You are on page 1of 102

Đăng ký nhận học bổng

1000 Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng


Nhất Theo 45 Chủ Đề
Bear (noun): Con Ví dụ: Beware of the bear when camping in the forest. (Hãy
1 /bɛr/
gấu cẩn thận với loài gấu khi cắm trại trong rừng)

Ví dụ: Some bird started to fly to the south as winter is


Bird (noun): Con
2 /bɜrd/ coming. (Một số loài chim bắt đầu bay về phương Nam khi
chim
mùa đông sắp tới)

Ví dụ: The neighbor’s cat is a beautiful one with black fur.


Cat (noun): Con
3 /kæt/ (Con mèo nhà hàng xóm là một con mèo xinh đẹp với bộ lông
mèo
màu đen)

Chicken (noun): Ví dụ: My family’s farm has over 200 chickens. (Nông trại
4 /ˈʧɪkən/
Con gà nhà tôi có hơn 200 con gà)

Ví dụ: Kobe cows in Japan receive surprisingly good


Cow (noun): Con treatment: listening to classical music, showering in beer,
5 /kaʊ/
bò etc. (Những chú bò Kobe ở Nhật Bản nhận được sự chăm sóc
tốt đáng ngạc nhiên: nghe nhạc cổ điển, tắm bằng bia,…)

Dog (noun): Con Ví dụ: I have a pet dog named Leo. (Tôi có một chú cún cưng
6 /dɔg/
chó tên là Leo)

Donkey (noun): Ví dụ: The donkeys were carrying heavy packs. (Những con
7 /ˈdɑŋki/
Con lừa lừa này đang mang vác nhiều bao tải nặng)

Elephant (noun): Ví dụ: City kids only see elephants on TV or at the zoo. (Trẻ
8 /ˈɛləfənt/
Con voi em thành phố chỉ nhìn thấy voi trên TV hoặc tại vườn thú)

Fish (noun): Con Ví dụ: There are plenty of fish in the sea. (Ngoài đại dương có
9 /fɪʃ/
cá rất nhiều cá)

1
Đăng ký nhận học bổng

Ví dụ: Goat is one of the animals that live in high mountains.


Goat (noun): Con
10 /goʊt/ (Dê là một trong những loài động vật sống trên những ngọn

núi cao)

Horse (noun): Ví dụ: The princess always waits for a prince riding a white
11 /hɔrs/
Con ngựa horse. (Công chúa luôn chờ một chàng hoàng tử bạch mã).

Ví dụ: In many places in the world, insects are used as a type


Insect (noun):
12 /ˈɪnˌsɛkt/ of food. (Ở nhiều nơi trên thế giới, côn trùng được dùng như
Côn trùng
một loại thức ăn).

Ví dụ: Lions are usually found in grassland in Africa. (Sư tử


13 Lion (noun): Sư tử /ˈlaɪən/
thường được tìm thấy ở các đồng cỏ tại Châu Phi).

Monkey (noun):
14 /ˈmʌŋki/ Ví dụ: Monkey climbs trees very fast. (Khỉ trèo cây rất nhanh)
Con khỉ

Ví dụ: Kim forgot to put the cake into the fridge so a mouse
Mouse (noun):
15 /maʊs/ ate it. (Kim quên bỏ chiếc bánh kem vào tủ lạnh nên một con
Con chuột
chuột đã ăn mất chiếc bánh)

Ox (noun): Con bò Ví dụ: Chicken meat is white, whereas that of an ox is red.


16 /ɑks/
đực (Thịt gà là thịt trắng, trong khi đó thịt bò là thịt đỏ)

Ví dụ: Despite their reputation, pigs are actually pretty


Pig (noun): Con
17 /pɪg/ smart. (Trái với danh tiếng của mình, loài lợn thực ra khá
lợn/heo
thông minh)

Rabbit (noun): Ví dụ: Rabbits are the symbol of Easter. (Thỏ là biểu tượng
18 /ˈræbət/
Con thỏ của Lễ Phục sinh)

Sheep (noun): Ví dụ: She travels far to the other village to buy a good
19 /ʃip/
Con cừu sheep. (Cô ấy đi sang tận làng khác để mua một con cừu tốt).

Tiger (noun): Con Ví dụ: Tigers are considered the king of the jungle. (Loài hổ
20 /ˈtaɪgər/
hổ được coi là chúa tể rừng xanh).

2
Đăng ký nhận học bổng

Bloom (verb): Nở Ví dụ: Many types of flowers bloom when spring comes. (Vô
21 /blum/
hoa số loài hoa đua nở khi mùa xuân đến)

Branch (noun): Ví dụ:The sun shines on Tom through the branches. (Mặt trời
22 /brænʧ/
Cành cây chiếu lên người Tom qua những cành cây).

Ví dụ: After a long, cold winter, the trees finally began to


Bud (noun): Chồi,
23 /bʌd/ produce buds. (Sau một mùa đông dài và lạnh giá, cuối cùng
búp cây
các loài cây cũng bắt đầu đâm chồi).

Bush (noun): Bụi Ví dụ: She saw him coming so she hid behind a bush. (Cô ấy
24 /bʊʃ/
cây thấy anh ta đến nên đã trốn vào sau một bụi cây)

Ví dụ: Flowers are essential in special occasions such as


Flower (noun):
25 /ˈflaʊər/ wedding or birthday parties. (Hoa là thứ không thể thiếu
Hoa
trong các dịp trọng đại như lễ cưới hay tiệc sinh nhật).

Ví dụ: Some children are playing on the grass. (Vài em nhỏ


26 Grass (noun): Cỏ /græs/
đang chơi đùa trên bãi cỏ)

Grow (verb): Mọc


Ví dụ: Some types of plant grow best in the shade. (Một số
27 lên, lớn lên, phát /groʊ/
loài cây phát triển tốt nhất trong bóng râm).
triển

Leaf (noun): Lá Ví dụ: Maple leaf is one of the symbols of Canada. (Lá phong
28 /lif/
cây là một trong những biểu tượng của Canada).

Ví dụ: In order to survive the storm, the trees have to has


Root (noun): Rễ
29 /rut/ deep roots. (Để vượt qua cơn bão, cây cối phải có rễ bám thật
cây
sâu trong lòng đất)

Ví dụ: From the apple seed Mai threw to the garden grows
Seed (noun): Hạt
30 /sid/ an apple tree. (Từ hạt táo Mai ném ra vườn mọc lên một cây
giống, hạt
táo)

Ví dụ: There are no roses without thorns. (Không có loài hoa


31 Thorn (noun): Gai /θɔrn/
hồng nào mà không có gai nhọn)

3
Đăng ký nhận học bổng

Tree (noun): Cây Ví dụ: A fallen tree blocked the road. (Một cây xanh bị đổ
32 /tri/
cối chặn kín con đường)

Trunk (noun): Ví dụ: There are some small squirrels living in the oak’s
33 /trʌŋk/
Thân cây trunk. (Có vài chú sóc nhỏ sống trong thân cây sồi)

Ví dụ: This table is made from wood. (Cái bàn này được làm
34 Wood (noun): Gỗ /wʊd/
từ gỗ)

Ví dụ: My grandma usually bakes apple pies in Christmas


Apple (noun): Quả
35 /ˈæpəl/ time. (Bà ngoại tôi thường nướng bánh táo vào dịp Giáng
táo
sinh)

Ví dụ: Banana has a large amount of potassium which is very


Banana (noun):
36 /bəˈnænə/ good for health. (Chuối có chứa một lượng lớn Kali rất tốt cho
Quả chuối
sức khỏe)

Ví dụ: To finish decorating the ice cream, he puts a cherry on


Cherry (noun):
37 /ˈʧɛri/ top of it. (Để hoàn thành việc trang trí cây kem, anh ấy đặt
Quả anh đào
một quả anh đào lên trên cùng).

Ví dụ: Coconut milk is a sweet and rich liquid that is used in


Coconut (noun): many dishes and dessests. (Sữa dừa là một chất lỏng có vị
38 /ˈkoʊkəˌnʌt/
Quả dừa ngọt và béo được dùng trong nhiều món ăn và món tráng
miệng)

Ví dụ: ‘The fox and the grapes’ is one of the most famous
Grape (noun):
39 /greɪp/ parables in the world. (‘Con cáo và chùm nho’ là một trong
Quả nho
những câu chuyện ngụ ngôn nổi tiếng nhất trên thế giới)

Juice (noun):
Ví dụ: I like to drink fresh juice at breakfast. (Tôi thích uống
40 Nước quả, nước /ʤus/
nước quả tươi vào bữa sáng).
ép

Juicy (adjective): Ví dụ: The peaches from Moc Chau are very juicy and sweet.
41 /ˈʤusi/
Mọng nước (Những trái đào Mộc Châu rất ngọt và mọng nước)

4
Đăng ký nhận học bổng

Ví dụ: When life gives you lemons, make lemonade. (Khi cuộc
Lemon (noun): sống cho bạn trái chanh, hãy làm nước chanh. – Nghĩa bóng:
42 /ˈlɛmən/
Quả chanh vàng Chấp nhận và vượt qua những điều chua chát, cay đắng xảy
ra trong cuộc sống)

Ví dụ: Limes exceed lemons in both acid and sugar content.


Lime (noun): Quả
43 /laɪm/ (Chanh xanh có nhiều hơn chanh vàng cả về lượng axit và
chanh xanh
lượng đường)

Ví dụ: There is a restaurant in this town that serve all


Mango (noun):
44 /ˈmæŋgoʊ/ desserts made from mangoes. (Có một nhà hàng trong thị
Quả xoài
trấn này phục vụ tất cả các món tráng miệng làm từ xoài)

Orange (noun): Ví dụ: Would you like some orange juice? (Bạn có muốn dùng
45 /ˈɔrənʤ/
Quả cam một chút nước cam không?)

Ví dụ: Papaya is a tropical fruit that is high in nutrients and


Papaya (noun):
46 /pəˈpaɪə/ antioxidants. (Đu đủ là một loại trái cây nhiệt đới giàu chất
Quả đu đủ
dinh dưỡng và chất oxi hóa)

Ví dụ: My daughter likes summer fruits, such as cherries,


Peach (noun):
47 /piʧ/ watermelons and peaches. (Con gái tôi thích các loại trái cây
Quả đào
mua hè như anh đào, dưa hấu và đào)

Pear (noun): Quả Ví dụ: John made a soup with beef and pear for dinner. (John
48 /pɛr/
lê nấy một món súp với thịt bò và lê cho bữa tối)

Peel (verb): Bóc


Ví dụ: She throws the apple peels to the trash after peeling
vỏ, gọt vỏ –
49 /pil/ apples for making pies. (Cô ấy bỏ vỏ táo vào thùng rác sau khi
(noun): Vỏ ngoài
gọt vỏ táo để làm bánh)
của trái cây

Pineapple (noun): Ví dụ: Pineapple juice is very tasty and good for health.
50 /ˈpaɪˌnæpəl/
Quả dứa (Nước ép dứa rất ngon và tốt cho sức khỏe)

5
Đăng ký nhận học bổng

Ví dụ: In Vietnam, plums are grown in northern provinces


Plum (noun): Quả
51 /plʌm/ such as Lao Cai, Son La. (Ở Việt Nam, mận được trồng ở các
mận
tỉnh phía Bắc như Lào Cai, Sơn La)

Ví dụ: The fruits in Ms. Hoa’s garden are ripe and ready for
Ripe (adjective):
52 /raɪp/ harvesting. (Trái cây trong vườn nhà cô Hoa đã chín và sẵn
Chín (trái cây)
sàng để thu hoạch).

Strawberry
Ví dụ: Strawberry flavor is my favorite ice cream flavor. (Vị
53 (noun): Quả dâu /ˈstrɔˌbɛri/
dâu tây là vị kem yêu thích của tôi)
tây

Watermelon Ví dụ: Watermelons are very juicy so it feels great to eat


54 (noun): Quả dưa /ˈwɔtərˌmɛlən/ them in summer. (Dưa hấu rất mọng nước nên cảm giác rất
hấu tuyệt khi ăn dưa hấu vào mùa hè)

Bean (noun): Đậu Ví dụ: Lam doesn’t like green beans. (Lâm không thích đậu
55 /bin/
(quả) xanh)

Bell pepper Ví dụ: Bell peppers are rich of vitamin C. (Ớt chuông rất giàu
56 /bɛl ˈpɛpər/
(noun): Ớt chuông vitamin C)

Broccoli (noun): Ví dụ: Do you like broccoli? (Cậu có thích ăn súp lơ xanh
57 /ˈbrɑkəli/
Súp lơ xanh không?)

Cabbage (noun): Ví dụ: I like all vegetables except for cabbage. (Tớ thích mọi
58 /ˈkæbɪʤ/
Bắp cải loại rau củ trừ bắp cải)

Carrot (noun): Cà
59 /ˈkærət/ Ví dụ: Rabbits love carrots. (Thỏ rất thích cà rốt)
rốt

Celery (noun): Ví dụ: Celery juice is good for health. (Nước ép cần tây rất tốt
60 /ˈsɛləri/
Cần tây cho sức khỏe)

Ví dụ: Would you mind passing on the chili sauce? (Cảm


61 Chili (noun): Ớt /ˈʧɪli/
phiền bạn đưa tớ chai tương ớt được không?)

6
Đăng ký nhận học bổng

Ví dụ: Here is some corn candy for you. (Một ít kẹo ngô dành
62 Corn (noun): Ngô /kɔrn/
cho cậu đây này)

Cucumber (noun): Ví dụ: I would like a banh mi with no cucumber please. (Tôi
63 /ˈkjukəmbər/
Dưa chuột muốn dùng một chiếc bánh mì không dưa chuột, làm ơn)

Eggplant (noun): Ví dụ: They are making eggplant soup for dinner. (Họ đang
64 /ˈɛgˌplænt/
Cà tím nấu canh cà tím cho bữa tối)

Ví dụ: Be careful. Too much garlic will ruin the dish! (Cẩn
65 Garlic (noun): Tỏi /ˈgɑrlɪk/
thận nhé. Nhiều tỏi quá sẽ làm hỏng món ăn đấy!)

Ginger (noun): Ví dụ: My mom makes some ginger tea everyday in winter
66 /ˈʤɪnʤər/
Gừng time. (Mẹ tôi pha trà gừng mỗi ngày vào mùa đông)

Lettuce (noun): Ví dụ: Tim’s mom asks him to help her wash the lettuce. (Mẹ
67 /ˈlɛtəs/
Xà lách Tim nhờ cậu bé rửa rau xà lách)

Mushroom Ví dụ: Have you ever tried mushroom hotpot? (Bạn đã thử ăn
68 /ˈmʌʃrum/
(noun): Nấm lẩu nấm bao giờ chưa?)

Onion (noun): Ví dụ: Is there onion in this burger? (Trong bánh hamburger
69 /ˈʌnjən/
Hành tây này có hành tây không vậy?)

Pea (noun): Đậu Ví dụ: Peas are usually boiled or steamed. (Đậu hạt thường
70 /pi/
(hạt) được chế biến luộc hoặc hấp)

Potato (noun): Ví dụ: These potatoes look so fresh! (Mấy củ khoai tây này
71 /pəˈteɪˌtoʊ/
Khoai tây trông tươi quá!)

Pumpkin (noun): Ví dụ: Pumpkin is a symbol of Halloween. (Bí ngô là một biểu
72 /ˈpʌmpkɪn/
Bí ngô tượng của lễ Halloween)

Spinach (noun): Ví dụ: Raw spinach is 91% water. (Rau bina tươi có tới 91% là
73 /ˈspɪnəʧ/
Rau bina nước)

Tomato (noun): Ví dụ: Tomatoes are a great source of vitamin C & vitamin K.
74 /təˈmeɪˌtoʊ/
Cà chua (Cà chua là một nguồn chứa nhiều vitamin C & K)

7
Đăng ký nhận học bổng

Cloud (noun): Ví dụ: The cloud in the sky looks like the shape of a sheep.
75 /klaʊd/
Mây (Những đám mây trên trời trông giống hình một chú cừu)

Ví dụ: We drive along the coast of Soundthern Vietnam in


Coast (noun): Bờ
76 /koʊst/ our summer journey. (Chúng tôi lái xe dọc bờ biển miền Nam
biển
Việt Nam trong chuyến đi mùa hè của mình)

Desert (noun): Sa Ví dụ: Sahara is one of the largest deserts in the world. (Sa
77 /ˈdɛzɜrt/
mạc mạc Sahara là một trong những sa mạc lớn nhất thế giới).

Forest (noun): Ví dụ: The dog traced the rabbit into the forest. (Chú chó
78 /ˈfɔrəst/
Rừng rượt đuổi chú thỏ chạy vào trong rừng)

Ví dụ: Some of Vietnam’s best coffee is grown in Lam Dong


Highland (noun):
79 /ˈhaɪlənd/ Highland. (Một vài trong số những loại cà phê ngon nhất Việt
Cao nguyên
Nam được trồng ở cao nguyên Lâm Đồng)

Ví dụ: They ran to the hill to watch the sunset. (Họ chạy lên
80 Hill (noun): Đồi /hɪl/
ngọn đồi để ngắm mặt trời lặn)

Horizon (noun): Ví dụ: The sun sank below the horizon. (Mặt trời lặn xuống
81 /həˈraɪzən/
Đường chân trời dưới đường chân trời)

Island (noun): Ví dụ: Robinson Crusoe was stuck on a deserted island.


82 /ˈaɪlənd/
Hòn đảo (Robinson Crusoe mắc kẹt trên một hòn đảo hoang)

Ví dụ: Hoan Kiem Lake is a famous place to visit in Hanoi. (Hồ


83 Lake (noun): Hồ /leɪk/
Hoàn Kiếm là một điểm đến nổi tiếng tại Hà Nội)

Ví dụ: The farmer grazes cattle on this land in the summer


Land (noun): Đất
84 /lænd/ months. (Những người nông dân nuôi gia súc trên mảnh đất
liền
này vào các tháng mùa hè)

Ví dụ: Mountain-climbing is one of the top choices for


Mountain (noun):
85 /ˈmaʊntən/ adventurers. (Leo núi là một trong những lựa chọn hàng đầu
Núi
cho những người thích khám phá)

8
Đăng ký nhận học bổng

Ocean (noun): Đại Ví dụ: There are four oceans in the world. (Có 4 đại dương
86 /ˈoʊʃən/
dương trên thế giới)

Peaceful Ví dụ: He likes to find a peaceful place and read a book in his
87 (adjective): Yên /ˈpisfəl/ freetime. (Anh ấy thích tìm một nơi chốn yên bình và đọc một
bình cuốn sách vào thời gian rảnh)

Ví dụ: The major civilization of the world are located near


River (noun): Con
88 /ˈrɪvər/ great rivers. (Các nền văn minh chính của thế giới có vị trí gần
sông
những con sông lớn)

Scenery (noun): Ví dụ: They stopped at the top of the hill to admire the
89 Phong cảnh, cảnh /ˈsinəri/ scenery. (Họ dừng lại ở đỉnh ngọn đồi để chiêm ngưỡng phong
vật cảnh)

90 Sea (noun): Biển /si/ Ví dụ: We went swimming in the sea. (Chúng tôi đi bơi ở biển)

Sky (noun): Bầu Ví dụ: The sky today is very cloudy. (Bầu trời hôm nay có rất
91 /skaɪ/
trời nhiều mây)

Ví dụ: The village in the valley is a prosperous one with


Valley (noun):
92 /ˈvæli/ happy people. (Ngôi làng trong thung lũng là một ngôi làng
Thung lũng
trù phú với những người dân vui vẻ)

Ví dụ: Many people have to evacuate for fear of volcano


Volcano (noun):
93 /vɑlˈkeɪnoʊ/ erruption. (Nhiều người phải sơ tán do lo sợ núi lửa phun
Núi lửa
trào)

Ví dụ: They have a list of the world’s most wild and beautiful
Wild (adjective): places that they want to visit before 50. (Họ có một danh
94 /waɪld/
Hoang dã sách những nơi chốn đẹp và hoang dã nhất trên thế giới mà
họ muốn đặt chân tới trước khi 50 tuổi)

Air (noun): Không Ví dụ: I opened the window to let in some fresh air. (Tôi mở
95 /ɛr/
khí cửa sổ để lấy chút không khí trong lành)

9
Đăng ký nhận học bổng

Bright (adjective): Ví dụ: It was a bright day with the sun shining and the wind
96 Nắng sáng, tươi /braɪt/ blowing. (Đó là một ngày trời tươi sáng với mặt trời chiếu
sáng sáng và gió thổi lồng lộng)

Chilly (adjective): Ví dụ: The room is so chilly that I have to put on my jacket.
97 /ˈʧɪli/
Lạnh lẽo (Căn phòng lạnh lẽo làm tôi phải mặc thêm áo khoác)

Clear (adjective): Ví dụ: The sky tonight is clear so we can easily see the stars.
98 Trong xanh, /klɪr/ (Bầu trời tối nay không có mây nên chúng tôi có thể dễ dàng
không có mây nhìn ngắm những vì sao)

Cloudy Ví dụ: According to the weather forecast, tomorrow is going


99 (adjective): Nhiều /ˈklaʊdi/ to be a cloudy day. (Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ là một
mây ngày trời nhiêu mây)

Cold (adjective): Ví dụ: Hanoi has a cold winter. (Hà Nội có một mùa đông
100 /koʊld/
Lạnh lạnh)

Cool (adjective): Ví dụ: We should go out and play since today is a cool day.
101 /kul/
Mát mẻ, mát trời (Chúng ta nên ra ngoài chơi vì hôm nay là một ngày mát trời)

Dry (adjective): Ví dụ: The air was dry and hot, as if it was summer. (Không
102 /draɪ/
Khô ráo, khô hanh khí khô và nóng, tưởng như đang là mùa hè)

Ví dụ: It is a fine day. How about going out for a walk? (Hôm
Fine (adjective):
103 /faɪn/ nay là một ngày đẹp trời. Chúng mình ra ngoài đi dạo thì sao
Đẹp trời
nhỉ?)

Ví dụ: They cannot watch the sunrise because it is foggy in


Foggy (adjective):
104 /ˈfɑgi/ the morning. (Họ không thể ngắm bình minh vì trời nhiều
Trời nhiều sương
sương vào buổi sáng)

Ví dụ: The national weather forecast on television was


Forecast (verb),
calling for light rain in Hanoi this weekend. (Bản tin dự báo
105 (noun): Dự báo /ˈfɔrˌkæst/
thời tiết toàn quốc trên TV dự báo mưa nhỏ tại Hà Nội vào
(thời tiết)
cuối tuần này).

10
Đăng ký nhận học bổng

Freezing Ví dụ: As the temperature has dropped to 9 Celcius degree,


106 (adjective): Rét /ˈfrizɪŋ/ it is freezing outside. (Vì nhiệt độ đã giảm xuống còn 9 độ C
run, lạnh cóng nên ngoài trời đang lạnh cóng)

Hot (adjective): Ví dụ: This is the hottest summer I have ever seen. (Đây là
107 /hɑt/
Nóng mùa hè nóng nhất mà tôi từng thấy)

Humid Ví dụ: It is so humid that I’ve had to change my shirt twice


108 (adjective): Nóng /ˈhjuməd/ already. (Trời nóng ẩm đến mức mà tôi đã phải thay 2 cái áo
ẩm, ẩm ướt phông rồi đấy)

Ví dụ: Today is a rainy day. Remember to bring your


Rainy (adjective):
109 /ˈreɪni/ umbrella. (Hôm nay là một ngày có mưa. Nhớ mang ô của bạn
Có mưa
đi nhé)

Snowy
Ví dụ: There are many snowy days in December in Europe.
110 (adjective): Có /ˈsnoʊi/
(Có rất nhiều ngày có tuyết vào tháng 12 tại châu Âu)
tuyết

Ví dụ: The Central Vietnam has to face more than 10 storms


111 Storm (noun): Bão /stɔrm/ a year. (Miền Trung Việt Nam phải hứng chịu nhiều hơn 10
cơn bão một năm)

Sunny (adjective): Ví dụ: A sunny day in the beach is all I wish for now. (Một
112 /ˈsʌni/
Trời có nắng ngày nắng tại bờ biển là tất cả những gì tôi ao ước lúc này)

Warm (adjective): Ví dụ: It was a warm afternoon in August. (Đó là một buổi
113 /wɔrm/
Ấm áp chiều ấm áp vào tháng Tám)

Windy Ví dụ: A windy day is perfect to go sailing. (Một ngày có gió là


114 /ˈwɪndi/
(adjective): Có gió tuyệt vời để đi chèo thuyền)

Ví dụ: Human are now facing effects of climate changes.


Climate (noun):
115 /ˈklaɪmət/ (Con người ngày nay đang đối mặt với những ảnh hưởng của
Khí hậu
biến đổi khí hậu)

11
Đăng ký nhận học bổng

Drought (noun): Ví dụ: The drought is getting more severe. (Hạn hán ngày
116 /draʊt/
Khô hạn, hạn hán càng trầm trọng hơn)

Ví dụ: Japanese people are used to dealing with


Earthquake
117 /ˈɜrθˌkweɪk/ earthquakes. (Người Nhật Bản đã quen thuộc với việc đối
(noun): Động đất
phó với các trận động đất)

Ví dụ: As many experts has predicted, the world will soon


Energy (noun):
118 /ˈɛnərʤi/ face energy crises. (Như nhiều chuyên gia đã dự báo, thế giới
Năng lượng
sẽ sớm đối mặt với các cuộc khủng hoảng năng lượng)

Flood (noun): Lũ Ví dụ: Many people have to evacuate because of the flood.
119 /flʌd/
lụt (Rất nhiều người phải đi sơ tán vì trận lũ lụt)

Ví dụ: Greenhouse effect explains why there is global


Greenhouse
120 /ˈgrinˌhaʊs/ warming. (Hiệu ứng nhà kính giải thích vì sao lại có sự nóng
(noun): Nhà kính
lên toàn cầu)

Hurricane (noun):
Bão nhiệt đới –
Ví dụ: The island was damaged by a great hurricane last
Tên gọi khi xảy ra
121 /ˈhɜrəˌkeɪn./ week. (Hòn đảo bị tàn phá bởi một cơn bão lớn vào tuần
tại Đại Tây Dương
trước).
và Đông Bắc Thái
Bình Dương

Ví dụ: There are more and more plastic waste being thrown
Plastic (noun):
122 /ˈplæstɪk/ to seas and oceans. (Ngày càng nhiều rác thải nhựa được thải
Nhựa, chất dẻo
ra các biển và đại dương)

Ví dụ: Factories pollute the water by pumping raw sewage to


Pollute (verb):
123 /pəˈlut/ rivers and seas. (Các nhà máy làm ô nhiễm nguồn nước bằng
Làm ô nhiễm
việc thải nước thải chưa qua xử lí ra các sông và biển)

12
Đăng ký nhận học bổng

Ví dụ: Pollution is one of the most pressing problems in the


Pollution (noun):
124 /pəˈluʃən/ world at the moment. (Ô nhiễm là một trong những vấn đề
Sự ô nhiễm
cấp bách nhất trên thế giới vào thời điểm hiện tại)

Ví dụ: One big global mission now is to preserve wildlives.


Preserve (verb):
125 /prəˈzɜrv/ (Một nhiệm vụ toàn cầu lớn lúc này là bảo tồn các loài động
Bảo tồn, giữ gìn
vậy hoang dã)

Ví dụ: It is important that everyone takes part in protecting


Protect (verb): the environment to save the earth. (Việc tất cả mọi người
126 /prəˈtɛkt/
Bảo vệ tham gia bảo vệ môi trường là rất quan trọng để giải cứu Trái
đất)

Recycle (verb): Ví dụ: Recycling is a good way to reduce waste. (Tái chế là
127 /riˈsaɪkəl/
Tái chế một cách tốt để giảm thiệu lượng rác thải)

Resource (noun): Ví dụ: Due to human exploitation, many natural resources


128 Tài nguyên, nguồn /ˈrisɔrs/ are running up. (Do sự khai thác quá mức của con người, rất
lực nhiều tài nguyên thiên nhiên đang dần cạn kiệt)

Ví dụ: Tidal wave is a severe and damaging natural disaster.


