Professional Documents
Culture Documents
1.4. Học phần tiên quyết: Toán cao cấp, Cơ sở lập trình;
1.5. Học phần học trước: Không.
1.6. Học phần được giảng dạy ở học kỳ: 1 (năm 2)
1.7. Ngôn ngữ và tài liệu giảng dạy: Giảng bằng Tiếng Việt và tài liệu học tập chính (slides bài
giảng, bài đọc, giáo trình chính, bài tập) bằng Tiếng Việt.
1.8. Đơn vị phụ trách:
- Ngành:Kỹ thuật phần mềm
- Khoa: Công nghệ thông tin
2. Mục tiêu và kết quả học tập mong đợi
2.1. Mục tiêu của học phần.
Mục tiêu chính của học phần này nhằm:
- Hiểu được các khái niệm trong toán học: Cơ Sở Logic, Tập Hợp, Phương Pháp Đếm, Quan
Hệ, Hàm Bool, Đồ Thị và Thuật toán tìm đường đi.
- Các cấu hình tổ hợp: chỉnh hợp không lặp, hoán vị, tổ hợp.
1
2.2. Kết quả học tập mong đợi (Chuẩn đầu ra - CĐR) của học phần (CELOs - Course Expected
Learning Outcomes) và ma trận tương thích giữa CĐR học phần với CĐR Chương trình đào tạo
(ELOs):
KQHTMĐ của học phần CĐR của
Ký hiệu
Hoàn thành học phần này, sinh viên thực hiện được CTĐT
Kiến thức
Các khái niệm trong toán học: Cơ Sở Logic, Tập Hợp, ELO6
CELO1 Phương Pháp Đếm, Quan Hệ, Hàm Bool, Đồ Thị và Thuật
toán tìm đường đi.
CELO2 Cách biểu diễn dữ liệu của cơ sở toán học vào máy tính. ELO6
Kỹ năng
Hình thành các phương pháp giải toán rời rạc và ứng dụng
CELO3 ELO7
trong tin học
Thái độ và phẩm chất đạo đức
Hình thành thói quen học tập và làm việc chủ động, tự học
CELO4 ELO9
để nâng cao trình độ.
CELO = Course expected learning outcome
2.3. Ma trận mức độ đóng góp của học phần cho Chuẩn đầu ra của CTĐT (ELOs)
DTN0100 N N N N N H S N S
3
Bài thi cuối kỳ (60%) Chuẩn bị Kiểm tra giữa kỳ
bài (20%) (20%)
4
KQHTM
Tuần Nội dung
Đ của HP
- Đọc bài giảng Chương 1, Cơ sở Logic
- Làm bài tập về nhà của phần Logic vị từ
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Mỗi ý kiến phát biểu xây dựng bài đạt yêu cầu, sinh viên được tính
điểm chuyên cần, xây dựng bài.
Chương 1 (tiếp theo)
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2,5 giờ)
- Các phương pháp chứng minh
- Tập hợp
Nội dung thảo luận: (0,5 giờ)
- Thảo luận dựa trên câu hỏi của sinh viên và giảng viên các nội dung
CELO1
2 liên quan đến Cơ Sở Logic.
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (3 giờ) CELO2
- Đọc bài giảng Chương 1, Cơ sở Logic
- Làm bài tập về nhà của phần Tập hợp
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Mỗi ý kiến phát biểu xây dựng bài đạt yêu cầu, sinh viên được tính
điểm chuyên cần, xây dựng bài.
Chương 1 (tiếp theo)
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2,5 giờ)
- Ánh xạ
- Qui nạp toán học
Nội dung thảo luận: (0,5 giờ)
- Thảo luận dựa trên câu hỏi của sinh viên và giảng viên các nội dung CELO1
3 liên quan đến Ánh xạ và Qui nạp toán học
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (3 giờ) CELO2
- Đọc bài giảng Chương 1, Làm bài tập chương 1 trong slide
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Mỗi ý kiến phát biểu xây dựng bài đạt yêu cầu, sinh viên được tính
điểm chuyên cần, xây dựng bài.
