You are on page 1of 12

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

(Kèm theo QĐ số /QĐ-ĐHNT ngày / /20….


của Hiệu trưởng trường Đại học Ngoại thương)

Tên học phần: Ngôn ngữ kinh tế thuong mại 2: Đàm phán thương mại
(経済・ビジネス日本語 2 – 商談)
Mã học phần: TNH 403
Khoa: Tiếng Nhật
Bộ môn phụ trách: Ngôn ngữ thương mại
Số tín chỉ: 3
Điều kiện tiên quyết: Tiếng Nhật tổng hợp VII (TNH209)
Thời điểm thiết kế/ban hành lần đầu:
Điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung:

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN

ST
Tên giảng viên Email Điện thoại
T
1 TS.Trần Thị Thu Thủy tranthuyjp@ftu.edu.vn 0904372147
2 TS.Nguyễn Thị Thanh An thanhanjp@ftu.edu.vn 0913383538
3 TS.Nguyễn Thị Bích Huệ bichhuejp@ ftu.edu.vn 0913527373
4 TS.Hoàng Lê Thu Hương huonghltjp@ftu.edu.vn 0868108759
5 ThS.Nguyễn Thanh Thùy thanhthuyjp@ftu.edu.vn 0934562707
hoangmaihuong@ftu.edu.v
6 TS. Hoàng Mai Hương 0914340890
n

2. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN


Học phần này trang bị cho sinh viên đã có trình độ tiếng Nhật bậc trung cấp các
kiến thức tiếng Nhật ở trình độ bậc 4 và bậc 5 theo Khung năng lực ngoại ngữ Việt
Nam (tương đương cấp độ N3 và N2 của Kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT), các kiến
thức về tập quán kinh doanh của người Nhật, các kỹ năng cần thiết để có thể giao tiếp
được bằng tiếng Nhật tại nơi làm việc, trong các cuộc trao đổi, đàm phán kinh doanh
với đối tác ở mức độ trung cấp.
Học phần này trang bị cho sinh viên các kiến thức, kỹ năng để đi thực tập tại
các cơ quan, doanh nghiệp có sử dụng tiếng Nhật trong đợt thực tập giữa khóa, thực
tập tốt nghiệp và sau khi được tuyển dụng.
3. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN:
3.1. Chuẩn đầu ra về kiến thức, kỹ năng và mức độ tự chủ, trách nhiệm
3.1.1 Về kiến thức
- CLO1: Học xong học phần này, sinh viên có thể hiểu và vận dụng được khoảng 100
chữ Hán và khoảng 300 từ vựng trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại.
- CLO2: Có thể hiểu và vận dụng được cách sử dụng kính ngữ ở mức độ cơ bản.

1
- CLO3: Có thể hiểu được cơ bản về tập quán kinh doanh của người Nhật.

3.1.2. Về kỹ năng
- CLO4: Có thể giao tiếp bằng tiếng Nhật khá lưu loát, tự nhiên, sử dụng kính ngữ phù
hợp với hoàn cảnh để duy trì mối quan hệ với người bản ngữ mà không gặp khó khăn
trong giao tiếp thường ngày tại công sở, có thể tham gia các cuộc đàm phán thương
mại ở trình độ trung cấp với khản năng nêu ý kiến, thể hiện sự tán thành hay phản đối,
giải thích, thuyết phục, đưa ra kết luận, phàn nàn, thuyết trình.
- CLO5: Có thể làm việc nhóm.

3.1.3. Về mức độ tự chủ và trách nhiệm


- CLO6: Phẩm chất đạo đức cá nhân: biết tạo dựng mối quan hệ thân thiện, đáng tin
cậy với đồng nghiệp và đối tác;sẵn sàng đương đầu với khó khăn và chấp nhận rủi ro;
chăm chỉ, nhiệt tình; chính trực, phản biện, sáng tạo.
- CLO7: Phẩm chất đạo đức xã hội: có trách nhiệm với xã hội và tuân theo pháp luật,
ủng hộ và bảo vệ cái đúng, sáng tạo và đổi mới.

