Professional Documents
Culture Documents
Tên học phần: Ngôn ngữ kinh tế thuong mại 2: Đàm phán thương mại
(経済・ビジネス日本語 2 – 商談)
Mã học phần: TNH 403
Khoa: Tiếng Nhật
Bộ môn phụ trách: Ngôn ngữ thương mại
Số tín chỉ: 3
Điều kiện tiên quyết: Tiếng Nhật tổng hợp VII (TNH209)
Thời điểm thiết kế/ban hành lần đầu:
Điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung:
ST
Tên giảng viên Email Điện thoại
T
1 TS.Trần Thị Thu Thủy tranthuyjp@ftu.edu.vn 0904372147
2 TS.Nguyễn Thị Thanh An thanhanjp@ftu.edu.vn 0913383538
3 TS.Nguyễn Thị Bích Huệ bichhuejp@ ftu.edu.vn 0913527373
4 TS.Hoàng Lê Thu Hương huonghltjp@ftu.edu.vn 0868108759
5 ThS.Nguyễn Thanh Thùy thanhthuyjp@ftu.edu.vn 0934562707
hoangmaihuong@ftu.edu.v
6 TS. Hoàng Mai Hương 0914340890
n
1
- CLO3: Có thể hiểu được cơ bản về tập quán kinh doanh của người Nhật.
3.1.2. Về kỹ năng
- CLO4: Có thể giao tiếp bằng tiếng Nhật khá lưu loát, tự nhiên, sử dụng kính ngữ phù
hợp với hoàn cảnh để duy trì mối quan hệ với người bản ngữ mà không gặp khó khăn
trong giao tiếp thường ngày tại công sở, có thể tham gia các cuộc đàm phán thương
mại ở trình độ trung cấp với khản năng nêu ý kiến, thể hiện sự tán thành hay phản đối,
giải thích, thuyết phục, đưa ra kết luận, phàn nàn, thuyết trình.
- CLO5: Có thể làm việc nhóm.
3.2. Ma trận đóng góp của CĐR học phần tới CĐR của Chương trình đào tạo
CĐ Chuẩn đầu ra của Chương trình đào tạo
R
P P P P P P P P P P P P P P
của
L L L L L L L L L L L L L L
Học
O O O O O O O O O O O O O O
phầ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
n
CL
X X X X X
O1
CL
X X X X X
O2
CL
X X X X X
O3
CL
X X X X X
O4
CL
X X X X X
O5
2
CL
X X X X X
O6
CL
X X X X
O7
Học
phầ 4 4 4 4 5 1 3 3 3 3
n
4. HỌC LIỆU
4.1. Giáo trình
(1) YONEDA Ryusuke, SHIGENO Mie, FUJI Kazuko, IKEDA Hiroko, 商談のた
めの日本語 中級 (Tiếng Nhật dùng trong đàm phán thương mại Trung
cấp), Three A Network, 2006
(2) ISAWA Midori, EBIHARA Kyoko, 日本企業への就職ビジネスマナーと基
本のことば (Để làm việc tại doanh nghiệp Nhật Bản – Văn hóa giao tiếp và từ
vựng cơ bản), Ask, 2006
4.2. Tài liệu tham khảo bắt buộc
(3) IWASAWA Midori, TERADA Noriko, 日本企業への就職ビジネス会話ト
レーニング (Để làm việc tại doanh nghiệp Nhật Bản – Luyện tập hội thoại
dùng trong kinh doanh), Ask, 2006
(4) MATSUMOTO Setsuko, SAKUMA Yoshiko, NAGATOMO Emiko, ビジネス
日本語 Drills (Luyện tập tiếng Nhật trong kinh doanh), UNICOM, 2007
4.3. Tài liệu tham khảo tự chọn
(5) KATOH Kiyokata, SHIMADA Megumi, SHIBUKAWA Aki, OGAWA
Shigeo, わかるビジネス日本語 (Tiếng Nhật trong kinh doanh dễ hiểu), ASK,
2009
5. NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
5.1. Nội dung học phần
6
lớn, thực tế
Tự học, chuẩn bị có 4 Làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên
Chuẩn bị:
hướng dẫn
- Từ mới
- Học thuộc hội thoại mẫu Bài 4.1 (Giáo
trình 1)
- Làm bài tập số 8 (do giáo viên soạn)
- Chuẩn bị thuyết trình chương 1, 2 (Giáo
trình 2)
Kiểm tra, đánh giá - Kiểm tra hội thoại mẫu Bài 4.1 (Giáo trình 1)
- Kiểm tra bài tập số 7
Lý thuyết 2 Hướng dẫn những điểm cần lưu ý khi 1, 2, 3, 4,
thuyết trình
5, 6, 7
Thực hành, thảo luận 1 Chương 1, 2 (Giáo trình 2)Thuyết trình
nhóm 1, 2
Tiểu luận, bài tập 0,5 Hỏi đáp về nội dung thuyết trình
lớn, thực tế
9 Tự học, chuẩn bị có 4 - Làm bài tập số 9 (do giáo viên soạn)
hướng dẫn
Kiểm tra, đánh giá Kiểm tra giữa kỳ 30 phút: Các nội dung đã học từ
buổi 1 đến buổi 8
+ Chữ Hán
+ Từ vựng
+ Cách diễn đạt
+ Business manner