4 Chương 2 PHÉP ĐẾM CELO1
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2,5 giờ) CELO2
- Các nguyên lý:
5
KQHTM
Tuần Nội dung
Đ của HP
o Nguyên lý cộng
o Nguyên lý nhân
o Nguyên lý bù trừ
Nội dung thảo luận: (0,5 giờ)
- Thảo luận dựa trên câu hỏi của sinh viên và giảng viên các nội dung
liên quan đến Các nguyên lý.
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (3 giờ)
CELO3
- Đọc bài giảng Chương 2, Các nguyên lý
- Làm bài tập cuối chương 2 phần các nguyên lý. CELO4
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Mỗi ý kiến phát biểu xây dựng bài đạt yêu cầu, sinh viên được tính
điểm chuyên cần, xây dựng bài.
Chương 2 PHÉP ĐẾM (tiếp theo)
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2,5 giờ)
- Nguyên lý chuồng bồ câu
- Hoán vị, tổ hợp và chỉnh hợp
o Định nghĩa và công thức
o Công thức nhị thức Newton CELO1
o Hệ số tổ hợp.
Nội dung thảo luận: (0,5 giờ) CELO2
5
- Thảo luận dựa trên câu hỏi của sinh viên và giảng viên các nội dung CELO3
liên quan đến các nguyên lý.
CELO4
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (3 giờ)
- Đọc bài giảng Chương 2, Phép đếm
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Mỗi ý kiến phát biểu xây dựng bài đạt yêu cầu, sinh viên được tính
điểm chuyên cần, xây dựng bài.
Chương 2 PHÉP ĐẾM (tiếp theo)
CELO1
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2,5 giờ)
CELO2
- Hoán vị lặp và tổ hợp lặp.
Nội dung thảo luận: (0,5 giờ) CELO3
6
- Thảo luận dựa trên câu hỏi của sinh viên và giảng viên các nội dung CELO4
liên quan đến Hoán vị lặp và tổ hợp lặp.
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (3 giờ)
- Đọc bài giảng Chương 2, Phép Đếm
6
KQHTM
Tuần Nội dung
Đ của HP
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Mỗi ý kiến phát biểu xây dựng bài đạt yêu cầu, sinh viên được tính
điểm chuyên cần, xây dựng bài.
Chương 3 QUAN HỆ
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2,5 giờ)
- Quan hệ trên các tập hợp
o Quan hệ hai ngôi trên một tập hợp
o Các tính chất: phản xạ, đối xứng, phản xứng và
truyền
- Biểu diễn quan hệ
o Nêu nội dung quan hệ CELO1
o Liệt kê tập hợp CELO2
7 o Dùng ma trận
Nội dung thảo luận: (0,5 giờ) CELO3
- Thảo luận dựa trên câu hỏi của sinh viên và giảng viên các nội dung CELO4
liên quan đến Quan Hệ.
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (3 giờ)
- Đọc bài giảng Chương 3, Quan Hệ
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Mỗi ý kiến phát biểu xây dựng bài đạt yêu cầu, sinh viên được tính
điểm chuyên cần, xây dựng bài.
8 Chương 3 QUAN HỆ (tiếp theo) CELO1
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2,5 giờ) CELO2
- Quan hệ tương đương. CELO3
o Lớp tương đương
o Sự phân hoạch thành các lớp tưong đương
CELO4
o Quan hệ đồng dư mod n
Nội dung thảo luận: (0,5 giờ)
- Thảo luận dựa trên câu hỏi của sinh viên và giảng viên các nội dung
liên quan đến vòng lặp.
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (3 giờ)
- Đọc bài giảng Chương 3, Quan Hệ
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
7
KQHTM
Tuần Nội dung
Đ của HP
- Mỗi ý kiến phát biểu xây dựng bài đạt yêu cầu, sinh viên được tính
điểm chuyên cần, xây dựng bài.
