Professional Documents
Culture Documents
KHÓA 47
MÔN TOÁN CAO CẤP HP1
1
TÀI LIỆU HỖ TRỢ HỌC TẬP MÔN TOÁN CAO CẤP HP1
DÀNH CHO CÁC LỚP CHẤT LƯỢNG CAO HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2022 – 2023
-------------------
2
- Yêu cầu sinh viên làm việc với giáo trình và tài liệu tham khảo
- Yêu cầu sinh viên nghiên cứu, làm việc trên các phần mềm: Matlab, Mathematica; sử
dụng máy tính bỏ túi; tìm hiểu cách làm trang web, quay video, tóm tắt nội dung môn
học, trình bày bằng ngôn ngữ tiếng Anh… theo nhóm để tăng cường các kỹ năng mềm.
5. Phương pháp đánh giá:
Dựa trên thang điểm 10 với trọng số các điểm thành phần như sau:
Bài tập về nhà, bài tập nhanh trên lớp: 10%
Chuyên cần: 10%
Bài tập nhóm: 15%
Bài kiểm tra giữa học kỳ: 15%
Thi cuối kì: 50%
Tổng: 100%
− Hình thức các bài kiểm tra: do giảng viên chọn (có thể phối hợp giữa trắc
nghiệm, tự luận, giải quyết bài tập, thảo luận, …).
− Hình thức kiểm tra giữa kì: Tự luận
− Hình thức thi cuối kì: Tự luận
6. Nội dung chi tiết môn học:
CHƯƠNG 1: GIỚI HẠN HÀM SỐ
Thời lượng: 8 tiết lý thuyết và 0 tiết thảo luận
Nội dung Chương 1 gồm 5 phần:
1.1. Ánh xạ
1.1.1. Định nghĩa ánh xạ
1.1.2. Ảnh và nghịch ảnh
1.1.3. Các dạng ánh xạ: đơn ánh, toàn ánh, song ánh
1.1.4. Ánh xạ ngược
1.1.5. Ví dụ
1.2. Dãy số
1.2.1. Khái niệm và định nghĩa dãy số
1.2.2. Cách biểu diễn dãy số
1.2.3. Dãy đơn điệu
1.2.4. Dãy bị chặn
1.2.5. Giới hạn của dãy số
1.2.6. Dãy hội tụ, dãy phân kỳ
1.2.7. Tìm giới hạn của dãy
1.2.8. Dãy con, giới hạn riêng
1.2.9. Tính chất của dãy hội tụ
1.2.10. Một số giới hạn cơ bản
1.3. Hàm một biến số
1.3.1. Một số khái niệm
1.3.2. Biểu diễn hàm số
1.3.3. Hàm hợp
3
1.3.4. Hàm ngược
1.3.5. Hàm đơn điệu
1.3.6. Một số hàm sơ cấp cơ bản
1.3.7. Hàm sơ cấp, các hàm sơ cấp thường gặp
1.4. Giới hạn hàm số
1.4.1. Định nghĩa lân cận, điểm tụ
1.4.2. Định nghĩa giới hạn hàm số
1.4.3. Cách tính giới hạn hàm số bằng định nghĩa
1.4.4. Giới hạn một phía
1.4.5. Các tính chất cơ bản của giới hạn
1.4.6. Dạng vô định
1.4.7. Một số công thức tính giới hạn
1.4.8. Vô cùng bé, vô cùng lớn
1.4.9. Bài tập về tính giới hạn
1.5. Giới hạn hàm số
1.5.1. Định nghĩa hàm số liên tục
1.5.2. Liên tục trái, liên tục phải
1.5.3. Hàm gián đoạn
1.5.4. Tính chất hàm số liên tục
1.5.5. Các định lý về hàm số liên tục
1.5.6. Bài tập về hàm số liên tục
CHƯƠNG 2: ĐẠO HÀM, VI PHÂN CỦA HÀM MỘT BIẾN
Thời lượng: 6 tiết lý thuyết và 0 tiết thảo luận
Nội dung Chương 2 gồm 4 phần:
2.1. Đạo hàm
2.1.1. Định nghĩa đao hàm
2.1.2. Đạo hàm phải, đạo hàm trái
2.1.3. Ý nghĩa của đạo hàm
2.1.4. Ví dụ
2.1.5. Các quy tắc tính đạo hàm
2.1.6. Đạo hàm các hàm sơ cấp
2.1.7. Đạo hàm hàm hợp, hàm ẩn, hàm ngược
2.2. Vi phân
2.2.1. Khái niệm vi phân
2.2.2. Ví dụ
2.2.3. Các quy tắc tính vi phân
2.3. Đạo hàm, vi phân cấp cao
2.3.1. Định nghĩa đạo hàm cấp n
2.3.2. Một số công thức tính đạo hàm cấp cao
2.3.3. Ví dụ
2.3.4. Định nghĩa vi phân cấp n
2.3.5. Công thức Taylor
2.3.6. Khai triển Maclaurin
2.3.7. Ứng dụng của công thức Taylor, Maclaurin
4
2.4. Ứng dụng của đạo hàm
2.4.1. Quy tắc L’Hospital
2.4.2. Khảo sát cực trị
2.4.3. Ví dụ và bài tập
LƯU Ý. Nội dung chi tiết môn học được đính kèm bằng file bài giảng
6
sin e x 1 1 4 x2 1 ln cos x 9x3
lim lim lim lim
x 1
ln x
x arcsin 1 2 x
1
2
x 0 ln 1 x 2 x 0 x sin x
ex 1 3
x 2 x2 2x ln 1 2 x
lim lim lim
x 0 tan x x 1
x 2 x2 x 3 x 0 tan x
sin 2 3 x 1 e 1 cos x
x
lim 2
x 0 ln 1 2 x
lim
x
2
4x x 2x lim
x 0 x3 sin 3 x
1
ln x 1
lim arctan x
x 2
lim sin x cos x x
x 0
lim
x
x2 x 1 x
1 x sin x x
2
6x 2 x2 2
3
2
e x cos x ln x 2 2
lim lim lim lim
sin x x 0 1 x sin x 3
x 1
x 0
1 x4 1 x 0 x
cot x 2
2 tan x x x 1 x cos x
lim lim lim lim
x 0 ln x 1 x 0 x 0 e x
1 x0
x2 1 1
cot x 2
2
2. Xét tính liên tục và phân loại điểm gián đoạn (nếu có) của các hàm số sau:
7
7 x 10 2 x
x3 3 9 4x 3 x
x 3 x 2
x2
3
a/ f x x 3 tại x0 3 b/ f x -1 x 2
2 x2
x 2 3 x 18 e 1 x 2
2
x3 x 2
x 9
tại x0 2
5 x 7 3x
x 1
x 1
c/ f x 5 x 1 tại x0 1
2 x 2 3x 5
3
x 1
x 1
x3 x 2 2 x 2
x 1
d/ f x x 1 tại x0 1
3 x 2 x 1
2 x0
2
x x6
e/ f x x 2 3 x 0 tại x0 0,3
x x 3
5
x3
3
2 x4
f/ f x sin x 2 16 tại x0 4
x4
4 x
1+2x 3 x 3
x4
x4
3 2
x x 16 x 16
g/ f x 4 x 4 tại x0 4; 4
x 2 16
3x 9
8 x 4; x 4
1+x 3 1 3 x 1
x0
x
cos x 1
h/ f x x x 0 tại x0 0
e 1
3 x 5 x0
8
3 4x 7 x 4
x5
x 5
i/ f x 2x 1 0 x 5 tại x0 0;5
3
x 1 1 x0
x
2
e x cos x
x0
x
x2 1
k/ f x 1 x 0 tại x0 1; 0
x 3
x2 1
3 x 1
9 x 2
3. Tính gần đúng các giá trị sau bằng vi phân: sin 610 ; arcsin0,4998 ; 10 1000 ; 5 32, 01 ;
2
2,037 1 ; e1,02 1,02 .