3.2. Ma trận đóng góp của CĐR học phần tới CĐR của Chương trình đào tạo
CĐ Chuẩn đầu ra của Chương trình đào tạo
R
P P P P P P P P P P P P P P
của
L L L L L L L L L L L L L L
Học
O O O O O O O O O O O O O O
phầ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
n
CL
X X X X X
O1
CL
X X X X X
O2
CL
X X X X X
O3
CL
X X X X X
O4
CL
X X X X X
O5

2
CL
X X X X X
O6
CL
X X X X
O7
Học
phầ 4 4 4 4 5 1 3 3 3 3
n

4. HỌC LIỆU
4.1. Giáo trình
(1) YONEDA Ryusuke, SHIGENO Mie, FUJI Kazuko, IKEDA Hiroko, 商談のた
めの日本語 中級 (Tiếng Nhật dùng trong đàm phán thương mại Trung
cấp), Three A Network, 2006
(2) ISAWA Midori, EBIHARA Kyoko, 日本企業への就職ビジネスマナーと基
本のことば (Để làm việc tại doanh nghiệp Nhật Bản – Văn hóa giao tiếp và từ
vựng cơ bản), Ask, 2006
4.2. Tài liệu tham khảo bắt buộc
(3) IWASAWA Midori, TERADA Noriko, 日本企業への就職ビジネス会話ト
レーニング (Để làm việc tại doanh nghiệp Nhật Bản – Luyện tập hội thoại
dùng trong kinh doanh), Ask, 2006
(4) MATSUMOTO Setsuko, SAKUMA Yoshiko, NAGATOMO Emiko, ビジネス
日本語 Drills (Luyện tập tiếng Nhật trong kinh doanh), UNICOM, 2007
4.3. Tài liệu tham khảo tự chọn
(5) KATOH Kiyokata, SHIMADA Megumi, SHIBUKAWA Aki, OGAWA
Shigeo, わかるビジネス日本語 (Tiếng Nhật trong kinh doanh dễ hiểu), ASK,
2009
5. NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
5.1. Nội dung học phần

Buổi Nội dung Phân bổ thời gian Đóng


Giảng dạy trên lớp Tiểu Tự học góp vào
Lý thuyết Thực luận, bài có CLO
(thuyết hành, tập lớn, hướng
giảng) (1) thảo luận thực tế dẫn (4)
(2) (3)
1 Giới thiệu môn học 1, 2, 3,
Bài 1.1 (Giáo trình 2 1 0,5 4 4, 5, 6, 7
1), 説明 1, Stage 1, 2
2 -Bài 1.2 (Giáo trình 1, 2, 3,
1 2 0,5 4
1), 説明 2, Stage3, 4; 4, 5, 6, 7
3 Bài 2.1 (Giáo trình 1, 2, 3,
2 1 0,5 4
1), 意見 1, Stage 1, 2 4, 5, 6, 7
4 Bài 2.2 (Giáo trình 1, 2, 3,
2 2 0,5 4
1), 意見 2, Stage 3, 4 4, 5, 6, 7
3
5 Bài 3.1 (Giáo trình 1, 2, 3,
1), 賛 成 1, Stage 1, 2 1 0,5 4 4, 5, 6, 7
2.
6-7 Bài 3.2 (Giáo trình 1, 2, 3,
2 1 0,5 4
1), 賛成 2, Stage 3, 4 4, 5, 6, 7
8-9 Bài 4.1 (Giáo trình 1, 2, 3,
1), 反 対 1, Stage 1, 2 1 0,5 4 4, 5, 6, 7
2;
10-11 Bài 4.2 (Giáo trình 1, 2, 3,
2 1 0,5 4
1), 反対 2, Stage 3, 4 4, 5, 6, 7
12 Kiểm tra giữa kỳ 1, 2, 3,
Chương 1, 2 (Giáo 4, 5, 6, 7
2 1 0,5 4
trình 2), Thuyết trình
nhóm 1, 2
13 Bài 5.1 (Giáo trình 1, 2, 3,
1), 結 論 1, Stage 1, 2 1 0,5 4 4, 5, 6, 7
2;
14 Bài 5.2 (Giáo trình 1, 2, 3,
2 1 0,5 4
1), 結論 2, Stage 3, 4 4, 5, 6, 7
15 Bài 6.1 (Giáo trình 1, 2, 3,
1 2 0,5 4
1), 説得 1, Stage1, 2; 4, 5, 6, 7
16 Bài 6.2 (Giáo trình 1, 2, 3,
2 1 0,5 4
1), 説得 2, Stage3, 4; 4, 5, 6, 7
17 Bài 7.1 (Giáo trình 1, 2, 3,
1), クレーム 1, Stage 2 1 0,5 4 4, 5, 6, 7
1, 2;
18 Bài 7.2 (Giáo trình
1), ク レ ー ム 2,
Stage 3, 4; Chương , 1 2 0,5 4
5 (Giáo trình 2),
Thuyết trình nhóm , 5
Tổng cộng (giờ) 30 24 9 72

