You are on page 1of 10

Mẫu sản phẩm 5.

1
(Kèm theo của Phụ lục 5)
TRƢỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƢỜNG SƢ PHẠM
Khoa Toán
ĐỀ CƢƠNG HỌC PHẦN CHI TIẾT
ĐỘ ĐO VÀ TÍCH PHÂN
(Cho các học phần thông thường)
1. Thông tin tổng quát:
1.1. Thông tin về giảng viên
Giảng viên 1:
Họ và tên: Nguyễn Huy Chiêu
Chức danh, học hàm, học vị: Phó giáo sư, Tiến sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Bộ môn Giải tích, Viện Sư phạm Tự nhiên
Điện thoại: 0918135599; Email: chieunh@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Giải tích biến phân, Lý thuyết tối ưu
Giảng viên 2:
Họ và tên: Nguyễn Văn Đức
Chức danh, học hàm, học vị: Phó giáo sư, Tiến sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Bộ môn Giải tích, Viện Sư phạm Tự nhiên
Điện thoại:0915188649; Email: ducnv@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Bài toán ngược cho các phương trình vi phân đạo hàmriêng,
Giải tích hàm.
Giảng viên 3:
Họ và tên: Đinh Huy Hoàng
Chức danh, học hàm, học vị: Phó giáo sư, Tiến sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Bộ môn Giải tích, Viện Sư phạm Tự nhiên
Điện thoại: 0913057088; Email: hoangdh@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Giải tích hàm, Giải tích phức.
Giảng viên 4:
Họ và tên: Vũ Thị Hồng Thanh
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Bộ môn Giải tích, Viện Sư phạm Tự nhiên
Điện thoại: 0915109968; Email: thanhvth@ vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Hình học fractal, Giải tích hàm
Giảng viên 5:
Họ và tên: Nguyễn Thị Quỳnh Trang
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Bộ môn Giải tích, Viện Sư phạm Tự nhiên
Điện thoại: 0948694577; Email: trangntq@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Giải tích biến phân, Lý thuyết tối ưu
Giảng viên 6:
Họ và tên: Đậu Hồng Quân
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
Thời gian, địa điểm làm việc: Bộ môn Giải tích, Viện Sư phạm Tự nhiên
Điện thoại: 0902186274; Email: quandh@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Giải tích phức và Hình học giải tích phức

1.2. Thông tin về học phần:


- Tên học phần (tiếng Việt): Độ đo và tích phân
(tiếng Anh): Measure and Integration

- Mã số học phần: MTA30007


- Thuộc CTĐT ngành: Sư phạm Toán
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Kiến thức cơ bản Học phần chuyên về kỹ năng chung
Kiến thức cơ sở ngành Kiến thức khác
Kiến thức ngành
- Thuộc loại học phần: Bắt buộc Tự chọn
- Số tín chỉ: 3
+ Số tiết lý thuyết: 36
+ Số tiết thảo luận/bài tập: 9
+ Số tiết thực hành: 0
+ Số tiết tự học: 90
- Điều kiện đăng ký học:
+ Học phần tiên quyết: Giải tích 2 Mã số HP: MAT30002
+ Học phần học trước: Không Mã số HP:
- Yêu cầu của học phần: Thực hiện theo Quy chế đào tạo của Trường Đại học Vinh.

- Bộ môn phụ trách học phần: Giải tích


Điện thoại: Email:

2. Mô tả học phần
Học phần này là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ sở ngành, với thời lượng 3 tín
chỉ. Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về độ đo Lebesgue và tích
phân Lebesgue, mối quan hệ giữa tích phân Lebesgue và tích phân Rieman. Từ đó giúp sinh
viên hiểu sâu hơn bản chất của tích phân Rieman và một số vấn đề về kiến thức đo đạc được
trình bày trong sách giáo khoa phổ thông và đươc sử dụng trong thực tế. Đồng thời, học phần
này là cơ sở quan trọng để sinh viên tiếp tục học tập các học phần khác về Giải tích, Xác suất và
những vấn đề chuyên sâu hơn của Toán học.
3. Mục tiêu của học phần
-Sinh viên trình bày được các khái niệm và tính chất cơ bản của độ đo, độ đo Lebesgue, hàm
đo được, tích phân Lebesgue, mối quan hệ giữa tích phân Lebesgue và tích phân Rieman.
- Sinh viên tính được độ đo Lebesgue của các tập quen thuộc; Khảo sát được tính khả tích
Lebesgue, khả tích Rieman và tích phân thành thạo.
- Sinh viên vận dụng nhũng hiểu biết về độ đo và tích phân Lebesgue để tìm hiểu việc hình
thành các khái niệm đo độ dài , diện tích, thể tích và tích phân trong chương trình phổ thông.