Tidal wave
129 /ˈtaɪdəl weɪv/ (Sóng thần là một thảm họa tự nhiên trầm trọng và có sức tàn
(noun): Sóng thần
phá)

Ví dụ: Kansas is a place where there are tornadoes almost


Tornado (noun):
130 /tɔrˈneɪˌdoʊ/ every year. (Kansas là nơi xảy ra hiện tượng vòi rồng gần như
Vòi rồng
là hằng năm)

Typhoon (noun):
Bão nhiệt đới –
Ví dụ: The typhoon warning was sent out yesterday. (Lời
131 Tên gọi khi xảy ra /taɪˈfun/
cảnh báo bão đã được gửi đi vào ngày hôm qua)
tại Tây Bắc Thái
Bình Dương

13
Đăng ký nhận học bổng

Ví dụ: We should reduce as much waste as possible to


Waste (noun):
132 /weɪst/ protect the environment. (Chúng ta nên giảm tối đa lượng
Rác thải
rác thải để bảo vệ môi trường)

Black (noun): Màu Ví dụ: I would like a black coffee, please! (Tôi muốn dùng một
133 /blæk/
đen ly café đen, làm ơn!)

Blue (noun): Màu Ví dụ: The sky is so blue today. (Bầu trời hôm nay thật trong
134 /blu/
xanh dương xanh)

Brown (noun): Ví dụ: She has beautiful brown eyes. (Cô ấy có đôi mắt màu
135 /braʊn/
Màu nâu nâu tuyệt đẹp)

Color (noun): Ví dụ: We are going to choose paint color for our bedroom.
136 /ˈkʌlər/
Màu sắc (Chúng tôi chuẩn bị chọn màu sơn cho phòng ngủ)

Colorful
Ví dụ: The kid’s painting is very colorful. (Bức vẽ của đứa trẻ
137 (adjective): Rực /ˈkʌlərfəl/
rất nhiều màu sắc)
rỡ, nhiều màu sắc

Ví dụ:He likes to wear dark color clothes so as to look


Dark (adjective):
138 /dɑrk/ skinnier. (Anh ấy thích mặc quần áo tối màu để trông gầy
Tối (màu)
hơn)

Ví dụ: Leo buys a new plant too add some green into his
Green (noun):
139 /grin/ room. (Leo mua một cây cảnh mới để thêm chút sắc xanh vào
Màu xanh lá
phòng mình)

Grey (noun): Màu Ví dụ: Grey is a neutral color. (Màu xám là một màu trung
140 /greɪ/
xám tính)

Ví dụ: The room is decorated with ligh colors such as white


Light (adjective):
141 /laɪt/ and pink. (Căn phòng được trang trí bằng các màu sáng như
Sáng (màu)
trắng và hồng)

14
Đăng ký nhận học bổng

Ví dụ: He likes orange as it is a vibrant color and shows his


Orange (noun):
142 ˈ/ɔrənʤ/ cheerful personality. (Anh ấy thích màu cam vì đó là một màu
Màu cam
sắc rực rỡ và thể hiện tính cách vui vẻ của mình)

Paint (noun): Sơn, Ví dụ: I need to buy 5 bottles of paint to paint my living room.
143 /peɪnt/
màu vẽ (Tôi cần mua 5 lọ sơn để sơn tường phòng khách nhà mình)

Pink (noun): Màu Ví dụ: Girls are thought to like pink. (Con gái được cho là
144 /pɪŋk/
hồng thích màu hồng)

Ví dụ: Ladies love purple dresses since they look elegant and
Purple (noun):
145 /ˈpɜrpəl/ luxurious. (Các quý bà thích những chiếc váy màu tím vì
Màu tím
chúng trông thanh lịch và sang trọng)

Red (noun): Màu Ví dụ: The red tomatoes have just been harvested. (Những
146 /rɛd/
đỏ quả cà chua chín đỏ vừa được thu hoạch)

Shade (noun): Sắc Ví dụ:Of the same color there are many different shades.
147 /ʃeɪd/
độ (Cùng một màu sắc có rất nhiều sắc độ khác nhau)

Ví dụ: The White House is a famous place to visit in


White (noun):
148 /waɪt/ Washington DC, US. (Nhà Trắng là một địa điểm tham quan
Màu trắng
nổi tiếng tại Washington DC, Mỹ)

Yellow (noun): Ví dụ: The ducklings have bright yellow feather. (Những chú
149 ˈ/jɛloʊ/
Màu vàng vịt con có bộ lông màu vàng tươi)

Attractive Ví dụ: Sarah is such an attractive woman. Many guys want to


150 (adjective) Quyến /əˈtræktɪv/ go out on a date with her. (Sarah đúng là một người phụ nữ
rũ, hấp dẫn quyến rũ. Rất nhiều chàng trai muốn được hẹn hò với cô ấy)

Beautiful Ví dụ: A beautiful girl usually make good first impression


151 (adjective): Đẹp, /ˈbjutəfəl/ with other people. (Một cô gái xinh đẹp thường tạo ấn tượng
xinh đẹp đầu tốt với những người khác).

15
Đăng ký nhận học bổng

Body shape Ví dụ: I want to have a better body shape so I start exercising
152 (noun): Thân hình, /ˈbɑdi ʃeɪp/ at the gym. (Tôi muốn có một thân hình đẹp hơn nên tôi bắt
vóc dáng cơ thể đầu tập luyện tại phòng gym)

Ví dụ: Many little girls believe in fairy tales and that some
Charming
day prince charming will come for them. (Rất nhiều bé gái tin
153 (adjective): Thu /ˈʧɑrmɪŋ/
vào truyện cổ tích và tin rằng một ngày nào đó, hoàng tử bạch
hút, quyến rũ
mã sẽ đến tìm chúng)

Cute (adjective):
154 Dễ thương, đáng /Kjut/ Ví dụ: What a cute baby! (Đúng là một em bé đáng yêu!)
yêu

Ví dụ: Modern lifestyles with fast food trend make more


Fat (adjective):
155 /fæt/ people become fat. (Lối sống hiện đại cùng trào lưu đồ ăn
Béo, thừa cân
nhanh làm nhiều người trở nên thừa cân hơn)

Feature (noun): Ví dụ: Bright smile is one of her best features. (Nụ cười tươi
156 /ˈfiʧər/
Đặc điểm tắn là một trong những đặc điểm đẹp nhất của cô ấy)

Fit (adjective): Ví dụ: She follows a special diet to stay fit. (Cô ấy tuân theo
157 /fɪt/
Cân đối, gọn gàng một chế độ ăn đặc biệt để giữ cho cơ thể cân đối)

Good-looking Ví dụ: Not only is he a good-looking guy but he is also very


158 (adjective): Sáng /gʊd-ˈlʊkɪŋ/ talented. (Không những là một anh chàng ưa nhìn mà anh ấy
sủa, ưa nhìn còn rất tài năng)

Ví dụ: Women in different countries have different ideas on


Handsome
what is considered a handsome man. (Phụ nữ ở các nước
159 (adjective): Đẹp /ˈhænsəm/
khác nhau có những ý kiến khác nhau về việc như thế nào thì
trai
được coi là một người đàn ông đẹp trai)

Ví dụ: May’s height is average, however, she looks taller than


Height (noun):
160 /haɪt/ she actually is. (Chiều cao của May ở mức trung bình, tuy
Chiều cao
nhiên cô ấy trông cao hơn so với chiều cao thực sự)

16
Đăng ký nhận học bổng

Look (noun): Vẻ Ví dụ: Some people judge others based on their look. (Một số
161 /lʊk/
bề ngoài người đánh giá người khác thông qua vẻ bề ngoài)

Lovely
162 (adjective): Đáng /ˈlʌvli/ Ví dụ: How lovely is she! (Cô ấy đáng yêu làm sao!)
yêu

Muscular Ví dụ: After 1 years of exercising continuously, Alex has


163 (adjective): Cơ /ˈmʌskjələr/ turned into a muscular guy. (Sau một năm tập luyện không
bắp, lực lưỡng ngừng, Alex đã trở thành một chàng trai lực lưỡng)

Pretty (adjective): Ví dụ: All my friends are pretty and have kind personalities.
164 /ˈprɪti/
Xinh xắn (Tất cả bạn bè tôi đều xinh xắn và tốt bụng)

Ví dụ: Jenny always complaning about how short she is being


Short (adjective)
165 /ʃɔrt/ a 1,55m girl. (Jenny luôn phàn nàn về việc mình thấp như thế
Thấp
nào khi là một cô gái cao 1m55)

Ví dụ: To have a tall body, practicing sports like swimming


Tall (adjective): and basketball are recommended. (Để có thân hình cao,
166 /tɔl/
Cao luyện tập các môn thể thao như bơi lội và bóng rổ được
khuyên thực hiện)

Ví dụ: She needs to eat more since she looks so thin after the
Thin (adjective):
167 /θɪn/ surgery. (Cô ấy cần ăn nhiều hơn vì cô ấy trông thật gầy sau
Gầy
ca phẫu thuật)

Ví dụ: ‘The Ugly Duckling’ is one famous story in all over the
Ugly (adjective):
168 /ˈʌgli/ world. (‘Vịt con xấu xí’ là câu chuyện nổi tiếng trên toàn thế
Xấu xí
giới)

Ví dụ: She stays away from fat food to maintain her ideal
Weight (noun):
169 /weɪt/ weight. (Cô ấy tránh xa những thức ăn nhiều chất béo để duy
Cân nặng
trì cân nặng lí tưởng của mình)

17
Đăng ký nhận học bổng

Arm (noun): Cánh Ví dụ: He rode his bike carelessly and broke his arm. (Anh ấy
170 /ɑrm/
tay chạy xe đạp không cẩn thận và làm gãy tay mình)

Ví dụ: They sat back to back and talk about their dreams. (Họ
171 Back (noun): Lưng /bæk/ ngồi dựa lưng vào nhau và nói chuyện về những ước mơ của
mình)

Belly (noun): Ví dụ: Linh has just signed up for a course in bellydance. (Linh
172 /ˈbɛli/
Bụng vừa đăng kí theo học một khóa học múa bụng)

Blood (noun): Ví dụ: Aligator is an animal with cold blood. (Cá sấu là một
173 /blʌd/
Máu loài động vật máu lạnh)

Body (noun): Cơ Ví dụ: Every muscle in her body was sore. (Mọi cơ bắp trong
174 /ˈbɑdi/
thể cơ thể cô ấy đều đau nhức)

Ví dụ: The 5th grade students learn about human body parts
Body part (noun):
175 /ˈbɑdi pɑrt/ in today’s biology lesson. (Các học sinh lớp 5 học về các bộ
Bộ phận cơ thể
phận cơ thể người trong tiết học Sinh học ngày hôm nay)

Bone (noun): Ví dụ: A broken bone takes about 2 months to heal. (Một
176 /boʊn/
Xương đoạn xương bị gãy sẽ mất 2 tháng để lành lại)

Bottom (noun): Ví dụ: She fell off the stairs and landed on her bottom. (Cô ấy
177 /ˈbɑtəm/
Mông ngã khỏi cầu thang và “tiếp đất” bằng mông)

Ví dụ: It is believed that people with bigger brain are


178 Brain (noun): Não /breɪn/ smarter. (Những người có bộ não to hơn được tin là thông
minh hơn)

Ví dụ: He folded his arms across his chest to show his


Chest (noun):
179 /ʧɛst/ annoyance. (Anh ấy khoanh tay trước ngực để thể hiện sự
Ngực, lồng ngực
khó chịu của mình)

Ví dụ: An insect flies to Jake’s ears and get stuck so he has to


180 Ear (noun): Tai /Ir/ go to the hospital. (Một con côn trùng bay vào tai Jake và
mắc kẹt trong đó nên cậu ấy phải đến bệnh viện)

18
Đăng ký nhận học bổng

Ví dụ: He covers her eyes and leads her to the rooftop,


where a surprised party is waiting for her. (Anh ấy che mắt
181 Eye (noun): Mắt /aɪ/
cô lại và dẫn cô lên mái nhà, nơi có một bữa tiệc bất ngờ đang
đợi sẵn)

Ví dụ: Her face was covered in tears after she watched a


Face (noun):
182 /feɪs/ romantic movie. (Khuôn mặt cô ấy đầy nước mắt sau khi cô
Khuôn mặt
ấy xem xong một bộ phim tình cảm lãng mạn)

Finger (noun): Ví dụ: My fingers get cold because of the chilly wind outside.
183 /ˈfɪŋgər/
Ngón tay (Ngón tay tôi lạnh cóng vì cơn gió lạnh bên ngoài)

Foot (noun): Bàn Ví dụ: Her feet are too big to fit in the glass slippers. (Đôi
184 /fʊt/
chân chân cô ấy quá to để có thể đi vừa đôi giày thủy tinh)

Ví dụ: Her long blond hair is so silky that it looks like a


Hair (noun): Tóc,
185 /hɛr/ waterfall. (Mái tóc dài màu vàng của cô ấy mượt mà đến mức
mái tóc
trông như một thác nước)

Hand (noun): Bàn Ví dụ: They vow to hold eachother’s hand till the end of life.
186 /hænd/
tay (Họ thề nguyện sẽ cầm tay nhau đi đến hết cuộc đời)

Ví dụ: You should always wear a helmet when riding a


motorbike to protect your head in case of accident. (Bạn nên
187 Head (noun): Đầu /hɛd/
luôn đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy để bảo vệ đầu trong
trường hợp xảy ra tai nạn)

Ví dụ: When they fall in love, it seems like their hearts share
Heart (noun): Trái
188 /hɑrt/ the same beat. (Khi họ yêu nhau, cảm giác như trái tim họ hòa
tim
chung nhịp đập)

Ví dụ: The mother puts her hands on her hips and stares at
189 Hip (noun): Hông /hɪp/ her son angrily. (Người mẹ chống tay vào hông và nhìn con
trai mình đầy vẻ giận dữ)

19
Đăng ký nhận học bổng

Ví dụ: The only way for the patient to survive is to get a


Kidney (noun):
190 /ˈkɪdni/ kidney transplant. (Cách duy nhất để bệnh nhân sống sót và
Thận
thực hiện một ca cấy ghép thận)

Ví dụ: She grows up to have long legs so her friends joke that
191 Leg (noun): Chân /lɛg/ she should become a model. (Cô ấy lớn lên có đôi chân dài
nên bạn bè cô đùa rằng cô nên trở thành một người mẫu)

Ví dụ: She bites her lip, trying to look sexy. (Cô ấy cắn môi, cố
192 Lip (noun): Môi /lɪp/
gắng tỏ vẻ quyến rũ)

Ví dụ: Drinking too much beer and liquor can harm your
193 Liver (noun): Gan /ˈlɪvər/
liver. (Uống quá nhiều rượu bia có thể làm hại gan của bạn)

Ví dụ: He got lung cancer after 20 years smoking. (Ông ấy


194 Lung (noun): Phổi /lʌŋ/
mắc ung thư phổi sau 20 năm hút thuốc)

Ví dụ: He opens his mouth in surprise when seeing his old


Mouth (noun): friend comes to the airport to welcome him home. (Anh ấy
195 /maʊθ/
Miệng há hốc miệng ngạc nhiên khi thấy người bạn cũ ra sân bay
chào đón mình về nhà)

Ví dụ: Everyone in the party stares at the diamond necklace


196 Neck (noun): Cổ /nɛk/ on her neck. (Tất cả mọi người tại bữa tiệc đều nhìn chăm chú
vào chiếc vòng cổ kim cương trên cổ cô ấy)

Ví dụ: His nose is running since he is having a cold. (Mũi anh


197 Nose (noun): Mũi /noʊz/
ấy sụt sịt vì anh ấy đang bị cảm lạnh)

Shoulder (noun): Ví dụ: His broad shouders makes him look so manly. (Bờ vai
198 /ˈʃoʊldər/
Bờ vai rộng làm anh ấy trông thật nam tính)

Skin (noun): Làn Ví dụ: Her skin is as smooth as a baby’s skin. (Làn da cô ấy
199 /skɪn/
da mịn màng như da em bé)

20
Đăng ký nhận học bổng

Ví dụ: His stomach is so full after eating a buffet that he


Stomach (noun):
200 /ˈstʌmək/ refuses to go get a drink afterwards. (Dạ dày anh ấy quá đầy
Dạ dày
sau khi ăn buffet nên anh ấy từ chối đi uống nước sau bữa ăn)

Ví dụ: The water in the lake is up to an adult’s thigh. (Mực


201 Thigh (noun): Đùi /θaɪ/
nước trong hồ cao tới đùi một người lớn)

Ví dụ: She went to a beauty salon to have her toe nails


Toe (noun): Ngón
202 /toʊ/ painted. (Cô ấy đến một salon chăm sóc sắc đẹp để sơn móng
chân
chân)

Ví dụ: Jenna bit her tongue to keep from saying what she
Tongue (noun):
203 /tʌŋ/ should not say. (Jenna cắn lên lưỡi mình để ngăn mình không
Lưỡi
nói ra những điều không nên nói)

Tooth (noun): Ví dụ: He flashes his white teeth in a charming smile. (Anh ấy
204 /tuθ/
Răng khoe hàm răng trắng sáng trong một nụ cười tỏa nắng)

Ví dụ: He wraps his hands around her waist as they slow-


Waist (noun): Eo,
205 /weɪst/ dancing to the soft music. (Anh ấy ôm lấy eo cô ấy khi họ
vòng eo
khiêu vũ trong tiếng nhạc nhẹ nhàng)

Brave (adjective): Ví dụ: He is so brave to stand up to protect an innocent man


206 Dũng cảm, can /breɪv/ in front of a robber. (Anh ấy thật dũng cảm khi dám đứng lên
đảm bảo vệ một người vô tội trước một tên cướp)

Cheerful Ví dụ: Because of her cheerful personality, everyone wants


207 (adjective): Vui /ˈʧɪrfəl/ to be around her. (Vì tính cách vui tươi của cô ấy, ai ai cũng
tươi, sôi nổi muốn ở gần cô)

Clever Ví dụ: The way she talk is so clever that her colleague look up
208 (adjective): Thông /ˈklɛvər/ to her. (Cách nói chuyện của cô ấy rất khôn khéo nên các
minh, khôn khéo đồng nghiệp đều kính trọng cô)

Confident Ví dụ: A confident person will do well with public-speaking.


209 /ˈkɑnfədənt/
(adjective): Tự tin (Một người tự tin sẽ làm tốt việc nói trước đám đông)

21
Đăng ký nhận học bổng

Easy-going Ví dụ: His friends like him because he is an easy-going


210 (adjective): Thoải /ˈizi-ˈgoʊɪŋ/ person. (Bạn bè thích anh ấy vì anh ấy là một người tính tình
mái thoải mái)

Energetic
Ví dụ: He is an energetic boy. He enjoys sports. (Cậu ấy là
211 (adjective): Tràn ˌ/ɛnərˈʤɛtɪk/
một cậu bé giàu năng lượng. Cậu ấy rất yêu thích thể thao)
đầy năng lượng

Friendly
Ví dụ: Her friendly smile warms my heart. (Nụ cười thân
212 (adjective): Thân /ˈfrɛndli/
thiện của cô ấy sưởi ấm trái tim tôi)
thiện

Funny (adjective): Ví dụ: He is so funny and always tells hilarious jokes. (Anh ấy
213 /ˈfʌni/
Vui tính, hài hước rất vui tính và luôn có những câu đùa hài hước)

Ví dụ: Being a generous man, he does not mind sharing his


Generous
loaf of bread with a homeless man. (Là một người hào phóng,
214 (adjective): Hào /ˈʤɛnərəs/
anh ấy không ngại chia sẻ ổ bánh mì của mình với một người
phóng
vô gia cư)

Grumpy Ví dụ: I have a grumpy neighbor who is always yelling at


215 (adjective): Cáu /ˈgrʌmpi/ other people for no reason. (Tôi có một người hàng xóm cáu
kỉnh, khó chịu kỉnh, người mà luôn hét lên với người khác không vì lí do gì)

Ví dụ: She is a hard-working employee. She is the first to


Hard-working come to the office in the morning and the last to go home in
216 (adjective): Chăm /hɑrd-ˈwɜrkɪŋ/ the afternoon. (Cô ấy là một nhân viên chăm chỉ. Cô ấy là
chỉ, siêng năng người đầu tiên đến văn phòng vào buổi sáng và là người cuối
cùng rời đi vào buổi chiều)

Honest Ví dụ: Since he is always honest and tells the truth, he gains
217 (adjective): Thật /ˈɑnəst/ many people’s trust. (Vì anh ấy luôn trung thực và nói sự thật
thà, trung thực nên anh ấy chiếm được lòng tin của rất nhiều người)

22
Đăng ký nhận học bổng

Ví dụ: He offers to help her with the heavy bags as a kind


Kind (adjective):
218 /kaɪnd/ gestute. (Anh ấy ngỏ lời muốn giúp cô với những chiếc túi
Tốt bụng
nặng như một cử chỉ của sự tốt bụng)

Lazy (adjective): Ví dụ: She is too lazy to go out exercising in the weekend. (Cô
219 /ˈleɪzi/
Lười biếng ấy quá lười biếng để ra ngoài tập thể dục vào cuối tuần)

Ví dụ: Linda is known as a loyal friend who will never betray


Loyal (adjective):
220 /ˈlɔɪəl/ her friends. (Linda được biết đến như một người bạn trung
Trung thành
thành, người mà sẽ không bao giờ phản bội bạn bè)

Ví dụ: I have nice colleagues at work who are willing to help


Nice (adjective): me with difficult problems. (Tôi có những người đồng nghiệp
221 /naɪs/
Tốt, tử tế tử tế luôn sẵn sàng giúp tôi với các vấn đề khó khăn tại nơi
làm việc)

Ví dụ: My mother taught me to be polite with other people


Polite (adjective):
222 /pəˈlaɪt/ since I was a little kid. (Mẹ tôi đã dạy tôi phải lịch sự với người
Lịch sự
khác từ khi tôi còn là một đứa trẻ)

Ví dụ: He is a quite person so people who have just met him


Quiet (adjective): may think that he is cold and distant. (Anh ấy là một người
223 /ˈkwaɪət/
Im lặng, trầm tính trầm tính nên những người mới gặp thường nghĩ anh ấy là
một người lạnh lùng và xa cách)

Ví dụ: He is so selfish that he did not share his toys with


Selfish
224 /ˈsɛlfɪʃ/ other friends at the kindergarten. (Cậu bé thật ích kỉ khi
(adjective): Ích kỉ
không chia sể đồ chơi của mình với các bạn tại nhà trẻ)

Shy (adjective): Ví dụ: That boy over there is so shy. (Cậu bé đằng kia thật là
225 /ʃaɪ/
Nhút nhát nhút nhát)

Afraid (adjective): Ví dụ: Tommy is afraid that he will be late for class. (Tommy
226 /əˈfreɪd/
Lo sợ lo sợ rằng sẽ bị muộn học)

23
Đăng ký nhận học bổng

Ví dụ: Bob’s mom is very angry to hear that he cheated on his


Angry (adjective):
227 /ˈæŋgri/ Math exam. (Mẹ của Bob rất tức giận khi biết tin Bob đã quay
Tức giận, giận dữ
cóp trong bài kiểm tra Toán)

Ví dụ: Having to sit all day in his office, he feels bored. (Anh
Bored (adjective):
228 /bɔrd/ ấy cảm thấy rất chán nản vì phải ngồi cả ngày trong văn
Chán nản
phòng)

Ví dụ: Bella was a little confused when the teacher


Confused
229 /kənˈfjuzd/ pronounced her name wrong. (Bella hơi bối rối khi cô giáo
(adjective): Bối rối
phát âm sai tên của cô ấy.)

Disappointed Ví dụ: Joe is disapointed to find all of his cake has been eaten
230 (adjective): Thất /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ by someone else. (Joe rất thất vọng khi thấy cả cái bánh kem
vọng của mình đã bị người khác ăn mất)

Disgusted Ví dụ: Many people is disgusted with the violence scene on


231 (adjective): Kinh /dɪsˈgʌstɪd/ nowadays’ movies. (Nhiều người thấy kinh tởm với những
tởm cảnh bạo lực trong phim ảnh ngày nay)

Embarrassed Ví dụ: He is embarrassed to find out that he has been


232 (adjective): Xấu /ɪmˈbɛrəst/ sleeping and snoring in the class. (Anh ấy rất xấu hổ khi phát
hổ, ngại ngùng hiện ra mình đã ngủ ngáy trong lớp học)

Excited Ví dụ: The kids are very excited about tomorrow’s trip to the
233 (adjective): Hào /ɪkˈsaɪtəd/ zoo. (Những đứa trẻ rất hào hứng với chuyến đi tới vườn thú
hứng, hứng thú vào ngày mai)

Fear (noun): Nỗi


234 /fɪr/ Ví dụ: I have a fear of spiders. (Tôi có nỗi sợ với loài nhện)
sợ

Ví dụ: She feels guilty because she made the waiter lost his
Guilty (adjective):
235 /ˈgɪlti/ job. (Cô ấy thấy tội lỗi vì mình đã khiến cho người phục vụ mất
Thấy tội lỗi
việc)

24
Đăng ký nhận học bổng

Happy Ví dụ: He is happy to finally visit Paris. (Anh ấy vui vì cuối


236 /ˈhæpi/
(adjective): Vui vẻ cùng cũng được ghé thăm Paris)

Hungry Ví dụ: I have not eaten anything for lunch. I’m so hungry now.
237 /ˈhʌŋgri/
(adjective): Đói (Tôi đã không ăn gì cho bữa trưa. Giờ tôi đói quá)

Lonely Ví dụ: When Dara’s boyfriend goes abroad, she feels so


238 (adjective): Cô /ˈloʊnli/ lonely. (Khi bạn trai Dara ra nước ngoài, cô ấy thấy thật cô
đơn đơn)

Nervous
Ví dụ: He is so nervous about his job interview. (Anh ấy rất lo
239 (adjective): Lo /ˈnɜrvəs/
lắng về buổi phỏng vấn xin việc của mình)
lắng

Sad (adjective): Ví dụ: When his dog is gone, he is very sad. (Khi con chó cưng
240 /sæd/
Buồn bã của anh ấy đi mất, anh ấy rất buồn bã)

Sick (adjective): Ví dụ: I think I have caught a cold. I feel sick. (Tôi nghĩ mình bị
241 /sɪk/
Ốm yếu cảm lạnh rồi. Tôi thấy mình ốm yếu)

Surprised Ví dụ: Helen is surprised to find out that she has won the
242 (adjective): Ngạc /sərˈpraɪzd/ talent competition. (Helen rất ngạc nhiên khi biết mình đã
nhiên thắng cuộc thi tài năng)

Ví dụ: The hot weather makes people feel more thirsty than
Thirsty
243 /ˈθɜrsti/ usual. (Thời tiết nóng bức làm mọi người thấy khát hơn so với
(adjective): Khát
bình thường)

Tired (adjective): Ví dụ: He hasn’t sleep for a day and feels very tired. (Anh ấy
244 /ˈtaɪərd/
Mệt mỏi đã không ngủ một ngày và thấy cực kì mệt mỏi)

Worried
Ví dụ: He can’t help feeling worried about his son. (Anh ấy
245 (adjective): Lo /ˈwɜrid/
không thể ngừng lo lắng về con trai mình)
lắng

Aunt (noun): Ví dụ: My aunt will visit me in the New year. (Dì tôi sẽ tới
246 /Ænt/
Người dì thăm tôi vào dịp đầu Năm mới)

25
Đăng ký nhận học bổng

Birth (noun): Sự Ví dụ: The birth of her son makes Taylor extremely happy.
247 sinh ra, sự chào /bɜrθ/ (Sự chào đời của con trai cô ấy khiên Taylor vô cùng hạnh
đời phúc)

Brother (noun): Ví dụ: I have two brothers, one is 10 and the other is 17. (Tôi
248 /ˈbrʌðər/
Anh/em trai có 2 anh em trai, một người 10 tuổi và người còn lại 17)

Close (adjective): Ví dụ: Every members in Clara’s family is close to eachother.