5.2. Kế hoạch giảng dạy

Buổi Hoạt động dạy và Số Nội dung chính Đóng


học giờ góp vào
CLO
1 Lý thuyết 2 Giới thiệu về học phần 1, 2, 3, 4,
Bài 1.1 (Giáo trình 1), 説明 1, Stage 1, 2;
5, 6, 7
trang 1-10
Thực hành, thảo luận 1

Tiểu luận, bài tập 0,5 Luyện tập hội thoại


lớn, thực tế
Tự học, chuẩn bị có 4 Làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên
Chuẩn bị:
4
hướng dẫn - Từ mới
- Học thuộc hội thoại mẫu Bài 1.1 (Giáo
trình 1)
- Làm bài tập số 1 (do giáo viên soạn)
Kiểm tra, đánh giá Không
Lý thuyết 2 Bài 1.2 (Giáo trình 1), 説明 2, Stage3, 4; 1, 2, 3, 4,
trang 11-15
5, 6, 7
Thực hành, thảo luận 1

Tiểu luận, bài tập 0,5 Luyện tập hội thoại


lớn, thực tế
2 Tự học, chuẩn bị có 4 Làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên
Chuẩn bị:
hướng dẫn
- Từ mới
- Học thuộc hội thoại mẫu Bài 1.2 (Giáo
trình 1)
- Làm bài tập số 2 (do giáo viên soạn)
Kiểm tra, đánh giá - Kiểm tra hội thoại mẫu Bài 1.1 (Giáo trình 1)
- Kiểm tra bài tập số 1
Lý thuyết 2 Bài 2.1 (Giáo trình 1), 意見 1, Stage1, 2; 1, 2, 3, 4,
trang 16-22
5, 6, 7
Thực hành, thảo luận 1

Tiểu luận, bài tập 0,5 Luyện tập hội thoại


lớn, thực tế
3 Tự học, chuẩn bị có 4 Làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên
Chuẩn bị:
hướng dẫn
- Từ mới
- Học thuộc hội thoại mẫu Bài 2.1 (Giáo
trình 1)
- Làm bài tập số 3 (do giáo viên soạn)
Kiểm tra, đánh giá - Kiểm tra hội thoại mẫu Bài 1.2 (Giáo trình 1)
- Kiểm tra bài tập số 2
Lý thuyết 2 Bài 2.2 (Giáo trình 2), 意見 2, Stage3, 4; 1, 2, 3, 4,
trang 23-26
5, 6, 7
Thực hành, thảo luận 1

Tiểu luận, bài tập 0,5 Luyện tập hội thoại


lớn, thực tế
4 Tự học, chuẩn bị có 4 Làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên
Chuẩn bị:
hướng dẫn
- Từ mới
- Học thuộc hội thoại mẫu Bài 2.2 (Giáo
trình 1)
- Làm bài tập số 4 (do giáo viên soạn)
Kiểm tra, đánh giá - Kiểm tra hội thoại mẫu Bài 2.1 (Giáo trình 1)
- Kiểm tra bài tập số 3
5 Lý thuyết 2 Bài 3.1 (Giáo trình 1), 賛成 1, Stage 1, 2; 1, 2, 3, 4,
5
trang 27-35 5, 6, 7

Thực hành, thảo luận 1

Tiểu luận, bài tập 0,5 Luyện tập hội thoại


lớn, thực tế
Tự học, chuẩn bị có 4 Làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên
Chuẩn bị:
hướng dẫn
- Từ mới
- Học thuộc hội thoại mẫu câu Bài 3.1
(Giáo trình 1)
- Làm bài tập số 5 (do giáo viên soạn)
Kiểm tra, đánh giá - Kiểm tra nội dung bài 2.2 (Giáo trình 1)Kiểm
tra bài tập số 4
Lý thuyết 2 - Bài 3.2 (Giáo trình 1), 賛成 2, Stage 3, 1, 2, 3, 4,
4; trang 36-40
5, 6, 7
Thực hành, thảo luận 1