2
arctan 0,99 ; 2
2,037 1
4. Tính giá trị gần đúng của thể tích hình lập phương cạnh a 2, 001 cm.
a/ y e x
2
b/ y ln x x 2 4 c/ y arcsin x
2
arcsin x x
d/ y e/ y x
2
1 x
6. Dùng công thức Leibnitz, tính các đạo hàm
a/ y x 2 1 sin x . Tính y 12 .
ex 10
b/ y . Tính y .
x
7. Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau:
2x
a/ y 2 x 2 x b/ y c/ y sin 4 x cos 4 x
x2 1
1
8. Khai triển hàm f x 2
theo lũy thừa của x 1 đến bậc 5.
x 4
9. Khai triển hàm f x 1 ln 1 x theo lũy thừa của x 1 đến bậc 5.
5 4 3
10. Khai triển đa thức q x x 1 3 x 1 5 x 1 x 4 theo lũy thừa nguyên
dương của x; x 2
9
11. Khai triển hàm f x ln cos x theo lũy thừa của x đến bậc 4.
12. Khai triển hàm f x 3 x theo lũy thừa của x 1 đến bậc 5.
1
13. Khai triển hàm f x 2
theo lũy thừa của x 4 đến bậc 6.
x 3x 2
1
14. Khai triển hàm f x 1 sin x 2 theo lũy thừa của x đến bậc 4.
15. Khai triển đa thức q x x3 3x 2 2 x 4 theo lũy thừa nguyên dương của x 1
16. Khai triển đa thức q x x3 2 x 2 3x 5 theo lũy thừa nguyên dương của x 2
2
17. Khai triển Maclaurint hàm f x e 2x x đến x 3 .
x
x0
19. Khai triển Maclaurint hàm f x sin x đến x 2 , x , .
1 2 2
x0
20. Dùng tính chất của tích phân bất định, tính những tích phân sau:
2
2 x 1 dx ; 1 x
2
;
x2
;
1 2 x2
dx ;
1 x 2 x 2 2 dx ; 23x 32 x dx
x2 x 1 x2 x 2 1 x 2
dx dx
3 2
x 23x 32 x
2
2 x2 2 x2 x x 1 5cos 2 x
dx ; 32 x e3 x 2 x.53 x dx ; sin cos dx ; 2 dx ;
4 x4 2 2 sin x cos2 x
2
3tan x 2 cot x dx
2
1 x dx cos 2 xdx
x 1 x dx 2 sin 2
x cos 2 x cos x sin x
21. Dùng phương pháp đổi biến số, tính những tích phân sau:
1 x
e x a2 x2 arcsin x sin 2 x 1
dx ; e dx ; dx ; dx ; dx ; x dx ;
x 1 x 2 e 3 e x
6 4 2
x 1 x 2
1 sin x
sin x
1 3cos x dx ;
x2 sin x
dx ; 1 3cos x dx
3
x 1
22. Dùng phương pháp tích phân từng phần, tính các tích phân sau:
10
23. Tính các tích phân sau:
3 4 /6
3 x2 3 2
1. 2 x x
4 x dx 2. dx 3.
4 x x ln xdx
1 x2 3
x2 0
3 1 2
2x 3 3x 2 x
4. dx 5. 2
dx 6. 3 x 2 4 x 2 ln xdx
0 x 1 0 x 1 x 2 1
1 1 /3
x2 x 2 3x
7.
0 4 x2
dx 8.
0 x 1 x 1
2
dx 9. 3x 2 cos2xdx
0
e ln 8 1
1 ln 2 x dx
10. ln xdx 11. 12. 2 x arctan xdx
1
x 0 ex 1 0
4 /6
13. x 2 2 x 3 dx e 2 cos x cos xdx 15. sin x cos3x sin x dx
sin x
14.
1 0 0
1 2 4
x2 1
16. 2 x arctan xdx 17. dx 18. dx
0 1
2x 1 3 x 1 x 2
4 2 1
2x 1 2x 1 x2 2x 3
19. 2
dx 20. dx 21. dx
3 x 1 x 2 1
2 x2 x 1 0
x2 6x 8
3 1 2
3x 2 3x 3 3x 1 x4 2x2 x 2
22. dx 23. 3
dx 24. dx
2
x3 3 x 2 0 x 1 1
x2 x 1
2 1 1
3x 3x 4x 2
25. dx 26. dx 27. dx
0
2
x 4 0
2
x 4 0 x 2 x 2
1
1 3 3
1 6x 7 3x 2 1
28. dx 29. 2
dx 30. dx
0
2
x 4 2
3x 7 x 1 2
x3 x 1
1 0 3
x dx x2 2
31. dx 32. 33. 2
dx
0
x 6x2 5
4
1
x 1 x 2 x 3 2 x 1 x 1
3 3 1
x dx dx
34. 2
dx 35. 36.