249 /kloʊs/
Gần gũi, gắn bó (Mọi thành viên trong gia đình Clara đều rất gần gũi với nhau)

Cousin (noun): Ví dụ: I have a beautiful 5-year-old cousin named Linh. (Tôi
250 /ˈkʌzən/
Anh chị em họ có một người em họ 5 tuổi xinh xắn tên là Linh)

Ví dụ: Tammy has just bought her daughter a pink princess


Daughter (noun):
251 /ˈdɔtər/ dress. (Tammy vừa mua cho con gái cô ấy một chiếc váy công
Con gái
chúa màu hồng)

Divorce (verb) – Ví dụ: The divorce of Amy’s parents upsets her for months.
252 /dɪˈvɔrs/
(noun): Li hôn, li dị (Cuộc li hôn của cha mẹ khiến Amy buồn hàng tháng trời)

Ex-wife (noun): Ví dụ: After the divorce, Jake still remains friend with his ex-
253 /ɛks-waɪf/
Vợ cũ wife. (Sau li hôn, Jake vẫn làm bạn với vợ cũ)

Father (noun): Ví dụ: My father is a kind and generous man. (Bố tôi là một
254 /ˈfɑðər/
Cha/Bố người tốt bụng và hào phóng)

Ví dụ: Every summer, Tim gets to visit his grandparents


Grandparents
255 /ˈgrændˌpɛrənts/ house and stays there for a month. (Mỗi mùa hè, Tim đều
(noun): Ông bà
được đến thăm nhà ông bà và ở lại chơi trong một tháng)

Ví dụ: Her husband has just come home after a long trip from
Husband (noun):
256 /ˈhʌzbənd/ the US. (Chồng cô ấy vừa trở về nhà sau một chuyến đi dài từ
Người chồng
Mĩ)

Kid/Child (noun): Ví dụ: She would like to have 3 kids when she is married. (Cô
257 /kɪd/ – /ʧaɪld/
Con cái ấy muốn có 3 đứa con sau khi kết hôn)

26
Đăng ký nhận học bổng

Marry (verb):
258 /ˈmɛri/ Ví dụ: Would you marry me? (Em sẽ cưới anh chứ?)
Cưới

Ví dụ: Mother’s Day is celebrated on a Sunday in May. (Ngày


Mother (noun):
259 /ˈmʌðər/ của Mẹ được tổ chức vào một ngày Chủ nhật trong tháng
Mẹ
Năm)

Mother-in-law Ví dụ: Modern women don’t like to live with their mother-in-
260 /ˈmʌðərɪnˌlɔ/
(noun): Mẹ chồng law. (Phụ nữ hiện đại không thích sống chung với mẹ chồng)

Niece/Nephew
(noun): Cháu Ví dụ: I gave my nephew a toy car as a birthday present. (Tôi
261 /nis/ – /ˈnɛfju/
trai/Cháu gái (con tặng cháu trai tôi một chiếc ô tô đồ chơi làm quà sinh nhật)
của anh/chị/em)

Parents (noun):
Ví dụ: My parents are travelling to Paris. (Bố mẹ tôi đang đi
262 Cha mẹ, phụ /ˈpɛrənts/
du lịch tới Paris)
huynh

Pregnant
Ví dụ: She was only 18 when she found out she was
263 (adjective): Mang /ˈprɛgnənt/
pregnant. (Cô ấy chỉ mới 18 tuổi khi biết mình đã mang thai)
thai

Relative (noun): Ví dụ: Barry has some relatives living in Vietnam. (Barry có
264 /ˈrɛlətɪv/
Họ hàng vài người họ hàng sống ở Việt Nam)

Ví dụ: There is often competition between siblings. (Thông


Sibling (noun):
265 /ˈsɪblɪŋ/ thường sẽ có sự cạnh tranh giữa anh chị em trong một gia
Anh chị em
đình)

Sister (noun): Chị Ví dụ: Selena and Sally are twin sisters. (Selena và Sally là chị
266 /ˈsɪstər/
em gái em sinh đôi)

Son (noun): Con Ví dụ: He has a 3-year-old son named Timmy. (Anh ấy có một
267 /sʌn/
trai người con trai 3 tuổi tên là Timmy)

27
Đăng ký nhận học bổng

Step-mom (noun): Ví dụ: Cinderella’s step-mom is a cruel woman. (Mẹ kế của Lọ


268 /stɛp-mɑm/
Mẹ kế, dì ghẻ Lem là một người phụ nữ độc ác)

Uncle (noun):
Ví dụ: Jake’s uncle is a famous MC. (Chú của Jake là một
269 Người /ˈʌŋkəl/
người dẫn chương trình nổi tiếng)
chú/cậu/bác

Ví dụ: She is such a good wife to always take good care of her
Wife (noun):
270 /waɪf/ family. (Cô ấy đúng là một người vợ tốt khi luôn chăm lo chu
Người vợ
đáo cho gia đình)

Acquaintance Ví dụ: He is not a close friend of mine. He is only an


271 (noun): Người /əˈkweɪntəns/ accquainance. (Anh ấy không phải bạn thân của tôi. Anh ấy
quen chỉ là một người quen)

Argue (verb):
Ví dụ: As a couple, they argue too much. (Với tư cách một cặp
272 Tranh cãi, tranh /ˈɑrgju/
đôi, họ tranh cãi quá nhiều)
luận

Ví dụ: I have to prepare a report for my boss on the next


Boss (noun): Sếp,
273 /bɑs/ meeting. (Tôi phải chuẩn bị cho sếp một bản báo cáo vào buổi
cấp trên
họp tới)

Boyfriend/Girlfri
/ˈbɔɪˌfrɛnd/ – Ví dụ: He asked her to be his girlfriend and she said yes. (Anh
274 end (noun): Bạn
/ˈgɜrlˌfrɛnd/ ấy tỏ tình và cô ấy đồng ý)
trai/Bạn gái

Break up (phrasal Ví dụ: They break up because of too much arguing. (Họ chia
275 /breɪk ʌp/
verb): Chia tay tay vì cãi nhau quá nhiều)

Colleague/Cowor Ví dụ: My colleague will be absent for 2 days and I have to


/ˈkɑlig/ –
276 ker (noun): Đồng cover his tasks. (Đồng nghiệp của tôi sẽ nghỉ 2 ngày và tôi
/ˈkoʊˈwɜrkər/
nghiệp phải làm hộ phần nhiệm vụ của anh ấy)

28
Đăng ký nhận học bổng

Conflict (noun) –
Ví dụ: There are many ways to solve a conflict. (Có rất nhiều
277 (verb): Bất đồng, /ˈkɑnflɪkt/
cách để giải quyết một xung đột)
xung đột

Ví dụ: A surprising fact is that many couples break up on


Couple (noun):
278 /ˈkʌpəl/ Valentine’s Day. (Một sự thật đáng ngạc nhiên là có rất nhiều
Cặp đôi
cặp đôi chia tay vào lễ Tình nhân)

Customer (noun):
279 /ˈkʌstəmər/ Ví dụ: Customers are always right. (Khách hàng luôn đúng)
Khách hàng

Date (noun) –
Ví dụ: This is their first date so they are both very nervous.
280 (verb): Cuộc hẹn /deɪt/
(Đây là cuộc hẹn đầu tiên của họ nên cả hai đều rất lo lắng)
hò, Hẹn hò

Enemy (noun): Kẻ Ví dụ: Keep your friends close but your enemy closer. (Hãy
281 /ˈɛnəmi/
thù giữ bạn bè ở gần mình nhưng kẻ thù còn gần mình hơn nữa)

Ví dụ: He is a popular kid at school so he has many friends.


Friend (noun):
282 /frɛnd/ (Cậu ấy là một học sinh nổi tiếng trong trường nên có rất
Bạn bè
nhiều bạn bè)

Friendship Ví dụ: Friendship is a beautiful and pure relationship. (Tình


283 /ˈfrɛndʃɪp/
(noun): Tình bạn bạn là mối quan hệ rất đẹp và trong sáng)

Ví dụ: It feels terrible to have to work with someone you


Hate (verb): Ghét
284 /heɪt/ hate. (Cảm giác sẽ rất tệ hại nếu bạn phải làm việc với người
bỏ, căm ghét
mình căm ghét)

Ví dụ: Helen introduced me to her friends at the party.


Introduce (verb):
285 /ˌɪntrəˈdus/ (Helen giới thiệu tôi với những người bạn của cô ấy tại bữa
Giới thiệu
tiệc)

Love (verb): Yêu – Ví dụ: All we need is love. (Tất cả những gì chúng ta cần là
286 /lʌv/
(noun): Tình yêu tình yêu)

29
Đăng ký nhận học bổng

Meet (verb): Gặp Ví dụ: I would like you to meet my best friend, Carrie. (Tớ
287 /mit/
gỡ, gặp mặt muốn cậu gặp bạn thân nhất của tớ, Carrie.)

Accessories Ví dụ: An outfit will be completed with good accessories.


288 /ækˈsɛsəriz/
(noun): Phụ kiện (Một bộ trang phục sẽ được hoàn thiện với phụ kiện đẹp)

Belt (noun): Thắt Ví dụ: Don’t forget to wear a belt with those trousers. (Đừng
289 /bɛlt/
lưng quên đeo thắt lưng khi mặc chiếc quần đó)

Blouse (noun): Áo Ví dụ: Today she wears a white silk blouse. (Hôm nay cô ấy
290 /blaʊs/
sơ mi (phụ nữ) mặc một chiếc áo sơ mi lụa màu trắng)

Ví dụ: It is cold outside so put on your winter boots. (Ngoài


Boot (noun): Ủng,
291 /but/ trời lạnh lắm đấy nên bạn đi đôi ủng mùa đông của mình vào
bốt
đi)

Coat (noun): Áo
Ví dụ: This khaki coat is US $75 sir. (Chiếc áo khoác kaki này
292 khoác (độ dài qua /koʊt/
có giá 75 đô la Mỹ thưa ngài)
thắt lưng)

Ví dụ: She cannot find a suitable dress for the party tonight.
Dress (noun): Váy
293 /drɛs/ (Cô ấy không thể tìm được một chiếc váy phù hợp cho bữa
liền
tiệc tối nay)

Fit (verb): Vừa Ví dụ: This shirt fits you nicely. (Chiếc áo này thật vừa vặn với
294 /fɪt/
vặn, phù hợp cậu)

Ví dụ: He forgot to bring his glasses so he cannot read what’s


Glasses (noun):
295 /ˈglæsəz/ on the board. (Anh ấy quen mang kính nên không thể đọc
Mắt kính, cặp kính
được những gì viết trên bảng)

Ví dụ: A pair of gloves keeps your hands from freezing in the


Glove (noun):
296 /glʌv/ winter. (Một đôi găng tay sẽ giúp tay bạn không bị lạnh cóng
Găng tay
trong mùa đông)

Handbag (noun): Ví dụ: There are plenty of things in a woman’s handbag. (Có
297 /ˈhændˌbæg/
Túi xách rất nhiều thứ trong một chiếc túi xách của phụ nữ)

30
Đăng ký nhận học bổng

Ví dụ: The boy wearing the red hat is Diana’s son. (Cậu bé đội
298 Hat (noun): Mũ /hæt/
mũ đỏ là con trai của Diana)

Jacket (noun): Áo
Ví dụ: A leather jacket will make you look cooler. (Một chiếc
299 khoác (dài tới thắt /ˈʤækət/
áo khoác da sẽ làm bạn trông ngầu hơn)
lưng)

Ví dụ: Those jeans are too tight. You should find a better
Jeans (noun):
300 /ʤinz/ pair. (Cái quần jean đó chật quá. Cậu nên tìm một cái khác
Quần jean
vừa vặn hơn)

Pants (noun):
Ví dụ: This pair of pants is so out of style. (Cái quần này lỗi
301 Quần dài (Anh /Pænts/
mốt quá rồi)
Mỹ)

Pyjama (noun):
Ví dụ: I like to change to a comfortable pyjama when at
302 Quần áo ngủ, /pəˈjäməz/
home. (Tôi thích thay ra một bộ pijama thoải mái khi ở nhà)
pijama

Ví dụ: Wear sandals in summer. Shoes are just too hot for
Sandal (noun):
303 /ˈsændəl/ summer weather. (Đi dép xăng đan vào mùa hè đi. Giày là quá
Dép xăng đan
nóng so với thời tiết mùa hè)

Ví dụ: Don’t forget to bring a scarf with you it’s cold outside.
Scarf (noun):
304 /skɑrf/ (Đừng quên mang một cái khăn quàng cổ theo mình nhé
Khăn quàng cổ
ngoài trời lạnh đấy)

Ví dụ: This shirt is a formal one that you can wear to an


Shirt (noun): Áo
305 /ʃɜrt/ interview. (Cái áo sơ mi này trang trọng đấy, cậu có thể mặc
sơ mi
nó đến một buổi phỏng vấn)

Shoes (noun): Đôi Ví dụ: Your shoes look like they need shining. (Đôi giày của
306 /ʃuz/
giày cậu trông như nó cần được đánh đó)

31
Đăng ký nhận học bổng

Ví dụ: Wearing shorts make you look younger and more


Short (noun):
307 /ʃɔrt/ active. (Mặc quần sooc làm bạn trông trẻ trung và năng động
Quần sooc
hơn)

Size (noun): Kích Ví dụ: Can I have this shirt in a bigger size please? (Tôi có thể
308 /saɪz/
cỡ quần áo lấy cái áo sơ mi này với cỡ lớn hơn không?)

Skirt (noun): Chân Ví dụ: Skirts are a part of many schoolgirl’s uniforms. (Chân
309 /skɜrt/
váy váy là một phần trong đồng phục của rất nhiều học sinh nữ)

Ví dụ: These woolen socks will keep your feet warm. (Đôi tất
310 Socks (noun): Tất /sɑks/
len này sẽ giữ ấm cho đôi chân bạn)

Suit (noun): Bộ Ví dụ: He looks much more handsome in this suits. (Anh ấy
311 /sut/
comple trông đẹp trai hơn nhiều trong bộ comple này)

Sweater (noun): Ví dụ: This weather suits for wearing sweater. (Thời tiết này
312 /ˈswɛtər/
Áo len phù hợp để mặc áo len)

Swimsuit (noun): Ví dụ: We are going to the pool. Where is your swimsuit?
313 /ˈswɪmˌsut/
Đồ bơi (Chúng ta chuẩn bị tới bể bơi. Đồ bơi của cậu đâu?)

Ví dụ: She gave him a tie as a birthday present. (Cô ấy tặng


314 Tie (noun): Cà vạt /taɪ/
anh ấy một chiếc cà vạt làm quà sinh nhật)

Trousers (noun):
Ví dụ: Can I see those trousers in size L? (Tôi có thể xem
315 Quần dài (Anh /ˈtraʊzərz/
chiếc quần dài này cỡ L được không?)
Anh)

Ví dụ: I am going to bake an apple pie. Do you want a slice


Bake (verb):
316 /beɪk/ later? (Tớ chuẩn bị nướng bánh táo. Chốc nữa cậu có muốn ăn
Nướng bánh
một miếng không?)

Beef (noun): Thịt Ví dụ: This beef looks fresh. We should buy it for dinner.
317 /bif/
bò (Thịt bò này trông tươi đấy. Chúng ta nên mua về cho bữa tối)

32
Đăng ký nhận học bổng

Ví dụ: Buy some beer. We are going to watch a football


318 Beer (noun): Bia /bɪr/ match this evening. (Mua ít bia đi nhé. Chúng ta sẽ cùng xem
bóng đá tối nay)

Bitter (adjective): Ví dụ: This chocolate is too bitter, I don’t like it. (Loại socola
319 /ˈbɪtər/
Đắng này đắng quá, tớ không thích nó)

Boil (verb): Luộc, Ví dụ: I have just boiled some eggs. Do you want one? (Tớ
320 /bɔɪl/
đun sôi vừa luộc vài quả trứng. Cậu muốn ăn một quả không?)

Bread (noun): Ví dụ: Banana bread is a favorite sweet of many people.


321 /brɛd/
Bánh mì (Bánh mì chuối là món ngọt yêu thích của rất nhiều người)

Chicken (noun): Ví dụ: What should we do with the chicken? Fry or grill?
322 /ˈʧɪkən/
Thịt gà (Chúng ta nên làm gì với món thịt gà? Rán hay nướng?)

Coffee (noun): Cà Ví dụ: A cup of coffee every morning keeps me conscious.


323 /ˈkɑfi/
phê (Một cốc cà phê mỗi sáng giữ tôi tỉnh táo)

Delicious
Ví dụ: Vietnamese food is delicious. (Đồ ăn Việt Nam rất
324 (adjective): Ngon /dɪˈlɪʃəs/
ngon)
lành

Drink (verb):
325 /drɪŋk/ Ví dụ: What would you like to drink? (Bạn muốn uống gì?)
Uống

Ví dụ: He eats a whole cake in 2 minutes. (Anh ấy ăn hết cả


326 Eat (verb): Ăn /it/
cái bánh trong 2 phút)

Ví dụ: Fried chicken and hamburger are the most popular


Fast food (noun):
327 /fæst fud/ fast food. (Gà rán và burger là các loại đồ ăn nhanh phổ biến
Đồ ăn nhanh
nhất)

Fresh (adjective):
Ví dụ: Fresh food give the best taste. (Thực phẩm tươi cho vị
328 Tươi sống, tươi /frɛʃ/
ngon nhất)
ngon

33
Đăng ký nhận học bổng

Ví dụ: We supplement vitamins mostly by eating fruits.


Fruit (noun): Trái
329 /frut/ (Chúng ta bổ sung vitamin cho cơ thể chủ yếu bằng cách ăn
cây
trái cây)

Fry (verb): Chiên Ví dụ: You should fry it in hot oil to have the best taste. (Bạn
330 /fraɪ/
rán nên chiên nó trong dầu nóng để có hương vị ngon nhất)

Grill (verb): Ví dụ: A grilled chicken was prepared for the dinner tonight.
331 /grɪl/
Nướng (Một con gà nướng đã được chuẩn bị cho bữa tối nay)

Ví dụ: Rosemary is an herb used widely in cooking. (Hương


Herb (noun):
332 /ɜrb/ thảo là một loại thảo mộc được dùng rộng rãi trong nấu
Thảo mộc
nướng)

Juice (noun): Ví dụ: This juice is freshly pressed from apples and spinach.
333 /ʤus/
Nước ép (Nước ép này được ép tươi từ táo và rau bó xôi)

Ví dụ: Russia has good liquor and the most famous one is
Liquor (noun):
334 /ˈlɪkə/ vodka. (Nước Nga có nhiều loại rượu mạnh ngon và loại nổi
Rượu mạnh
tiếng nhất là rượu vodka)

Ví dụ: A diet with too much meat is not good for human’s
335 Meat (noun): Thịt /mit/ health. (Một chế độ ăn với quá nhiều thịt sẽ không tốt cho sức
khỏe con người)

Ví dụ: I usually drink a cup of milk for breakfast. (Tớ thường


336 Milk (noun): Sữa /mɪlk/
uống một ly sữa cho bữa sáng)

Pork (noun): Thịt Ví dụ: I have just bought a good piece of pork in the market.
337 /pɔrk/
lợn (Tớ vừa mua được một miếng thịt lợn ngon ngoài chợ)

Ví dụ: We should eat this curry with some rice. (Chúng ta nên
338 Rice (noun): Cơm /raɪs/
ăn món cà ri này với chút cơm)

Salty (adjective): Ví dụ: You put too much salt into this dish. It is so salty. (Cậu
339 /ˈsɔlti/
Mặn cho nhiều muối vào món này rồi. Nó mặn quá)

34
Đăng ký nhận học bổng

Sauce (noun): Ví dụ: Some chilli sauce will make this dish more tasty. (Một
340 /sɔs/
Nước sốt chút tương ớt sẽ làm món này ngon hơn)

Ví dụ: I love going on a vacation in the beach since I always


Seafood (noun):
341 /ˈsiˌfud/ get to eat fresh seafood there. (Tôi thích đi nghỉ mát tại bờ
Hải sản
biển vì tôi luôn được ăn hải sản tươi sống ở đó)

Snack (noun): Ví dụ: Have some snack. It may make you feel less hungry.
342 /snæk/
Món ăn nhẹ (Ăn chút đồ ăn nhẹ đi. Có thể nó sẽ làm cậu đỡ đói hơn)

Soup (noun): Món Ví dụ: Chicken soup is good for health and help prevent flu.
343 /sup/
súp, món canh (Súp gà rất tốt cho sức khỏe và giúp ngừa cúm)

Sour (adjective): Ví dụ: This lemonade is too sour. Did you not put sugar in it?
344 /ˈsaʊər/
Chua (Nước chanh này chua quá. Cậu không cho đường vào à?)

Spice (noun): Gia Ví dụ: Don’t add too much spice, it may ruin the dish. (Đừng
345 /spaɪs/
vị cho nhiều gia vị quá, có thể làm hỏng món ăn đấy)

Spicy (adjective): Ví dụ: Spicy food makes my stomach aches. (Đồ ăn cay làm dạ
346 /ˈspaɪsi/
Cay dày tớ bị đau)

Ví dụ: I have steamed some dumpling for you. (Tớ đã hấp vài
347 Steam (verb): Hấp /stim/
cái bánh bao cho cậu)

Stir- fry (verb): Ví dụ:Though tasty, stir-fried food is not good for health.
348 /stɜr- fraɪ/
Xào (Mặc dù rất ngon nhưng các món xào không tốt cho sức khỏe)

Ví dụ: I love the sweet taste of this cake. What recipe did you
Sweet (adjective):
349 /swit/ use? (Tớ thích vị ngọt của cái bánh kem này. Cậu đã dùng
Ngọt
công thức nào thế?)

Tasty (adjective): Ví dụ: Tasty food makes me happy. (Đồ ăn ngon làm tớ thấy
350 /ˈteɪsti/
Ngon lành hạnh phúc)

Ví dụ: British people drink tea in the afternoon. (Người Anh


351 Tea (noun): Trà /ti/
thường uống trà vào buổi chiều)

35
Đăng ký nhận học bổng

Ví dụ: Vegetable is an important source of minerals for


Vegetable (noun):
352 /ˈvɛʤtəbəl/ human body. (Rau củ là nguồn cung cấp khoáng chất quan
Rau củ
trọng cho cơ thể người)

Wine (noun): Ví dụ: I prefer Chile’s wine to French wine. (Tôi thích rượu
353 /waɪn/
Rượu vang vang Chile hơn rượu vang Pháp)

Apartment/Flat /əˈpɑrtmənt/ – Ví dụ: My apartment is on the 10th floor of this building.


354
(noun): Căn hộ /flæt/ (Căn hộ của tôi nằm ở tầng 10 tòa nhà này)

Architecture Ví dụ: The architecture of this building is remarkable. (Kiến


355 /ˈɑrkəˌtɛkʧər/
(noun): Kiến trúc trúc của tòa nhà này thật đặc biệt)

Bedroom (noun): Ví dụ: The bedroom is the biggest room in this house. (Phòng
356 /ˈbɛˌdrum/
Phòng ngủ ngủ là phòng rộng nhất trong ngôi nhà này)

Ví dụ: My father built this house for our family since I was 3
Build (verb): Xây
357 /bɪld/ years onld. (Cha tôi xây ngôi nhà này cho cả gia đình từ khi
dựng
tôi mới 3 tuổi)

Ví dụ: The Empire State Building is a famous tourist


Building (noun):
358 /ˈbɪldɪŋ/ attraction in New York. (Tòa nhà Empire State là một điểm
Tòa nhà cao tầng
thu hút du lịch nổi tiếng ở New York)

Construct (verb): Ví dụ: The heavy rain lastnight made it hard to construct the
359 Thi công, xây /kənˈstrʌkt/ road. (Cơn mưa lớn đêm qua làm việc thi công con đường trở
dựng nên khó khăn)

Door (noun): Ví dụ: Please knock on the door before coming in. (Xin vui
360 /dɔr/
Cánh cửa lòng gõ cửa trước khi đi vào)

Elevator/Lift
/ˈɛləˌveɪtər/ – Ví dụ: He took the elevator to the highest floor of the hotel.
361 (noun): Thang
/lɪft/ (Anh ấy đi thang máy lên tầng cao nhất của khách sạn)
máy

Floor (noun): (1) Ví dụ: The office you are looking for is on the 2nd floor. (Văn
362 /flɔr/
Tầng; (2) Sàn nhà phòng mà bạn đang tìm nằm trên tầng 2)

36
Đăng ký nhận học bổng

Ví dụ: My mother really loves flowers so she makes a


Garden (noun):
363 /ˈgɑrdən/ beautiful garden of her own. (Mẹ tôi rất yêu hoa nên bà đã
Khu vườn
tạo ra một khu vườn tuyệt đẹp cho riêng mình)

House (noun): Ví dụ: Please park your car outside and come into the house.
364 /haʊs/
Ngôi nhà (Làm ơn đỗ xe bên ngoài và đi vào trong nhà)

Ví dụ: How long it is since the last time you cleaned the
Kitchen (noun):
365 /ˈkɪʧən/ kitchen? It looks messy. (Đã bao lâu kể từ lần cuối cậu dọn
Phòng bếp
dẹp bếp rồi? Trông nó bừa bộn quá)

Living room Ví dụ: He invited me to his living room and told me to wait
366 (noun): Phòng /ˈlɪvɪŋ rum/ for him to make some coffee. (Anh ấy mời tôi vào phòng
khách khách và bảo tôi chờ trong lúc anh ấy chuẩn bị cà phê)

Real estate Ví dụ: Anna works for a real estate company and is well-paid.
367 (noun): Bất động /riəl ɪˈsteɪt/ (Anna làm việc cho một công ty bất động sản và được trả
sản lương rất ổn)

Ví dụ: Have you fixed the roof yet? Raining season is coming,
Roof (noun): Mái
368 /ruf/ you should fix it soon. (Cậu đã sửa cái mái nhà chưa? Mùa
nhà
mưa đang tới nên cậu nên sửa nó sớm đi)

Skyscraper Ví dụ: I was overwhelmed by the skyscrapers in New York


369 (noun): Nhà chọc /ˈskaɪˌskreɪpər/ city. (Tôi bị choáng ngợp bởi những tòa nhà chọc trời tại
trời thành phố New York)

Stair (noun): Cầu Ví dụ: He fell off the stairs and broke his arm. (Cậu ấy ngã
370 /stɛr/
thang khỏi cầu thang và bị gãy tay)

Tower (noun): Ví dụ: Eiffel Tower is a must-visit place in Paris. (Tháp Eiffel
371 /ˈtaʊər/
Tòa tháp là địa điểm phải đến khi ghé thăm Paris)

Ví dụ: We have a small villa in the countryside to visit at


Villa (noun): Biệt
372 /ˈvɪlə/ weekends. (Chúng tôi có một căn biệt thự nhỏ ở ngoại ô để
thự
ghé thăm vào dịp cuối tuần)

37
Đăng ký nhận học bổng

Ví dụ: Three kids are playing football in the school yard. (Ba
373 Yard (noun): Sân /jɑrd/
đứa trẻ đang chơi bóng đá trong sân trường)

Ví dụ: Nguyen Thi Anh Vien is one of the most remarkable


Athlete (noun):
374 /ˈæˌθlit/ athletes of Vietnam in 2017. (Nguyễn Thị Ánh Viên là một
Vận động viên
trong những vận động viên nổi bật nhất Việt Nam năm 2017)

Badminton
Ví dụ: Badminton is a popular sport in Vietnam. (Cầu lông là
375 (noun): Môn cầu /ˈbædˌmɪntən/
một môn thể thao phổ biến ở Việt Nam)
lông

Baseball (noun): Ví dụ: We went to the park to play baseball. (Chúng tôi tới
376 /beɪs bɔl/
Bóng chày công viên để chơi bóng chày)

Ví dụ: People said that playing basketball will make you


377 Basketball /ˈbæskətˌbɔl/
taller. (Mọi người nói rằng chơi bóng rổ sẽ làm bạn cao hơn)

Beat (verb): Đánh Ví dụ: We beat our opponent with the score 3 – 2. (Chúng tôi
378 /bit/
bại đánh bại đối thủ với tỉ số 3 – 2)

Champion (noun): Ví dụ: France is the World Cup 2018 Champion. (Pháp là
379 /ˈʧæmpiən/
Nhà vô địch nước vô địch World Cup 2018)

Ví dụ: Park Hang Seo is the beloved coach of Vietnam


Coach (noun):
380 /koʊʧ/ National football team. (Park Hang Seo là huấn luyện viên
Huấn luyện viên
được yêu mến của đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam)

Competition Ví dụ: Every competition has its winner and loser. (Cuộc thi
381 /ˌkɑmpəˈtɪʃən/
(noun): Cuộc thi nào cũng có người thắng và kẻ thua)

Ví dụ: Football is the most famous and favorite sport in many


Football/Soccer
/ˈfʊtˌbɔl/ – countries including Vietnam. (Bóng đá là môn thể thao nổi
382 (noun): Môn bóng
/ˈsɑkər/ tiếng và được yêu thích nhất ở nhiều nước, trong đó có Việt
đá
Nam)

Game (noun): Ví dụ: We’ve just had a very good game of chess. (Chúng tôi
383 /geɪm/
Trận đấu, ván đấu vừa chơi một ván cờ rất hay)

38
Đăng ký nhận học bổng

(thường dùng cho


các môn với các
cầu thủ không
chuyên)

Jogging (noun): Ví dụ: He usually goes jogging in the afternoon after work.
384 /ˈʤɑgɪŋ/
Chạy bộ (Anh ấy thường đi chạy bộ vào buổi chiều sau giờ làm)

Match (noun):
Trận đấu (dùng
Ví dụ: In football there are two teams in a match, each has 11
cho bóng đá, bóng
385 /mæʧ/ players. (Trong bóng đá có 2 đội trong 1 trận đấu, mỗi đội có
bầu dục, cầu
11 cầu thủ)
lông,… có 2 cầu
thủ/2 đội đối đầu)

Ví dụ: Our team is going against a very tough opponent


Opponent (noun):
386 /əˈpoʊnənt/ today. (Đội chúng ta sẽ đối đầu một đối thủ rất đáng gờm vào
Đối thủ
hôm nay)

Ví dụ: John practices really hard to prepare for the national


Practice (verb):
387 /ˈpræktəs/ competition. (John luyện tập rất chăm chỉ để chuẩn bị cho
Luyện tập
cuộc thi cấp quốc gia)

Ví dụ: The referee’s decisions in today’s match receive a lot


Referee (noun): of disagreement from the audience. (Các quyết định của
388 /ˌrɛfəˈri/
Trọng tài trọng tài trong trận đấu ngày hôm nay nhận được rất nhiều
sự phản đối của khán giả)

Running (noun): Ví dụ: Running is an exercise that help improving physical


389 /ˈrʌnɪŋ/
Chạy bộ strenth. (Chạy bộ là một bài tập giúp nâng cao thể lực)

Ví dụ: What is the score of the match between Barcelona


Score (noun):
390 /skɔr/ and Real Madrid? (Tỉ số của trận đấu giữa Barca và Real là
Điểm số
bao nhiêu thế?)