Lý thuyết 2 Bài 5.1 (Giáo trình 1), 結論 1, Stage 1, 2; 1, 2, 3, 4,
trang 54-64
5, 6, 7
Thực hành, thảo luận 1
7
Tự học, chuẩn bị có 4 Làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên
Chuẩn bị:
hướng dẫn
- Từ mới
- Học thuộc hội thoại mẫu Bài 5.2 (Giáo
trình 1)
- Làm bài tập số 11 (do giáo viên soạn)
Kiểm tra, đánh giá - Kiểm tra hội thoại mẫu Bài 5.1 (Giáo trình 1)
- Kiểm tra bài tập số 10
Lý thuyết 2 Bài 6.1 (Giáo trình 1), 説得 1, Stage1, 2; 1, 2, 3, 4,
trang 70-79
5, 6, 7
Thực hành, thảo luận 1
8
Kiểm tra, đánh giá - Kiểm tra hội thoại mẫu Bài 6.2 (Giáo trình 1)
- Kiểm tra bài tập số 13
Lý thuyết 2 - Bài 7.2 (Giáo trình 1), クレーム 1, Stage 1, 2, 3, 4,
3, 4; trang 93-95
5, 6, 7
-
Thực hành, thảo luận 1
Thuyết trình nhóm 5
Tiểu luận, bài tập 0,5 Luyện tập hội thoại
15 lớn, thực tế
Tự học, chuẩn bị có 4 Làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên
Chuẩn bị:
hướng dẫn
- Học thuộc hội thoại mẫu Bài 7.2 (Giáo
trình 1)
- Làm bài tập số 15 (do giáo viên soạn)
Kiểm tra, đánh giá - Kiểm tra hội thoại mẫu Bài 7.1 (Giáo trình 1)
- Kiểm tra bài tập số 14
Lý thuyết 2 Bài 8.1 (Giáo trình 1), プレゼンテーショ 1, 2, 3, 4,
ン 1, Stage 1, 2; trang 99-101
5, 6, 7
Thực hành, thảo luận 1
16 Tự học, chuẩn bị có 4 Làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên
Chuẩn bị:
hướng dẫn
- Từ mới
- Học thuộc hội thoại mẫu Bài 8.1 (Giáo
trình 1)
- Làm bài tập số 16 (do giáo viên soạn)
- Chuẩn bị nội dung thuyết trình nhóm 3
Kiểm tra, đánh giá - Kiểm tra hội thoại mẫu Bài 7.2 (Giáo trình 1)
- Kiểm tra bài tập số 15
17 Lý thuyết 2 Bài 8.2 (Giáo trình 1), プレゼンテーショ 1, 2, 3, 4,
ン 2, Stage 3, 4; trang 102-103
5, 6, 7
Chương 3 (Giáo trình 2), Thuyết trình
nhóm 3
9
Kiểm tra, đánh giá - Đánh giá nội dung thuyết trình nhóm 3
- Kiểm tra hội thoại mẫu Bài 8.1 (Giáo trình 1)
- Kiểm tra bài tập số 16
Lý thuyết 2 Chương 4, 5 (Giáo trình 2), Thuyết trình
nhóm 4, 5
Thực hành, thảo luận 1
Làm các bài luyện tập tổng hợp các nội
Tiểu luận, bài tập 0,5
dung đã học
18 lớn, thực tế
Tự học, chuẩn bị có 4 Làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên
- Ôn tập toàn bộ nội dung đã học, chuẩn bị
hướng dẫn
thi kết thúc học phần
Kiểm tra, đánh giá - Đánh giá nội dung thuyết trình nhóm 4, 5
- Kiểm tra hội thoại mẫu Bài 8.2 (Giáo trình 1)
- Kiểm tra bài tập số 17
Trọng
Hình thức Nội dung đánh giá Tiêu chí đánh giá CLO
số
Tác phong, thái độ học - Căn cứ vào số buổi đi
Đánh giá Chuyên tập học và mức độ hoàn 6, 7 10%
quá trình cần thành bài tập
- Đi muộn, về sớm quá
15 phút tính 0,5 buổi
10
nghỉ học
- Nghỉ học có phép tính
0,5 buổi nghỉ học (chỉ
áp dụng khi tính điểm
chuyên cần, khi tính số
buổi vắng để xét tư
cách thi, vẫn tính 1
buổi vắng)
- Không làm đầy đủ bài
tập tính 0,5 buổi nghỉ
học
Kiểm tra Những nội dung đã - Kiểm tra viết (chữ 1, 2, 3 20%
thường được học tập, giảng dạy Hán, từ vựng, cách
xuyên,
diễn đạt, business
giữa kỳ
manner)
+ Từ vựng: 2 điểm
+ Business manner:
2 điểm
Đánh Thi hết Những nội dung đã Thi vấn đáp (đóng vai) 1, 2, 60%
giá tổng học được học tập, giảng dạy - Tiêu chí đánh giá: 3, 4,
kết phần + Nội dung chặt 5, 6, 7
chẽ, có căn cứ rõ ràng,
có tính sáng tạo, phân
công cân đối giữa các
thành viên trong nhóm:
4 điểm
+ Sử dụng được các
cách diễn đạt phù hợp,
phát âm, ngữ điệu
đúng: 4 điểm
+ Tuân thủ đúng các
nguyên tắc giao tiếp
trong công việc: 2 điểm
Tổng: 100%
TS. Nguyễn Thị Bích Huệ TS. Trần Thị Thu Thủy
12