You are on page 1of 5

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT

(Tên của môn học/học phần)

1. Thông tin chung về môn học


- Tên môn học: GIẢI TÍCH 2
ANALYSIS 2
- Mã môn học: 411TNC212
- Số đvht: 3
- Loại môn học: bắt buộc
- Các môn học tiên quyết: không
- Phân bổ giờ đối với các hoạt động:
▪ Giảng lý thuyết : 33 tiết
▪ Hướng dẫn bài tập trên lớp : 10 tiết
▪ Thảo luận trên lớp : 00 tiết
▪ Kiểm tra : 2. tiết
▪ Hoạt động theo nhóm : 00 tiết
▪ Tự học : 60 giờ
- Khoa/Bộ môn phụ trách môn học: Khoa Cơ bán / Bộ môn Toán
2. Mục tiêu của môn học
- Kiến thức:
• Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về phép tính vi tích phân của hàm
nhiều biến làm nền tảng để học tập tiếp các môn vật lý, xác suất thống kê, toán kỹ
thuật và các môn chuyên ngành khác.
• Gồm các nội dung chính: Phép tính vi phân của hàm nhiều biến. Tích phân phụ thuộc
tham số. Tích phân kép. Tích phân bội. Tích phân đường, tích phân mặt. Phương
trình và hệ phương trình vi phân.
- Kỹ năng: thông qua môn giải tích có thể rèn luyện cho sinh viên các kỹ năng sau
• Suy diễn chặt chẽ, hợp lô gích.
• Có các kỹ năng tính toán về phép tính vi phân của hàm nhiều biến số: Các phép tính
đạo hàm, gradient, tích phân hàm nhiều biến số. Ứng dụng của đạo hàm, tích phân.
Tích phân đường, mặt. Các phương pháp giải phương trình vi phân cấp 1, 2, hệ
phương trình vi phân.
• Vận dụng công cụ giải tích để học tập, nghiên cứu các vấn đề chuyên môn của mình.
- Thái độ, chuyên cần:
• Nghiêm túc, chuẩn bị bài trước khi đến lớp, tích cực nghe giảng trên lớp, có ý thức
rèn luyện các kỹ năng trên.
• Làm đầy đủ các bài tập, bài kiểm tra và bài tập lớn.

PTIT_Đề cương chi tiết (Tên môn học/học phần) 1


3. Tóm tắt nội dung môn học
Phép tính vi phân của hàm nhiều biến. Tích phân phụ thuộc tham số. Tích phân kép. Tích phân
bội. Tích phân đường, tích phân mặt. Phương trình và hệ phương trình vi phân.
4. Nội dung chi tiết môn học
Chương 1: Phép tính vi phân của hàm nhiều biến LT9/BT3
1.1 Không gian Rn. Khái niệm khoảng cách, lân cận, miền.
1.2 Khái niệm hàm nhiều biến. Miền xác định, đồ thị hàm hai biến.
1.3 Giới hạn và tính liên tục của hàm nhiều biến.
1.4 Đạo hàm riêng và vi phân toàn phần.
1.5 Đạo hàm riêng và vi phân cấp cao.
1.6 Đạo hàm của hàm ẩn.
1.7 Cực trị không điều kiện cực trị có điều kiện.
1.8 Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.
1.9 Đạo hàm theo hướng, gradient, trường véc tơ, Rôta, Dive.
Chương 2: Tích phân bội. LT8/BT2
2.1 Tích phân kép.
2.2 Các phương pháp tính tích phân kép.
2.3 Ứng dụng của tích phân kép.
2.4 Tích phân bội 3.
2.5 Các phương pháp tính tích phân bội 3.
2.6 Ứng dụng của tích phân bội 3.
Chương 3: Tích phân đường và tích phân mặt. LT8/BT3/KT2
3.1 Tích phân đường loại 1: Định nghĩa, cách tính và ứng dụng.
3.2 Tích phân đường loại 2: Định nghĩa, cách tính và ứng dụng.
3.3 Công thức Green và các điều kiện tương đương.
3.4 Tích phân mặt loại 1: Định nghĩa, cách tính và ứng dụng.
3.5 Tích phân mặt loại 2: Định nghĩa, cách tính và ứng dụng.
3.6 Công thức Stokes, công thức Ostrogradsky.
Chương 4: Phương trình và hệ phương trình vi phân. LT8/BT2
4.1. Khái niệm chung về phương trình vi phân.
4.2 Phương trình vi phân cấp 1.
4.2.1 Định nghĩa phương trình vi phân cấp 1 và định lý tồn tại nghiệm.
4.2.2 Phương trình tách biến.
4.2.3 Phương trình tuyến tính.
4.2.4 Phương trình Bernoulli.
4.2.5 Phương trình vi phân toàn phần..
4.3 Phương trình vi phân cấp 2.
4.3.1 Định nghĩa..
4.3.2 Phương trình tuyến tính..