- Kiểm tra giữa kỳ
Chương 3 QUAN HỆ (tiếp theo)
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2,5 giờ)
- Quan hệ thứ tự
o Thứ tự toàn phần và bán phần
o Biểu đồ Hasse.
o Phần tử min và max CELO1
o Các phần tử tối tiểu và tối đại
Nội dung thảo luận: (0,5 giờ) CELO2
9
- Thảo luận dựa trên câu hỏi của sinh viên và giảng viên các nội dung CELO3
liên quan đến Quan hệ.
CELO4
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (3 giờ)
- Đọc bài giảng Chương 3, Quan Hệ
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Mỗi ý kiến phát biểu xây dựng bài đạt yêu cầu, sinh viên được tính
điểm chuyên cần, xây dựng bài.
Chương 4 HÀM BOOL
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2,5 giờ)
- Đại số Bool nhị phân
o Đại số Bool của các hàm Bool
o Từ đơn, đơn thức
o Đơn thức tối tiểu
o Đa thức CELO1
o Dạng công thức đa thức
o Dạng nối rời chính tắc của hàm Bool CELO2
10
Nội dung thảo luận: (0,5 giờ) CELO3
- Thảo luận dựa trên câu hỏi của sinh viên và giảng viên các nội dung CELO4
liên quan đến Hàm Bool.
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (3 giờ)
- Đọc bài giảng Chương 4, Hàm Bool
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Mỗi ý kiến phát biểu xây dựng bài đạt yêu cầu, sinh viên được tính
điểm chuyên cần, xây dựng bài.
11 Chương 4 HÀM BOOL CELO1
8
KQHTM
Tuần Nội dung
Đ của HP
9
KQHTM
Tuần Nội dung
Đ của HP
- Thảo luận dựa trên câu hỏi của sinh viên và giảng viên các nội dung
liên quan đến Đồ thị.
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (3 giờ)
- Đọc bài giảng Chương 5, Đồ Thị
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Mỗi ý kiến phát biểu xây dựng bài đạt yêu cầu, sinh viên được tính
điểm chuyên cần, xây dựng bài.
Chương 5 ĐỒ THỊ (tiếp theo)
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2,5 giờ)
- Đường và chu trình
- Cây
Nội dung thảo luận: (0,5 giờ)
CELO2
- Thảo luận dựa trên câu hỏi của sinh viên và giảng viên các nội dung
14 liên quan đến Đường và chu trình. CELO3
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (3 giờ) CELO4
- Đọc bài giảng Chương 5, Đồ thị
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Mỗi ý kiến phát biểu xây dựng bài đạt yêu cầu, sinh viên được tính
điểm chuyên cần, xây dựng bài.
Chương 5 ĐỒ THỊ (tiếp theo)
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2,5 giờ)
- Thuật toán tìm đường đi ngắn nhất – Dijkstra
- Ôn tập cuối kỳ
Nội dung thảo luận: (0,5 giờ)
- Thảo luận dựa trên câu hỏi của sinh viên và giảng viên các nội dung CELO2
15 liên quan đến Thuật toán tìm cây khung tối tiểu. CELO3
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (3 giờ)
CELO4
- Đọc bài giảng Chương 5, Đồ thị
- Ôn tập cuối kỳ
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Mỗi ý kiến phát biểu xây dựng bài đạt yêu cầu, sinh viên được tính
điểm chuyên cần, xây dựng bài.