2 1 x 2
2
x x2 x 1
3
0
2
4x 4x 5
37.
1
x 3
3 x dx
0 x 1 x 2 1
24. Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của các hàm số sau:
a) z e xy b) z e 2 x y c) z xe x y d ) z x y ex y
11
x x
e ) z ln x 2 y 2 f ) z ln g ) z ln x y h) z arctan
y y
2
i) z x 2 y 2 k )z ex y
l) z 3 x3 y3 m ) z sin x 2 y 2
a ) f x, y 2 x 2 4 x y 2 3 y 9 f ) z x y x y 4
b) f x, y x3 y 3 3xy 5 g ) z 4 x x 2 6 y y 2
c) f x, y x 2 y 2 xy 2 x y h) z x 2 y 2 xy 4ln x 10 ln y; x, y 0
d ) z x 2 2 xy 3 y 2 4 x i) z x3 y 3 x y
50 20
e) z 2 x 2 4 xy 5 y 2 6 y k ) z xy ; x, y 0
x y
c. f x, y x 2 xy y 2 2 x y h. f x , y 3 x 2 y 2 x 3 4 y
d. f x, y x3 3xy 2 39 x 36 y 26 i. f x, y 3x3 y 3 3 y 2 x 1
e. f x, y x 2 y 2 6 x y ; x 0, y 0 j. f x, y 2 x 4 y 4 x 2 2 y 2
k. f x, y x 2 y 2 32ln xy .
a) xydx 1 x y 1 dy 0 b) x xy xy ' 2 xy 0
y3
e) 2 x y 3x 2 y y ' 0 f) dx x 2 dy 0, y 4 2
2
g) 1 y 2 dx y 1 x 2 dy 0
28. Giải các phương trình vi phân cấp một thuần nhất sau:
x y 1 y
a) y ' b) y '
x y ln x ln y x
12
xy y 2
c) y ' d) y x dx y x dy 0
x2
x y
e) y ' f) x 2 y 2 dx xydy 0
x
y y y y
g) y ' sin , y 1 h) xy 'sin y sin x
x x 2 x x
y
k) xy ' y xe x
29. Giải các phương trình vi phân tuyến tính cấp 2 sau:
36. Cho hàm sản xuất Q 120 L2 L3 , L 0 . Xác định mức sử dụng lao động để sản
lượng tối đa
37. Cho hàm sản xuất Q 30 L2/3 , L 0 . Tại mức sử dụng lao động bất kì, nếu lao động
tăng 10% thì sản lượng thay đổi bao nhiêu %?
38. Cho hàm sản xuất biên của lao động MPL 40 L0,5 . Tìm hàm sản xuất ngắn hạn
Q f L biết Q 100 4000 .
39. Cho các hàm cầu Q1 40 P1; Q2 30 0.5 P2 . Hãy lập hàm doanh thu.
40. Cho hàm sản xuất Q 10 K 0,3 L0,4 . Giá thuê một đơn vị K bằng 3 đô, giá thuê 1 đơn
vị L bằng 2 đô và giá sản phầm là P=4. Hãy lập hàm lợi nhuận K , L .
41. Cho hàm sản xuất Q 20 K 1/4 L3/4 . Hãy tìm sản lượng cận biên tại K 16, L 81 .
Giải thích ý nghĩa.
42. Tính hệ số co dãn của các hàm sau tại điểm cho trước:
5
a) Q P1 ; P2 6300 2 P12 P22 tại (20;30)
3
b) Q K ; L 120 K 1/3 L2/3
14
a. Xác định Q1, Q2 sao cho tổng lợi nhuận là lớn nhất
b. Xác định chi phí biên cho từng mặt hàng tối ưu tìm được ở câu a.
c. Hai mặt hàng này có thay thế cho nhau được không?
1 2 x 3 1 3x 1
1. Tính giới hạn lim
x0 x
a. 1 b. 2 c.3 d.4
e x 1 2 x 1
2. Cho A lim . Khi đó:
x 1 x 1
a. A 0 b. A 1 c. A 1 d. A
cos x e x
4. Tính giới hạn lim
x 0 x 3 sin x
a. 0 b. -1 c. -1/4 d. Một kết quả khác
a. b. 1 c. d. 0
x
1
6. Đặt L lim 2 x và K lim 1
x
x x 2x
a. L 0, K e b. L 2, K 0 c. L , K 1 d. L , K e
1 1
7. Tính lim cos
x x x
a. 1 b.-2 c.-1 d. 0
15
1
8. Tính lim cos x x 2
x 0
1 1
1
a. b. c. e 2 d. e 2
2
1
9. Tìm lim 1 sin 2 x x
x 0
1
a. 0 b. c. 3 d. e 2
e
1
tan x sin2 x
10. Giới hạn lim có giá trị
x 0
x
1 1
a. 1 b. e 2 c. e d. e 3
x
11. Tính giới hạn lim sin x
x 0
1
12. Tìm giới hạn sau: lim cot x
x 0 x
a. 0 b.1 c.2 d.3
1
15. Ta có lim x sin là:
x 0 x
a. 1 b. 0 c. d. a, b, c đều sai
1
16. Ta có lim x 1 sin là:
x 1 x 1
16
a. 1 b. -1 c. 0 d. Không tồn tại
1
a. 0 b. 1 c. e d.
2
9 2x 5
19. Tính lim 3
x 8
x 2
12 6 6
a. b. c. d. 1
5 5 7
x x x
20. Tìm giới hạn lim
x x 1
a. 0 b. 1 c.-1 d.2
x 2 1 ln x
24. Tìm giới hạn lim
x 1 ex e
a. 1/6 b. 3/e c. 3 d. 1
x sin x
25. Tìm giới hạn lim
x0 x3
a. 1/6 b. 0 c. 3 d. 1
17
xn
26. Tìm giới hạn lim
x e x
n!
a. b.0 c. d. Các câu đều sai
e
1 1
27. Tìm giới hạn lim x
x 0 x
e 1
xe x
28. Tìm giới hạn lim x
x 0
e 1
a. 1 b. 0 c. 1/2 d. Các câu đều sai
x
29. Tìm giới hạn lim sin x 2
x 0
x 1
32. Tìm L lim 2
x 1 x 1
a. L 1 b. L 1/ 2 c. L 0 d. L 1/ 4
1 cos 2 x
33. Tìm L lim
x 0 sin 2 x
a. L 1 b. L 1/ 2 c. L 2 d. L 1/ 4
18
2x
3x 2
34. Tìm L lim 1
x
2 x2 x 1
a. L 1 b. L e 2 c. L e 3 d. L
x
x2 x 1
35. Tìm L lim 2
x x x 1
a. L 1 b. L e 2 c. L e d. L
e x e x
36. Tìm L lim
x 0 ln 1 x
2 e x e x cos x
37. Tìm L lim
x 0 x4
a. 1 b. 0 c. 1/2 d. Các câu trên đều sai
ln x
38. Tìm L lim
x0
1 2 ln sin x
x
tan
39. Tìm L lim 2
x 1 ln 1 x
a. 1 b. 0 c. 1/2 d.
ln x 1
40. Tìm L lim
x 1 cot x
a. 1 b. 0 c. 1/2 d.
a. 1 b. 0 c. 1/ d.1/2
a. 1 b. 0 c. 1/2 d.