39
Đăng ký nhận học bổng

Sporty
Ví dụ: He is a sporty boy. He loves sport. (Cậu ấy là một người
391 (adjective): Có /ˈspɔrti/
mê thể thao)
tính chất thể thao

Ví dụ: Thousands of people have come to My Dinh Stadium


Stadium (noun): to watch the match between Vietnam and Malaysia. (Hàng
392 /ˈsteɪdiəm/
Sân vận động ngàn người đã kéo tơi sân vận động Mỹ Đình để xem trận đấu
giữa đội tuyển Việt Nam và Malaysia)

Swimming (noun): Ví dụ: Swimming is a good way to burn fat and keep fit. (Bơi
393 /ˈswɪmɪŋ/
Môn bơi lội lội là một cách rất tốt để đốt cháy mỡ thừa và giữ vóc dáng)

Ví dụ: Our football team this year has all the best players.
394 Team (noun): Đội /tim/ (Đội bóng đá của chúng tôi năm nay có toàn những câu thủ
tốt nhất)

Ví dụ: Roger Federer is one of the brightest name in the


Tennis (noun):
395 /ˈtɛnəs/ world’s tennis record. (Roger Federer là một trong những cái
Môn quần vợt
tên sáng giá nhất trên bảng xếp hạng quần vợt thế giới)

Ví dụ: My brother’s football team won a tournament


Tournament
396 /ˈtʊrnəmənt/ yesterday. (Đội bóng đá của em trai tôi vừa chiến thắng một
(noun): Giải đấu
giải đấu ngày hôm qua)

Ví dụ: Every year, Vietnam Television (VTV) holds an


Volleyball (noun):
397 /ˈvɑliˌbɔl/ international volleyball tournament. (Hàng năm, VTV đều tổ
Bóng chuyền
chức một giải đấu bóng chuyền quốc tế)

Ví dụ: We sometimes see airplanes flying over our farm. (Đôi


Air plane (noun):
398 /ɛr pleɪn/ khi chúng tôi nhìn thấy máy bay bay ngang qua nông trại của
Máy bay
chúng tôi)

Ví dụ: You must arrive at the airport at 3pm to get ready for
Airport (noun):
399 /ˈɛrˌpɔrt/ your flight. (Bạn phải có mặt tại sân bay lúc 3h chiều để chuẩn
Sân bay
bị cho chuyến bay)

40
Đăng ký nhận học bổng

Arrival (noun): Sự Ví dụ: Their arrival is later than the schedule 30 minutes. (Họ
400 /əˈraɪvəl/
tới nơi, sự cập bến tới nơi muộn hơn lịch trình 30 phút)

Bike (noun): Xe Ví dụ: The 5-year-old boy started to learn how to ride a bike.
401 /baɪk/
đạp (Cậu bé 5 tuổi bắt đầu học cách đi xe đạp)

Boat (noun): Ví dụ: Let’s go on a trip on grandpa’s boat! (Hãy đi chơi một
402 /boʊt/
Thuyền chuyến trên con thuyền của ông nội nào!)

Ví dụ: I woke up late so the bus had already left when I


Bus (noun): Xe
403 /bʌs/ arrived at the bus stop. (Tôi dậy muộn nên chiếc xe buýt đã
buýt
rời đi khi tôi đên trạm xe buýt)

Bus stop (noun):


Ví dụ: There is a bus stop right out of my house. (Có một trạm
404 Trạm dừng xe /bʌs stɑp/
dừng xe buýt ngay trước nhà tôi)
buýt

Car (noun): Xe ô Ví dụ: I booked a Grab car to go to work. (Tôi đặt một chiếc
405 /kɑr/
tô xe ô tô Grab để đi làm)

Delay (verb):
Ví dụ: The flight number AZ2098C to Hanoi is delayed for 2
406 Chậm trễ, trì hoãn /dɪˈleɪ/
hours. (Chuyến bay số AZ2098C đến Hà Nội bị hoãn 2 tiếng)
(chuyến bay)

Departure (noun): Ví dụ: The heavy rain puts off our plane’s departure. (Cơn
407 /dɪˈpɑrʧər/
Sự rời đi mưa nặng hạt làm hoãn lại sự rời đi của máy bay chúng tôi)

Drive (verb): Lái Ví dụ: I drove my mom to the supermarket yesterday. (Tôi lái
408 /draɪv/
xe xe chở mẹ tới siêu thị vào hôm qua)

Get on/get off: Ví dụ: Get on the bus! We are leaving in 5 minutes. (Lên xe
409 /gɛt ɑn/ – /gɛt ɔf/
Lên xe/Xuống xe buýt đi! Chúng ta sẽ rời đi trong 5 phút nữa)

Motorbike Ví dụ: Motorbike is the most common vehicle in Vietnam.


410 /ˈmoʊtərˌbaɪk/
(noun): Xe máy (Xe máy là phương tiện giao thông phổ biến nhất ở Việt Nam)

Passenger (noun): Ví dụ: This filght has 285 passengers. (Chuyến bay này có
411 /ˈpæsənʤər/
Hành khách 285 hành khách)
41
Đăng ký nhận học bổng

Public
transportation Ví dụ: Bus and subway are two examples of public
/ˈpʌblɪk
412 (noun): Phương transportation. (Xe buýt và tàu điện ngầm là 2 ví dụ về
ˌtrænspərˈteɪʃən/
tiện giao thông phương tiện giao thông công cộng)
công cộng

Ride (noun):
Chuyến đi; (verb): Ví dụ: He has just learnt how to ride a motorbike. (Anh ấy
413 /raɪd/
Lái xe máy, cưỡi vừa học cách lái xe máy)
ngựa

Road (noun): Con Ví dụ: The roads in Hanoi are extremely crowded in rush
414 /roʊd/
đường hours. (Đường phố Hà Nội cực kì đông đúc vào giờ cao điểm)

Rush hour (noun): Ví dụ: The roads in Hanoi are extremely crowded in rush
415 /rʌʃ ˈaʊər/
Giờ cao điểm hours. (Đường phố Hà Nội cực kì đông đúc vào giờ cao điểm)

Ship (noun): Tàu Ví dụ: The ship has just arrived at Hai Phong sea port. (Con
416 /ʃɪp/
thủy tàu thủy vừa cập bến Cảng biển Hải Phòng)

Ví dụ: Can you show me the way to the Hanoi railway


Station (noun): Ga
417 /ˈsteɪʃən/ station? (Bạn có thể chỉ cho mình đến ga đường sắt Hà Nội
(tàu)
được không?)

Subway (noun): Ví dụ: Subways are fast and convenient. (Tàu điện ngầm rất
418 /ˈsʌˌbweɪ/
Tàu điện ngầm nhanh và tiện lợi)

Taxi (noun): Xe Ví dụ: The taxis in New York are all yellow. (Xe taxi ở New
419 /ˈtæksi/
taxi York đều có màu vàng)

Ví dụ: I am stuck in the traffic so I will be late for 30 minutes.


Traffic (noun):
420 /ˈtræfɪk/ (Tôi đang mắc kẹt trong giao thông nên sẽ đến muộn trong
Giao thông
30 phút nữa)

Traffic jam Ví dụ: It is exhausting being stuck in a traffic jam. (Thật mệt
421 /ˈtræfɪk ʤæm/
(noun): Tắc mỏi khi mắc kẹt trong một vụ ùn tắc giao thông)

42
Đăng ký nhận học bổng

đường, ùn tắc giao


thông

Train (noun): Tàu Ví dụ: The next train will leave Hanoi at 10:30 am. (Chuyến
422 /treɪn/
hỏa tàu tiếp theo sẽ lăn bánh rời Hà Nội vào 10h30 sáng)

Transport (noun):
Sự chuyên chở; Ví dụ: How are we going to transport these thirty pumpkins?
423 /ˈtrænspɔrt/
(verb): Chuyên (Chúng ta sẽ vận chuyển 30 quả bí đỏ này như thế nào?)
chở, vận tải

Blender (noun): Ví dụ: He uses the blender to make a smoothie. (Anh ấy dùng
424 /ˈblɛndər/
Máy xay sinh tố máy xay để làm một ly sinh tố)

Bowl (noun): Bát, Ví dụ: Can I have a bowl of phở please? (Tôi có thể dùng một
425 /boʊl/
tô bát phở được không?

Breakfast (noun): Ví dụ: She usually eats a light breakfast. (Cô ấy thường ăn
426 /ˈbrɛkfəst/
Bữa sáng một bữa sáng nhẹ nhàng)

Chopstick (noun): Ví dụ: Most of Asian food should be eaten using chopsticks.
427 /ˈʧɑpˌstɪk/
Đũa (Phần lớn các món ăn châu Á nên được ăn bằng đũa)

Cup (noun): Tách, Ví dụ: This cup of coffee is very hot so be careful. (Cốc cà phê
428 /kʌp/
chén này rất nóng nên hãy cẩn thận nhé)

Cupboard (noun): Ví dụ: Can you give me the teacup from the cupboard? (Bạn
429 /ˈkʌbərd/
Tủ bếp, tủ chạn có thể lấy giúp mình chén trà từ trên tủ bếp xuống không?)

Cutting board Ví dụ: That cutting board is used for cooked food. (Cái thớt
430 /ˈkʌtɪŋ bɔrd/
(noun): Thớt đó được dùng để thái thực phẩm chín)

Dinner (noun): Ví dụ: They are going to have a family dinner tonight. (Họ sẽ
431 /ˈdɪnər/
Bữa tối có một bữa tối gia đình tối nay)

Dish (noun): (1)


Ví dụ: I carelessly broke a dish in the kitchen. (Tôi bất cẩn làm
432 Cái đĩa; (2) Món /dɪʃ/
vỡ một cái đĩa trong bếp)
ăn

43
Đăng ký nhận học bổng

Dishwasher
Ví dụ: How does this dishwasher work? (Cái máy rửa bát này
433 (noun): Máy rửa /ˈdɪˌʃwɑʃər/
hoạt động như thế nào?)
bát

Ví dụ: He started a fire to roast the chicken. (Anh ấy nhóm


434 Fire (noun): Lửa /ˈfaɪər/
lửa để nướng gà)

Fork (noun): Cái Ví dụ: A fork fell off the table. (Một cái dĩa rơi xuống khỏi mặt
435 /fɔrk/
dĩa bàn)

Glass (noun): Cái Ví dụ: I would like a glass of wine, please! (Tôi muốn dùng
436 /glæs/
ly một ly rượu vang, làm ơn)

Heat (noun): Hơi Ví dụ: The heat in the kitchen makes her sweat. (Hơi nóng
437 /hit/
nóng, sức nóng trong nhà bếp làm cô ấy đổ mồ hôi)

Knife (noun): Con Ví dụ: You should sharpen your knife before slicing the meat.
438 /naɪf/
dao (Cậu nên mài sắc dao trước khi thái thịt)

Lunch (noun): Bữa Ví dụ: I have prepared 2 sandwiches for your lunch. (Tôi đã
439 /lʌnʧ/
trưa chuẩn bị 2 chiếc bánh kẹp cho bữa trưa của bạn rồi đấy)

Ví dụ: This soup is cold. Let me put it in the microwave oven


Microwave oven /ˈmaɪkrəˌweɪv
440 for a few minutes. (Món canh này bị nguội rồi. Để tớ cho nó
(noun): Lò vi sóng ˈʌvən/
vào lò vi sóng trong vài phút đã)

Ví dụ: We have run out of napkin. I will buy some at the


Napkin (noun):
441 /ˈnæpkɪn/ supermarket this afternoon. (Chúng ta hết giấy ăn rồi. Tớ sẽ
Khăn ăn, giấy ăn
mua một ít ở siêu thị vào chiều nay)

Ví dụ: She must have forgotten about the chicken in the


Oven (noun): Lò oven. It got all burnt and could not be eaten. (Chắc hẳn cô ấy
442 /ˈʌvən/
nướng đã bỏ quên món gà trong lò nướng. Nó cháy đen và không thể
nào ăn được)

Pan (noun): Cái Ví dụ: Helen puts 2 eggs to the pan to make omelette. (Helen
443 /pæn/
chảo bỏ 2 quả trứng vào chảo để làm món trứng ốp la)

44
Đăng ký nhận học bổng

Ví dụ: I smell potatoes soup. Is that what is in the pot? (Tớ


444 Pot (noun): Nồi /pɑt/ ngửi thấy mùi canh khoai tây. Đó có phải là món trong nồi
không?)

Ví dụ: She told me to put the dirty dishes in the sink for her
Sink (noun): Chậu
445 /sɪŋk/ to wash later. (Cô ấy bảo tôi bỏ bát đĩa bẩn vào chậu rửa để
rửa
cô ấy rửa sau)

Ví dụ: The kid drops the spoon to the floor so her mother has
Spoon (noun): Cái
446 /spun/ to give her a new one. (Đứa trẻ làm rơi chiếc thìa xuống sàn
thìa
nên người mẹ phải đưa cho cô bé một chiếc thìa mới)

Stove (noun): Bếp Ví dụ: This stove is said to be the best at this price range. (Cái
447 /stoʊv/
ga, bếp lò bếp ga này được nói là cái tốt nhất trong khoảng giá này)

Air conditioner Ví dụ: It is cold in here. Could you please turn off the air
448 (noun): Máy điều /ɛr kənˈdɪʃənər/ conditioner? (Trong này lạnh quá. Bạn có thể làm ơn tắt điều
hòa không khí hòa đi được không?)

Armchair (noun): Ví dụ: This armchair is very comfortable. (Cái ghế bành này
449 /ˈɑrmˌʧɛr/
Ghế bành rất thoải mái)

Bookshelf/Bookc Ví dụ: The bookshelf in the library is too high that I cannot
/ˈbʊkˌʃɛlf/ –
450 ase (noun): Giá reach it. (Giá sách trong thư viện quá cao đến mức tôi không
/ˈbʊkˌkeɪs/
sách, kệ sách thể với tới được)

Carpet (noun): Ví dụ: You should wash the carpet every 3 months. (Bạn nên
451 /ˈkɑrpət/
Thảm giặt thảm 3 tháng một lần)

Chair (noun): Ghế Ví dụ: We bought 6 chairs to go with our kitchen table.
452 /ʧɛr/
tựa (Chúng tôi mua 6 cái ghế tựa để đi cùng với bàn ăn)

Clock (noun): Ví dụ: This antique clock is so beautiful and unique. Where
453 Đồng hồ treo /klɑk/ did you get it? (Cái đồng hồ treo tường cổ này thật đẹp và độc
tường/để bàn đáo. Bạn kiếm nó ở đâu ra vậy?)

45
Đăng ký nhận học bổng

Ví dụ: Remy closes the curtain to block out the burning sun.
Curtain (noun):
454 /ˈkɜrtən/ (Remy kéo rèm lại để ngăn ánh nắng chói chang chiếu vào
Rèm cửa
phòng)

Cushion (noun):
Ví dụ: Her friend gives her some cushions as a wedding gift.
455 Gối tựa (trên ghế /ˈkʊʃən/
(Bạn cô ấy tặng cô ấy vài cái gối tựa như một món quà cưới)
sofa)

Ví dụ: Please put my laptop on the desk in the bedroom.


Desk (noun): Bàn
456 /dɛsk/ (Làm ơn đặt máy tính xách tay của tôi lên bàn làm việc trong
làm việc
phòng ngủ)

Fan (noun): Cái Ví dụ: The fan is on its full speed. (Cái quạt đang chạy tốc độ
457 /fæn/
quạt cao nhất rồi)

Lamp (noun): Đèn


458 /læmp/ Ví dụ: That lamp is so dusty. (Cái đèn bàn đó bụi bẩn quá)
bàn

Ví dụ: Would you mind helping me hang this picture on the


Picture (noun):
459 /ˈpɪkʧər/ wall? (Bạn có phiền giúp tôi treo bức tranh này lên tường
Bức tranh/ảnh
không?)

Remote control Ví dụ: This remote control is broken. You should buy a new
/rɪˈmoʊt
460 (noun): Điều khiển one. (Cái điều khiển từ xa này hỏng rồi. Bạn nên mua một cái
kənˈtroʊl/
từ xa mới)

Sofa (noun): ghế Ví dụ: This sofa costs US$ 200. (Cái ghế sofa này có giá 200
461 /ˈsoʊfə/
sofa đô la Mỹ)

Table (noun): Cái Ví dụ: Please sit by the table and wait for me. (Làm ơn ngồi
462 /ˈteɪbəl/
bàn xuống cạnh bàn và chờ tôi)

Television (noun): Ví dụ: The TV is showing my favorite movie. (Tivi đang chiếu
463 /ˈtɛləˌvɪʒən/
Cái tivi bộ phim yêu thích của tôi)

Vase (noun): Bình Ví dụ: The cat jumps from the table and breaks the vase.
464 /vɑz/
hoa, lọ hoa (Con mèo nhảy từ trên bàn xuống và làm vỡ lọ hoa)

46
Đăng ký nhận học bổng

Bed (noun): Cái Ví dụ: Get out of bed now you are late for school! (Rời
465 /bɛd/
giường giường đi cậu đang muộn học rồi!)

Blanket (noun): Ví dụ: Don’t forget to fold the blanket after you wake up!.
466 /ˈblæŋkɪt/
Cái chăn (Đừng quên gấp chăn sau khi cậu thức dậy!)

Ví dụ: You have too much clothes. I think you need a new
Closet (noun): Tủ
467 /ˈklɑzət/ closet. (Cậu có quá nhiều quần áo, tớ nghĩ cậu cần một cái tủ
quần áo
quần áo mới)

Comfortable
Ví dụ: I feel so comfortable lying in my bed. (Tôi thấy thật dễ
468 (adjective): Thoải /ˈkʌmfərtəbəl/
chịu khi nằm trên chiếc giường của mình)
mái, dễ chịu

Drawer (noun): Ví dụ: The extra blanket is in the second drawer. (Cái chăn
469 /drɔr/
Ngăn kéo dự phòng nằm trong ngăn kéo thứ 2)

Dressing table Ví dụ: This dressing table should be put at the corner of the
470 (noun): Bàn trang /ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbəl/ bedroom. (Cái bàn trang điểm này nên được đặt ở góc phòng
điểm ngủ)

Ví dụ: We forgot to buy a mattress for our new bed. (Chúng


Mattress (noun):
471 /ˈmætrəs/ tôi quên mua một cái đệm cho chiếc giường mới của chúng
Cái đệm
tôi)

Mirror (noun): Cái Ví dụ: This mirror is too big for the bedroom. (Cái gương này
472 /ˈmɪrər/
gương quá to so với phòng ngủ)

Pillow (noun): Cái Ví dụ: Sleeping on high pillows hurts my neck. (Ngủ gối đầu
473 /ˈpɪloʊ/
gối trên gối cao làm tôi bị đau cổ)

Rest (verb): Nghỉ Ví dụ: Bedroom is the place to rest. (Phòng ngủ là nơi để nghỉ
474 /rɛst/
ngơi ngơi)

Sleep (verb): Đi
Ví dụ: You look tired. Why don’t you go get some sleep?
475 ngủ; (noun): Giấc /slip/
(Trông cậu mệt mỏi quá. Sao cậu không đi ngủ một giấc đi?)
ngủ

47
Đăng ký nhận học bổng

Wardrobe (noun): Ví dụ: My wardrobe is full of shirts and jeans. (Tủ quần áo của
476 /ˈwɔrˌdroʊb/
Tủ quần áo tôi toàn là áo sơ mi và quần jean)

Bathtub (noun): Ví dụ: I filled the bathtub with water. (Tôi đổ đầy nước vào
477 /bæθtəb/
Bồn tắm bồn tắm)

Comb (noun): Cái


Ví dụ: Use this wooden comb to straighten your hair. (Dùng
478 lược; (verb): chải /koʊm/
chiếc lược gỗ này để chải thẳng tóc cậu đi)
tóc

Conditioner Ví dụ: My favorite brand of conditioner is Sunsilk. (Hãng dầu


479 /kənˈdɪʃənər/
(noun): Dầu xả xả yêu thích của tôi là Sunsilk)

Detergent (noun):
Ví dụ: Tide is my favorite detergent. (Tide là bột giặt yêu
480 Chất tẩy rửa, bột /dɪˈtɜrʤənt/
thích của tôi)
giặt

Hair dryer (noun): Ví dụ: Using hair dryer regularly is not good for your hair.
481 /ˈdraɪər/
Máy sấy tóc (Dùng máy sấy tóc thường xuyên không tốt cho tóc bạn đâu)

Faucet (noun): Ví dụ: The faucet in our bathroom is leaking. (Vòi nước trong
482 /ˈfɔsət/
Vòi nước phòng tắm của chúng mình đang bị rò rỉ)

Hairbrush (noun): Ví dụ: Do you see my hairbrush anywhere? (Cậu có thấy lược
483 /’hɜr,brəʃ /
Lược chải tóc chải tóc của tớ ở đâu không?)

Hanger (noun): Ví dụ: These hangers are too big for my clothes. (Những cái
484 /ˈhæŋər/
Mắc quần áo mắc áo này quá to so với quần áo của tôi)

Laundry (noun):
Ví dụ: Don’t forget to do the laundry. (Đừng quên giặt chỗ
485 Quần áo cần giặt, /ˈlɔndri/
quần áo bẩn nhé)
tiệm giặt là

Mop (noun): Chổi


Ví dụ: This mop is the newest model. It is very convenient.
486 lau nhà; (verb): /mɑp/
(Cây chổi lau nhà này là mẫu mới nhất đấy. Nó rất tiện lợi)
Lau nhà

48
Đăng ký nhận học bổng

Razor (noun): Dao Ví dụ: Anna’s boyfriend left his razor at her house by
487 /ˈreɪzər/
cạo râu mistake. (Bạn trai Anna lỡ để quên dao cạo râu ở nhà cô ấy)

Ví dụ: This pair of scissors is very sharp, be careful when


Scissor (noun):
488 /ˈsɪzər/ using it. (Chiếc kéo này sắc lắm đấy, hãy cẩn thận khi dùng
Cái kéo
nó)

Shampoo (noun): Ví dụ: They say this shampoo prevents hair-falling. (Họ nói
489 /ʃæmˈpu/
Dầu gội đầu loại dầu gội đầu này ngăn tóc rụng)

Shave (verb): Cạo Ví dụ: He spends 10 minutes every morning shaving. (Anh ấy
490 /ʃeɪv/
râu, cạo lông dành 10 phút mỗi sáng để cạo râu)

Shower (verb):
Ví dụ: Wait for me when I go take a quick shower. (Chờ tôi
491 Tắm; (noun): /ˈʃaʊər/
trong khi tôi đi tắm nhanh một chút nhé)
Buồng tắm đứng

Soap (noun): Xà Ví dụ: This soap smells good. What brand is it? (Loại xà phòng
492 /soʊp/
phòng này mùi thơm quá? Hãng nào thế?)

Toilet (noun): Nhà Ví dụ: Can you show me the way to the toilet? (Bạn có thể chỉ
493 /ˈtɔɪlət/
vệ sinh đường cho mình tới nhà vệ sinh được không?)

Toilet paper Ví dụ: If you don’t mind, please pick up some toilet paper at
494 (noun): Giấy vệ /ˈtɔɪlət ˈpeɪpər/ the grocery store for me. (Nếu bạn không phiền, làm ơn hãy
sinh mua một ít giấy vệ sinh tại cửa hàng tạp hóa giúp mình nhé)

Toothbrush
Ví dụ: You should change your toothbrush every 3 months.
495 (noun): Bàn chải /ˈtuθbrəʃ/
(Bạn nên thay bàn chải đánh răng 3 tháng một lần)
đánh răng

Toothpaste
Ví dụ: My family usually uses Colgate toothpaste. (Gia đình
496 (noun): Kem đánh /ˈtuθˌpeɪst/
tớ thường dùng kem đánh răng Colgate)
răng

Towel (noun): Ví dụ: The towels are in the closet. (Khăn tắm ở trong tủ quần
497 /ˈtaʊəl/
khăn tắm áo)

49
Đăng ký nhận học bổng

Trash can (noun): Ví dụ: I think we need to place a trash can in the bathroom.
498 /træʃ kæn/
Thùng rác (Tớ nghĩ chúng ta cần đặt một cái thùng rác trong phòng tắm)

Washing machine Ví dụ: He regrets buying an old washing machine. (Anh ấy hối
499 /ˈwɑʃɪŋ məˈʃin/
(noun): Máy giặt hận vì đã mua một cái máy giặt cũ)

Ví dụ: I’m starving. Can you buy me some cupcakes from the
Bakery (noun):
500 /ˈbeɪkəri/ bakery nearby? (Tôi đói quá. Cậu có thể mua hộ tôi vài cái
Tiêm bánh
bánh kem nhỏ ở tiệm bánh gần đây không?)

Ví dụ: I am going to the bank to withdraw some money. Do


Bank (noun):
501 /Bæŋk/ you want to come with me? (Tớ đang đến ngân hàng để rút
Ngân hàng
tiền. Cậu có muốn đi cùng không?)

Ví dụ: You have to be above 21 to be allowed in a bar in the


Bar (noun): quán
502 /bɑr/ US. (Bạn cần phải trên 21 tuổi để được phép vào một quán
bar
bar ở Mỹ)

Bus stop (noun):


Ví dụ: There is a bus stop just around the corner. (Có một bến
503 Trạm dừng xe /bʌs stɑp/
xe buýt ở ngay bên kia góc phố)
buýt

Café (noun): Ví dụ: They are going to a café to meet some friends. (Họ
504 /kəˈfeɪ/
Quán cà phê đang đến một quán cà phê để gặp vài người bạn)

Citizen (noun): Cư
Ví dụ: Be a good citizen and stop littering in the streets. (Hãy
505 dân thành phố, /ˈsɪtəzən/
làm một công dân tốt và dừng việc xả rác ra đường phố)
công dân

Ví dụ: Jack needs to go to the city hall to solve some paper


City hall (noun):
506 /ˈsɪti hɔl/ work. (Jack cần đến tòa thị chính để xử lí vài công việc giấy
Tòa thị chính
tờ)

Ví dụ: Today James goes to the court for his divorce with
Court (noun): Tòa
507 /kɔrt/ Kelly. (Hôm nay James đến toàn án để giải quyết vụ li hôn
án
giữa anh ấy và Kelly)

50
Đăng ký nhận học bổng

Dwell (verb): Cư
508 /dwɛl/ Ví dụ: I’m a town dweller. (Tôi là một cư dân thị trấn)
trú, ở tại

Gas station Ví dụ: Where is the nearest gas station? (Trạm xăng gần nhất
509 /gæs ˈsteɪʃən/
(noun): Trạm xăng là ở đâu?)