4. Chuẩn đầu ra học phần, phƣơng pháp dạy học, phƣơng pháp đánh giá
4.1. Ánh xạ chuẩn đầu ra học phần với chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
CĐR học Ánh xạ với chuẩn đầu ra chƣơng trình đào tạo
phần PLO1.1 PLO1.3 PLO2.1 POL3.1
1.1.2 … 1.3.2 … 2.1.1 2.1.2 …. 3.1.1 …. ….
CLO1.1 x
CLO1.2 x
CLO2.1 x
CLO2.2 x
CLO3.1 x
4.2. Nội dung chuẩn đầu ra, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá học phần
CĐR học phần TĐNL CĐR Mô tả CĐR học phần Phƣơng pháp Phƣơng pháp
(CLO) học phần dạy học đánh giá
-Trình bày được các khái niệm Thuyết trình, TNKQ;
và tính chất cơ bản của tập đếm Thảo luận, Bài Vấn đáp (hỏi
được, tập có lực lượng tập bài cũ, chữa
continum, đại số, σ- đại số bài tập )
- Giải thích được các khái
niệm độ đo, độ đo sinh bởi thể
tích các gian, độ đo ngoài, tập
đo được, độ đo loại Lebesgue,
độ đo Lebesgue, hàm đơn giản,
hàm đo được, tích phân các
hàm đơn giản, tích phân các
hàm đo được không âm, tích
CLO1.1 phân các hàm đo được, tích
K4 phân Lebesgue, mối quan hệ
giữa tích phân Lebesgue và tích
phân Rieman.
- Vận dụng nhũng hiểu biết về
độ đo và tích phân Lebesgue để
tìm hiểu việc hình thành các
khái niệm đo độ dài , diện tích,
thể tích và tích phân trong
chương trình phổ thông.

- Phân tích được ý nghĩa của Thuyết trình, TNKQ,Thi tự


việc giải quyết bài toán mở Thảo luận, luận
K4 rộng độ đo và cấu trúc của lớp Bài tập
CLO1.2
các hàm đo được; Sử dụng các
tính chất của tích phân để giải
quyết bài toán liên quan.
- Xét được tính đo được và tính Thuyết trình, Thi, Kiểm tra
được độ đo Lebesgue của các Thảo luận, tự luân
S4 tập quen thuộc. Bài tập
CLO2.1 .
Khảo sát được tính khả tích Thuyết trình, Thi, Kiểm tra
Lebesgue, khả tích Rieman và Thảo luận, tự luân ; Vấn
tính được tích phân Lebesgue, Bài tập đáp (hỏi bài cũ,
CLO2.2 tích phân Rieman cùa các hàm chữa bài tập )
S4
không sơ cấp.

Tích cực hợp tác trong việc học Hệ thống BG Điểm danh và
tập ở lớp và học bài giảng Elearning chấm điẻm học
CLO3.1 S4 Elearning ở nhà bài giảng
Elearning trên
máy

5. Đánh giá học tập và các bộ tiêu chí đánh giá


5.1. Đánh giá học tập
Bài đánh giá Hình thức đánh giá, Công cụ CĐR học Tỷ lệ
minh chứng, lƣu hồ sơ đánh giá phần (%)
A1. Đánh giá thƣờng xuyên 30%
A1.1 Hỏi bài cũ, chữa bài tập về nhà – Rubric 1 CLO1.1 5%
Bảng điểm của Giáo viên. CLO2.2 5%
A1.2 Kiểm tra tự luận 25 phút – Bài kiểm Đáp án COL2.1 5%
tra. CLO2.2 5%
A1.3 Quá trình học BG Elearning – Bảng Hệ thống CLO3.1 10%
điểm nghe gói scom ; Điểm danh – e-learning;
Bảng điểm của Giáo viên Rubric 2