PTIT_Đề cương chi tiết (Tên môn học/học phần) 2


4.3.3 Phương trình tuyến tính với hệ số hằng số.
5. Học liệu
- Học liệu bắt buộc:
[1] Phạm Ngọc Anh; Bài giảng giải tích 2; Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn
thông, 2009. (đang viết)
- Học liệu tham khảo
[2] Nguyễn Đình Trí (chủ biên); Toán cao cấp tập 3; NXB GD 1996.
- Học liệu bổ trợ
[3] Nguyễn Đình Trí (chủ biên); Bài tập toán cao cấp tập 3; NXB GD 1997.
[4] Y. Y. Liasko; Giải tích toán học, T2.
[5] D. Trim; Calculus for engineers, Springer, 2001.
[6] J. Stewart; Mathematical analysis, (2006b) Cambridge: Cambridge University
Press.
6. Hình thức tổ chức dạy học: 3 tiết x 15 tuần = 45 tiết.
Lịch trình dạy-học
Hình thức tổ chức dạy-học
Giờ lên lớp Kiểm Tự Yêu cầu sinh
Thời tra học, viên chuẩn bị Ghi
Nội dung Hướng giữa tự
gian trước khi lên chú
Lý dẫn Thảo kỳ nghiên lớp
thuyết Bài luận cứu
(đã quy
tập đổi) (Giờ)

Chương 1:
Tuần 1: 3 4
1.1;1.2;1.3;1.4;1.5
Chương 1:
Tuần 2: 1.6; 1.7 2 1 4
Bài tập chương 1
Chương 1:
Tuần 3 1.8; 1.9 2 1 4
Bài tập chương 1
Chương 1:
Tuần 4: 1.10; 1.11; 1.12; 3 4
1.13
Chương 2:2.1;2.2;
Tuần 5: 2 1 4
Bài tập chương 2
Chương 2: 2.3;
Tuần 6: 2 1 4
Bài tập chương 2
Chương 2:
Tuần 7: 3 4
2.4; 2.5; 2.6; 2.7

PTIT_Đề cương chi tiết (Tên môn học/học phần) 3


Kiểm
Tuần 8: Bài tập chương 2 2 tra 2 4
tiết
Chương 3:3.1;
Tuần 9: 3 4
3.2; 3.3; 3.4
Bài tập chương 2;
Tuần10: Chương 3: 2 1 4
3.5;3.6;3.7; 3.8
Chương 3:
Tuần11: 3 4
3.8;3.9;3.10;3.11
Bài tập chương 3;
Tuần12: 2 1 4
Chương4:4.1
Chương 4:
Tuần13: 4.2; 4.3; 2 1 4
Bài tập chương 4
Chương 4:
Tuần14: 4.4 2 1 4
Bài tập chương 4
Bài tập chương 4
Tuần15: 2 1 4
Ôn tập

7. Thang điểm đánh giá: từ 0 đến 10


8. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học: bao gồm các phần
sau (hình thức kiểm tra cuối kỳ, trọng số các nội dung cần phải thông qua Trưởng Bộ môn).
8.1 Các loại điểm kiểm tra và hình thức đánh giá:
- Tham gia học tập trên lớp: (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo luận,…);
- Phần tự học, tự nghiên cứu có hướng dẫn của giảng viên: (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân: thực hành; thí nghiệm; bài tập nhóm/tháng; bài tập cá
nhân/học kì,…);
- Hoạt động theo nhóm:
- Kiểm tra - đánh giá giữa kì: Thi viết tự luận.;
- Kiểm tra - đánh giá cuối kì: Thi viết tự luận.;
8.2 Trọng số các loại điểm kiểm tra:
- Tham gia học tập trên lớp: 10. % (đánh giá chuyên cần và thái độ học tập)
- Thực hành/Thí nghiệm/Bài tập/Thảo luận: 10 % (bài tập lớn)
- Kiểm tra giữa kỳ: 10 % (kiểm tra giữa kỳ vào tuần thứ 8)
- Kiểm tra cuối kỳ: 70 % (thi viết tự luận)
9. Ngày phê duyệt: ..............................

PTIT_Đề cương chi tiết (Tên môn học/học phần) 4


Giảng viên Tổ trưởng Bộ môn Trưởng khoa

Phạm Ngọc Anh Phạm Ngọc Anh PGS.TS. Phạm Ngọc Anh

PTIT_Đề cương chi tiết (Tên môn học/học phần) 5

You might also like