Grocery store Ví dụ: I will go to the grocery store to buy some vegetables.
510 (noun): Cửa hàng /ˈgroʊsəri stɔr/ Any thing else you want me to buy? (Tớ sẽ tới tiệm tạp hóa để
tạp hóa mua rau. Có thứ gì khác cậu muốn tớ mua không?)

Hotel (noun): Ví dụ: We have to stay at this hotel for 3 nights. (Chúng ta
511 /hoʊˈtɛl/
Khách sạn phải ở lại khách sạn này trong 3 đêm)

Library (noun): Ví dụ: When exam time comes, the library will be full of
512 /ˈlaɪˌbrɛri/
Thư viện students. (Khi mùa thi đến, thư viện sẽ đầy học sinh)

Movie
Ví dụ: CGV is the most well-known cinema in our city. (CGV
theater/Cinema /ˈmuvi ˈθiətər/ –
513 là rạp chiếu phim nổi tiếng nhất tại thành phố chúng tôi sinh
(noun): Rạp chiếu /ˈsɪnəmə/
sống)
phim

Ví dụ: A trip to the museum is an essential part of every


Museum (noun):
514 /mjuˈziəm/ school year. (Một chuyến đi tới viện bảo tàng là một phần
Bảo tàng
không thể thiếu của mỗi năm học)

Park (noun): Công


Ví dụ: I often go jogging at Thong Nhat park in the afternoon.
515 viên; (verb): Đỗ /pɑrk/
(Tôi thường chạy bộ ở công viên Thống Nhất vào buổi chiều)
(xe)

Parking lot Ví dụ: The supermarket’s parking lot is full. (Bãi đỗ xe của
516 /ˈpɑrkɪŋ lɑt/
(noun): Bãi đỗ xe siêu thị đã kín chỗ)

Police station Ví dụ: If your house is broken into by burglar, you should
517 (noun): Đồn cảnh /pəˈlis ˈsteɪʃən/ goes to the police station to get help. (Nếu nhà cậu bị đột
sát nhập bởi cướp, cậu nên đến đồn cảnh sát để được giúp đỡ)

51
Đăng ký nhận học bổng

Post office Ví dụ: Post office is where people come to send letters. (Bưu
518 /poʊst ˈɔfəs/
(noun): Bưu điện điện là nơi mọi người đến để gửi thư)

Ví dụ: I have heard of a great new restaurant in Hoan Kiem


Restaurant
519 /ˈrɛstəˌrɑnt/ District. (Tớ vừa nghe nói về một nhà hàng mới rất tuyệt ở
(noun): Nhà hàng
quận Hoàn Kiếm)

Road (noun): Con Ví dụ: The road is blocked for construction. (Con đường bị
520 /roʊd/
đường chặn lại để thi công)

Shopping mall Ví dụ: My family likes going to the shopping mall in the
521 (noun): Trung tâm /ˈʃɑpɪŋ mɔl/ weekend together. (Gia đình tớ thích đến trung tâm thương
thương mại mại cùng nhau vào dịp cuối tuần)

Store (noun): Cửa Ví dụ: This street is full of stores. (Con phố này đầy rẫy các
522 /stɔr/
hàng cửa hàng)

Street (noun): Ví dụ: We live on a peaceful street in Tay Ho District. (Chúng


523 /strit/
Phố tôi sống trên một con phố yên bình ở quận Tây Hồ)

Supermarket Ví dụ: Kim’s favorite supermarket is VinMart. (Siêu thị yêu


524 /ˈsupərˌmɑrkɪt/
(noun): Siêu thị thích của Kim là VinMart)

Biology (noun): Ví dụ: Medical students have to be good at Biology. (Sinh


525 /baɪˈɑləʤi/
Sinh học viên ngành Y cần phải giỏi môn Sinh học)

Ví dụ: Can I borrow your calculator for my Math exam next


Calculator (noun):
526 /ˈkælkjəˌleɪtər/ period? (Tớ có thể mượn máy tính cầm tay của cậu cho bài
Máy tính cầm tay
kiểm tra Toán tiết sau của tớ được không?)

Ví dụ: In Chemistry, students get to do interesting


Chemistry (noun):
527 /ˈkɛmɪstri/ experiments. (Trong môn hóa học, học sinh được thực hiện
Hóa học
các thí nghiệm thú vị)

Class (noun): Lớp Ví dụ: There are 30 students in a regular class in Vietnam.
528 /Klæs/
học (Có 30 học sinh trong một lớp học thông thường ở Việt Nam)

52
Đăng ký nhận học bổng

Ví dụ: Will you attend a college or go to work after


College (noun):
529 /ˈkɑlɪʤ/ highschool? (Cậu sẽ theo học Cao đẳng hay đi làm sau khi tốt
Trường cao đẳng
nghiệm cấp 3?)

Ví dụ: There are some computers in the library for research


Computer (noun):
530 /kəmˈpjutər/ purposes. (Có vài chiếc máy tính trong thư viện phục vụ cho
Máy tính
mục đích tra cứu)

Computer
/kəmˈpjutər Ví dụ: Computer science is a new subject this semester. (Tin
531 science (noun):
ˈsaɪəns/ học là một môn học mới trong kì này)
Tin học

Degree (noun): Ví dụ: He has a degree in External Economics. (Anh ấy có một


532 /dɪˈgri/
Bằng tấm bằng ngành Kinh tế Đối ngoại)

Eraser (noun): Ví dụ: I have just lost my eraser at school. (Tớ vừa làm mất
533 /ɪˈreɪsər/
Cục tẩy cục tẩy của mình ở trường)

Ví dụ: Exams are the least favorite thing at school of many


Exam (noun): Bài
534 /ɪgˈzæm/ students. (Các bài thi là phần ít được yêu thích nhất ở trường
thi
học của rất nhiều học sinh)

Mid-term exam: /mɪd-tɜrm


535 Final exam: Bài thi cuối kì
Bài thi giữa kì ɪgˈzæm/

Final exam: Bài


536 /ˈfaɪnəl ɪgˈzæm/
thi cuối kì

Geography Ví dụ: In geography, you will learn how to read a map. (Trong
537 /ʤiˈɑgrəfi/
(noun): Địa lý môn địa lý, bạn sẽ được học cách đọc bản đồ)

Graduate (verb): Ví dụ: Next year you will graduate from university, won’t
538 /ˈgræʤuɪt/
Tốt nghiệp you?(Năm tới cậu sẽ tốt nghiệp đại học đúng không?)

History (noun): Ví dụ: History is an interesting subject where you learn a lot
539 Môn lịch sử, lịch /ˈhɪstəri/ about the past. (Lịch sử là một môn học thú vị nơi mà bạn
sử được học rất nhiều về quá khứ)

53
Đăng ký nhận học bổng

Kindergarten
Ví dụ: Daisy will have her first day at the kindergarten
(noun): Trường
540 /ˈkɪndərˌgɑrtən/ tomorrow. (Daisy sẽ có ngày đầu tiên đi học mẫu giáo vào
mầm non, mẫu
ngày mai)
giáo

Ví dụ: Meet me at the lab after school, we will prepare for


Laboratory/Lab
/ˈlæbrəˌtɔri/ – tomorrow’s exam together. (Gặp tớ ở phòng thí nghiệm sau
541 (noun): Phòng thí
/læb/ giờ học nhé, chúng ta sẽ cùng nhau chuẩn bị cho bài kiểm tra
nghiệm
ngày mai)

Learn (verb): Học


542 /lɜrn/ Ví dụ: To learn is to grow. (Học hỏi là cách để lớn lên)
hỏi

Lecture (noun): Ví dụ: What is the best lecture you have had in this school?
543 /ˈlɛkʧər/
Bài giảng (Đâu là bài giảng hay nhất cậu từng nghe ở ngôi trường này?)

Ví dụ: Mr. David is a lecturer that all students look up to.


Lecturer (noun):
544 /ˈlɛkʧərər/ (Thầy David là giảng viên mà tất cả các sinh viên đều ngưỡng
Giảng viên
mộ)

Literature (noun): Ví dụ: Literature nurtures your souls. (Văn học nuôi dưỡng
545 /ˈlɪtərəʧər/
Văn học tâm hồn bạn)

Mathematics/Ma
/ˌmæθəˈmætɪks/ Ví dụ: To many students, studying maths is a nightmare. (Với
546 ths (noun): Toán
– /mæθ/ nhiều học sinh, việc học toán là một cơn ác mộng)
học

Notebook (noun): Ví dụ: You should note important information in your


547 Quyển vở, quyển /ˈnoʊtˌbʊk/ notebook to read again later. (Cậu nên ghi chép những thông
sổ tin quan trọng vào vở để sau này đọc lại)

Pen (noun): Bút Ví dụ: I forgot my pen. Can I borrow one from you? (Tớ quên
548 /pɛn/
mực, bút bi bút rồi. Tớ mượn một cái của cậu được chứ?)

Pencil (noun): Bút Ví dụ: Use pencil only in this exam. (Chỉ dùng bút chì trong
549 /ˈpɛnsəl/
chì bài thi này)

54
Đăng ký nhận học bổng

Period (noun): Ví dụ: What subject will we study next period? (Tiết sau
550 /ˈpɪriəd/
Tiết học chúng mình sẽ học môn gì nhỉ?)

Physical
/ˈfɪzɪkəl Ví dụ: We will study dancesport in physical education.
551 education: Môn
ˌɛʤəˈkeɪʃən/ (Chúng ta sẽ học khiêu vũ thể thao trong môn thể dục)
thể dục

Physics (noun): Ví dụ: Physics is an applicable science. (Vật lí là một môn


552 /ˈfɪzɪks/
Môn vật lí khoa học áp dụng được trong cuộc sống)

Principal (noun): Ví dụ: The teachers are going to have a meeting with the
553 /ˈprɪnsəpəl/
Hiệu trưởng principal. (Các giáo viên sẽ có một cuộc họp với hiệu trưởng)

Ví dụ: A well-known professor from Japan will give a speech


Professor (noun): at our university next week. (Một giáo sư nổi tiếng đến từ
554 /prəˈfɛsər/
Giáo sư Nhật Bản sẽ có một bài phát biểu tại trường đại học của
chúng ta vào tuần tới)

Ruler (noun): Ví dụ: Ruler is used to measure things. (Thước kẻ được dùng
555 /ˈrulər/
Thước kẻ để đo đạc)

School (noun): Ví dụ: On Sunday we don’t have to go to school. (Vào Chủ


556 /skul/
Trường học nhật chúng tôi không cần tới trường)

Primary school
557 (noun): Trường /ˈpraɪˌmɛri skul/ Secondary school (noun): Trường trung học cơ sở
tiểu học

Secondary school
558 (noun): Trường /ˈsɛkənˌdɛri skul/ High school (noun): Trường trung học phổ thông
trung học cơ sở

High school
(noun): Trường
559 /haɪ skul/
trung học phổ
thông

55
Đăng ký nhận học bổng

School year Ví dụ: A school year starts from September and ends in July.
560 /skul jɪr/
(noun): Năm học (Một năm học bắt đầu từ tháng 9 và kết thúc vào tháng 7)

Semester (noun): Ví dụ: A school year consists of 2 semesters. (Một năm học
561 /səˈmɛstər/
Học kì bao gồm 2 học kì)

Student (noun):
Ví dụ: A student must follow the school’s rules. (Một học sinh
562 Học sinh, sinh /ˈstudənt/
phải tuân thủ các quy định của nhà trường)
viên

Study (verb): Học Ví dụ: He studies very hard to prepare for final exams. (Anh
563 /ˈstʌdi/
tập ấy học rất chăm chỉ để chuẩn bị cho kì thi cuối kì)

Subject (noun): Ví dụ: How many subjects will we study a year? (Chúng ta sẽ
564 /ˈsʌbʤɪkt/
Môn học học bao nhiêu môn trong một năm học?)

Teacher (noun): Ví dụ: Ms. Trang is a very nice and funny teacher. (Cô Trang
565 /ˈtiʧər/
Giáo viên là một giáo viên rất tử tế và vui tính)

Test (noun): Bài Ví dụ: We will have a mini test this morning. (Chúng tôi sẽ có
566 /tɛst/
kiểm tra một bài kiểm tra nhỏ vào sáng nay)

Textbook (noun): Ví dụ: Textbooks in the US are usually expensive. (Sách giáo
567 /ˈtɛkstˌbʊk/
Sách giáo khoa khoa ở Mỹ thường sẽ đắt)

Uniform (noun): Ví dụ: Wednesday is our school’s “No uniform” day. (Thứ tư
568 /ˈjunəˌfɔrm/
Đồng phục là ngày không mặc đồng phục ở trường tôi)

University (noun): Ví dụ: There are many universities in Hanoi. (Có rất nhiều
569 /ˌjunəˈvɜrsəti/
Trường đại học trường đại học ở Hà Nội)

Ache (noun): Cơn Ví dụ: I feel an ache in my body. (Tôi cảm thấy một cơn đau
570 /eɪk/
đau; (verb): Đau trong người mình)

Headache (noun):
571 /ˈhɛˌdeɪk/ Backache (noun): Đau lưng
Đau đầu

56
Đăng ký nhận học bổng

Backache (noun):
572 /ˈbæˌkeɪk/ Toothache (noun): Đau răng
Đau lưng

Toothache
573 /tuθ–eɪk / Stomachache (noun): Đau bụng, đau dạ dày
(noun): Đau răng

Stomachache
574 (noun): Đau bụng, /ˈstʌmək–eɪk /
đau dạ dày

Ví dụ: She accidentally cuts her finger. Give her a bandage.


Bandage (noun):
575 /ˈbændɪʤ/ (Cô ấy lỡ cắt trúng ngón tay mình. Đưa cô ấy một cái băng cá
Băng cá nhân
nhân đi)

Bleed (verb): Ví dụ: Has she stopped bleeding? (Cô ấy đã hết chảy máu
576 /blid/
Chảy máu chưa?)

Broken Ví dụ: It takes a few months to heal a broken bone. (Cần mất
577 /ˈbroʊkən/
(adjective): Gãy vài tháng để chữa lành một cái xương bị gãy)

Broken leg: Gãy


578 /ˈbroʊkən lɛg/ Broken arm: Gãy tay
chân

Broken arm: Gãy


579 /ˈbroʊkən ɑrm/
tay

Bruise (noun): Vết Ví dụ: Apply some ice to that bruise. It will get better.
580 /bruz/
bầm tím (Chườm một ít đá lên vết bầm tím. Nó sẽ đỡ hơn đó)

Clinic (noun): Ví dụ: I need to make an appointment at the clinic this


581 /ˈklɪnɪk/
Phòng khám Monday. (Tôi cần đặt lịch hẹn ở phòng khám vào thứ 2 này)

Cold (noun): Cảm Ví dụ: She caught a cold yesterday. (Cô ấy bị cảm lạnh từ hôm
582 /koʊld/
lạnh qua)

Cure (verb): Chữa


Ví dụ: Can this disease be cured? (Căn bệnh này có thể chữa
583 trị; (noun): Cách /kjʊr/
trị được không?)
chữa trị

57
Đăng ký nhận học bổng

Diet (noun): Chế


Ví dụ: When you are sick, you will need to change your diet.
584 độ ăn uống, ăn /ˈdaɪət/
(Khi đang bị ốm bạn sẽ cần thay đổi chế độ ăn của mình)
kiêng

Disease (noun): Ví dụ: He has a serious disease. (Anh ấy mắc một căn bệnh
585 /dɪˈziz/
Căn bệnh nghiêm trọng)

Disorder (noun): Ví dụ: I think I have digestive disorder. (Tôi nghĩ mình bị rối
586 /dɪˈsɔrdər/
Chứng rối loạn loạn tiêu hóa)

Dizzy (adjective): Ví dụ: Suddenly she feels dizzy and needs to sit down for a
587 Hoa mắt chóng /ˈdɪzi/ while. (Đột nhiên cô ấy thấy chóng mặt và cần ngồi nghỉ một
mặt lúc)

Doctor (noun): Ví dụ: This hospital has the best doctors in the region. (Bệnh
588 /ˈdɑktər/
Bác sĩ viện này có các bác sĩ giỏi nhất vùng)

Fever (noun): Cơn Ví dụ: Her forehead is hot. She must be having a fever. (Trán
589 /ˈfivər/
sốt cô ấy nóng quá. Chắc hẳn cô ấy đang bị sốt)

Flu (noun): Bệnh Ví dụ: She feels tired because she has just caught a flu. (Cô ấy
590 /flu/
cảm cúm thấy mệt mỏi vì vừa mắc bệnh cảm cúm)

Heal (verb): Chữa Ví dụ: The wound started to heal. (Vết thương bắt đầu lành
591 /hil/
lành, lành lại lại)

Healthy
(adjective): Lành Ví dụ: You should take up a healthier lifestyle. (Cậu nên bắt
592 /ˈhɛlθi/
mạnh, tốt cho sức đầu một lối sống lành mạnh hơn)
khỏe

Hospital (noun): Ví dụ: I hate the smell of hospitals. (Tôi ghét mùi của bệnh
593 /ˈhɑˌspɪtəl/
Bệnh viện viện)

Ill (adjective): Bị Ví dụ: He is ill so he cannot go to work today. (Anh ấy bị ốm


594 /ɪl/
ốm nên không thể đi làm hôm nay)

58
Đăng ký nhận học bổng

Illness (noun): Ví dụ: He died from a mysterious illness. (Anh ấy qua đời vì
595 /ˈɪlnəs/
Căn bệnh một căn bệnh bí ẩn)

Ví dụ: You will find these types of medicine in the hospital’s


Medicine/Drug /ˈmɛdəsən/ –
596 pharmacy. (Bạn sẽ tìm thấy các loại thuốc này ở nhà thuốc
(noun): Thuốc /drʌg/
bệnh viện)

Ví dụ: She is a very attentive nurse. (Cô ấy là một y tá rất chú


597 Nurse (noun): Y tá /nɜrs/
ý tới bệnh nhân)

Obesity (noun): Ví dụ: Many kids in the US nowadays have obesity. (Rất
598 /oʊˈbisəti/
Bệnh béo phì nhiều trẻ em Mỹ ngày nay bị béo phì)

Patient (noun): Ví dụ: Doctor Kevin goes check up on the patients. (Bác sĩ
599 /ˈpeɪʃənt/
Bệnh nhân Kevin đi kiểm tra tình trạng các bệnh nhân)

Pharmacy/Drug /ˈfɑrməsi/ – /drʌg Ví dụ: He went to a pharmacy to buy some cough syrup. (Anh
600
store: Nhà thuốc stɔr/ ấy đến nhà thuốc mua si rô ho)

Pill (noun): Viên Ví dụ: These pills are hard to swallow. (Những viên thuốc này
601 /pɪl/
thuốc khó nuốt quá)

Sick (adjective): Bị Ví dụ: I feel so sick that I don’t want to get out of bed. (Tôi
602 /sɪk/
ốm cảm thấy ốm yếu đến mức không muốn ra khỏi giường)

Surgery (noun): Ví dụ: It is a minor surgery so there is no need to worry. (Đây


603 /ˈsɜrʤəri/
Ca phẫu thuật chỉ là một ca phẫu thuật nhỏ nên không cần lo lắng đâu)

Wound (noun): Ví dụ: The nurse cleans the wound with antiseptics. (Người y
604 /wund/
Vết thương tá rửa vết thương bằng thuốc sát trùng)

Activity (noun): Ví dụ: What is your favorite activity in the university? (Đâu là
605 /ækˈtɪvɪti/
Hoạt động hoạt động yêu thích của cậu tại trường đại học?)

Baking (noun): Ví dụ: Our school has a baking club. (Trường tớ có một câu
606 /beɪk/
Nướng bánh lạc bộ nướng bánh)

59
Đăng ký nhận học bổng

Ballet (noun): Ví dụ: She started learning ballet since she was 5 years old.
607 /bæˈleɪ/
Múa ba lê (Cô ấy bắt đầu học múa ba lê từ khi 5 tuổi)

Chess (noun): Cờ Ví dụ: Playing chess makes you smarter. (Chơi cờ vua làm
608 /ʧɛs/
vua bạn thông minh hơn)

Collect (verb): Ví dụ: I like to collect stamps and coins (Tôi thích sưu tầm
609 /kəˈlɛkt/
Sưu tầm, thu thập tem thư và tiền xu)

Cook (verb): Nấu Ví dụ: Sarah cooks great meals. (Sarah nấu được các bữa ăn
610 /kʊk/
nướng tuyệt vời)

Dance (verb): Ví dụ: I have always wanted to learn how to dance. (Tôi vẫn
611 /dæns/
Nhảy múa luôn muốn được học nhảy)

Fishing (noun): Ví dụ: Father and son go fishing in the weekend. (Cha và con
612 /’fɪʃɪŋ/
Câu cá trai đi câu cá vào cuối tuần)

Gardening (noun):
613 /ˈgɑrdəɪŋ/ Ví dụ: She loves gardening. (Bà ấy thích việc làm vườn)
Làm vườn

Hobby (noun): Sở
614 /ˈhɑbi/ Ví dụ: What is your hobby? (Sở thích của cậu là gì?)
thích

Knitting (noun): Ví dụ: People think that knitting is for old ladies. (Mọi người
615 /’nɪtɪŋ/
Đan len thường nghĩ đan len là dành cho các bà già)

Leisure/Free time
/ˈlɛʒər/ – /fri Ví dụ: What do you usually do in your free time? (Cậu thường
616 (noun): Thời gian
taɪm/ làm gì vào thời gian rảnh?)
rảnh

Musical
/ˈmjuzɪkəl Ví dụ: Learning how to play a musical instrument is really
617 instrument
ˈɪnstrəmənt/ intersting. (Học chơi một nhạc cụ thực sự rất thú vị)
(noun): Nhạc cụ

Reading (noun): Ví dụ: Reading is a good way to kill time. (Đọc sách là một
618 /ridɪŋ/
Đọc sách cách hay để giết thời gian)

60
Đăng ký nhận học bổng

Relax (verb): Thư Ví dụ: Finally he can relax after a long working week. (Cuối
619 /rɪˈlæks/
giãn cùng anh ấy cũng được thư giãn sau một tuần làm việc dài)

Sewing (noun): Ví dụ: The mother busied herself with sewing. (Người mẹ tự
620 /soʊɪŋ/
May vá làm mình bận rộn với việc may vá)

Afford (verb): Có Ví dụ: I cannot afford US$ 1000 for a purse. (Tôi không thể
621 /əˈfɔrd/
khả năng chi trả chi trả 1000 đô la Mỹ cho một cái ví được)

Affordable Ví dụ: I find the goods in this shop affordable and of good
622 (adjective): Giá cả /əˈfɔrdəbəl/ quality. (Tôi thấy hàng hóa trong cửa hàng này giá cả phải
hợp lí, phải chăng chăng và có chất lượng tốt)

Bargain (verb): Ví dụ: She bargains for a cheaper price for a pair of shoes.
623 /ˈbɑrgən/
Trả giá, mặc cả (Cô ấy mặc cả giá rẻ hơn cho một đôi giày)

Basket (noun): Ví dụ: Her basket is full after 1 hour shopping. (Giỏ hàng của
624 /ˈbæskət/
Giỏ hàng cô ấy đã đầy sau 1 tiếng mua sắm)

Ví dụ: This must be the biggest bookstore in town. It has all


Bookstore (noun):
625 /ˈbʊkˌstɔr/ the books you need. (Đây chắc hẳn là hiệu sách lớn nhất thị
Hiệu sách
trấn. Nó có tất cả những cuốn sách bạn cần)

Cart (noun): Xe Ví dụ: If you want to buy something here, put it in the cart.
626 /kɑrt/
đẩy trong siêu thị (Nếu cậu muốn mua gì ở đây thì cứ bỏ nó vào xe đẩy nhé)

Cashier (noun): Ví dụ: The cashier told the customers to stand in a line.
627 Nhân viên thu /kæˈʃɪr/ (Nhân viên thu ngân nhắc nhở các khách hàng đứng thành
ngân một hàng)

Ví dụ: I don’t think you can find a shirt this cheap anywhere
Cheap (adjective):
628 /ʧip/ else. (Tớ không nghĩ cậu có thể tìm một chiếc áo sơ mi rẻ thế
Rẻ
này ở nơi nào khác đâu)

Clerk (noun): Ví dụ: The clerk comes to me and asks if I need any help.
629 Nhân viên bán /klɜrk/ (Nhân viên bán hàng tiến tới gần và hỏi liệu tôi có cần giúp đỡ
hàng không)

61
Đăng ký nhận học bổng

Clothing
shop/Boutique Ví dụ: There is a big boutique down the street we can stop
/ˈkloʊðɪŋ ʃɑp/ –
630 (noun): Cửa hàng by. (Có một cửa hàng quần áo dưới con phố này mà chúng ta
/buˈtik/
quần áo, thời có thể ghé qua)
trang

Complain (verb): Ví dụ: She complains about the attitude of the clerks here.
631 /kəmˈpleɪn/
Phàn nàn (Cô ấy phàn nàn về thái độ của nhân viên bán hàng tại đây)

Convenience Ví dụ: If you need anything at night, you can go to a 24/7


632 store (noun): Cửa /kənˈvinjəns stɔr/ convenience store. (Nếu bạn cần thứ gì trong đêm, bạn có thể
hàng tiện lợi đến một cửa hàng tiện lợi 24/7)

Credit card
Ví dụ: Can I pay using credit card? (Tôi có thể trả bằng thẻ tín
633 (noun): Thẻ tín /ˈkrɛdət kɑrd/
dụng không?
dụng

Customer (noun): Ví dụ: The customers wait in a long line to get into the store.
634 /ˈkʌstəmər/
Khách hàng (Khách hàng xếp hàng dài để được vào cửa hàng)

Ví dụ: We have quantity discount for customers who buy


Discount (noun):
635 /dɪˈskaʊnt/ more than 10 pillows. (Cửa hàng chúng tôi có ưu đãi khi mua
Ưu đãi, giảm giá
số lượng lớn cho khách hàng mua nhiều hơn 10 cái gối)

Expensive Ví dụ: This jacket is too expensive, I won’t buy it. (Cái áo
636 /ɪkˈspɛnsɪv/
(adjective): Đắt đỏ khoác này đắt quá, tôi sẽ không mua nó đâu)

Mall/Department
/mɔl/ –
store (noun): Ví dụ: There are more than 100 shops in this mall. (Có hơn
637 /dɪˈpɑrtmənt
Trung tâm 100 cửa hàng trong trung tâm thương mại này)
stɔr/
thương mại

Ví dụ: One of the things customers care about most when


Price (noun): Giá
638 /praɪs/ shopping is price. (Một trong những thứ khách hàng quan
cả
tâm nhất khi mua sắm là giá cả)

62
Đăng ký nhận học bổng

Receipt (noun): Ví dụ: Please wait a while when I print your receipt. (Làm ơn
639 /rɪˈsit/
Hóa đơn đợi một chút trong khi tôi in hóa đơn của ngài)

Refund (verb):
Ví dụ: The lamp I bought here yesterday doesn’t work. I want
Hoàn lại tiền;
640 /ˈriˌfʌnd/ a full refund. (Cái đèn bàn tôi mua ở đây hôm qua không hoạt
(noun): sự hoàn
động. Tôi muốn được hoàn lại tiền 100%)
tiền

Ví dụ: The girls plan on a trip to the beauty salon next week.
Salon (noun):
641 /səˈlɑn/ (Các cô gái lên kế hoạch về một chuyến đi đến salon làm đẹp
salon làm đẹp
trong tuần sau)

Shop (noun): Cửa Ví dụ: What do you think about the idea of opening a small
642 /ʃɑp/
hàng shop? (Cậu nghĩ thế nào về ý tưởng mở một cửa hàng nhỏ?)

