
9.1. Description 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
9.2. Listing 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3
9.3 Drill
9.3.1 Bilabial plosive consonants
W14. Lesson 9: Plosive Consonants (cont) 2 Giải quyết mục tiêu:
9.3.2. Alveolar plosive consonants 4.1.1- 4.1.3, 4.2.1-
9.3.3. Velar plosive consonants 4.2.5, và 4.3.1- 4.3.3
W15. Ôn tập 2

6. Học liệu
6.1. Tài liệu chính:
1) Giáo trình Ngữ Âm do Khoa biên soạn.
6.2. Tài liệu khác:
1) Hancock, M. (2003). English Pronunciation in Use: Intermediate; Self-study and
Classroom Use. Cambridge University Press.
2) Roach, P. (1983). Phonetics and Phonology. Cambridge University Press.
3) Cunningham, S. & Bowler, B. (2000). New Headway Pronunciation Course:
Intermediate. Oxford

7. Hướng dẫn tổ chức dạy học


Nội dung chi tiết của học phần Số Hình thức tổ chức, phương
tiết pháp dạy – học
và kiểm tra, đánh giá
1. Lesson 1: The Organs of Speech 2 - Quan sát cách phát âm trên
1.1. General video mô phỏng, cách các cơ
1.2. Description quan phát âm được sử dụng,
2. Lesson 2: Vowels 2 thảo luận nhận xét các thành
2.1. General
phần cấu tạo của nguyên âm và
2.2. Classification
phụ âm trong tiếng Anh
2.2.1. The number of English vowels
2.2.2. The principles of classification
2.3. Diphthongs - Rút ra định nghĩa, phương
3. Lesson 3: Front Vowels 2 pháp phát âm cụ thể
3.1. Description
3.2. Drill - Ứng dụng vào từng âm cụ thể
3.2.1. Target sound /  / và luyện tập nhuần nhuyễn từng
3.2.2. Target sound / / âm, cặp âm, đoạn hội thoại
3.2.3. Target sound / /
3.3.4. Target sound / /
4. Lesson 4: Central Vowels 2 - Tổ chức hoạt động cá nhân,
4.1. Description cặp, nhóm để làm bài tập luyện
4.2. The “Schwa” âm
4.3. Drill
4.3.4 Target sound / / Phương pháp:
4.3.5 Target sound / /
- Giáo án điện tử
4.3.6 Target sound / /
5. Lesson 5: Back Vowels 2
5.2 Description - Video clip mô tả phát âm
5.2. Drill
5.2.3 Target sound / / - Sử dụng kiến thức chung đã
5.2.4 Target sound / / được hướng dẫn để giải thích
Lesson 5: Back Vowels (cont.) 2 cách phát âm từng âm
5.2.4. Target sound / /
5.2.6 Target sound /  / - Luyện tập theo cá nhân, cặp,
5.2.7 Target sound /  /
nhóm
Kiểm tra giữa kỳ 2
6. Lesson 6: Diphthongs 2
6.3. Description - Thực hiện nhiều bài tập phát
6.4. Drill âm tương ứng
6.2.4 Target sound //
6.2.5 Target sound // Kiểm tra - đánh giá
6.2.6 Target sound // - Sinh viên được chỉnh sửa phát
Lesson 6: Diphthongs (cont.) 2 âm của từng cá nhân ngay tại
6.2.7. Target sound / / lớp
6.2.8. Target sound /  /
Lesson 6: Diphthongs (finished) 2
- Điểm tham gia hoạt động
6.2.7 Target sound /  /
6.2.9. Target sound /  / trong lớp được cộng vào điểm
7. Lesson 7: Triphthongs 2 tích lũy
7.3. Description
7.4. Drill - Bài kiểm tra viết giữa khóa và
8. Lesson 8: The English Consonants 2
8.1. Description cuối khóa bao gồm 40% lý
8.2. Classification thuyết và 60% thực hành đảm
8.2.1. Principles bảo khảo sát sinh viên có thể
8.2.3 Consonant chart nắm vững cả lý thuyết và thực
9. Lesson 9: Plosive Consonants 4
hành.
9.1. Description
9.2. Listing
9.4 Drill - Sinh viên được đảm bảo học
9.4.1 Bilabial plosive consonants đủ 30 tiết thực học.
9.4.2 Alveolar plosive consonants
9.4.3 Velar plosive consonants
9.5 Ôn tập 2

8. Quy định đối với học phần và yêu cầu của giảng viên (những yêu cầu khác đối với
môn học (nếu có), phù hợp với các quy chế đào tạo hiện hành)
- Sinh viên không có ràng buộc môn học trước
- Sinh viên xem tài liệu và chuẩn bị bài trước khi đến lớp
- Sinh viên nghe file nghe được cung cấp theo giáo trình và luyện tập thêm phát âm tại nhà.

9. Phương pháp đánh giá học phần


9.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
9.2. Số bài kiểm tra quá trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra giữa kì): 1
9.3. Hình thức thi kết thúc học phần: Viết: trắc nghiệm và tự luận, đề đóng (thí sinh
không được mang tài liệu, từ điển giấy hoặc điện tử vào phòng thi), thời gian làm bài: 60
phút.
9.4. Các điểm quá trình và trọng số/hệ số tương ứng
-Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
-Điểm trung bình của các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
-Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
9.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung của các điểm nêu ở mục 9.4
10. Phụ trách học phần: Tổ chuyên Anh- Khoa Ngoại ngữ

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 8 năm 2019


DUYỆT TRƯỞNG NGÀNH TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Quân TS. Trần Thế Phi ThS. Đặng Quỳnh Liên ThS. Lê Hà Tố Quyên

You might also like