A2. Đánh giá giữa kỳ 20%


A2.1 CLO1.1, 10%
Bài thi trắc nghiệm; TT Đảm bảo Ngân hàng CLO1.2 10%
chất lượng tổ chức thi và lưu hồ sơ câu hỏi
TNKQ
A3. Đánh giá cuối kỳ 50%
A3.1 (Lý thuyết) CLO1.1 15%
Thi viết; TT Đảm bảo chất lượng tổ Đáp án CLO1.2, 15%
chức thi và lưu hồ sơ CLO2.1, 10%
CLO2.2 10%

Công thức tính điểm tổng kết: ( )


5.2. Các bộ tiêu chí đánh giá

Rubric 1: Đánh giá bài A1.2


1.1.Kiểm tra bài cũ

Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định và thang điểm


chí A B C D Trọn
đánh F g số
(8,5-10 (7,0-8,4 (5,5-6,9 (4,0-5,4
(0-3,9 điểm)
giá điểm) điểm) điểm) điểm)
Trả lời có Trả lời sai, có
Trả lời có sai Trả lời sai
Trả lời đúng, vài sai sót một vài ý
Nhớ sót nhỏ, rõ hoặc không 60%
rõ ràng. nhỏ, chưa rõ đúng.
ràng. trả lời được.
ràng.
Giải thích Giải thích Giải thích Giải thích
được các khái các khái niệm các khái niệm các khái niệm
niệm liên liên quan liên quan liên quan Không trả lời
Hiểu 40%
quan hoặc hoặc cho ví hoặc cho ví hoặc cho ví được.
cho được ví dụ còn có sai dụ còn vài sai dụ còn nhiều
dụ. sót nhỏ. sót. sai sót.

1.2. Chữa bài tập về nhà

Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định và thang điểm


chí A B C D Trọn
đánh F g số
(8,5-10 (7,0-8,4 (5,5-6,9 (4,0-5,4
(0-3,9 điểm)
giá điểm) điểm) điểm) điểm)
Ý thức Làm được
chuẩn Làm BT đầy Làm được Làm được 40% - 50% Làm được
20%
bị bài đủ 70% - 80% 50% - 70% dưới 40%
tập
Nội
Đúng Đúng Đúng Đúng dưới
dung Đúng 100% 60%
70% - 80% 50% - 70% 40% - 50% 40%
bài làm
Có nhiều chỗ
Trình Rõ ràng, chặt Tương đối rõ Không rõ Không rõ
không rõ 20%
bày chẽ ràng, chặt chẽ ràng ràng, cẩu thả
ràng
Rubric 2: Đánh giá bài A1.3( chuyên cần, thái độ)

Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định và thang điểm


chí A B C D Trọn
đánh F g số
(8,5-10 (7,0-8,4 (5,5-6,9 (4,0-5,4
(0-3,9 điểm)
giá điểm) điểm) điểm) điểm)
Thời gian học Thời gian học Thời gian học Thời gian học
trên lớp từ trên lớp từ trên lớp từ trên lớp từ
Thời gian học
95% trở lên 90%-95% 85%-90% 80%-85%.
Chuyên trên lớp dưới
hoặc trên hoặc từ 85%- hoặc từ 80%- 50%
cần 80% (Cấm
90% nhưng 90% nhưng 85% nhưng
thi).
có lý do có lý do có lý do
chính đáng. chính đáng. chính đáng.
Tham gia tích
cực các hoạt Hiếm khi
Thỉnh thoảng
động tại lớp: tham gia phát
Thường phát tham gia phát Không tham
phát biểu, biểu, đóng
Đóng biểu và trao biểu, trao đổi gia phát biểu,
trao đổi ý góp cho bài
góp tại đổi ý kiến ý kiến tại lớp. đóng góp cho 50%
kiến liên học tại lớp.
lớp liên quan đến Phát biểu ít bài học tại
quan đến bài Đóng góp
bài học. khi có hiệu lớp.
học. Các không hiệu
quả.
đóng góp quả.
hiệu quả.