Stock (noun):
Ví dụ: Currently that CD player is out of stock. (Hiện tại thì
643 Hàng hóa trong /stɑk/
máy bật CD đó đang hết hàng)
kho

Out of stock: Hết


644 /aʊt ʌv stɑk/
hàng, cháy hàng

Store (noun): Cửa Ví dụ: Barry is the owner of this shoes store. (Barry là chủ
645 /stɔr/
hàng cửa hàng giày này)

Wallet/Purse Ví dụ: Someone must have stolen my wallet. (Ai đó chắc hẳn
646 /ˈwɔlət/ – /pɜrs/
(noun): Ví đã lấy trộm ví của tôi)

Accommodation
Ví dụ: The accommodation condition of this tour is quite
647 (noun): Chỗ ở, /əˌkɑməˈdeɪʃən/
good. (Điều kiện ăn ở của tour du lịch này khá tốt)
điều kiện ăn ở

Adventure Ví dụ: I love the idea of going on an adventure with my


648 (noun): Cuộc /ædˈvɛnʧər/ friends in the wild. (Tớ thích ý tưởng tham gia một chuyến
khám phá khám phá với bạn bè trong miền hoang dã)

63
Đăng ký nhận học bổng

Attraction (noun): Ví dụ: Van Mieu – Quoc Tu Giam is a tourist attraction in


649 Sự hấp dẫn, thu /əˈtrækʃən/ Hanoi. (Văn Miếu – Quốc Tử Giám là một điểm thu hút khách
hút du lịch tại Hà Nội)

Ví dụ: Just one backpack is all he needs for a one-month trip


Backpack (noun):
650 /ˈbækˌpæk/ in Asia. (Một cái ba lô là tất cả những gì anh ấy cần cho
Ba lô
chuyến đi châu Á một tháng)

Custom (noun): Ví dụ: There are fascinating customs every place you visit.
651 Phong tục tập /ˈkʌstəm/ (Có rất nhiều phong tục tập quán thú vị ở bất cứ nơi nào bạn
quán ghé thăm)

Destination Ví dụ: Paris is a famous destination for couples. (Paris là điểm


652 /ˌdɛstəˈneɪʃən/
(noun): Điểm đến đến nổi tiếng cho các cặp đôi yêu nhau)

Explore (verb): Ví dụ: I decided to go out and explore the town. (Tôi quyết
653 /ɪkˈsplɔr/
Khám phá định đi ra ngoài và khám phá thị trấn)

Flight (noun): Ví dụ: I have had a great flight with Vietnam Airlines. (Tôi đã
654 /flaɪt/
Chuyến bay có một chuyến bay tuyệt vời với Vietnam Airlines)

Flight attendant Ví dụ: The flight attendants work continuously throughout


655 (noun): Tiếp viên /əˈtɛndənt/ the 12-hour flight. (Các tiếp viên hàng không làm việc liên tục
hàng không xuyên suốt chuyến bay 12 giờ)

Journey (noun): Ví dụ: Every journey begins with a single step. (Mọi hành
656 /ˈʤɜrni/
Hành trình trình đều bắt đầu với một bước chân)

Map (noun): Bản Ví dụ: Don’t forget to bring the map since we may get lost.
657 /mæp/
đồ (Đừng quên mang bản đồ nhé vì chúng ta có thể bị lạc đấy)

Memorable Ví dụ: His most memorable trip is the one to Hawaii on their
658 (adjective): Đáng /ˈmɛmərəbəl/ honeymoon. (Chuyến đi đáng nhớ nhất của anh ấy là chuyến
nhớ đi đến Hawaii trong tuần trăng mật của họ)

64
Đăng ký nhận học bổng

Ví dụ: Every journey is packed with memories if you travel


Memory (noun):
659 /ˈmɛməri/ with the ones you love. (Mọi chuyến đi đều đong đầy kỉ niệm
Kỉ niệm
nếu bạn đi cùng những người thân yêu)

Ví dụ: She forgot her passport at the hotel and therefore


Passport (noun):
660 /ˈpæˌspɔrt/ missed the flight. (Cô ấy quên hộ chiếu tại khách sạn và vì vậy
Hộ chiếu
nên đã lỡ chuyến bay)

Sightseeing
Ví dụ: We spend a whole day in London to go sightseeing.
661 (noun): Tham /ˈsaɪtˈsiɪŋ/
(Chúng tôi dành nguyên một ngày ở London để đi tham quan)
quan

Souvenir (noun): Ví dụ: She brings home coffee as souvenir from Vietnam. (Cô
662 /ˌsuvəˈnɪr/
Quà lưu niệm ấy mang về nhà cà phê làm quà lưu niệm từ Việt Nam)

Ví dụ: Don’t you think that this suitcase is too big for a 3-day
Suitcase (noun):
663 /ˈsutˌkeɪs/ trip? (Cậu không nghĩ cái va li này quá to cho một chuyến đi 3
Va li
ngày à?)

Ticket (noun): Vé Ví dụ: How much is a two-way ticket from Hanoi to Ho Chi
664 (máy bay, tàu /ˈtɪkət/ Minh City? (Giá một vé khứ hồi từ Hà Nội đến TPHCM là bao
hỏa,…) nhiêu?)

Tour (noun): Ví dụ: They decided to go on a tour to Europe. (Họ quyết định
665 /tʊr/
Chuyến du lịch đi một chuyến du lịch tới châu Âu)

Tour guide Ví dụ: Adam is our friendly tour guide on this trip. (Adam là
666 (noun): Hướng /tʊr gaɪd/ hướng dẫn viên du lịch thân thiện trong chuyến đi này của
dẫn viên du lịch chúng tôi)

Tourist (noun): Ví dụ: Thousands of tourists visit this city on festival season.
667 /ˈtʊrəst/
Khách du lịch (Hàng ngàn du khách ghé thăm thành phố này vào mùa lễ hội)

Travel (verb): Đi Ví dụ: How often do you travel abroad? (Bao lâu thì cậu đi du
668 /ˈtrævəl/
du lịch lịch nước ngoài một lần?)

65
Đăng ký nhận học bổng

Trip (noun): Ví dụ: Overall, this is a pleasant trip. (Nhìn chung thì đây là
669 /trɪp/
Chuyến đi một chuyến di dễ chịu)

Vacation (noun): Ví dụ: Where do you plan to go on your next vacation? (Cậu
670 /veɪˈkeɪʃən/
Kì nghỉ dự định đi đâu vào kì nghỉ tới?)

Afternoon (noun): Ví dụ: Anyone want to join the afternoon tea? (Có ai muốn
671 /ˌæftərˈnun/
Buổi chiều tham dự bữa trà chiều không?)

Calendar (noun): Ví dụ: Ally always notes down special dates on her calendar.
672 /ˈkæləndər/
Lịch (Ally luôn ghi lại những ngày đặc biệt lên lịch của cô ấy)

Century (noun): Ví dụ: We are now living in the 21th century. (Chúng ta hiện
673 /ˈsɛnʧəri/
Thế kỉ đang sống trong thế kỉ 21)

Date (noun):
Ví dụ: What is the date today? (Hôm nay là ngày bao nhiêu
674 Ngày (thường chỉ /deɪt/
nhỉ?)
ngày trong tháng)

Day (noun): Ngày


675 (thường chỉ ngày /deɪ/ Ví dụ: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy nhỉ?)
trong tuần)

Decade (noun): Ví dụ: A decade lasts for 10 years. (Một thập kỉ kéo dài 10
676 /dɛˈkeɪd/
Thập kỉ năm)

Evening (noun): Ví dụ: It gets colder in the evening. (Trời lạnh hơn vào buổi
677 /ˈivnɪŋ/
Buổi tối tối)

Fall/Autumn Ví dụ: Many people love the cool weather of autumn. (Rất
678 /fɔl/ – /ˈɔtəm/
(noun): Mùa thu nhiều người yêu tiết trời mát mẻ của mùa thu)

Hour (noun): Giờ, Ví dụ: It takes me 2 hours to finish exercising at the gym. (Tôi
679 /ˈaʊər/
tiếng mất 2 tiếng để luyện tập tại phòng gym)

Minute (noun): Ví dụ: Every minute counts when you are in an exam. (Từng
680 /ˈmɪnət/
Phút phút đều quan trọng khi bạn đang làm bài thi)

66
Đăng ký nhận học bổng

Month (noun): Ví dụ: February is shorter than other 11 months. (Tháng 2


681 /mʌnθ/
Tháng ngắn hơn 11 tháng còn lại)

January: Tháng
682 /ˈʤænjuˌɛri/ February: Tháng Hai
Một

February: Tháng
683 /fɛbruˌɛri/ March: Tháng Ba
Hai

684 March: Tháng Ba /mɑrʧ/ April: Tháng Tư

685 April: Tháng Tư /ˈeɪprəl/ May: Tháng Năm

686 May: Tháng Năm /meɪ/ June: Tháng Sáu

687 June: Tháng Sáu /ʤun/ July: Tháng Bảy

688 July: Tháng Bảy /ˌʤuˈlaɪ/ August: Tháng Tám

August: Tháng
689 /ˈɑgəst/ September: Tháng Chín
Tám

September:
690 /sɛpˈtɛmbər/ October: Tháng Mười
Tháng Chín

October: Tháng
691 /ɑkˈtoʊbər/ November: Tháng Mười một
Mười

November: Tháng
692 /noʊˈvɛmbər/ December: Tháng Mười hai
Mười một

December: Tháng
693 /dɪˈsɛmbər/
Mười hai

Morning (noun): Ví dụ: It is hard to wake up early in the morning. (Việc thức
694 /ˈmɔrnɪŋ/
Buổi sáng dậy sớm buổi sáng thật khó khăn)

Night (noun): Ví dụ: She slowly walks into the night. (Cô ấy từ từ đi vào
695 /naɪt/
Buổi đêm màn đêm)

67
Đăng ký nhận học bổng

Noon (noun): Buổi


696 /nun/ Ví dụ: He wakes up at noon. (Anh ấy thức dậy vào buổi trưa)
trưa

Quarter (noun): Ví dụ: We are in the fourth quarter of the year 2018. (Chúng
697 /ˈkwɔrtər/
Quý ta đang ở Quý 4 của năm 2018)

Season (noun): Ví dụ: Spring is my favorite season in a year. (Mùa xuân là


698 /ˈsizən/
Mùa mùa yêu thích của tôi trong năm)

Second (noun): Ví dụ: It only took him seconds to answer the question. (Anh
699 /ˈsɛkənd/
Giây ấy chỉ mất vài giây để trả lời câu hỏi)

Spring (noun): Ví dụ: Spring is the symbol of the start of life. (Mùa xuân là
700 /sprɪŋ/
Mùa xuân biểu tượng của sự khởi đầu sự sống)

Summer (noun): Ví dụ: Summer is the time for vacation and travelling. (Mùa
701 /ˈsʌmər/
Mùa hè hè là thời gian dành cho kì nghỉ và đi du lịch)

Time (noun): Thời Ví dụ: No one can turn back time. (Không ai có thể quay
702 /taɪm/
gian ngược thời gian)

Watch (noun): Ví dụ: He shows off his Rolex watch. (Anh ấy khoe khoang
703 /wɑʧ/
Đồng hồ đeo tay chiếc đồng hồ Rolex của mình)

Week (noun):
704 /wik/ Ví dụ: There are 7 days in a week. (Có 7 ngày trong một tuần)
Tuần

705 Monday: Thứ Hai /ˈmʌndi/ Tuesday: Thứ Ba

706 Tuesday: Thứ Ba /ˈtuzdi/ Wednesday: Thứ Tư

Wednesday: Thứ
707 /ˈwɛnzdi/ Thursday: Thứ Năm

Thursday: Thứ
708 /ˈθɜrzˌdeɪ/ Friday: Thứ Sáu
Năm

709 Friday: Thứ Sáu /ˈfraɪdi/ Saturday: Thứ Bảy

68
Đăng ký nhận học bổng

Saturday: Thứ
710 /ˈsætərdi/ Sunday: Chủ nhật
Bảy

711 Sunday: Chủ nhật /ˈsʌnˌdeɪ/

Winter (noun): Ví dụ: Many trees lose their leaves in the winter. (Rất nhiều
712 /ˈwɪntər/
Mùa đông loài câu rụng lá vào mùa đông)

Ví dụ: There are 365 days in a year. (Có 365 ngày trong một
713 Year (noun): Năm /jɪr/
năm)

Adjective (noun): Ví dụ: Adjectives help you better describe things. (Tính từ
714 /ˈæʤɪktɪv/
Tính từ giúp bạn miêu tả sự vật tốt hơn)

Advanced Ví dụ: I have just finished the Advanced level of Business


715 (adjective): Nâng /ədˈvænst/ English course. (Tôi vừa hoàn thành trình độ nâng cao của
cao khóa học tiếng anh trong kinh doanh)

Ví dụ: An adverb is a word which modifies a verb and


Adverb (noun):
716 /ˈædvərb/ sometime an adjective. (Trạng từ là một từ bổ nghĩa cho động
Trạng từ
từ hoặc đôi lúc là tính từ)

Beginner (noun):
Ví dụ: To English I am just a beginner. (Với tiếng Anh tôi chỉ là
717 Người mới bắt /bɪˈgɪnər/
một người mới bắt đầu)
đầu

Conversation Ví dụ: Practicing conversation in English will help you


718 (noun): Cuộc trò /ˌkɑnvərˈseɪʃən/ improve your speaking skills. (Luyện tập các cuộc trò chuyện
chuyện bằng Tiếng Anh sẽ giúp cải thiện kĩ năng nói của bạn)

Dialogue (noun): Ví dụ: The book consisted of a series of dialogue. (Cuốn sách
719 /ˈdaɪəˌlɔg/
Cuộc hội thoại bao gồm một loạt các cuộc hội thoại)

Ví dụ: To start learning a new language, first you need a good


Dictionary
720 /ˈdɪkʃəˌnɛri/ dictionary. (Để học một ngôn ngữ mới, đầu tiên bạn cần một
(noun): Từ điển
quyển từ điển tốt)

69
Đăng ký nhận học bổng

Fluent (adjective): Ví dụ: I consider myself fairly fluent in French. (Tôi cho rằng
721 /ˈfluənt/
Trôi chảy mình nói khá trôi chảy tiếng Pháp)

Grammar (noun): Ví dụ: There are many grammar mistakes in your writing. (Có
722 /ˈgræmər/
Ngữ pháp rất nhiều lỗi ngữ pháp trong bài viết của cậu)

Intermediate Ví dụ: Intermediate level is the bridge between beginner and


723 (adjective): Trung /ˌɪntərˈmidiɪt/ advanced. (Trình độ bậc trung là cầu nối giữa trình độ người
bình mới bắt đầu và trình độ nâng cao)

Language (noun): Ví dụ: Each nation has its own language. (Mỗi đất nước có
724 /ˈlæŋgwəʤ/
Ngôn ngữ một ngôn ngữ riêng)

Ví dụ: Listening to english songs is also a way to learn


Listen (verb):
725 /ˈlɪsən/ english. (Nghe các bài hát tiếng Anh cũng là một cách để học
Nghe
tiếng Anh)

Native
Ví dụ: She speaks english like a native speaker. (Cô ấy nói
726 (adjective): Bản /ˈneɪtɪv/
tiếng Anh như người bản địa)
địa

Ví dụ: There are countable and uncountable nouns in


Noun (noun):
727 /naʊn/ English. (Trong tiếng Anh có danh từ đếm được và danh từ
Danh từ
không đếm được)

Ví dụ: Can you read that paragraph out loud? (Bạn có thể đọc
728 Read (verb): Đọc /rid/
to đoạn văn đó lên không?)

Sentence (noun): Ví dụ: You should start by writing short sentences. (Cậu có
729 /ˈsɛntəns/
Câu văn thể bắt đầu bằng việc viết những câu ngắn)

Ví dụ: The only way you can improve your speaking skills is
730 Speak (verb): Nói /spik/ not to be afraid to speak. (Cách duy nhất để cải thiện kĩ năng
nói của bạn là không sợ nói tiếng Anh)

Verb (noun): Động Ví dụ: “Ate” is the past form of the verb “eat”. (“Ate” là dạng
731 /vɜrb/
từ quá khứ của động từ “eat”)

70
Đăng ký nhận học bổng

Ví dụ: He keeps a vocabulary notebook where he writes


Vocabulary
732 /voʊˈkæbjəˌlɛri/ down all new words. (Anh ấy có một quyển sổ từ vựng nơi
(noun): Từ vựng
anh ấy ghi lại tất cả các từ mới)

Word (noun): Từ Ví dụ: If you see a new word, remember to note it down.
733 /wɜrd/
ngữ (Nếu bạn thấy một từ mới, hãy nhớ ghi nó lại)

Ví dụ: He can write emails in english with no difficulties. (Anh


734 Write (verb): Viết /raɪt/ ấy có thể viết email bằng tiếng Anh mà không gặp khó khăn
gì)

Blessing (noun): Ví dụ: To be loved is a blessing. (Được yêu thương chính là


735 /ˈblɛsɪŋ/
Phước lành một phước lành)

Celebrate (verb):
Ví dụ: Many Asian countries celebrate lunar new year. (Rất
736 Ăn mừng, chào /ˈsɛləˌbreɪt/
nhiều nước châu Á ăn mừng Tết nguyên đán)
mừng

Ví dụ: Christmas is one of the biggest holiday in Western


Christmas (noun):
737 /ˈkrɪsməs/ countries. (Giáng sinh là một trong những lễ hội lớn nhất ở
Lễ Giáng sinh
các nước phương Tây)

Decorate (verb): Ví dụ: Our house is decorated with a big Christmas tree and
738 Trang trí, trang /ˈdɛkəˌreɪt/ bright lights. (Nhà của chúng tôi được trang hoàng với một
hoàng cây thông Noel to và nhiều bóng đèn sáng)

Easter (noun): Lễ Ví dụ: The kids are excited about finding the easter eggs. (Lũ
739 /ˈistər/
Phục sinh trẻ rất hào hứng với việc đi tìm trứng phục sinh)

Festival (noun): Ví dụ: Da Lat city is famous for its flower festival. (Thành phố
740 /ˈfɛstɪvəl/
Lễ hội Đà Lạt nổi tiếng với lễ hội hoa)

Festive
(adjective): Có Ví dụ: You can feel the festive air around you. (Bạn có thể
741 /ˈfɛstɪv/
tính chất, không cảm nhận không khí lễ hội náo nức xung quanh bạn)
khí lễ hội

71
Đăng ký nhận học bổng

Holiday (noun): Ví dụ: How did you spend your summer holiday? (Cậu đã
742 /ˈhɑlɪˌdeɪ/
Ngày lễ dành thời gian trong kì nghỉ hè như thế nào?)

Independence
/ˌɪndɪˈpɛndəns Ví dụ: Vietnam’s independence day is September 2nd. (Quốc
743 day (noun): Lễ
deɪ/ khánh Việt Nam là ngày 2/9)
Quốc khánh

Joy (noun): Niềm Ví dụ: Holiday seasons are full of joy. (Mùa lễ hội tràn ngập
744 /ʤɔɪ/
vui sướng những niềm vui sướng)

Lunar new year


Ví dụ: Many Asian countries celebrate lunar new year. (Rất
745 (noun): Tết /ˈlunər nju jɪr/
nhiều nước châu Á ăn mừng Tết nguyên đán)
nguyên đán

Mid-autumn Ví dụ: You can eat tasty moon cakes when Mid-autumn
/mɪd-ˈɔtəm
746 festival (noun): festival comes. (Cậu có thể ăn những chiếc bánh trung thu
ˈfɛstɪvəl/
Tết Trung thu đặc biệt khi Tết trung thu tới)

New year’s eve Ví dụ: Firework lights up the sky at new year’s eve. (Pháo hoa
747 /nu jɪrz iv/
(noun): Giao thừa chiếu sáng cả bầu trời vào giây phút giao thừa)

Present / Gift /ˈprɛzənt / –


748 Ví dụ: Whose gift is this? (Đây là món quà của ai thế?)
(noun): Món quà /gɪft/

Ví dụ: Adults giving children lucky money is one of


Tradition (noun): Vietnamese tradition in Tet Holiday. (Người lớn mừng tuổi
749 /trəˈdɪʃən/
Truyền thống trẻ em là một trong những truyền thống Việt Nam trong ngày
Tết)

Wish (noun): Điều


Ví dụ: Wish you all the best wishes. (Chúc cậu những lời chúc
750 ước, lời chúc; /wɪʃ/
tốt đẹp nhất)
(verb): Ước

Accountant Ví dụ: She is working as an accountant. (Cô ấy đang làm việc


751 /əˈkaʊntənt/
(noun): Kế toán ở vị trí Kế toán)

72
Đăng ký nhận học bổng

Boss (noun): Sếp, Ví dụ: My boss is on a trip abroad. (Sếp tôi đang trong một
752 /bɑs/
cấp trên chuyến công tác nước ngoài)

Capital (noun): Ví dụ: We need capital to invest in a new factory. (Chúng ta


753 /ˈkæpətəl/
Vốn cần vốn để đầu tư vào một nhà máy mới)

Company (noun): Ví dụ: Which company do you work for? (Cậu làm việc cho
754 /ˈkʌmpəni/
Công ty công ty nào thế?)

Department
Ví dụ: Tom from Sales department leaves you a message.
755 (noun): Phòng /dɪˈpɑrtmənt/
(Tom từ bộ phận Kinh doanh để lại cho cậu một lời nhắn)
ban, bộ phận

Director (noun): Ví dụ: The Director’s office is on 12th floor. (Văn phòng giám
756 /dəˈrɛktər/
Giám đốc đốc nằm trên tầng 12)

Ví dụ: How much will shareholder be paid as dividend of


Dividend (noun):
757 /ˈdɪvɪˌdɛnd/ 2018? (Các cổ đông sẽ được trả cổ tức năm 2018 là bao
Cổ tức
nhiêu?)

Employ (verb): Ví dụ: He employs her as his secretary. (Anh ấy tuyển dụng
758 /ɛmˈplɔɪ/
Tuyển dụng cô ấy làm thư kí)

Employee (noun): Ví dụ: There are 50 employees in my company. (Có 50 nhân


759 /ɛmˈplɔɪi/
Nhân viên viên trong công ty tôi)

Employer (noun): Ví dụ: She is a very demanding employer. (Cô ấy là một nhà
760 /ɛmˈplɔɪər/
Nhà tuyển dụng tuyển dụng khó tính)

Enterprise (noun): Ví dụ: SMEs stand for small & medium enterprises. (Thuật
761 /ˈɛntərˌpraɪz/
Doanh nghiệp ngữ SMEs viết tắt cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa)

Firm (noun): Tập Ví dụ: Our biggest rival now is a firm named ABV. (Đối thủ
762 /fɜrm/
đoàn lớn nhất của chúng tôi hiện tại là một tập đoàn tên là ABV)

Invest (verb): Đầu Ví dụ: You should make wise decision to invest successfully.
763 /ɪnˈvɛst/
tư (Bạn cần đưa ra quyết định khôn ngoan để đầu tư thành công)

73
Đăng ký nhận học bổng

Ví dụ: The role of leader is very important in directing the


Leader (noun):
team to the right direction. (Vai trò của người nhóm trưởng
764 Nhóm trưởng, Chỉ /ˈlidər/
rất quan trọng trong việc định hướng cả nhóm theo một
huy
hướng đi đúng)

Ví dụ: This is too much of a loss for our company to bear.


Loss (noun): Lỗ,
765 /lɔs/ (Đây là một khoản lỗ quá lớn để công ty chúng ta phải gánh
mất mát, thiếu hụt
chịu)

Manager: Trưởng Ví dụ: Karen is the Marketing Manager of the company.


766 /ˈmænəʤər/
phòng, quản lí (Karen là trưởng phòng Marketing của công ty)

Ví dụ: We are having meeting with an important partner at


Partner (noun):
767 /ˈpɑrtnər/ 3pm. (Chúng ta sẽ có cuộc họp với một đối tác quan trọng vào
Đối tác
3 giờ chiều)

Ví dụ: Product development is a crucial factor that


Product (noun):
768 /ˈprɑdəkt/ determines success. (Phát triển sản phẩm là một yếu tố thiết
Sản phẩm
yếu quyết định thành công)

Ví dụ: Our main purpose, at the end, is still profit


Profit (noun): Lợi
769 /ˈprɑfət/ maximization. (Mục đích của chúng ta, đến cuối cùng, vẫn là
nhuận
tối đa hóa lợi nhuận)

Ví dụ: Could you help me analyze the statistics on our


Revenue (noun): revenue this month? (Cậu có thể giúp mình phân tích các số
770 /ˈrɛvəˌnu/
Doanh thu liệu về doanh thu tháng này của công ty chúng ta được
không?)

Secretary (noun): Ví dụ: Kim is the director’s new personal secretary. (Kim là
771 /ˈsɛkrəˌtɛri/
Thư kí thư kí riêng mới của giám đốc)

Service (noun): Ví dụ: Good services satisfy and bring more customers. (Dịch
772 /ˈsɜrvəs/
Dịch vụ vụ tốt sẽ làm thỏa mãn và mang lại nhiều khách hàng hơn)

74
Đăng ký nhận học bổng

Shareholder Ví dụ: Welcome to the annual shareholder meeting! (Chào


773 /ˈʃɛrˌhoʊldər/
(noun): Cổ đông mừng đến với đại hội cổ đông thường niên!)

Actor/Actress
/ˈæktər/ – Ví dụ: Brad Pitt is a world famous actor. (Brad Pitt là một
774 (noun): Diễn viên
/ˈæktrəs/ nam diễn viên nổi tiếng toàn cầu)
nam/nữ

Architect (noun): Ví dụ: Who is the architect of the Eiffel Tower? (Ai là kiến
775 /ˈɑrkəˌtɛkt/
Kiến trúc sư trúc sư của tháp Eiffel?)

Baker (noun): Thợ Ví dụ: My mom is the town’s favorite baker. (Mẹ tôi là thợ
776 /ˈbeɪkər/
làm bánh làm bánh được yêu mến của thị trấn)

Businessman Ví dụ: There is something so powerful in successful


777 (noun): Doanh /ˈbɪznəˌsmæn/ businessmen. (Có gì đó thật quyền lực ở các doanh nhân
nhân thành đạt)

Chef (noun): Bếp Ví dụ: Can I talk to the chef please? (Tôi có thể nói chuyện với
778 /ʃɛf/
trưởng bếp trưởng được không?)

Cleaner/Janitor Ví dụ: The school’s janitor usually stays until 7pm to finish
/ˈklinər/ –
779 (noun): Lao công, her work. (Cô lao công của trường học thường ở lại đến 7 giờ
/ˈʤænətər/
dọn dẹp tối để hoàn thành công việc)

Dentist (noun):
780 /ˈdɛntəst/ Ví dụ: I hate going to the dentist. (Tớ ghét đến gặp nha sĩ lắm)
Nha sĩ

Designer (noun): Ví dụ: This dress is made by a famous designer. (Cái váy này
781 /dɪˈzaɪnər/
Nhà thiết kế được làm ra bởi một nhà thiết kế danh tiếng)

Engineer (noun): Ví dụ: We need to hire 2 more engineers for our company.
782 /ˈɛnʤəˈnɪr/
Kỹ sư (Chúng ta cần thuê thêm 2 kỹ sư cho công ty)

Farmer (noun): Ví dụ: The farmers started to harvest the crops. (Những
783 /ˈfɑrmər/
Người nông dân người nông dân bắt đầu thu hoạch cây trồng)

75
Đăng ký nhận học bổng

Fireman (noun): Ví dụ: He grows up dreaming to be a fireman. (Cậu ấy lớn lên


784 /ˈfaɪrmən/
Lính cứu hỏa mơ ước được trở thành một lính cứu hỏa)

Fisherman Ví dụ: The fisherman’s job is very dangerous. (Công việc của
785 /ˈfɪʃərˌmæn/
(noun): Ngư dân ngư dân rất nguy hiểm)

Florist (noun): Ví dụ: Why did you decide to become a florist? (Tại sao bạn
786 /ˈflɑrɪst/
Người bán hoa quyết định trở thành một người bán hoa?)

Ví dụ: Mr. Green, our gardener needs to take 2 weeks off.


Gardener (noun):
787 /ˈgɑrdənər/ (Ông Green, người làm vườn của chúng ta cần xin nghỉ 2
Người làm vườn
tuần)

Hairdresser Ví dụ: Here is the address of the hairdresser I recommend


788 (noun): Thợ làm /ˈhɛrˌdrɛsər/ you last time. (Đây là địa chỉ của thợ làm tóc tớ giới thiệu với
tóc, tiệm làm tóc cậu lần trước)

Ví dụ: A journalist is the one who find and reveal the truths
Journalist (noun):
789 /ˈʤɜrnələst/ to the world. (Phóng viên là người đi tìm và tiết lộ sự thật cho
Phóng viên
thế giới)

Judge (noun): Ví dụ: The judge announced that he was innocent. (Thẩm
790 /ʤʌʤ/
Thẩm phán phán tuyên bố rằng anh ấy vô tội)

Ví dụ: I will hire you the best lawyer I know for your case.
Lawyer (noun):
791 /ˈlɔjər/ (Tôi sẽ thuê cho anh luật sư tốt nhất mà tôi biết cho vụ kiện
Luật sư
của anh)

Mechanic (noun): Ví dụ: Mechanics build things and fix things. (Thợ cơ khí làm
792 /məˈkænɪk/
Thợ cơ khí nên và sửa chữa các loại đồ dùng)

Model (noun): Ví dụ: You need to be tall to be a model. (Bạn phải cao để trở
793 /ˈmɑdəl/
Người mẫu thành người mẫu)

Pilot (noun): Phi Ví dụ: Is this your first flight as a pilot? (Đây có phải chuyến
794 /ˈpaɪlət/
công bay đầu tiên của cậu với tư cách phi công không?)