19
1 1
43. Tìm L lim
x 1
x 1 ln x
a. 1 b. 0 c. 1/2 d. -1/2
2 x 1, x 1
45. Cho hàm số f x e x 1 , x 1 . Khi đó
ln x, x 1
a. lim f x 1 b. Không tồn tại lim f x
x 1 x1
c. lim f x 1 d. lim f x 0 .
x 1 x 1
ln 1 2 x 2
46. Tính giới hạn lim
x0 1 cos2 x
a. 1 b. 0 c.1/2 d.-1/2
esin x cos x
47. Tính giới hạn lim
x0 sin 2 x
a. 1 b. 0 c. 1/2 d. -1/2
1 x x2 7 2 x x2
49. Tìm lim
x x2 2 x
1 7
a. 1 b. 0 c. d.
3 4
20
e x 1 x
x 1
50. Cho hàm số y f x 2 x 2 . Hàm số liên tục tại x 1 khi và chỉ khi
m x 1
a. m 2 b. m 0 c. m 1/ 2 d. m 1
1
1
x0
51. Cho hàm số y f x 1 e x . Để hàm số f x liên tục tại 0 thì:
m x0
a. m 0 b. Không tồn tại c. m tùy ý d. m 1
ex 1
x0
52. Tìm m để f x liên tục với y f x x
m x0
1 2
a. -1 b. c. 1 d.
2 3
2 1
x sin x0
b. y x liên tục và có đạo hàm tại x 0
0 x0
5 1+2x 7 1
x0
54. Với giá trị nào của m thì hàm số f x ln 1 3 x 7 liên tục tại 0?
m x0
1 cos2 x
x0
55. Cho f x x 2 . Ta có f ' x :
m x0
21
a. Không tồn tại b. 0 c. 2 d. 8/3
ex x 1
x0
57. Cho hàm số y f x x . Khi đó:
0 x0
1
a. f ' 0 b. Không tồn tại f ' 0
2
c. f ' 0 1 d. f ' 0 0
x x0
58. Cho hàm số f x như sau: f x . Tìm , để hàm số
cos x sin x x0
a. 0, 0 b. 2, 0 c. 1, 0 d.Với mọi
sin x 5 x
2
59. Cho hàm số f x a sin x b x . Khi đó, f liên tục trên R khi:
2
4 cos x x 2
a. a 5, b 4 b. a 3, b 4 c. a 0, b 4 d. Một kết quả khác
60. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:
a. f liên tục tại x0 thì f khả vi tại x0 b. f khả vi tại x0 thì f liên tục tại
x0
c. a, b đều đúng d. a, b đều sai
22
5 1
x sin x0
62. Cho hàm số f x x . Chọn kết luận sai
0 x0
a. f liên tục trên R b. f có đạo hàm trên R
f x
c. f không có đạo hàm tại 0 d. lim 0
x0 3
x14
ln 1 2 x 2
x0
64. Cho hàm số f x 2 x2 . Tính f ' 0 nếu có.
x2
2e 1 x0
cos x cos2 x
x0
65. Cho hàm số f x 1 cos x . Tìm m để hàm số liên tục.
m x0
a. 2 b. 0 c. 1 d. 3
66. Tìm f ' 0 nếu có (ứng với m vừa tìm được trong câu 16)
a. 2 b. 0 c. 1 d. 3
tan x x
x0
67. Cho hàm số f x có dạng sau f x sin x x . Tìm m để hàm số liên
m e2 x 1 x0
tục
a. e 2 b. 1/2 c. e d. Không tồn tại
2
ex 1
x0
68. Cho hàm số f x x . Tìm m để hàm số liên tục tại x 0
m x0
23
a. m 1 b. m 0 c. m 2 d. m 3
69. Với m tìm được trong câu 19, tính đạo hàm f ' 0 (nếu có).
ln 1 2 x sin 2 x
x0
70. Cho hàm số f x x3 . Tìm m để hàm số liên tục tại x 0
m x0
a. m 1 b. m 0 c. m 2 d. m 3
x sin x
x0
71. Cho hàm số f x x3 . Tìm a để hàm số liên tục
m x0
a. m 1 b. m 1/ 4 c. m 1/ 2 d. m 1/ 6
72. Tìm f ' 0 nếu có (ứng với m tìm được trong câu 23)
2 x sin 2 x
x0
73. Cho hàm số f x x3 . Tìm a để hàm số liên tục
a x0
a. a 1/ 3 b. a 2 / 3 c. a 4 / 3 d. a 1
24
1 x 6
76. Tìm d ln
12 x 6
1 1 1 1
a. b. c. dx d. dx
x 36 x 6 x 6 x 36 x 6 x 6
4
77. Tính đạo hàm của y 3 2 x 2
3 3 3 3
a. 16 x 2 3 2 x 2
b. 16 x 3 2 x 2
c. 8 x 3 2 x 2
d. 16 x3 3 2 x 2
78. Ta có đạo hàm của y ln sin 5 x 2 là:
10 x.cos5 x 2 cos5 x 2
a. b. c. 10 x.cos5 x 2 d. a, b, c đều sai
sin 5 x 2 sin 5x 2
a. 1 b. 2 c. 3 d. - 4
x
80. Cho y 32 . Tính y ' x
x x x x
a. 32 ln 3 b. 32 2 x ln 6 c. 32 .ln 3.ln 2 d. 32 .2 x.ln 3.ln 2
81. Cho hàm số f x x sin x. Khi đó, f 5 0 (đạo hàm cấp 5 tại 0) là:
2
82. Cho hàm số f x 2 x 1 x 1 . Khi đó ta có:
a. f ' 1 4 b. f ' 1 2 c. f ' 1 2 d. Không tồn tại f ' 1
25
b. d 2 z 2dx 2 2sin 2 ydxdy 2 x sin 2 ydy 2
c. d 2 z 2dx 2 2 sin 2 ydxdy 2 x cos 2 ydy 2
d. d 2 z 2dx 2 2sin 2 ydxdy 2 x cos 2 ydy 2
28
101. Cho hàm z 2 x 2 2 y 2 12 x 8 y 5 :
a. z đạt cực tiểu tại M(3,2)
b. z đạt cực đại tại M(3,2)
c. z có điểm dừng nhưng không có cực trị
d. z không có điểm dừng
a. CT 1, CD 1
b. CT 3, CD 3
c. CT 3, CD 1
d. CT 1, CD 3
108. Gọi P là giá bán và C C Q là hàm chi phí, với Q là mức sản lượng. Biết rằng
dC
P.Q 300 và chi phí biên tại Q 10 là 12. Khi đó tại Q 10 là:
dP
a. 2 b. 4 c. 24 d. 36
x
109. Cho x 0 và y . Hệ số co giãn của y đối với x tại x 20 là:
x 20
3 4 1
a. b. c. d. 2
4 3 2
110. Một giảng viên trẻ của trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh chuẩn bị sắm sửa thiết
bị điện tử cho gia đình mình nhân dịp Tết đến. Với số tiền là P0 trong túi, người giảng
viên này định đến cửa hàng Điện Máy Xanh để mua một cái ti vi với giá P1 và một cái tủ
lạnh mới với giá P2 . Tuy nhiên, bằng những phân tích kỹ lưỡng, người giảng viên này
phát hiện được lợi ích của mình khi mua 2 thiết bị trên sẽ tuân theo một hàm lợi ích theo
giá mua là U P1 , P2 P1.P2 K1.P1 K 2 .P2 . Biết rằng P0 , K1 , K 2 là những hằng số dương đã
biết K1 P0 , K 2 P0 . Hỏi giảng viên này sẽ mua ti vi và tủ lạnh với giá bao nhiêu để đạt
được lợi ích cực đại?
a. P1 P0 và P2 0
1 1
b. P1 P0 K1 K 2 và P2 P0 K1 K 2
2 2
1
c. P1 P2 P0
2
2 2
d. P1 P0 P02 K1 K 2 và P2 P0 P02 K1 K 2
30
b. Tính chi phí biên tại mức sản lượng Q0 150 và giải thích ý nghĩa kết quả nhận
được.
112. Cho hàm cầu của một loại sản phẩm là Qd 1000 5P . Tính hệ số co dãn của cầu
theo giá của mức giá là 140 đơn vị và nêu ý nghĩa.
113. Cho hàm sản xuất Q 120 L2 L3 , L 0 . Hãy xác định mức sử dụng lao động để
sản lượng tối đa.
114. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu của xí nghiệp
1
là Qd 656 P và hàm tổng chi phí TC Q Q 3 77Q 2 1000Q 40000 . Hãy xác
2
định mức sản lượng Q và giá bán tương ứng sao cho xí nghiệp đạt lợi nhuận tối đa.
115. Giả sử giá thành để sản xuất x cặp quần jean được cho bởi hàm
C x 2000 3 x 0, 01x 2 0, 0002 x3
1. Xác định hàm chi phí biên
2. Tìm C ' 100 và giải thích ý nghĩa. Giá trị này dự báo điều gì?
3. So sánh giá C 100 với giá thành để sản xuất sản phẩm thứ 101.
119. Cho biết hàm sản xuất ngắn hạn Q 100 5 L3 , L 0 và giá trị của sản phẩm là
P 5 USD , giá thuê lao động là PL 3 USD . Hãy tìm mức sử dụng lao động để lợi
nhuận tối đa.
120. Cho biết hàm tổng chi phí là TC Q 4Q3 5Q 2 500; Q 0 và hàm cầu
Q 11160 P . Hãy xác định mức sản lượng Q và giá bán tương ứng để lợi nhuận đạt
cực đại.
31
121. Cho biết hàm tổng chi phí là TC Q Q 3 8Q 2 57Q 2; Q 0 và hàm cầu đảo
1
P 45 Q . Hãy xác định mức sản lượng Q và giá bán tương ứng để lợi nhuận đạt
2
cực đại.
122. Một công ty có hàm cầu về sản phẩm và hàm tổng chi phí là:
45 Q3
P 2750 Q; TC Q 15Q 2 2500Q , trong đó P là giá và Q là sản lượng.
8 30
1. Tính sản lượng và giá bán để tối đa hóa lợi nhuận.
2. Tính và nêu ý nghĩa hệ số co dãn của cầu sản phẩm tại mức giá và sản lượng tối
ưu?
3. Tìm giá bán để tối đa hóa sản lượng bán ra mà công ty không bị lỗ?
123. Cho biết hàm cầu ngược và hàm chi phí của một nhà độc quyền như sau:
P 200 Q; TC Q Q 2 (trong đó P là giá, Q là sản lượng)
1. Tìm mức sản lượng và mức giá để lợi nhuận cực đại
2. Tính hệ số co dãn của cầu tại mức tối đa hóa lợi nhuận.
124. Cho hàm sản xuất Q 120 L2 L3 , L 0 . Hãy xác định mức sử dụng lao động để
sản lượng tối đa.
Bài. Cho biết hàm sản xuất ngắn hạn Q 100 5 L3 , L 0 và giá của sản phẩm là
P 5 USD , giá thuê một đơn vị lao động là pL 3 USD . Hãy tìm mức sử dụng lao
động để lợi nhuận tối đa.
125. Cho hàm tổng chi phí: TC Q Q3 210Q 2 12000Q, Q 0 . Hãy xác định mức
sản lượng Q để chi phí bình quân nhỏ nhất.
126. Cho biết hàm tổng chi phí: TC Q Q3 9Q 2 60Q 150, Q 0 . Hãy xác định
mức sản lượng Q để chi phí nhỏ nhất.
127. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu là
1
QD 656 P và hàm tổng chi phí TC Q Q3 77Q 2 1000Q 40000 . Hãy xác định
2
mức sản lượng Q sao cho xí nghiệp đạt lợi nhuận tối đa.