6. Tài liệu học tập


6.1. Giáo trình:
[1] Đinh Huy Hoàng Nguyễn Văn Đức, Đinh Huy Hoàng và Nguyễn Thị Quỳnh Trang, Giáo
trình Độ đo và tích phân, NXB Đại học Vinh, 202 .
6.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Trần Văn Ân và Đinh Huy Hoàng, Giáo trình Độ đo-Tích phân, Đại học Vinh, 2003.
7. Kế hoạch dạy học

Tuần Nội dung Hình thức Chuẩn bị của CĐR Bài


tổ chức và sinh viên môn học đánh
PPDH giá
Chƣơng 1. Tập hợp và
lực lƣợng của tập hợp Học các BG
Video 0,1,2
1.1.Tập hợp và các Làm các bài tập
3 tiết lý
phép toán trên tập hợp trong chương 1 CLO1.1
thuyết,
1.1.1. Khái niệm về tập [1] CLO3.1
Phương
hợp
Tuần pháp dạy
1.1.2. Các phép toán A1.1
1 học: Thuyết
1.2. Lực lượng của tập A1.3
trình; giải
hợp A2.1
quyết vấn
1.3. Bản số A3.1
đề; vấn đáp
1.4. Tập đếm được
1.5. Tập có lực lượng
Continum

Chƣơng 2. Độ đo 2 tiết lý Học các BG


2.1. Đại số và -đại số thuyết, 1 Video 3;
các tập hợp con tiết bài tập, Làm các bài tập
2.1.1. Các định nghĩa 6 tiết tự trong chương 2 A1.1
2.1.2. Tính chất học. [1] A1.3
Tuần 2.1.3. Ví dụ Phương A2.1
2
pháp dạy A3.1
học: Thuyết CLO1.1
trình; giải CLO3.1
quyết vấn
đề; vấn đáp
2.2. Độ đo trên đại số 3 tiết lý Học các BG CLO1.1
các tập con thuyết Video 4; CLO1.2
2.2.1. Định nghĩa độ đo 6 tiết tự Làm các bài tập CLO3.1
A1.1
2.2.2. Ví dụ học. trong chương 2
A1.3
Tuần 2.2.3. Các tính chất cơ Phương [1]
A2.1
3 bản của độ đo pháp dạy
A3.1
học: Thuyết
trình; giải
quyết vấn
đề; vấn đáp
2.2.4. Định nghĩa độ đo 1 tiết lý Học các BG CLO1.1
hữu hạn, -hữu hạn thuyết, 2 Video 4, CLO1.2
Tuần 2.2.5. Tính liên tục tiết bài tập, Làm các bài tập A1.1
4 dưới, liên tục trên của 6 tiết tự trong chương 2 CLO3.1 A1.3
độ đo. học. [1] A2.1
Phương A3.1
pháp dạy
học: Thuyết
trình; giải
quyết vấn
đề; vấn đáp
2.3. Độ đo sinh bởi thể 2 tiết lý Học các BG CLO1.1
tích các gian thuyết, 1 Video 5; Làm CLO1.2
2.3.1. Thể tích các gian tiết bài tập, các bài tập CLO3.1
2.3.2. Độ đo sinh bởi 6 tiết tự trong chương 2 A1.1
thể tích các gian học. [1] A1.3
Tuần
Phương A2.1
5
pháp dạy A3.1
học: Thuyết
trình; giải
quyết vấn
đề; vấn đáp
2.4. Mở rộng độ đo 2 tiết lý Học các BG CLO1.1
2.4.1. Định nghĩa độ đo thuyết, 1 Vide 6, ; CLO1.2
ngoài tiết bài tập, Làm các bài tập CLO2.1 A1.1
2.4.2. Các tính chất của 6 tiết tự học trong chương 2 CLO3.1 A1.2
Tuần độ đo ngoài Phương [1] A1.3
6 2.4.3. Tập đo được theo pháp dạy A2.1
Caratheodory học: Thuyết A3.1
trình; giải
quyết vấn
đề; vấn đáp
2.4.4. Định lý cơ bản về 2 tiết lý Học các BG CLO1.1
mở rộng độ đo thuyết, 1 Vide 6, 7; CLO1.2
2.4.5. Tập đo được theo tiết bài tập, Làm các bài tập CLO2.1 A1.1
Lebesgue. 6 tiết tự học trong chương 2 CLO3.1 A1.2
Tuần Phương [1] A1.3
7 pháp dạy A2.1
học: Thuyết A3.1
trình; giải
quyết vấn
đề; vấn đáp
2.4.6. Độ đo Lebesgue 1 tiết lý CLO1.1
trong R n
thuyết, 1 CLO1.2
tiết bài tập, CLO2.1
Kiểm tra tự luận 25 1 tiết kiểm CLO3.1 A1.1
Học các BG
phút tra, 6 tiết tự A1.2
Video 7;
Tuần học A1.3
Làm các bài tập
8 Phương A2.1
trong chương 2
pháp dạy A3.1
[1]
học: Thuyết
trình; giải
quyết vấn
đề; vấn đáp
Chƣơng 3. TÍCH CLO1.1
PHÂN CLO1.2
3.1. Tích phân các hàm 3 tiết lý CLO.2.2
đơn giản thuyết, 6 CLO3.1
3.1.1.Định nghĩa hàm tiết tự học Học các BG
A1.1
đơn giản và tích phân Phương Video 8;
Tuần A1.3
hàm đơn giản pháp dạy Làm các bài tập
9 A2.1
3.1.2.Các tính chất của học: Thuyết trong chương 3
A3.1
tích phân hàm đơn giản. trình; giải [1]
quyết vấn
đề; vấn đáp