Tiểu luận, bài tập 0,5 Luyện tập hội thoại


lớn, thực tế
6
Tự học, chuẩn bị có 4 Làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên
Chuẩn bị:
hướng dẫn
- Từ mới
- Học thuộc hội thoại mẫu Bài 3.2 (Giáo
trình 1)
- Làm bài tập số 6 (do giáo viên soạn)
Kiểm tra, đánh giá Kiểm tra nội dung bài 3.1
Kiểm tra bài tập số 5
Lý thuyết 2 Bài 4.1 (Giáo trình 1), 反対 1, Stage 1,2; 1, 2, 3, 4,
trang 41-49
5, 6, 7
Thực hành, thảo luận 1

Tiểu luận, bài tập 0,5 Luyện tập hội thoại


lớn, thực tế
7
Tự học, chuẩn bị có 4 Làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên
Chuẩn bị:
hướng dẫn
- Từ mới
- Học thuộc hội thoại mẫu Bài 4.1
- Làm bài tập số 7 (do giáo viên soạn)
Kiểm tra, đánh giá - Kiểm tra hội thoại mẫu Bài 3.2 (Giáo trình 1)
- Kiểm tra bài tập số 6
8 Lý thuyết 2 - Bài 4.2 (Giáo trình 1), 反対 2, Stage 3, 1, 2, 3, 4,
4; trang 50-53
5, 6, 7
Thực hành, thảo luận 1 Luyện tập hội thoại

Tiểu luận, bài tập 0,5

6
lớn, thực tế
Tự học, chuẩn bị có 4 Làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên
Chuẩn bị:
hướng dẫn
- Từ mới
- Học thuộc hội thoại mẫu Bài 4.1 (Giáo
trình 1)
- Làm bài tập số 8 (do giáo viên soạn)
- Chuẩn bị thuyết trình chương 1, 2 (Giáo
trình 2)
Kiểm tra, đánh giá - Kiểm tra hội thoại mẫu Bài 4.1 (Giáo trình 1)
- Kiểm tra bài tập số 7
Lý thuyết 2 Hướng dẫn những điểm cần lưu ý khi 1, 2, 3, 4,
thuyết trình
5, 6, 7
Thực hành, thảo luận 1 Chương 1, 2 (Giáo trình 2)Thuyết trình
nhóm 1, 2
Tiểu luận, bài tập 0,5 Hỏi đáp về nội dung thuyết trình
lớn, thực tế
9 Tự học, chuẩn bị có 4 - Làm bài tập số 9 (do giáo viên soạn)
hướng dẫn
Kiểm tra, đánh giá Kiểm tra giữa kỳ 30 phút: Các nội dung đã học từ
buổi 1 đến buổi 8
+ Chữ Hán
+ Từ vựng
+ Cách diễn đạt
+ Business manner
Lý thuyết 2 Bài 5.1 (Giáo trình 1), 結論 1, Stage 1, 2; 1, 2, 3, 4,
trang 54-64
5, 6, 7
Thực hành, thảo luận 1

Tiểu luận, bài tập 0,5 Luyện tập hội thoại


lớn, thực tế
10 Tự học, chuẩn bị có 4 Làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên
Chuẩn bị:
hướng dẫn
- Từ mới
- Học thuộc hội thoại mẫu Bài 5.1 (Giáo
trình 1)
- Làm bài tập số 10 (do giáo viên soạn)
Kiểm tra, đánh giá - Kiểm tra hội thoại mẫu Bài 4.2 (Giáo trình 1)
- Kiểm tra bài tập số 9
11 Lý thuyết 2 Bài 5.1 (Giáo trình 1), 結論 2, Stage 3, 4; 1, 2, 3, 4,
trang 64-69
5, 6, 7
Thực hành, thảo luận 1 Luyện tập hội thoại

Tiểu luận, bài tập 0,5


lớn, thực tế

7
Tự học, chuẩn bị có 4 Làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên
Chuẩn bị:
hướng dẫn
- Từ mới
- Học thuộc hội thoại mẫu Bài 5.2 (Giáo
trình 1)
- Làm bài tập số 11 (do giáo viên soạn)
Kiểm tra, đánh giá - Kiểm tra hội thoại mẫu Bài 5.1 (Giáo trình 1)
- Kiểm tra bài tập số 10
Lý thuyết 2 Bài 6.1 (Giáo trình 1), 説得 1, Stage1, 2; 1, 2, 3, 4,
trang 70-79
5, 6, 7
Thực hành, thảo luận 1