1
128. Cho hàm tổng lợi nhuận: Q Q 3 3Q 2 15Q 500 Q 0 . Hãy xác định
3
mức sản lượng Q để lợi nhuận lớn nhất.
129. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu là
QD 2000 P và hàm tổng chi phí TC Q Q 2 1000Q 50 . Hãy xác định mức thuế t
trên một đơn vị sản phẩm để có thể thu được nhiều thuế nhất từ xí nghiệp.
130. Cho biết hàm cung và hàm cầu của một loại sản phẩm trong thị trường nội địa lần
lượt là QS P 200 và Qd 4200 P (P là đơn giá). Biết rằng giá bán của loại sản
32
phẩm đó trên thị trường quốc tế cộng với chi phí nhập khẩu (nhưng chưa tính thuế
nhập khẩu) là P1 1600 . Một công ty được độc quyền nhập loại sản phẩm trên. Hãy
xác định mức thuế nhập khẩu t trên một đơn vị sản phẩm để thu được từ công ty nhiều
thuế nhất. (Giả sử khối lượng nhập khẩu của công ty không ảnh hưởng đến giá bán
trên thị trường quốc tế).
131. Cho biết hàm cung và hàm cầu của một loại sản phẩm trong thị trường nội địa lần
lượt là QS P 200 và Qd 4200 P (P là đơn giá). Biết rằng giá bán của loại sản
phẩm đó trên thị trường quốc tế trừ đi chi phí xuất khẩu (nhưng chưa trừ thuế xuất
khẩu) là P1 3200 . Một công ty được độc quyền xuất khẩu loại sản phẩm trên. Hãy
xác định mức thuế xuất khẩu t trên một đơn vị sản phẩm để thu được từ công ty nhiều
thuế nhất. (Giả sử khối lượng nhập khẩu của công ty không ảnh hưởng đến giá bán
trên thị trường quốc tế).
132. Cho hàm tiêu dùng (chi tiêu) phụ thuộc vào thu nhập như sau:
C 0,8Y 0, 2 Y 300 Y 0
a. Tại mức thu nhập Y0 169 USD nếu thu nhập tăng thêm 1 USD thì mức tiêu
dùng thay đổi như thế nào?
b. Tính MPC(Y) tại mức thu nhập Y0 144 USD. Nêu ý nghĩa kết quả nhận được.
5Q 2
133. Cho hàm tổng chi phí: TC Q 5000
Q3
a. Tìm hàm chi phí cân biên MC(Q)
b. Tính chi phí trung bình AC(Q) tại Q 100
c. Tính hệ số co dãn của TC(Q) theo Q tại Q 17.
134. Cho hàm sản xuất Q 120 L2/3 L 0 . Tại mức sử dụng lao động bất kỳ, nếu lao
động tăng 10% hỏi sản lượng thay đổi bao nhiêu %.
135. Cho hàm sản xuất Q 100 L0,5 , biết giá sản phẩm là P 4 USD và giá thuê một
đơn vị lao động pL 2 USD. Hãy xác định mức sử dụng lao động để lợi nhuận thu
được là tối đa.
36
136. Tìm hàm chi phí cận biên cho biết hàm chi phí bình quân: AC Q 3Q 7
Q
137. Cho biết hàm tổng chi phí: TC Q Q3 5Q 2 60Q. Hãy xác định mức sản lượng
Q để chi phí bình quân nhỏ nhất (với Q 0 ).
139. Cho biết hàm chi phí là TC Q 4Q 3 5Q 2 500, Q 0 và hàm cầu Q 11160 P .
Hãy xác định mức sản lượng Q để lợi nhuận đạt cực đại.
33
140. Cho biết hàm tổng chi phí TC và hàm cầu (đảo), hãy xác định mức sản lượng cho
lợi nhuận tối đa (với Q 0 ):
1) TC Q Q3 6Q 2 140Q 150; P 1400 7, 5Q.
2) TC Q 0, 2Q 2 4Q 57; P 9 0, 25Q.
141. Cho hàm cầu: Q 120 3 P . Hãy tính hệ số co dãn của cầu tại các mức giá P 20
và P 30 và giải thích ý nghĩa kết quả nhận được.
143. Cho hàm cầu QD 3000e 0,004 P . Hãy tính hệ số co dãn của cầu theo giá tại mức giá
P0 100 và giải thích ý nghĩa kết quả nhận được.
144. Cho hàm cầu đảo P 150 3Q Q 2 . Hãy tính hệ số co dãn của sản lượng theo giá
bán tại mức sản lượng Q0 10 .
145. Cho hàm doanh thu R x phụ thuộc ngân sách dành cho quảng cáo x
R x 2 x 3 27 x 2 132 x 207; 0 x 17.
Hãy xác định mức sử dụng ngân sách quảng cáo x để doanh thu tối đa.
146. Cho hàm lợi nhuận phụ thuộc sản lượng như sau:
x 0, 02 x 2 300 x 200000; 0 x 20000
Hãy xác định mức sản lượng để tối đa hóa lợi nhuận.
147. Thu nhập quốc dân (Y) của một quốc gia có dạng: Y 0, 48 K 0,4 L0,3 X 0,01 , với K là
vốn, L là lao động và X là xuất khẩu ròng. Cho nhịp tăng trưởng của X là 4%, của K là
3%, của L là 5%. Hãy xác định nhịp tăng trưởng của Y.
148. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu là
Qd 300 P và hàm tổng chi phí TC Q Q3 19Q 333Q 10 . Hãy xác định mức sản
lượng Q sao cho xí nghiệp đạt lợi nhuận tối đa.
149. Một công ty có hàm cầu về sản phẩm và hàm tổng chi phí là:
45 Q3
P 2750 Q; TC Q 15Q 2 2500Q
8 30
trong đó P là giá và Q là sản lượng.
a) Tính sản lượng và giá bán để tối đa hóa lợi nhuận? Tính và nêu ý nghĩa hệ số co
dãn của cầu sản phẩm tại mức giá và sản lượng tối ưu?
b) Tìm giá bán để tối đa hóa sản lượng bán ra mà công ty không bị lỗ?
34
150. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu là
Qd 2640 P và hàm tổng chi phí TC Q Q 2 1000Q 100 . Hãy xác định mức thuế t
trên một đơn vị sản phẩm để có thể thu được nhiều thuế nhất từ xí nghiệp.