3.2. Mối liên hệ giữa 2 tiết lý CLO1.1


tích phân Riemann với thuyết, 1 CLO1.2
tích phân hàm đơn giản tiết bài tập, CLO.2.2
Học các BG A1.1
3.3. Hàm đo được 6 tiết tự học CLO3.1
Video 9, 10; A1.3
Tuần 3.3.1.Định nghĩa Phương
Làm các bài tập A2.1
10 3.3.2. Các tính chất pháp dạy
trong chương 3 A3.1
học: Thuyết
[1]
trình; giải
quyết vấn
đề; vấn đáp
Học các BG CLO1.1
3.4.Tích phân hàm đo Video 11; CLO1.2
được không âm Làm các bài tập CLO2.2
3.4.1. Định nghĩa tích 2 tiết lý trong chương 3 CLO3.1
phân đo được hàm thuyết, 1 [1]
không âm tiết bài tập,
3.4.2. Các tính chất của A1.1
6 tiết tự học
tích phân hàm đo được A1.3
Tuần Phương
A2.1
11 không âm pháp dạy
A3.1
học: Thuyết
trình; giải
quyết vấn
đề; vấn đáp

3.5. Tích phân hàm đo 2 tiết lý Học các BG CLO1.1


được tuỳ ý thuyết, 1 Video 12; CLO1.2
3.5.1. Định nghĩa tiết bài tập, Làm các bài tập CLO2.2 A1.1
3.5.2. Các tính chất 6 tiết tự học trong chương 3 CLO3.1 A1.3
Tuần
Phương [1] A2.1
12
pháp dạy A3.1
học: Thuyết
trình; giải
quyết vấn
đề; vấn đáp
3.6. Tích phân trên các CLO1.1
tập hợp con đo được 1 tiết lý CLO1.2
3.6.1. Định nghĩa thuyết, 2 CLO2.2
3.6.2. Các tính chất. tiết bài tập, CLO3.1
Học các BG A1.1
6 tiết tự học
Vide 13 A1.3
Tuần Phương
Làm các bài tập A2.1
13 pháp dạy
trong chương 3 A3.1
học: Thuyết
[1]
trình; giải
quyết vấn
đề; vấn đáp

3.7. Hội tụ theo độ đo CLO1.1


3.7.1. Định nghĩa CLO1.2
3.7.2. Các tính chất 2 tiết lý CLO2.2
3.8. Qua giới hạn dưới thuyết, 1 CLO3.1
dấu tích phân tiết bài tập,
3.8.1. Định lý Lebesgue Học các BG A1.1
6 tiết tự học
3.8.2. Định lý Fatou Vide 14 A1.3
Tuần Phương
Làm các bài tập A2.1
14 pháp dạy
trong chương 3 A3.1
học: Thuyết
[1]
trình; giải
quyết vấn
đề; vấn đáp

3.9. Không gian L(E) 2 tiết lý Học các BG CLO1.1


3.10. So sánh tích phân thuyết, 1 Video 15; Làm CLO1.2
Riemann và tích phân tiết bài tập, các bài tập trong CLO2.2
Lebesgue 6 tiết tự học chương 3 [1] CLO3.1 A1.1
Tuần Phương A1.3
15 pháp dạy A2.1
học: Thuyết A3.1
trình; giải
quyết vấn
đề; vấn đáp
8. Ngày phê duyệt:

9. Cấp phê duyệt:

Tƣởng khoa Giảng viên biên soạn đề cƣơng

Đinh Huy Hoàng

You might also like