Tiểu luận, bài tập 0,5 Luyện tập hội thoại


lớn, thực tế
12 Tự học, chuẩn bị có 4 Làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên
Chuẩn bị:
hướng dẫn
- Từ mới
- Học thuộc hội thoại mẫu Bài 6.1 (Giáo
trình 1)
- Làm bài tập số 12 (do giáo viên soạn)
Kiểm tra, đánh giá - Kiểm tra hội thoại mẫu Bài 5.2 (Giáo trình 1)
- Kiểm tra bài tập số 11
Lý thuyết 2 - Bài 6.2 (Giáo trình 1), 説得 2, Stage3, 4; 1, 2, 3, 4,
trang 80-83
5, 6, 7
Thực hành, thảo luận 1

Tiểu luận, bài tập 0,5 Luyện tập hội thoại


lớn, thực tế
13 Tự học, chuẩn bị có 4 Làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên
Chuẩn bị:
hướng dẫn
-Từ mới
- Học thuộc hội thoại mẫu Bài 6.2 (Giáo
trình 2)
- Làm bài tập số 13 (do giáo viên soạn)
Kiểm tra, đánh giá - Kiểm tra hội thoại mẫu Bài 6.1 (Giáo trình 1)
- Kiểm tra bài tập số 12
14 Lý thuyết 2 Bài 7.1 (Giáo trình 1), クレーム 1, Stage 1, 2, 3, 4,
1, 2; trang 84-92
5, 6, 7
Thực hành, thảo luận 1

Tiểu luận, bài tập 0,5 Luyện tập hội thoại


lớn, thực tế
Tự học, chuẩn bị có 4 Làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên
Chuẩn bị:
hướng dẫn
- Từ mới
- Học thuộc hội thoại mẫu Bài 7.1 (Giáo
trình 1)
- Làm bài tập số 14 (do giáo viên soạn)

8
Kiểm tra, đánh giá - Kiểm tra hội thoại mẫu Bài 6.2 (Giáo trình 1)
- Kiểm tra bài tập số 13
Lý thuyết 2 - Bài 7.2 (Giáo trình 1), クレーム 1, Stage 1, 2, 3, 4,
3, 4; trang 93-95
5, 6, 7
-
Thực hành, thảo luận 1
Thuyết trình nhóm 5
Tiểu luận, bài tập 0,5 Luyện tập hội thoại

15 lớn, thực tế
Tự học, chuẩn bị có 4 Làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên
Chuẩn bị:
hướng dẫn
- Học thuộc hội thoại mẫu Bài 7.2 (Giáo
trình 1)
- Làm bài tập số 15 (do giáo viên soạn)
Kiểm tra, đánh giá - Kiểm tra hội thoại mẫu Bài 7.1 (Giáo trình 1)
- Kiểm tra bài tập số 14
Lý thuyết 2 Bài 8.1 (Giáo trình 1), プレゼンテーショ 1, 2, 3, 4,
ン 1, Stage 1, 2; trang 99-101
5, 6, 7
Thực hành, thảo luận 1

Tiểu luận, bài tập 0,5 Luyện tập hội thoại


lớn, thực tế

16 Tự học, chuẩn bị có 4 Làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên
Chuẩn bị:
hướng dẫn
- Từ mới
- Học thuộc hội thoại mẫu Bài 8.1 (Giáo
trình 1)
- Làm bài tập số 16 (do giáo viên soạn)
- Chuẩn bị nội dung thuyết trình nhóm 3
Kiểm tra, đánh giá - Kiểm tra hội thoại mẫu Bài 7.2 (Giáo trình 1)
- Kiểm tra bài tập số 15
17 Lý thuyết 2 Bài 8.2 (Giáo trình 1), プレゼンテーショ 1, 2, 3, 4,
ン 2, Stage 3, 4; trang 102-103
5, 6, 7
Chương 3 (Giáo trình 2), Thuyết trình
nhóm 3

Thực hành, thảo luận 1


Thuyết trình nhóm 3
Tiểu luận, bài tập 0,5 Luyện tập hội thoại
lớn, thực tế
Tự học, chuẩn bị có 4 Làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên
Chuẩn bị:
hướng dẫn
- Từ mới
- Học thuộc hội thoại mẫu Bài 8.2 (Giáo
trình 1)
- Làm bài tập số 17 (do giáo viên soạn)
- Chuẩn bị thuyết trình chương 4, 5 (Giáo
trình 2)