151. Cho biết hàm cung và hàm cầu của một loại sản phẩm trong thị trường nội địa lần
lượt là Qs P 200 và Qd 1800 P (P là đơn giá). Biết rằng giá bán của loại sản
phẩm đó trên thị trường quố tế cộng với chi phí nhập khẩu (nhưng chưa tính thuế nhập
khẩu) là P1 500 . Một công ty được độc quyền nhập loại sản phẩm trên. Hãy xác định
mức thuế nhập khẩu t trên một đơn vị sản phẩm để thu được từ công ty nhiều thuế
nhất. (Giả sử khối lượng nhập khẩu của công ty không ảnh hưởng đến giá bán trên thị
trường quốc tế).
152. Cho biết hàm cung và hàm cầu của một loại sản phẩm trong thị trường nội địa lần
lượt là Qs P 20 và Qd 400 P (P là đơn giá). Biết rằng giá bán của loại sản phẩm
đó trên thị trường quốc tế trừ đi chi phí xuất khẩu (nhưng chưa trừ thuế xuất khẩu) là
P1 310 . Một công ty được độc quyền xuất khẩu loại sản phẩm trên. Hãy xác định
mức thuế xuất khẩu t trên một đơn vị sản phẩm để thu được từ công ty nhiều thuế nhất.
(Giả sử khối lượng nhập khẩu của công ty không ảnh hưởng đến giá bán trên thị
trường quốc tế).
153. Cho biết hàm cầu ngược và hàm chi phí của một nhà độc quyền như sau:
P 200 Q; TC Q 2 (trong đó P là giá, Q là sản lượng)
a) Tìm mức sản lượng và mức giá để lợi nhuận cực đại
b) Tính hệ số co dãn của cầu tại mức tối đa hóa lợi nhuận.
c) Hãy xác định mức thuế t trên một đơn vị sản phẩm để có thể thu được nhiều
thuế nhất của nhà độc quyền.
154. Cho hàm sản phẩm biên của lao động: MPL 40.L0,5 . Hãy tìm hàm sản xuất ngắn
hạn Q f L , biết Q 100 4000.
155. Cho hàm chi phí cận biên ở mỗi mức sản lượng Q là MC Q 8.e0,2Q và chi phí
cố định là FC 50 . Tìm hàm tổng chi phí.
156. Cho hàm doanh thu cận biên ở mỗi mức sản lượng Q là: MR Q 50 2Q 3Q 2
Hãy xác định hàm tổng doanh thu và hàm cầu đối với sản phẩm.
157. Một doanh nghiệp có hàm doanh thu cận biên: MR Q 960 0,15Q 2 . Hãy tìm
tổng doanh thu nếu doanh nghiệp định giá sản phẩm là 715.
158. Cho hàm sản phẩm cận biên của lao động: MPL L 60.L2/3 . Hãy tìm hàm sản
xuất ngắn hạn Q f L , biết Q 100 10000.
159. Cho biết chi phí cận biên ở mỗi mức sản lượng Q như sau:
MC Q 120 40Q 0, 3Q 2 và chi phí cố định: FC 300
35
1) Hãy tìm hàm tổng chi phí
2) Tính giá trị chi phí cận biên tại mức sản lượng Q0 140 và nêu ý nghĩa.
160. Cho biết chi phí cận biên ở mỗi mức sản lượng MC Q 15e0,3Q và chi phí cố
định: FC 120 . Hãy tìm hàm tổng chi phí.
161. Cho biết doanh thu cận biên ở mỗi mức sản lượng Q: MR Q 40Q 16e 0,4Q . Hàm
tìm hàm tổng doanh thu.
162. Cho biết hàm doanh thu cận biên: MR Q 84 4Q Q 2 . Hãy cho biết hàm tổng
doanh thu TR(Q) và hàm cầu.
163. Cho các hàm cầu: Q1 40 P1; Q2 30 0,5 P2 . Hãy lập hàm doanh thu.
164. Cho hàm sản xuất: Q K , L 10 K 0,3 L0,4 . Giá thuê một đơn vị vốn pK 3 USD, giá
thuê một đơn vị lao động pL 2 USD và giá sản phẩm P 4 USD. Hãy lập hàm lợi
nhuận.
165. Giả sử hàm sản xuất của một doanh nghiệp là: Q K , L 20 K 1/ 4 L3/4 .
Trong đó: K, L, Q là mức sử dụng vốn, mức sử dụng lao động và sản lượng hàng ngày.
a) Giả sử doanh nghiệp đó đang sử dụng 16 đơn vị vốn và 81 đơn vị lao động
trong một ngày tức K 16, L 81 .
b) Tại K 16, L 81 , nếu giảm vốn K xuống 0,5 đơn vị và tăng lao động L lên 2
đơn vị thì Q sẽ thay đổi như thế nào?
166. Người ta ước lượng hàm sản xuất hàng ngày của một doanh nghiệp như sau:
Q K , L 80 K . 3 L
a) Với K 25 và L 64 hãy cho biết mức sản xuất hàng ngày của doanh nghiệp.
b) Bằng các đạo hàm riêng của Q, cho biết nếu doanh nghiệp:
+) Sử dụng thêm một đơn vị lao động mỗi ngày và giữ nguyên mức K=25 thì
sản lượng sẽ thay đổi là bao nhiêu?
+) Ngược lại, nếu sử dụng thêm một đơn vị vốn mỗi ngày và giữ nguyên mức
L=64 thì sản lượng sẽ thay đổi bằng bao nhiêu?
c) Nếu giá thuê một đơn vị vốn K là 12 USD, giá đơn vị L là 2,5 USD và doanh
nghiệp sử dụng các yếu tố đầu vào ở mức nêu trong câu a) thì doanh nghiệp nên
sử dụng thêm một đơn vị K hay thêm một đơn vị L mỗi ngày?
167. Giả sử hàm cầu của hàng hóa 1 trên thị trường hai hàng hóa liên quan có dạng
5
sau: Qd P1 , P2 6300 2 P12 P22 ; trong đó P1 , P2 tương ứng là giá của hàng hóa 1, 2.
1
3
Tính hệ số co dãn của cầu theo giá tại điểm (20,30).
168. Giả sử hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng: Q K , L 120 K 1/3 L2/3
a/ Khi đó hệ số co dãn của sản lượng theo vốn tại thời điểm K , L .
b/ Tại mức sử dụng (K, L) nếu giảm vốn K xuống 2% và tăng lao động L lên 3%
thì Q sẽ thay đổi như thế nào?
