You are on page 1of 11

TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


KHỐI: 1
Quảng Phú, ngày 20 tháng 8 năm 2022

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
2. Môn Toán
Chương trình bắt buộc
Tổng Học kì Tổng số tiết quy định Số tiết chủ Số tiết trải Hoạt động ngoại khóa
Số tiết lên lớp
đề nghiệm
HK1 54 54 0 0
105
HK2 51 51 0 0

Nội dung điều chỉnh, bổ sung


(nếu có)

(Những điều chỉnh về nội dung, Ghi


Chương trình và sách giáo khoa thời lượng, thiết bị dạy học và
học liệu tham khảo; xây dựng
chủ đề học tập, bổ sung tích
chú
Tuần, hợp liên môn; thời gian và hình
thức tổ chức…)
tháng
Chủ đề/
Tiết học/
Mạch nội Tên bài học
dung thời lượng

Làm
0 Tiết học đầu tiên.
quen

1 1. Các Bài: 1Các số 0, 1,2,3,4,5 1/ 3 tiết


số từ 0 2/ 3 tiết
Bài: 1Các số 0, 1,2,3,4,5
đến 10
Bài: 1Các số 0, 1,2,3,4,5 3/ 3 tiết

2 Bài: 2Các số 6,7,8,9, 10 1/ 3 tiết

Bài: 2Các số 6,7,8,9, 10


2/ 3 tiết
(Luyện tập

Bài: 2Các số 6,7,8,9,10


3/ 3 tiết
(Luyện tập)

3 Bài: 3 Nhiều hơn, ít hơn, 1/ 2 tiết


bằng nhau
Bài: 2 Nhiều hơn, ít hơn,
2/ 2tiết
bằng nhau (Luyện tập)

Bài: 4 So sánh số. ( Lớn


1/ 4tiết
hơn dấu >)

Bài: 4 So sánh số ( Bé hơn


4 2/ 4 tiết
dấu <

Bài: 4 So sánh số ( Bằng


3/ 4 tiết
Nhau dấu bằng)

Bài: 4 So sánh số( Luyện


4/ 4 tiết
tập)

5 Mấy và mấy ( Khám phá) 1/ 3 tiết

Mấy và mấy( Khám phá) 2/ 3 tiết

Mấy và mấy( Luyện tập) 3/ 3 tiết

6 Luyện tập chung 1/ 4 tiết

Luyện tập chung( Luyện


2/ 4 tiết
tập)

Luyện tập chung( Luyện


3/ 4 tiết
tập)

Luyện tập chung( Luyện


7 4/ 4 tiết
tập)

8 2. Làm Hình vuông, hình tròn,


quen hình tam giác, hình chữ 1/ 2tiết
với một nhật.
số hình Hình vuông, hình tròn, 2/ 2 tiết
phẳng. hình tam giác, hình chữ
nhật.
( Luyện tập)

Thực hành lắp, ghép, xếp


1/ 2tiết
hình

Thực hành lắp, ghép, xếp


2/ 2 tiết
hình (Luyện Tập)

Luyện tập chung 1/ 1 tiết

3. Phép Phép cộng trong phạm vi


10 cộng, 10 (Khám phá). Gộp lại thì 1/ 4tiết
phép bằng mấy
trừ Phép cộng trong phạm vi
trong 2/ 4 tiết
10 (Luyện tập)
phạm
Phép cộng trong phạm vi
vi 10
10 (khám phá) Thêm vào 3/ 4 tiết
thì bằng mấy

Phép cộng trong phạm vi


11 10 (khám phá) Số 0 trong 4/ 4 tiết
phép cộng

Phép cộng trong phạm vi


5/ 4 tiết
10 (Luyện tập)

Phép cộng trong phạm vi


10 6/ 4 tiết
(Luyện tập)

Phép trừ trong phạm vi 10


12 ( Khám phá) Bớt đi còn lại 1/ 4tiết
mấy

Phép trừ trong phạm vi 10 2/ 4 tiết


( Khám phá) Tách ra còn
lại mấy

Phép trừ trong phạm vi 10


3/ 4 tiết
(Luyện tập)

Phép trừ trong phạm vi 10


13 ( Khám phá) Số 0 trong 4/ 4 tiết
phép trừ

Phép trừ trong phạm vi 10


5/ 4 tiết
(Luyện Tập)

Phép trừ trong phạm vi 10


6/ 4 tiết
(Luyện Tập)

14 Bảng cộng và bảng trừ


trong phạm vi 10 1/ 3 tiết
(Khám phá), Bảng cộng

Bảng cộng và bảng trừ


trong phạm vi 10 2/ 3 tiết
Khám phá), Bảng trừ

Bảng cộng và bảng trừ


trong phạm vi 10 3/ 3 tiết
( Luyện tập)

Luyện tập chung


15 1/ 3 tiết
(Luyện tập)

Luyện tập chung


2/ 3 tiết
(Luyện tập)

Luyện tập chung 3/ 3 tiết


(Luyện tập)

Khối lập phương và khối


16 hộp chữ nhật 1/ 2 tiết
( Khám phá)

Khối lập phương và khối


hộp chữ nhật 2/ 2 tiết

4. Làm (Luyện tập)


quen Vị trí, định hướng trong
với một không gian
1/ 2 tiết
số hình ( Khám phá) Trước – sau-
khối ở giữa.