9
Kiểm tra, đánh giá - Đánh giá nội dung thuyết trình nhóm 3
- Kiểm tra hội thoại mẫu Bài 8.1 (Giáo trình 1)
- Kiểm tra bài tập số 16
Lý thuyết 2 Chương 4, 5 (Giáo trình 2), Thuyết trình
nhóm 4, 5
Thực hành, thảo luận 1
Làm các bài luyện tập tổng hợp các nội
Tiểu luận, bài tập 0,5
dung đã học
18 lớn, thực tế
Tự học, chuẩn bị có 4 Làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên
- Ôn tập toàn bộ nội dung đã học, chuẩn bị
hướng dẫn
thi kết thúc học phần
Kiểm tra, đánh giá - Đánh giá nội dung thuyết trình nhóm 4, 5
- Kiểm tra hội thoại mẫu Bài 8.2 (Giáo trình 1)
- Kiểm tra bài tập số 17

6. QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN


6.1. Nhiệm vụ của sinh viên
- Nghiên cứu tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi dự lớp.
- Hoàn thành các bài tập được giao.
- Chuẩn bị nội dung thảo luận của học phần.
6.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Sinh viên phải dự lớp đầy đủ, đảm bảo tối thiểu 80% các buổi học trên lớp.
- Hoàn thành các nhiệm vụ được giao đối với học phần.
- Quy định khác:
- Theo quy chế đào tạo hiện hành;
- Kết quả đánh giá thuyết trình nhóm được tính là 30% điểm Giữa kỳ.

7. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ


- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:

Trọng
Hình thức Nội dung đánh giá Tiêu chí đánh giá CLO
số
Tác phong, thái độ học - Căn cứ vào số buổi đi
Đánh giá Chuyên tập học và mức độ hoàn 6, 7 10%
quá trình cần thành bài tập
- Đi muộn, về sớm quá
15 phút tính 0,5 buổi

10
nghỉ học
- Nghỉ học có phép tính
0,5 buổi nghỉ học (chỉ
áp dụng khi tính điểm
chuyên cần, khi tính số
buổi vắng để xét tư
cách thi, vẫn tính 1
buổi vắng)
- Không làm đầy đủ bài
tập tính 0,5 buổi nghỉ
học
Kiểm tra Những nội dung đã - Kiểm tra viết (chữ 1, 2, 3 20%
thường được học tập, giảng dạy Hán, từ vựng, cách
xuyên,
diễn đạt, business
giữa kỳ
manner)

- Tiêu chí đánh giá:

+ Chữ Hán: 1 điểm

+ Từ vựng: 2 điểm

+ Cách diễn đạt: 5


điểm

+ Business manner:
2 điểm

BT Những nội dung đã - Hình thức: thuyết 1, 2, 10%


Nhóm được học tập, giảng dạy trình theo nhóm 3, 4,
5, 6, 7
- Tiêu chí đánh giá:

+ Xác định vấn đề rõ


ràng, hợp lí, khả thi: 2
điểm

+ Phân tích logic, đi


thẳng vào vấn đề, liên
hệ thực tế: 2 điểm

+ Tài liệu sử dụng


phong phú, đa dạng,
hấp dẫn, trích dẫn, sử
11
dụng tài liệu tham khảo
hợp lệ: 1 điểm

+ Sử dụng ngôn ngữ


tiếng Nhật chính xác,
dễ hiểu: 4 điểm

+ Phối hợp giữa các


thành viên trong nhóm
hợp lý: 1 điểm

Đánh Thi hết Những nội dung đã Thi vấn đáp (đóng vai) 1, 2, 60%
giá tổng học được học tập, giảng dạy - Tiêu chí đánh giá: 3, 4,
kết phần + Nội dung chặt 5, 6, 7
chẽ, có căn cứ rõ ràng,
có tính sáng tạo, phân
công cân đối giữa các
thành viên trong nhóm:
4 điểm
+ Sử dụng được các
cách diễn đạt phù hợp,
phát âm, ngữ điệu
đúng: 4 điểm
+ Tuân thủ đúng các
nguyên tắc giao tiếp
trong công việc: 2 điểm
Tổng: 100%

TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA

TS. Nguyễn Thị Bích Huệ TS. Trần Thị Thu Thủy

12

You might also like