10
9. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học: Phòng học: phòng học học lý thuyết, làm bài tập và thảo luận với giảng viên
theo quy mô từ 50 - 150 sinh viên;
10. Phương tiện phục vụ giảng dạy: máy chiếu, loa tại các phòng học;
11. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
- Đề cương được biên soạn vào năm học 2020-2021
Tp. HCM, ngày 8 tháng 9 năm 2020
TRƯỞNG KHOA P. TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN
Địa chỉ cơ quan: 69/68 Đặng Thùy Trâm, Điện thoại liên hệ:
P.13, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh 0902053393-(028) 62570879
Email: nguyenvanloc@vanlanguni.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực
tiếp vào giờ trực của GV ở VPK
Họ và tên: Nguyễn Hữu Trí Nhật Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: 227 Nguyễn Văn Cừ, Quận 5 Điện thoại liên hệ: 0976559759
Email: nhtnhat@hcmuns.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực
tiếp vào giờ giảng lý thuyết
Họ và tên: Nguyễn Thị Thanh Bình Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: 12 Nguyễn Văn Bảo, Quận
Điện thoại liên hệ: 0903616822
Gò Vấp
Email: ntthanhbinh77@yahoo.com.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực
tiếp vào giờ giảng lý thuyết
12
Họ và tên: Phạm Trọng Nghĩa Học hàm, học vị: TS
Địa chỉ cơ quan: 227 Nguyễn Văn Cừ, Quận 5 Điện thoại liên hệ: 090 502 73 14
Email: ptnghia@fit.hcmuns.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email
Trọn Trung
Tốt Khá Kém
Tiêu chí chấm điểm g số bình
(%) 100% 75% 0%
50%
Tham dự đầy đủ các Tham dự đầy Tham dự Tham dự Vắng từ 6
buổi học 50 đủ các buổi 75% buổi 50% buổi buổi trở lên
học học học
Thực hiện các bài tập Trả lời đầy Trả lời đúng
Còn sai sót Không trả
trên lớp 50 đủ rõ ràng và nhưng còn
quan trọng lời được
chính xác sai sót nhỏ
Tổng 100
13
Rubric 2: đánh giá thi giữa kỳ – 20%
Trọn Trung
Tốt Khá Kém
Tiêu chí chấm điểm g số bình
(%) 100% 75% 0%
50%
Bài tập chứng minh Trả lời đầy Trả lời đúng
Còn sai sót Không trả
các hệ thức logic 50 đủ rõ ràng và nhưng còn
quan trọng lời được
bằng 2 cách chính xác sai sót nhỏ
Bài tập nguyên lý Trả lời đầy Trả lời đúng
Còn sai sót Không trả
Dirichle 25 đủ rõ ràng và nhưng còn
quan trọng lời được
chính xác sai sót nhỏ
Bài tập ứng dụng Trả lời đầy Trả lời đúng
Còn sai sót Không trả
trong tin học 25 đủ rõ ràng và nhưng còn
quan trọng lời được
chính xác sai sót nhỏ
Tổng 100
Trọn Trung
Tốt Khá Kém
Tiêu chí chấm điểm g số bình
(%) 100% 75% 0%
50%
Lập bảng chân trị Trình bày lời Trình bày Lời giải bài Không
của mệnh đề phức giải bài toán lời giải bài toán còn trình bày
hợp 20 đầy đủ rõ toán đúng sai sót quan được lời
ràng và chính nhưng còn trọng giải bài
xác sai sót nhỏ toán
Các nguyên lý đếm- Trình bày lời Trình bày Lời giải bài Không
Nguyên lý Dirichle giải bài toán lời giải bài toán còn trình bày
20 đầy đủ rõ toán đúng sai sót quan được lời
ràng và chính nhưng còn trọng giải bài
xác sai sót nhỏ toán
Ma trận biểu diễn Trình bày lời Trình bày Lời giải bài Không
quan hệ-- Quan hệ giải bài toán lời giải bài toán còn trình bày
tương đương 20 đầy đủ rõ toán đúng sai sót quan được lời
ràng và chính nhưng còn trọng giải bài
xác sai sót nhỏ toán
Biểu diễn hàm 20 Trình bàylời Trình bày Lời giải bài Không
Boole--Tối thiểu hóa giải bài toán lời giải bài toán còn trình bày
hàm Boole bằng đầy đủ rõ toán đúng sai sót quan được lời
phương pháp biến ràng và chính nhưng còn trọng giải bài
đổi đại số và phương xác sai sót nhỏ toán
14
pháp bảng Karnaugh
Biểu diễn đồ thị bằng
Trình bày lời Trình bày Không
phương pháp ma trận Lời giải bài
giải bài toán lời giải bài trình bày
kề--Tìm đường đi toán còn
20 đầy đủ rõ toán đúng được lời
ngắn nhất trong đồ sai sót quan
ràng và chính nhưng còn giải bài
thị có trọng số-Thuật trọng
xác sai sót nhỏ toán
toán Dijkstra
Tổng 100
15