Vị trí, định hướng trong


17 không gian 2/ 2 tiết
( Khám phá) Phải - trái

Luyện tập chung 1/ 1 tiết

Ôn tập các số trong phạm


5. Ôn vi 10 1/ 2 tiết
tập học (Luyện tập)
kì 1
Ôn tập các số trong phạm
18 vi 10 2/ 2 tiết
(Luyện tập)

Ôn tập phép cộng, phép trừ


trong phạm vi 10 1/ 2 tiết
(Luyện tập)

Ôn tập phép cộng, phép trừ 2/ 2 tiết


trong phạm vi 10
(Luyện tập)

Ôn tập hình học


19 1/ 1 tiết
(Luyện tập)

Ôn tập chung HK I
1/ 1 tiết
(Luyện tập)

6. Các Số có hai chữ số


1/ 4tiết
số đến ( Khám phá) Các số đến 20
100
Số có hai chữ số
20 2/ 4 tiết
(Luyện tập)

Số có hai chữ số
3/ 4 tiết
( Khám phá) Các số tròn chục

Số có hai chữ số
4/ 4 tiết
( Khám phá) Các số đến 99

Số có hai chữ số
21 5/ 4 tiết
(Luyện tập)

Số có hai chữ số
6/ 4 tiết
(Luyện tập)

So sánh số có hai chữ số


1/ 3 tiết
( Khám phá)

So sánh số có hai chữ số


22 2/ 3 tiết
(Luyện tập)

So sánh số có hai chữ số 3/ 3 tiết


(Luyện tập)
Bảng các số từ 1 đến 100
1/1 tiết
(Khám phá)

Luyện tập chung


23 1/ 2 tiết
(Luyện tập)

Luyện tập chung


2/ 2 tiết
(Luyện tập)

Dài hơn, ngắn hơn


1/ 2 tiết
(Khám phá) Dài hơn, ngắn hơn

Dài hơn, ngắn hơn


24 2/ 2 tiết
(Khám phá) Cao hơn, thấp hơn

Đơn vị đo độ dài
1/ 1 tiết
(Khám phá)

7. Độ Đơn vị đo độ dài
2/ 2tiết
dài và (Khám phá) xăng ti mét
đo độ Thực hành ước lượng đo độ dài
dài 1/ 2 tiết
(Khám phá)

Thực hành ước lượng đo độ dài


25 2/ 2 tiết
(Luyện tập)

Luyện tập chung


1/ 2 tiết
(Luyện tập)

Luyện tập chung


2/ 2 tiết
(Luyện tập)

26 8. Phép Phép cộng số có hai chữ số với 1/ 2 tiết


cộng, số có một chữ số
phép trừ (Khám phá)
( không Phép cộng số có hai chữ số với
nhớ) số có một chữ số 2 /2 tiết
trong (Luyện tập)
phạm vi
Phép cộng số có hai chữ số với
100
số có hai chữ số 1/ 2 tiết
(Khám phá)

Phép cộng số có hai chữ số với


số có hai chữ số
27 2 /2 tiết
(Luyện tập)

Phép trừ số có hai chữ số cho


số có một chữ số 1/ 3 tiết
(Khám phá)

Phép trừ số có hai chữ số cho


số có một chữ số
2/ 3 tiết
(Luyện tập)

Phép trừ số có hai chữ số cho


số có một chữ số
28 3/ 3 tiết
(Luyện tập)

Phép trừ số có hai chữ số cho


số có hai chữ số 1/ 3 tiết
(Khám phá)

Phép trừ số có hai chữ số cho 2/ 3 tiết


số có hai chữ số
(Luyện tập)

Phép trừ số có hai chữ số cho


29 số có hai chữ số 3/ 3 tiết
(Luyện tập)

Luyện tập chung


1/ 4tiết
(Luyện tập)

Luyện tập chung


2/ 4 tiết
(Luyện tập)

Luyện tập chung


30 3/ 4 tiết
(Luyện tập)

Luyện tập chung


4/ 4 tiết
(Luyện tập)

9. Thời Xem giờ đúng trên đồng hồ


1/ 2 tiết
gian. (Khám phá)
Giờ và
Xem giờ đúng trên đồng hồ
31 lịch 2 /2 tiết
(Luyện tập)

Các ngày trong tuần


1/ 2 tiết
(Khám phá)

Các ngày trong tuần


2 /2 tiết
(Luyện tập)

Thực hành xem lịch và giờ


32 1/ 2 tiết
(Khám phá)

33 Thực hành xem lịch và giờ 2/ 2 tiết


(Luyện tập)
Luyện tập chung
1/ 2 tiết
(Luyện tập)

Luyện tập chung


2 /2 tiết
(Luyện tập)

Ôn tập các số và phép tính


trong phạm vi 10 1/ 3 tiết
(Luyện tập)

Ôn tập các số và phép tính


trong phạm vi 10 2/ 3 tiết
(Luyện tập)

Ôn tập các số và phép tính


trong phạm vi 10 3/ 3 tiết
(Luyện tập)
10. Ôn Ôn tập các số và phép tính
34
tập cuối trong phạm vi 100 1/ 3 tiết
năm
(Luyện tập)

Ôn tập các số và phép tính


trong phạm vi 100 2/ 3 tiết
(Luyện tập)
Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi
100 3/ 3 tiết
(Luyện tập)

35 Ôn tập hình học và đo lường


1/ 2 tiết
(Luyện tập)

Ôn tập chung
1/ 1 tiết
(Luyện tập)
*. BỔ SUNG KẾ HOẠCH
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
DUYỆT CỦA GBH NHÀ TRƯỜNG: Quảng Phú: 28/8/2021
Khối trưởng:

Nguyễn Thị Thúy Hằng

You might also like