36
c/ Tại mức sử dụng (K, L) nếu tăng vốn K lên 2% và giảm lao động L xuống 3%
thì Q sẽ thay đổi như thế nào?
169. Cho hàm cầu: Qd 0, 4Y 0,2 P 0,3 (Y là thu nhập, P là giá). Hãy tính hệ số co dãn
của cầu theo giá và của cầu theo thu nhập.
170. Cho hàm sản xuất có dạng: Q K , L 12 KL 2 K 2 3L2 K , L 0 . Hàm sản xuất
trên có hiệu quả tăng, giảm hay không đổi theo quy mô? Giải thích.
171. Cho hàm sản xuất có dạng: Q K , L 120 K 2/3 L1/2 K , L 0 .
a/ Tính MPK và MPL tại K 1000 và L 225 . Nêu ý nghĩa kết quả nhận được.
MPK
b/ Tính tỉ số MRTS LK , K 0 1000; L0 225 .
MPL
c/ Tính hệ số co dãn của sản lượng theo vốn K và theo lao động L.
d/ Nếu giữ nguyên mức sử dụng vốn K, tăng mức sử dụng lao động L thêm 4% thì
sản lượng Q thay đổi như thế nào?
e/ Nếu tăng mức sử dụng vốn K thêm 3% và mức sử dụng lao động L xuống 2% thì
sản lượng Q thay đổi như thế nào?
2
1 2
172. Cho hàm sản xuất có dạng: Q K , L K 0,5 L0,5 với K là vốn và L là lao
3 3
động.
a/ Tìm hàm năng suất cận biên của vốn và lao động.
b/ Hàm sản xuất trên có hiệu quả tăng theo qui mô không?
173. Giả sử hàm cầu của hai hàng hóa cho bởi:
Q1 55 2 P1 P2 ; Q2 40 P1 P2 .
Sử dụng đạo hàm riêng cho biết hai hàng hóa có tính chất thay thế hay bổ sung?
174. Thu nhập quốc dân (Y) của một quốc gia có dạng:
Y 0, 48K 0,4 L0,3 NX 0,01
Trong đó: K là vốn, L là lao động và NX là xuất khẩu ròng.
1) Khi tăng 1% lao động sẽ ảnh hưởng như thế nào đến thu nhập quốc dân? Cosys
kiến cho rằng giảm mức lao động xuống 2% thì có thể tăng xuất khẩu ròng 15%
mà thu nhập vẫn không thay đổi, cho biết điều này đúng hay sai?
2) Cho nhịp tăng trưởng của NX là 4%, của K là 3%, của L là 5%. Xác định nhịp
tăng trưởng của Y.
175. Ước lượng hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng:
Q K , L K 3 8 L3 3KL 200, K 0, L 0
Hãy xác định mức sử dụng vốn và lao động để sản lượng cực đại.
176. Tìm K, L để hàm lợi nhuận sau đạt giá trị cực đại
K , L 300 K 1/3 L1/4 100 K 150 L .
177. Cho hàm sản xuất của doanh nghiệp: Q K , L 15K 0,4 L0,4 , trong đó Q là sản
lượng, K là vốn và L là lao động. Viết hàm lợi nhuận. Tìm giá trị của K và L thỏa mãn
37
điều kiện cần để cực đại hàm lợi nhuận biết giá thuê một đơn vị lao động là 4 USD và
giá bán sản phẩm là 1 USD.
178. Một hãng độc quyền sản xuất hai loại sản phẩm. Cho biết hàm cầu đối với hai
loại sản phẩm đó như sau:
Q1 1300 P1 ; Q2 675 0,5P2
Và hàm chi phí kết hợp là TC Q1 , Q2 Q12 3Q1Q2 Q22 . Hãy cho biết mức sản lượng
Q1, Q2 và các giá bán tương ứng với doanh nghiệp đó thu được lợi nhuận tối đa.
179. Cho biết hàm lợi nhuận của một doanh nghiệp sản xuất ba loại sản phẩm là
Q12 3Q22 7Q32 300Q2 1200Q3 4Q1Q3 20 .
Hãy tìm mức sản lượng Q1 , Q2 , Q3 để doanh nghiệp thu được lợi nhuận tối đa.
180. Cho biết hàm lợi nhuận của một doanh nghiệp sản xuất hai loại sản phẩm được
cho như sau:
Q1 , Q2 160Q1 3Q12 2Q1Q2 120Q2 18
Hãy tìm mức sản lượng Q1 , Q2 để doanh nghiệp đạt được lợi nhuận tối đa.
181. Một hãng độc quyền sản xuất hai loại sản phẩm. Cho biết hàm cầu đối với hai
loại sản phẩm đó như sau: Q1 25 0,5P1; Q2 30 P2 . Với hàm chi phí kết hợp
TC Q12 2Q1Q2 Q22 20 . Hãy xác định mức sản lượng Q1 , Q2 và giá bán tương ứng để
hãng đạt lợi nhuận tối đa.
182. Cho hàm sản xuất của hãng Q K , L 10 K 0,3 L0,4 , biết giá thuê một đơn vị vốn K
bằng 0,03, giá thuê một đơn vị lao động L bằng 2, giá sản phẩm bằng 4. Hãy xác định
mức sử dụng K và L để hãng thu được lợi nhuận tối đa.
183. Một doanh nghiệp sản xuất hai loại sản phẩm. Gọi Q1 và Q2 là sản lượng tương
ứng của các loại sản phẩm đó. Giả sử hàm lợi nhuận là: 15Q1 12Q2 3Q1Q22 Q13 .
Hãy xác định mức sản lượng cần sản xuất Q1 và Q2 sao cho doanh nghiệp thu được lợi
nhuận tối đa.
38
Với hàm chi phí kết hợp TC 2Q12 Q1Q2 Q22 300 . Hãy xác định mức sản lượng
Q1 , Q2 và giá bán tương ứng với hãng đạt lợi nhuận tối đa.
186. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết hàm cầu của hai loại
sản phẩm trên lần lượt là:
Qd 40 2 P1 P2 ; Qd 15 P1 P2 .
1 2
Với hàm tổng chi phí là: TC Q12 Q1Q2 Q22 . Hãy xác định các mức sản lượng Q1 và
Q2 để doanh nghiệp đạt lợi nhuận tối đa.
39
40