76
Đăng ký nhận học bổng

Plumber (noun): Ví dụ: The sink is broken. Please call the plumber. (Bồn rửa
795 /ˈplʌmər/
Thợ sửa ống nước hỏng rồi. Làm ơn gọi thợ sửa ống nước đi)

Policeman (noun): Ví dụ: Tony has been a policeman for almost 30 years. (Tony
796 /pəˈlismən/
Cảnh sát đã làm một cảnh sát trong gần 30 năm)

Scientist (noun): Ví dụ: Marie Curie is one legendary scientist in the history.
797 /ˈsaɪəntɪst/
Nhà khoa học (Marie Curie là một nhà khoa học lỗi lạc trong lịch sử)

Security man Ví dụ: The security man drags the homeless man out of the
798 /sɪˈkjʊrəti mən/
(noun): Bảo vệ building. (Bảo vệ lôi người đàn ông vô gia cư ra khỏi tòa nhà)

Soldier (noun): Ví dụ: He is a soldier coming back from Afghanistan. (Anh ấy


799 /ˈsoʊlʤər/
Người lính là một người lính trở về từ chiến trường Afghanistan)

Tailor (noun): Thợ Ví dụ: Please call the tailor if the coat doesn’t fit you. (Hãy
800 /ˈteɪlər/
may gọi cho thợ may nếu chiếc áo khoác không vừa người cậu)

Waiter/Waitress Ví dụ: She is a new waitress so she cannot avoid mistakes.


/ˈweɪtər/ –
801 (noun): Bồi bàn (Cô ấy là một nữ bồi bàn mới nên cô ấy không thể tránh khỏi
/ˈweɪtrəs/
(nam/nữ) sai sót)

Ví dụ: When being given poor working conditions, workers


Worker (noun):
802 /ˈwɜrkər/ may strike. (Khi được cho những điều kiện làm việc tồi tệ,
Công nhân
công nhân có thể sẽ đình công)

Achievement Ví dụ: What is your biggest achievement after 5 years


803 (noun): Thành /əˈʧivmənt/ working? (Đâu là thành tựu lớn nhất của cậu sau 5 năm làm
tựu, thành tích việc?)

Ví dụ: You can apply for our openning positions on our


Apply (verb): Ứng
804 /əˈplaɪ/ website. (Bạn có thể ứng tuyển vào các vị trí đang mở qua
tuyển, áp dụng
trang web của chúng tôi)

Colleague/Cowor
/ˈkɑlig/ – Ví dụ: Joe is a friendly and funny coworker of mine. (Joe là
805 ker (noun): Đồng
/ˈkoʊˈwɜrkər/ một đồng nghiệp thân thiện và vui tính của tôi)
nghiệp

77
Đăng ký nhận học bổng

Contract (noun): Ví dụ: Did our partner sign the contract? (Đối tác của chúng
806 /ˈkɑnˌtrækt/
Hợp đồng ta đã kí hợp đồng chưa?)

Deadline (noun): Ví dụ: The deadline to finish this task is 10pm tomorrow.
807 /ˈdɛˌdlaɪn/
Hạn chót (Hạn chót để hoàn thiện đầu việc này là 10h sáng mai)

Experience
Ví dụ: Making mistakes and learning from them give you
(noun): Kinh
808 /ɪkˈspɪriəns/ valuable experience. (Phạm lỗi và học hỏi từ lỗi lầm sẽ cho
nghiệm, trải
bạn nhiều kinh nghiệm quý báu)
nghiệm

Fire (verb): Sa Ví dụ: The boss fired him after discovering his laziness. (Sếp
809 /ˈfaɪər/
thải, đuổi việc sa thải anh ta sau khi phát hiện ra sự lười biếng của anh ta)

Interview (noun):
Ví dụ: How did your interview at Samsung go? (Buổi phỏng
810 Buổi phỏng vấn; /ˈɪntərˌvju/
vấn của cậu ở Samsung diễn ra như thế nào rồi?)
(verb): Phỏng vấn

Ví dụ: We will have an urgent meeting at 8 am. Don’t be late.


Meeting (noun):
811 /ˈmitɪŋ/ (Chúng ta sẽ có một cuộc họp khẩn vào lúc 8h sáng. Đừng tới
Cuộc họp
muộn nhé)

Offer (verb): Đề
Ví dụ: I offered him the job but he refused to take it. (Tôi đề
812 nghị; (noun): Lời /ˈɔfər/
nghị anh ấy một vị trí công việc nhưng anh ấy đã từ chối)
đề nghị

Ví dụ: The new office is bigger and also more modern


Office (noun):
813 /ˈɔfəs/ compared to the old one. (Văn phòng mới rộng hơn và hiện
Văn phòng
đại hơn hẳn văn phòng cũ)

Ví dụ: What was your position at the last company you


Position (noun):
814 /pəˈzɪʃən/ worked for? (Vị trí của cậu ở công ty cuối cùng cậu làm việc
Vị trí, chức vụ
cho là gì?)

78
Đăng ký nhận học bổng

Promote (verb): Ví dụ: The manager considered promoting him to senior


815 Đề bạt, thăng /prəˈmoʊt/ employee. (Trưởng phòng cân nhắc việc đề bạt anh ấy lên vị
chức trí nhân viên cấp cao)

Ví dụ: There will be punishment for those who are late for
Punishment
816 /ˈpʌnɪʃmənt/ deadlines. (Sẽ có hình phạt dành cho những ai muộn
(noun): Hình phạt
deadline)

Report (verb):
Ví dụ: Dear Sir, this is the report you have asked for. (Thưa
817 Báo cáo; (noun): /rɪˈpɔrt/
ngài, đây là bản báo cáo mà ngài đã yêu cầu)
Bản báo cáo

Resign/Quit Ví dụ: He resigned after 3 years working hard for the


818 (verb): Từ chức, /rɪˈzaɪn/ – /kwɪt/ company. (Anh ấy xin từ chức sau 3 năm làm việc chăm chỉ
nghỉ việc cho công ty)

Responsibility Ví dụ: Employees should be awared of their own


819 (noun): Trách /riˌspɑnsəˈbɪləti/ responsibilities at work. (Nhân viên nên nhận thức được về
nhiệm trách nhiệm của mình tại nơi làm việc)

Retire (verb): Ví dụ: My dad will retire in the next 3 months. (Bố tôi sẽ nghỉ
820 /rɪˈtaɪr/
Nghỉ hưu hưu trong vòng 3 tháng tới)

Reward (noun):
Ví dụ: The sales team was rewarded with a trip to Da Nang
Giải thưởng;
821 /rɪˈwɔrd/ for earning high revenue. (Đội Kinh doanh được thưởng một
(verb): Thưởng
chuyến đi Đà Nẵng vì kết quả doanh thu cao)
(cho ai đó)

Salary/Wage Ví dụ: Don’t forget to negotiate about your salary in the


/ˈsæləri/ –
822 (noun): Lương, interview. (Đừng quên thỏa thuận về lương trong buổi phỏng
/weɪʤ/
tiền công vấn)

Succeed (verb): Ví dụ: He succeeded in bringing another customer to the


823 (đạt được) Thành /səkˈsid/ company. (Anh ấy đã thành công trong việc mang lại thêm
công một khách hàng nữa cho công ty)

79
Đăng ký nhận học bổng

Successful Ví dụ: Is it a successful negotiation with our supplier? (Đó có


824 (adjective): Thành /səkˈsɛsfəl/ phải một cuộc thương lượng thành công với nhà cung ứng của
công chúng ta không?)

Task (noun):
Ví dụ: I have already had too many tasks for this week. (Tôi
825 Nhiệm vụ, đầu /tæsk/
đã có quá nhiều đầu việc cho tuần này rồi)
việc

Teamwork
Ví dụ: Teamwork is an eficient way to get the job done. (Làm
826 (noun): Làm việc /ˈtimˌwɜrk/
việc nhóm là một cách hiệu quả để hoàn thành công việc)
nhóm

Applaud (verb):
Ví dụ: He applauds excitedly at the end of the play. (Anh ấy
827 Vỗ tay, tán /əˈplɔd/
vỗ tay đầy hào hứng khi vở kịch kết thúc)
thưởng

Ví dụ: The art of convincing is actually not very complex.


Art (noun): Nghệ
828 /ɑrt/ (Nghệ thuật thuyết phục người khác thực chất không quá
thuật
phức tạp)

Ví dụ: Artists are those with extremely high level of


Artist (noun):
829 /ˈɑrtɪst/ creativity. (Nghệ sĩ là những người có mức độ sáng tạo cực kì
Nghệ sĩ
cao)

Artwork (noun): Ví dụ: Twelve of his artworks have been delivered to Paris
830 Tác phẩm nghệ /ˈɑrˌtwɜrk/ for an exhibition. (12 tác phẩm của anh ấy đã được chuyển tới
thuật Paris phục vụ cho một triển lãm)

Audience (noun): Ví dụ: The audience has arrived early and filled the concert
831 /ˈɔdiəns/
Khán giả hall. (Khán giả đã đến sớm và lấp đầy khán phòng)

Ví dụ: Do you remember who is the author of ‘War and


Author (noun):
832 /ˈɔθər/ Peace’? (Cậu có nhớ ai là tác giả tiểu thuyết ‘Chiến tranh và
Tác giả
Hòa bình’ không?)

80
Đăng ký nhận học bổng

Band (noun): Ban Ví dụ: What is the name of your favorite band? (Tên ban nhạc
833 /bænd/
nhạc yêu thích của cậu là gì?)

Ví dụ: I need to buy some new brushes since the old ones are
Brush (noun): Cọ
834 /brʌʃ/ in bad condition. (Tớ cần mua thêm vài cây cọ vẽ mới vì
vẽ
những cái cũ đang trong tình trạng rất tệ)

Camera (noun):
835 /ˈkæmrə/ Ví dụ: Smile for the camera! (Cười lên trước máy ảnh nào!)
Máy ảnh

Canvas (noun): Ví dụ: This is a blank canvas, you can draw anything you
836 Vải bạt (để vẽ /ˈkænvəs/ want here. (Đây là một mảnh vải bạt trắng, cậu có thể vẽ bất
tranh sơn dầu) cứ thứ gì cậu muốn)

Choir (noun): Dàn Ví dụ: I have attended the school’s choir for 3 years. (Tôi
837 /ˈkwaɪər/
hợp xướng tham gia dàn hợp xướng của trường học 3 năm liền)

Ví dụ: The show was so good that he forgot to clap at the end
Clap (verb): Vỗ
838 /klæp/ of it. (Buổi diễn quá tuyệt đến mức anh ấy quên cả vỗ tay ở
tay, hoan hô
phần cuối chương trình)

Ví dụ: Gucci’s winter collection is remarkably wonderful. (Bộ


Collection (noun):
839 /kəˈlɛkʃən/ sưu tập mùa đông của nhà mốt Gucci tuyệt vời một cách xuất
Bộ sưu tập
sắc)

Composer (noun): Ví dụ: Mozart is a genius composer. (Mozart là một nhà soạn
840 /kəmˈpoʊzər/
Nhà soạn nhạc nhạc thiên tài)

Concert (noun): Ví dụ: I have 2 tickets for a My Tam concert this Sunday, do
841 Buổi trình diễn /kənˈsɜrt/ you want to come? (Tớ có 2 vé buổi diễn của Mỹ Tâm vào chủ
âm nhạc nhật này, cậu có muốn đi cùng không?)

Creative
Ví dụ: You need to be creative in art. (Bạn cần phải sáng tạo
842 (adjective): tính /kriˈeɪtɪv/
trong nghệ thuật)
sáng tạo

81
Đăng ký nhận học bổng

Ví dụ: Other countries’ cultures never fail to amaze me. (Nền


Culture (noun):
843 /ˈkʌlʧər/ văn hóa của các quốc gia khác không bao giờ thất bại trong
Văn hóa
việc làm tôi trầm trồ ngạc nhiên)

Design (verb): Ví dụ: He is designing a sample product. (Anh ấy đang thiết


844 /dɪˈzaɪn/
Thiết kế kế một sản phẩm mẫu)

Drawing (noun): Ví dụ: He hangs his son’s drawing proudly on his wall. (Anh
845 /ˈdrɔɪŋ/
Bức vẽ ấy treo bức vẽ của con trai mình lên tường một cách tự hào)

Ví dụ: This is an annual international exhibition that attracts


Exhibition (noun):
846 /ˌɛksəˈbɪʃən/ thousands of visitors. (Đây là một triển lãm quốc tế thường
Triển lãm
niên thu hút hàng ngàn lượt tham quan)

Film (noun): Bộ Ví dụ: We had dinner and watched a film together. (Chúng
847 /fɪlm/
phim tôi ăn tối và xem một bộ phim cùng nhau)

Ví dụ: He owns a personal gallery where he places all of his


Gallery (noun):
artworks. (Anh ấy sở hữu một phòng triển lãm cá nhân nơi
848 Phòng triển lãm, /ˈgæləri/
mà anh ấy trưng bày tất cả các tác phẩm nghệ thuật của
trưng bày
mình)

Illustration
Ví dụ: This book has great and colorful illustration. (Quyển
849 (noun): Hình minh /ˌɪləˈstreɪʃən/
sách này có hình minh hoạt đẹp và đầy màu sắc)
họa

Image (noun): Bức Ví dụ: Where did you find this image? (Cậu tìm thấy bức ảnh
850 /ˈɪmɪʤ/
ảnh này ở đâu thế?)

Inspiration
Ví dụ: What is the inpiration for you to write this song? (Đâu
851 (noun): Nguồn /ˌɪnspəˈreɪʃən/
là nguồn cảm hứng của chị khi viết bài hát này?)
cảm hứng

Ví dụ: A good book inspires people to become better. (Một


Inspire (verb):
852 /ɪnˈspaɪr/ cuốn sách hay truyền cảm hứng để con người trở nên tốt đẹp
Truyền cảm hứng
hơn)

82
Đăng ký nhận học bổng

Literature (noun):
Ví dụ: Literature nurtures the souls. (Văn chương nuôi dưỡng
853 Văn học, văn /ˈlɪtərəʧər/
tâm hồn)
chương

Ví dụ: “Monalisa” is a well-known masterpiece of Leonardo


Masterpiece
854 /ˈmæstərˌpis/ Da Vinci. (‘Monalisa’ là một kiệt tác nổi tiếng của danh họa
(noun): Kiệt tác
Leonardo Da Vinci)

Model (noun):
Ví dụ: She needs 2 female models for a nude painting. (Cô ấy
855 Mẫu (vẽ), người /ˈmɑdəl/
cần 2 người mẫu nữ để vẽ một bức họa khỏa thân)
mẫu

Movie (noun): Bộ Ví dụ: This is the worst movie I have ever seen. (Đây là bộ
856 /ˈmuvi/
phim phim tệ nhất tôi đã từng xem)

Music (noun): Âm Ví dụ: Everyone loves music. (Tất cả mọi người đều yêu âm
857 /ˈmjuzɪk/
nhạc nhạc)

Musical
/ˈmjuzɪkəl Ví dụ: Have you considered learning a musical instrument?
858 Instrument
ˈɪnstrəmənt/ (Cậu đã cân nhắc việc học chơi một nhạc cụ mới chưa?)
(noun): Nhạc cụ

Ví dụ: ‘Les Misérables’ is a classical novel that everyone


Novel (noun): should read at least once in their life. (‘Những người khốn
859 /ˈnɑvəl/
Tiểu thuyết khổ’ là tiểu thuyết cổ điển mà ai cũng nên đọc ít nhất một lần
trong đời)

Ví dụ: A painting that is considered “beautiful” can cost up to


Painting (noun):
860 /ˈpeɪntɪŋ/ millions of US $. (Một bức tranh được cho là “đẹp” có thể có
Bức vẽ, bức tranh
giá lên tới hàng triệu đô la Mỹ)

Paper (noun): Tờ Ví dụ: We will need thicker paper for watercolor drawing.
861 /ˈpeɪpər/
giấy (Chúng ta sẽ cần loại giấy dày hơn để vẽ màu nước)

Pattern (noun): Ví dụ: She likes the pattern on the sweater she has been
862 /ˈpætərn/
Họa tiết given. (Cô ấy thích họa tiết trên chiếc áo len cô ấy được tặng)

83
Đăng ký nhận học bổng

Performance
(noun): Tiết mục, Ví dụ: What an extraordinary performance! (Đúng là một tiết
863 /pərˈfɔrməns/
buổi trình diễn, mục phi thường!)
phần thể hiện

Photo (noun): Bức Ví dụ: He took great photos. (Anh ấy chụp những bức ảnh rất
864 /ˈfoʊˌtoʊ/
ảnh tuyệt vời)

Photographer Ví dụ: The photographer guides the model to make the best
865 (noun): Nhiếp ảnh /fəˈtɑgrəfər/ poses. (Nhiếp ảnh gia hướng dẫn người mẫu tạo những dáng
gia đẹp nhất)

Poem (noun): Bài Ví dụ: He writes a poem for the local newspaper. (Anh ấy viết
866 /ˈpoʊəm/
thơ một bài thơ cho tờ báo địa phương)

Poet (noun): Nhà Ví dụ: Do you have any poet that you are impressed with?
867 /ˈpoʊət/
thơ, thi sĩ (Bạn có nhà thơ nào mà bạn thấy ấn tượng không?)

Poetry (noun):
868 /ˈpoʊətri/ Ví dụ: Poetry is the voice of the heart. (Thơ ca là tiếng lòng)
Thơ ca

Portrait (noun): Ví dụ: If I have time, I will draw you a portrait. (Nếu tôi có
869 /ˈpɔrtrət/
Tranh chân dung thời gian, tôi sẽ vẽ cho bạn một bức tranh chân dung)

Pottery (noun): Ví dụ: Bat Trang is a Vietnamese traditional crafting village


870 Đồ gốm, nghệ /ˈpɑtəri/ specialzing in pottery. (Bát Tràng là một làng nghề truyền
thuật làm gốm thống Việt Nam chuyên sản xuất đồ gốm)

Sculpture (noun): Ví dụ: ‘The Thinker’ is one of the most famous sculptures in
871 Bức tượng điêu /ˈskʌlpʧər/ the world. (‘Người suy tư’ là một trong những bức tượng điêu
khắc khắc nổi tiếng nhất trên thế giới)

Show (noun): Buổi Ví dụ: Did you enjoy the show? (Bạn đã tận hưởng buổi biểu
872 /ʃoʊ/
biểu diễn diễn chứ?)

Singer (noun): Ca Ví dụ: There are many singers competing on The Voice. (Có
873 /ˈsɪŋər/
sĩ rất nhiều ca sĩ tranh tài trên chương trình Giọng hát Việt)

84
Đăng ký nhận học bổng

Sketch (noun):
Bản nháp, bản Ví dụ: Draw a sketch first then you can finalize it later. (Vẽ
874 /skɛʧ/
thảo; (verb): một bản nháp trước đi, sau đó cậu có thể hoàn thiện nó sau)
viết//vẽ nháp

Song (noun): Bài Ví dụ: I have 300 songs in my iPod. (Tôi có 300 bài hát trong
875 /sɔŋ/
hát, ca khúc iPod của mình)

Ví dụ: She told her daughter bedtime stories every night


Story (noun): Câu
876 /ˈstɔri/ before bed. (Cô ấy kể chuyện buổi tối cho con gái mỗi tối
chuyện
trước giờ đi ngủ)

Studio (noun): Ví dụ: I need to book a studio for my sister’s wedding


877 Xưởng (vẽ, làm /ˈstudiˌoʊ/ photoshoot. (Tôi cần thuê một xưởng chụp ảnh cho buổi chụp
phim, chụp ảnh,…) ảnh cưới của chị gái tôi)

Theater (noun): Ví dụ: Let’s go to the theater to see the new play! (Hãy đến
878 /ˈθiətər/
Nhà hát nhà hát xem vở kịch mới nào!)

Ví dụ: Youtube is the websites where people come to watch


Video (noun):
879 /ˈvɪdioʊ/ videos of all kinds. (Youtube là trang web mọi người truy cập
Đoạn phim
để xem các đoạn phim thuộc đủ thể loại)

Access (noun): Sự
Ví dụ: I cannot access to the Internet with my laptop. (Tôi
880 truy cập; (verb): /ˈækˌsɛs/
không truy cập mạng được với laptop của mình)
Truy cập

Application
Ví dụ: Can you help me download the Google Map app? (Bạn
(noun): Ứng dụng
881 /ˌæpləˈkeɪʃən/ có thể giúp mình tải xuống ứng dụng Google Map được
(điện thoại di
không?)
động)

Ví dụ: I have a personal blog where I write down my story.


Blog (noun): Nhật
882 /blɔg/ (Tôi có một blog cá nhân nơi tôi viết những câu chuyện của
kí trực tuyến
mình)

85
Đăng ký nhận học bổng

Ví dụ: Google Chrome is a common browser used by millions


Browser (noun):
883 /ˈbraʊzər/ of people. (Google Chrome là một trình duyệt phổ biến được
Trình duyệt
dùng bởi hàng triệu người)

Click (noun): Cái


Ví dụ: Click on the link to access the website. (Nhấp chuột
884 nhấp chuột (verb): /klɪk/
vào đường dẫn để truy cập trang web)
Nhấp chuột

Computer (noun): Ví dụ: This is the first time I have ever seen a computer in my
885 /kəmˈpjutər/
Máy tính để bàn life. (Đây là lần đầu tiên tôi nhìn thấy một cái máy tính để bàn)

Connection Ví dụ: There is no internet connection here. (Không có kết


886 /kəˈnɛkʃən/
(noun): Kết nối nối mạng ở đây đâu)

Data (noun): Dữ Ví dụ: You should save the file so as not to lose all the data.
887 /ˈdeɪtə/
liệu (Cậu nên lưu tập tin này lại để không bị mất dữ liệu)

Delete (verb): Ví dụ: How to delete a photo in my computer? (Làm thế nào
888 /dɪˈlit/
Xóa bỏ để xóa một bức ảnh trong máy tính của tôi?)

Ví dụ: Why does it take so long to download this document?


Download (verb):
889 /ˈdaʊnˌloʊd/ (Tại sao tài liệu này lại tốn nhiều thời gian để tải xuống thế
Tải xuống
nhỉ?)

Ví dụ: People nowadays can read Ebook on their own


Ebook (noun):
890 /i-bʊk/ computer and phone. (Con người ngày nay có thể đọc sách
Sách điện tử
điện tử ngay trên máy tính và điện thoại của họ)

E-mail (noun):
Thư điện tử; Ví dụ: I have just sent you an email through Gmail. (Tôi vừa
891 /i-meɪl/
(verb): Gửi thư gửi bạn một thư điện tử qua Gmail đó)
điện tử

892 Error (noun): Lỗi /ˈɛrər/ Ví dụ: What does error 404 mean? (Lỗi 404 nghĩa là gì?)

File (noun): Tập Ví dụ: Sent me this file through email immediately. (Gửi tớ
893 /faɪl/
tin tập tin này qua thư điện tử ngay lập tức nhé)

86
Đăng ký nhận học bổng

Ví dụ: You should arrange your files in different folders so


Folder (noun): that you can find them more easily later. (Cậu nên sắp xếp
894 /ˈfoʊldər/
Thư mục các tập tin vào các thư mục khác nhau để cậu có thể tìm
chúng dễ dàng hơn sau này)

Ví dụ: Apple tried a lot to design beautiful hardware for its


Hardware (noun):
895 /ˈhɑrˌdwɛr/ products. (Apple đã rất nỗ lực để thiết kế phần cứng đẹp cho
Phần cứng
các sản phẩm của mình)

Ví dụ: Wearing a headphone makes listening to music more


Headphone
896 /ˈhɛdˌfoʊn/ enjoyable. (Đeo tai nghe khiến việc nghe nhạc trở nên tuyệt
(noun): Tai nghe
vời hơn)

Ví dụ: I will instruct you on how to install a game on your


Install (verb): Cài
897 /ɪnˈstɔl/ laptop. (Tớ sẽ hướng dẫn bạn cách cài đặt một trò chơi trên
đặt, lắp đặt
máy tính xách tay)

Internet (noun): Ví dụ: Nowadays people cannot live without internet. (Ngày
898 /ˈɪntərˌnɛt/
Mạng internet nay mọi người không thể sống thiếu mạng internet)

Keyboard (noun):
Ví dụ: He accidently spilled hot tea on his keyboard. (Anh ấy
899 Bàn phím máy /ˈkiˌbɔrd/
lỡ tay làm đổ trà nóng lên bàn phím máy tính của mình)
tính

Ví dụ: My laptop is very lightweight so I can carry it around.


Laptop (noun):
900 /ˈlæpˌtɑp/ (Máy tính xách tay của tôi rất nhẹ nên tôi có thể mang nó đi
Máy tính xách tay
khắp nơi)

Ví dụ: Click on this link and you will be directed to my


Link (noun):
901 /lɪŋk/ website. (Nhấp chuột vào đường dẫn này và bạn sẽ được
Đường dẫn
chuyển hướng sang trang web của tôi)

Log in (phrasal Ví dụ: You will need to log in to Facebook to update a status.
902 /lɔg ɪn/
verb): Đăng nhập (Bạn sẽ cần đăng nhập vào Facebook để đăng một trạng thái)

87
Đăng ký nhận học bổng

Mouse (noun): Ví dụ: I forgot my computer mouse at home. (Tớ quên mất
903 /maʊs/
Chuột máy tính con chuột máy tính ở nhà rồi)

Password (noun): Ví dụ: This password of yours is too predictable. (Mật khẩu
904 /ˈpæˌswɜrd/
Mật khẩu này của cậu dễ đoán quá)

Printer (noun): Ví dụ: This printer is the new model. I don’t know how to use
905 /ˈprɪntər/
Máy in it yet. (Cái máy in này là mẫu mới. Tôi chưa biết cách dùng nó)

Program (noun): Ví dụ: A computer program is a list of instructions that tell a


906 Chương trình /ˈproʊˌgræm/ computer what to do. (Chương trình máy tính là một danh
(máy tính) sách các hướng dẫn để máy tính biết phải làm gì)

Sign up (phrasal Ví dụ: To create an account on Facebook, you have to sign


907 /saɪn ʌp/
verb): Đăng kí up. (Để tạo một tài khoản trên Facebook bạn phải đăng kí)

Smartphone Ví dụ: Try not to depend too much on your smartphone. (Cố
908 (noun): Điện thoại /smärtˌfōn/ gắng đừng phụ thuộc quá nhiều vào điện thoại thông minh
thông minh của bạn)

Social network
/ˈsoʊʃəl Ví dụ: Twitter is in top 5 biggest social networks in the world.
909 (noun): Mạng xã
ˈnɛˌtwɜrk/ (Twitter nằm trong tốp 5 mạng xã hội lớn nhất trên thế giới)
hội

Software (noun): Ví dụ: He works for a software developing company. (Anh ấy


910 /ˈsɔfˌtwɛr/
Phần mềm làm việc cho một công ty phát triển phần mềm)

Speaker (noun): Ví dụ: Can you increase the volumn of the speaker? (Cậu có
911 /ˈspikər/
Loa thể tăng âm lượng loa lên được không?)

Surf (verb): Lướt Ví dụ: I spend my free time surfing the internet. (Tôi dành
912 /sɜrf/
(web) thời gian rảnh để lướt web)

System (noun): Ví dụ: Tom has great knowledge of computer systems. (Tom
913 /ˈsɪstəm/
Hệ thống có kiến thức sâu về hệ thống máy tính)

88
Đăng ký nhận học bổng

Ví dụ: Many people use tablet instead of a laptop nowadays.


Tablet (noun):
914 /ˈtæblət/ (Có rất nhiều người dùng máy tính bảng thay cho laptop ngày
Máy tính bảng
nay)

Virus (noun): vi Ví dụ: This file is infected with virus. (Tập tin này bị dính vi
915 /ˈvaɪrəs/
rút rút rồi)

Website (noun): Ví dụ: Which website do you visit the most? (Trang web nào
916 /ˈwɛbˌsaɪt/
Trang web bạn truy cập nhiều nhất?)

Wifi (noun): mạng Ví dụ: There is free wifi in the school’s cafeteria. (Có mạng
917 /Wīfī/
wifi wifi miễn phí trong căng tin trường)

Wireless
Ví dụ: Wireless Internet was not available at the station.
918 (adjective): /ˈwaɪrlɪs/
(Mạng internet không dây không có sẵn tại nhà ga)
Không dây

Answer (verb):
Ví dụ: I wonder why he didn’t answer the phone. (Tôi băn
919 Trả lời; (noun): /ˈænsər/
khoăn không biết tại sao anh ấy không trả lời điện thoại)
Câu trả lời

Call (verb): Gọi


Ví dụ: Please give me a call when you arrive at the airport.
920 điện thoại; (noun): /kɔl/
(Làm ơn hãy gọi cho tớ một cuộc khi cậu đến sân bay nhé)
Cuộc gọi

Cellphone (noun): Ví dụ: Cellphones are not allowed in the classroom. (Điện
921 /ˈsɛlfoʊn/
Điện thoại di động thoại di động bị cấm trong lớp học)

Ví dụ: It is important learning how to communicate


Communicate
922 /kəmˈjunəˌkeɪt/ effectively. (Việc học cách giao tiếp hiệu quả là rất quan
(verb): Giao tiếp
trọng)

Contact (verb):
Ví dụ: Don’t hesitate to contact me if you need help. (Đừng
923 Liên hệ; (noun): /ˈkɑnˌtækt/
ngại liên hệ với tôi khi bạn cần sự giúp đỡ)
Địa chỉ liên hệ

89
Đăng ký nhận học bổng

Fax (verb): Gửi


Ví dụ: Please fax me the application form. (Làm ơn gửi mẫu
924 qua đường fax; /fæks/
đơn đăng kí cho tôi qua đường fax)
(noun): Bản fax

Ví dụ: Our hotline for customer service works 24/7. (Đường


Hotline (noun):
925 /ˈhɑtˌlaɪn/ dây nóng chăm sóc khách hàng của chúng tôi hoạt động
Đường dây nóng
24/7)

Message (noun):
Ví dụ: Have you read my message? (Cậu đọc tin nhắn của tớ
926 Tin nhắn; (verb): /ˈmɛsəʤ/
chưa?)
Gửi tin nhắn

Missed Ví dụ: He had 10 missed calls from his wife so he was very
927 (adjective): Lỡ, /mɪst/ worried. (Anh ấy có 10 cuộc gọi nhỡ từ vợ nên anh ấy rất lo
nhỡ lắng)

Phone number
Ví dụ: We now change 11-digit into 10-digit phone number.
928 (noun): Số điện /foʊn ˈnʌmbər/
(Hiện tại chúng tôi đổi từ số điện thoại 11 số sang 10 số)
thoại

Receive (verb): Ví dụ: She asked if he had received her email. (Cô ấy hỏi xem
929 /rəˈsiv/
Nhận được liệu anh ấy đã nhận được email của cô ấy chưa)

Ring (verb): Reo


Ví dụ: Don’t forget to give me a ring this afternoon. (Đừng
930 (chuông); (noun): /rɪŋ/
quên cho tới một cuộc gọi vào chiều nay)
Cuộc gọi

Send (verb): Gửi Ví dụ: Who do you want to send this letter to? (Cậu muốn gửi
931 /sɛnd/
đi lá thư này đến ai vậy?)

Signature (noun): Ví dụ: They need the boss’s signature to finish the contract.
932 /ˈsɪgnəʧər/
Chữ kí (Họ cần chữ kí của vị sếp để hoàn tất hợp đồng)

Stamp (noun): Ví dụ: He is an avid stamp collector. (Anh ấy là một nhà sưu
933 /stæmp/
Con tem tầm tem đầy đam mê)

90
Đăng ký nhận học bổng

Telephone
Ví dụ: Who even use telephone these days? (Ai còn dùng
934 (noun): Điện thoại /ˈtɛləˌfoʊn/
điện thoại để bàn vào thời nay chứ?)
để bàn

Text (verb): Nhắn


Ví dụ: Stop texting, you are in class! (Ngừng nhắn tin đi, cậu
935 tin; (noun): Tin /tɛkst/
đang trong lớp học đấy!)
nhắn

Advertisement Ví dụ: I saw your products on an advertisement on the


/ˌædvərˈtaɪzmən
936 (noun): Quảng magazine. (Tôi nhìn thấy sản phẩm của các bạn trong một
t/
cáo quảng cáo trên tạp chí)

Article (noun): Bài Ví dụ: This article is well-written. (Bài báo này được viết hay
937 /ˈɑrtɪkəl/
báo quá)

Broadcast (verb):
Ví dụ: We are going to broadcast the newest show in 10
Phát sóng; (noun):
938 /ˈbrɔdˌkæst/ minutes.(Chúng ta sẽ phát sóng số mới nhất của chương trình
Chương trình
trong 10 phút nữa)
phát sóng

Cable (noun): Dây Ví dụ: They don’t have a cable TV. (Họ không có TV truyền
939 /ˈkeɪbəl/
cáp hình cáp)

Channel (noun): Ví dụ: What is your favorite TV channel? (Kênh truyền hình
940 /ˈʧænəl/
Kênh truyền hình yêu thích của cậu là gì?)

Ví dụ: Anna always reads the “Agony Collumn” first when


Column (noun):
941 /ˈkɑləm/ reading newspapers. (Anna luôn đọc chuyên mục “Tâm sự”
Chuyên mục
đầu tiên khi đọc báo)

Commercial
(noun): Quảng
Ví dụ: We’ll be back after this commercial. (Chúng tôi sẽ
942 cáo; (adjective): /kəˈmɜrʃəl/
quay lại ngay sau ít phút quảng cáo)
Tính chất thương
mại

91
Đăng ký nhận học bổng

Daily (adverb):
Hàng ngày;
Ví dụ: ‘Tuoi Tre’ is a Vietnamese daily newspaper. (‘Tuổi Trẻ’
943 (adjective): Có /ˈdeɪli/
là một tờ báo Việt Nam hàng ngày)
tính chất hàng
ngày

Editor (noun): Ví dụ: She is the chief editor of the magazine. (Cô ấy là tổng
944 /ˈɛdətər/
Biên tập viên biên tập của tờ tạp chí)

Ví dụ: There are more than 1000 episodes in Indian drama


Episode (noun):
945 /ˈɛpəˌsoʊd/ “The 8-year-old bride”. (Có hơn một ngàn tập phim trong
Tập (phim)
phim truyền hình Ấn Độ “Cô dâu 8 tuổi”)

Ví dụ: Writing a catchy headline is an essential skills of any


Headline (noun):
946 /ˈhɛˌdlaɪn/ journalist. (Viết được một tiêu đề bài báo hấp dẫn là kĩ năng
Tiêu đề
thiết yếu của bất kì nhà báo nào)

Ví dụ: The latest issue of the magazine is about Christmas


Issue (noun): Số,
947 /ˈɪʃu/ preparation. (Số mới nhất của tạp chí là về sự chuẩn bị cho
kì phát hành (báo)
Giáng sinh)

Live (adjective):
Ví dụ: This show is going live in 3 minutes. (Chương trình này
948 Truyền hình trực /lɪv/
sẽ lên sóng trực tiếp trong 3 phút nữa)
tiếp

Monthly (adverb): Ví dụ: This magazine is published monthly/ (Tạp chí này được
949 /ˈmʌnθli/
Hàng tháng xuất bản định kì hàng tháng)

Newspaper Ví dụ: He reads newspaper everyday at breakfast. (Anh ấy


950 /ˈnuzˌpeɪpər/
(noun): Báo giấy đọc báo hàng ngày trong bữa sáng)

Press (noun): Ví dụ: I need to write a press release for this afternoon’s
951 Truyền thông, /prɛs/ meeting. (Tôi cần viết một bản thông cáo báo chí cho cuộc
báo chí họp chiều nay)

92
Đăng ký nhận học bổng

Ví dụ: This is a prestigious publisher that has been working


Publisher (noun):
952 /ˈpʌblɪʃər/ for more than 50 years. (Đây là một nhà xuất bản uy tín đã
Nhà xuất bản
hoạt động hơn 50 năm)

Ví dụ: Many reporters arrive at the scene of the accident to


Reporter (noun):
953 /rɪˈpɔrtər/ make a hot news show. (Rất nhiều phóng viên di chuyển đến
Phóng viên
hiện trường vụ tai nạn để ghi hình cho bản tin nóng)

Script (noun): Ví dụ: Is there any change in the script? (Có thay đổi nào
954 /skrɪpt/
Kịch bản trong kịch bản không?)

Subtitle (noun): Ví dụ: Does this movie have subtitle in Vietnamese? (Bộ
955 /ˈsʌbˌtaɪtəl/
Phụ đề phim này có phụ đề tiếng Việt không?)

TV series (noun): Ví dụ: Do you like Indian TV series? (Cậu có thích phim
956 /ˈtiˈvi ˈsɪriz/
Phim truyền hình truyền hình Ấn Độ không?)

TV show (noun): Ví dụ: He watches his favorite TV show every Monday at


957 Chương trình /ˈtiˈvi ʃoʊ/ 8pm. (Anh ấy xem chương trình truyền hình yêu thích của
truyền hình mình mỗi thứ 2 vào 8 giờ tối)

Ví dụ: He works at the TV station. However, he is not a


TV station (noun): reporter, he is an accountant. (Anh ấy làm việc ở đài truyền
958 /ˈtiˈvi ˈsteɪʃən/
Đài truyền hình hình. Tuy vậy, anh ấy không phải phóng viên mà là một kế
toán)

Ví dụ: Can you recommend me some weekly TV shows? (Cậu


Weekly (adverb):
959 /ˈwikli/ có thể gợi ý cho tớ vài chương trình truyền hình phát hàng
Hàng tuần
tuần không?)

Area (noun): Diện Ví dụ: What is the area of this flat? (Diện tích căn hộ này là
960 /ˈɛriə/
tích bao nhiêu?)

Centimeter Ví dụ: He is 12 centimeters taller than me. (Anh ấy cao hơn


961 /ˈsɛntəˌmitər/
(noun): Cen ti mét tôi 12 phân)

93
Đăng ký nhận học bổng

Ví dụ: The distance between us is too big that I cannot hear


Distance (noun):
962 /ˈdɪstəns/ you. (Khoảng cách giữa chúng ta lớn quá nên tớ không nghe
Khoảng cách
được cậu nói gì)

Estimate (verb):
Ví dụ: As I estimate, we are 2km away from the beach. (Theo
963 Ước lượng, dự /ˈɛstəmət/
tớ ước lượng thì chúng ta còn cách bãi biển 2km)
đoán

Gram (noun): Ví dụ: 2 gram of salt would be enough for this bowl of soup.
964 /græm/
Gam (2 gam muối là đủ với bát súp này)

Hectare (noun): Ví dụ: The farmer’s land is about 20 hectare. (Mảnh đất của
965 /ˈhɛkˌtɑr/
Hecta người nông dân rộng khoảng 20 hecta)

Height (noun): Ví dụ: What is the height of Mount Everest? (Chiều cao của
966 /haɪt/
Chiều cao núi Everest là bao nhiêu?)

Kilo (noun):
967 /ˈkɪˌloʊ/ Ví dụ: I am 50 kilos. (Tôi nặng 50 cân)
Kilogam, cân

Kilometer (noun): Ví dụ: I run 2km everyday as an exercise. (Tôi chạy 2km mỗi
968 /kəˈlɑmətər/
Ki lô mét ngày như một bài tập)

Length (noun): Ví dụ: He measured the length of the room. (Anh ấy đo chiều
969 /lɛŋkθ/
Chiều dài dài của căn phòng)

Ví dụ: A person should drink about 2 liters of water a day.


970 Liter (noun): Lít /ˈlitər/
(Một người nên uống khoảng 2 lít nước mỗi ngày)

Measure (verb): Ví dụ: How do you measure the depth of a lake? (Làm thế nào
971 /ˈmɛʒər/
Đo đạc để đo độ sâu một cái hồ?)

Meter (noun):
972 /ˈmitər/ Ví dụ: She is 1,7 meter tall. (Cô ấy cao 1m7)
Mét

Ví dụ: How many meter is one mile? (Một dặm là bao nhiêu
973 Mile (noun): Dặm /maɪl/
mét?)

94
Đăng ký nhận học bổng

Ruler (noun): Ví dụ: Can I borrow your ruler? (Tớ mượn thước kẻ được
974 /ˈrulər/
Thước kẻ không?)

Weight (noun):
Ví dụ: Net weight of this box of candy is 300 gram. (Khối
975 Cân nặng, khối /weɪt/
lượng tịnh của hộp kẹp này là 300g)
lượng

Width (noun): Ví dụ: The width of this table is 2 meters. (Chiều rộng của cái
976 /wɪdθ/
Chiều rộng bàn này là 2 mét)

Fast (adjective):
977 /fæst/ Ví dụ: This is a fast car. (Đây là một chiếc xe ô tô rất nhanh)
Nhanh

Hasty (adjective): Ví dụ: Such hasty departure is why he forgot his passport at
978 Vội vàng, nhanh /ˈheɪsti/ the hotel. (Chính sự rời đi vội vã là lí do anh ta quên hộ chiếu
chóng ở khách sạn)

Hurry (noun): Sự
vội vã, gấp rút; Ví dụ: I’m in a hurry. Can we talk later? (Tớ đang vội lắm.
979 /ˈhɜri/
(verb): Thúc giục, Chúng mình nói chuyện sau nhé?)
làm vội vàng

Pace (noun): Nhịp Ví dụ: He has a slow and peaceful pace of life. (Anh ấy có nhịp
980 /peɪs/
độ sống chậm rãi và bình yên)

Prompt
(adjective): Mau Ví dụ: She made a prompt decision to lend him the money.
981 /prɑmpt/
lẹ, tức thì; (verb): (Cô ấy đưa ra quyết định tức thì là sẽ cho anh ấy vay tiền)
Thúc đẩy

Quick (adjective): Ví dụ: Be quick! You are late for work! (Mau lên! Cậu muộn
982 /kwɪk/
Nhanh, mau giờ làm rồi!)

Quicken (verb): Ví dụ: She quickens her pace to cross the street before the
983 Làm tăng nhanh, /ˈkwɪkən/ light turns red. (Cô ấy bước nhanh chân để qua đường trước
đẩy mạnh khi đèn đỏ)

95
Đăng ký nhận học bổng

Rapid (adjective):
Ví dụ: His father faces a rapid decline in health. (Cha anh ấy
984 Nhanh chóng, /ˈræpəd/
đối diện với sự giảm sút sức khỏe nhanh chóng)
mau lẹ

Ví dụ: Run out of the building now! (Chạy ra khỏi tòa nhà
985 Run (verb): Chạy /rʌn/
ngay đi!)

Rush (noun): Sự
vội vàng, sự gấp Ví dụ: He rushes to the bank before it closes. (Anh ấy vội vã
986 /rʌʃ/
rút; (verb): Vội vã tới ngân hàng trước khi nó đóng cửa)
thực hiện

Slow (adjective): Ví dụ: Why are snails so slow? (Vì sao loài ốc sên lại chậm như
987 /sloʊ/
Chậm chạp vậy?)

Speed (noun): Tốc Ví dụ: How much is the highest speed allowed on this street?
988 /spid/
độ (Tốc độ cao nhất được cho phép trên phố này là bao nhiêu?)

Sprint (verb):
Ví dụ: All of the athletes sprints to the finish line. (Tất cả các
989 Chạy nhanh, chạy /sprɪnt/
vận động viên chạy nước rút tới vạch đích)
nước rút

Swift (adjective): Ví dụ: He gave the interviewer a swift response. (Anh ấy cho
990 /swɪft/
Mau, nhanh người phỏng vấn một câu trả lời nhanh)

Velocity (noun): Ví dụ: How much is the velocity of light? (Vận tốc của ánh
991 /vəˈlɑsəti/
Vận tốc sáng là bao nhiêu?)

Walk (noun): Đi Ví dụ: Do you want to go for a walk? (Cậu có muốn đi dạo
992 /wɔk/
bộ, đi dạo không?)

Always (adverb):
993 /ˈɔlˌweɪz/ Ví dụ: I will always love you. (Anh sẽ mãi mãi yêu em)
Luôn luôn

Frequently
Ví dụ: He makes careless mistakes so frequently. (Anh ấy
994 (adverb): Thường /ˈfrikwəntli/
mắc các lỗi cẩu thả quá thường xuyên)
xuyên

96
Đăng ký nhận học bổng

Never (adverb): Ví dụ: I have never visited China before. (Tôi chưa đến Trung
995 /ˈnɛvər/
Không bao giờ Quốc bao giờ)

Normally
Ví dụ: Normally I will go home right after school. (Thông
996 (adverb):Thông /ˈnɔrməli/
thường tớ sẽ về nhà ngay sau giờ học)
thường

Occasionally Ví dụ: I meet her at work occasionally since we are in


997 (adverb): Thi /əˈkeɪʒənəli/ different departments. (Tôi thi thoảng gặp cô ấy ở chỗ làm vì
thoảng chúng tôi ở 2 phòng ban khác nhau)

Often (adverb): Ví dụ: They often eat out on special occasions. (Họ thường ra
998 /ˈɔfən/
Thường ngoài ăn vào những dịp đặc biệt)

Rarely (adverb): Ví dụ: I rarely cry in front of someone else. (Tớ hiếm khi khóc
999 /ˈrɛrli/
Hiếm khi trước mặt người khác)

Sometimes Ví dụ: Sometimes I forget that I have to go to school on


1000 /səmˈtaɪmz/
(adverb): Đôi lúc Saturday. (Đôi lúc tôi quên là mình phải đi học vào thứ 7)

Usually (adverb): Ví dụ: He usually has rice for lunch. (Anh ấy thường ăn cơm
1001 /ˈjuʒəwəli/
Thông thường vào bữa trưa)

Absolutely
Ví dụ: She absolutely trusts him. (Cô ấy tin tưởng anh ta
1002 (adverb): Tuyệt /æbsəˈlutli/
tuyệt đối)
đối, hoàn toàn

Actually (adverb): Ví dụ: What did he actually mean? (Thực sự thì anh ta có ý
1003 /ˈækʧuəli/
Thực ra, thực sự gì?)

Almost (adverb): Ví dụ: Almost everyone loves music. (Hầu như tất cả mọi
1004 /ˈɔlˌmoʊst/
Gần như, hầu như người đều yêu âm nhạc)

Barely (adverb):
Ví dụ: I barely know anything about him. (Tôi gần như là
1005 Chỉ vừa đủ, gần /ˈbɛrli/
không biết gì về anh ta)
như là không

97
Đăng ký nhận học bổng

Completely
Ví dụ: Tom’s house is completely destroyed by the fire. (Căn
1006 (adverb): Hoàn /kəmˈplitli/
nhà của Tom bị phá hủy hoàn toàn trong cơn hỏa hoạn)
toàn

Enough (adverb): Ví dụ: I have just enough time to catch the train. (Tôi có vừa
1007 /ɪˈnʌf/
Đủ đủ thời gian để bắt tàu)

Entirely (adverb):
Ví dụ: This is entirely his fault. (Đây hoàn toàn là lỗi của anh
1008 Hoàn toàn, trọn /ɪnˈtaɪərli/
ta)
vẹn

Highly (adverb):
Ví dụ: She highly recommends the new restaurant. (Cô ấy hết
1009 Rất, hết sức, ở /ˈhaɪli/
sức ca ngợi và đề xuất nhà hàng mới)
mức độ cao

Ví dụ: Just one more minute and I will be done. (Chỉ một phút
1010 Just (adverb): Chỉ /ʤʌst/
nữa thôi là tớ sẽ xong ngay)

Nearly (adverb):
1011 /ˈnɪrli/ Ví dụ: It is nearly time to start. (Đã gần tới giờ khởi hành)
Gần như, suýt

Only (adjective): Ví dụ: This is the only place in US that sell phở. (Đây là nơi
1012 /ˈoʊnli/
Duy nhất, chỉ một duy nhất ở New York bán món phở)

Perfectly
Ví dụ: This dress fits you perfectly. (Cái váy này vừa với cậu
1013 (adverb): Một /ˈpɜrfəktli/
một cách hoàn hảo)
cách hoàn hảo

Pretty (adverb): Ví dụ: It is pretty hot in here, right? (Ở đây khá là nóng, đúng
1014 /ˈprɪti/
Khá là không?)

Ví dụ: The boss is quite impressed with the new employee’s


Quite (adverb):
1015 /kwaɪt/ report. (Vị sếp khá là ấn tượng với bản báo cáo của nhân viên
Khá là
mới)

98
Đăng ký nhận học bổng

Rather (adverb):
Ví dụ: He felt rather tired at the end of the long climb. (Anh
1016 Phần nào, hơi, khá /ˈræðər/
ấy thấy hơi mệt sau chuyến leo núi dài)

Really (adverb): Ví dụ: He really loves his job. (Anh ấy thật sự yêu công việc
1017 /ˈrɪli/
Thật sự của mình)

Remarkably
Ví dụ: This performance is remarkably good. (Tiết mục biểu
1018 (adverb): Đặc biệt, /rɪˈmɑrkəbli/
diễn này hay một cách phi thường)
phi thường

Slightly (adverb): Ví dụ: The patient is slightly better today. (Hôm nay người
1019 /ˈslaɪtli/
Hơi hơi, một chút bệnh đã khá hơn một chút)

Terribly (adverb): Ví dụ: I suffered terribly when my mom passed away. (Tôi đã
1020 /ˈtɛrəbli/
Tồi tệ, kinh khủng đau khổ kinh khủng khi mẹ tôi qua đời)

Too (adverb): Ví dụ: He was a poet and a musician too. (Anh ấy là nhà thơ
1021 /tu/
Quá, rất, cũng và cũng là một nhạc sĩ)

Totally (adverb): Ví dụ: He totally forgot about the meeting. (Anh ấy hoàn
1022 /ˈtoʊtəli/
Hoàn toàn toàn quên mất về cuộc họp)

Very (adverb):
1023 /ˈvɛri/ Ví dụ: This painting is very beautiful. (Bức họa này rất đẹp)
Rất

Above
Ví dụ: Planes normally fly above the clouds. (Máy bay thường
1024 (preposition): /əˈbʌv/
bay trên những đám mây)
Phía trên

Across from
Ví dụ: I live across from a supermarket (Tôi sống đối diện với
1025 (preposition): Đối /əˈkrɔs/
siêu thị)
diện (với cái gì)

Along
Ví dụ: We walk along the beach. (Chúng tôi đi dạo dọc theo
1026 (preposition): Dọc /əˈlɔŋ/
bãi biển)
theo

99
Đăng ký nhận học bổng

Among
Ví dụ: He sits among 10 kids and reads them a fairytale. (Anh
(preposition): Ở
1027 /əˈmʌŋ/ ấy ngồi giữa 10 đứa trẻ và đọc cho chúng một câu chuyện cổ
giữa (3 vật thể trở
tích)
lên)

Around
Ví dụ: John looked around but couldn’t see the bus stop.
1028 (preposition): /əˈraʊnd/
(John nhìn xung quanh nhưng không thể thấy bến xe buýt)
Xung quanh

At (preposition): Ví dụ: I asked Nancy to stay at home. (Tôi yêu cầu Nancy ở
1029 /æt/
Tại nhà)

Behind
Ví dụ: Who is that person behind the mask? (Ai là người phía
1030 (preposition): /bɪˈhaɪnd/
sau mặt nạ?)
Phía sau

Below
Ví dụ: Miners work below the surface of the Earth. (Những
1031 (preposition): Bên /bɪˈloʊ/
người thợ mỏ làm việc dưới bề mặt Trái Đất)
dưới

Between
Ví dụ: There are mountains between Chile and Argentina.
1032 (preposition): /bɪˈtwin/
(Có những ngọn núi giữa Chile và Argentina)
Nằm giữa (2 vật)

In (preposition): Ví dụ:I dropped the letter in the mailbox. (Tôi thả lá thư vào
1033 /ɪn/
Trong trong hòm thư)

In front of (prep.): Ví dụ: The band plays their music in front of the audience.
1034 /ɪn frʌnt ʌv/
Phía trước (Ban nhạc chơi nhạc trước khán giả)

Inside
Ví dụ: He walked inside and closed the door. (Anh ấy bước
1035 (preposition): /ɪnˈsaɪd/
vào nhà và đóng cửa lại)
Phía trong

100
Đăng ký nhận học bổng

Near/Close to
Ví dụ: She lives near the train station. (Cô ấy sống gần ga tàu
1036 (preposition): Gần /nɪr/ – /kloʊs tu/
hỏa)
với

Next to/Beside
/nɛkst tu/ – Ví dụ: You will find a grocery store next to the hospital. (Cậu
1037 (preposition): Bên
/bɪˈsaɪd/ sẽ tìm thấy một cửa hàng tạp hóa ở bên cạnh bệnh viện)
cạnh

On (preposition): Ví dụ: He put the food on the table. (Anh ta đặt thức ăn trên
1038 /ɑn/
Trên bàn)

Opposite
Ví dụ: The chess players sat opposite each other (Những
1039 (preposition): Đối /ˈɑpəzət/
người chơi cờ vua ngồi đối diện)
diện

Outside
1040 (preposition): Bên /ˈaʊtˈsaɪd/ Ví dụ: Let’s go outside for a while! (Đi ra ngoài một chút nào!)
ngoài

Over
Ví dụ: There is a lamp over our head. (Có một cái đèn treo
1041 (preposition): /ˈoʊvər/
phía trên đầu chúng ta)
Phía trên

Towards
Ví dụ: He walked towards the car. (Anh ấy bước về phía chiếc
1042 (preposition): Về /təˈwɔrdz/
xe ô tô)
phía, hướng về

Under
Ví dụ: A river flows under the bridge. (Một con sông chảy
1043 (preposition): /ˈʌndər/
phía dưới cây cầu)
Phía dưới

Up (preposition):
1044 /ʌp/ Ví dụ: Let’s go up the hill! (Hãy đi lên đồi nào!)
Lên, ở trên

101
Đăng ký nhận học bổng

Decline (verb):
Ví dụ: The decline in import was due to the rise in import tax.
1045 Sụt giảm; (noun): /dɪˈklaɪn/
(Sự sụt giảm nhập khẩu là do thuế nhập khẩu tăng)
Sự sụt giảm

Decrease (verb):
Ví dụ: Sales have decreased these days. (Doanh số bán hàng
1046 Giảm; (noun): Sự /ˈdiˌkris/
đã giảm những ngày gần đây)
giảm sút

Diminish (verb): Ví dụ: The population of this country is gradually


1047 /dɪˈmɪnɪʃ/
Giảm sút diminishing. (Dân số của đất nước này đang dần dần giảm sút)

Drop (verb): Sụt


Ví dụ: The price of the stock drops continuously. (Giá cổ
1048 giảm; (noun): Sự /drɑp/
phiếu sụt giảm liên tục)
sụt giảm

Grow (verb): Phát Ví dụ: Vietnam’s economy has been growing constantly.
1049 /groʊ/
triển, tăng trưởng (Nền kinh tế Việt Nam đã và đang tăng trưởng liên tục)

Increase (verb):
Ví dụ: The number of employees has increased lately. (Số
1050 Tăng lên; (noun): /ˈɪnˌkris/
lượng nhân viên gần đây đã tăng lên)
Sự tăng lên

Lessen (verb): Ví dụ: I need medicine to lessen the pain. (Tôi cần dùng thuốc
1051 /ˈlɛsən/
Giảm bớt để làm giảm bớt cơn đau)

Raise (verb): Tăng


lên, nâng lên; Ví dụ: He raised his voice in anger. (Anh ấy lên giọng trong
1052 /reɪz/
(noun): Sự tăng cơn giận)
lên

Reduce (verb): Ví dụ: They will need to reduce their expenditures. (Họ sẽ
1053 /rəˈdus/
Giảm cần phải giảm các khoản chi tiêu của mình lại)

Rise (verb): Tăng Ví dụ: Taxes will rise, and social programs will grow. (Thuế sẽ
1054 /raɪz/
lên tăng và các chương trình phúc lợi xã hội sẽ phát triển)

102

You might also like