You are on page 1of 3

BÀI TẬP TẾT (14-2-2024)

UNIT 7. ENVIRONMENTAL PROTECTION


A. VOCABULARY
WORD PRONNCIATION MEANING
carbon dioxide (n) /ˌkɑːrbən daɪˈɒksaɪd/ khí cacbonic/ cacbon đioxit
E.g. Trees absorb carbon dioxide and produce oxygen. Cây xanh hấp thụ khí cacbonic và tạo ra khí
oxi.
carbon footprint (n) /ˌkɑːrbən ˈfʊtprɪnt/ dấu chân cacbon
(tổng lượng phát thải khí nhà kính)
E.g. We need to reduce our carbon footprint. Chúng ta cần giảm bớt dấu chân cacbon của mình.
coral (n) /ˈkɒrəl/ san hô
E.g. She was wearing a coral necklace. Cô ấy đang đeo một chiếc vòng cổ bằng san hô.
dugong (n) /ˈduːɡɒŋ/ con cá cúi, bò biển
E.g. The fisherman found a rare dugong in the water. Ngư dân tìm thấy một con bò biển quý hiếm
dưới nước.
ecosystem (n) /ˈiːkəʊsɪstəm/ hệ sinh thái
E.g. This bay has a very complex ecosystem. Vịnh này có một hệ sinh thái rất phức tạp.
endangered species /ɪnˈdeɪndʒəd ˈspiːʃiːz / các loài động thực vật có nguy cơ bị tuyệt
(n) chủng
E.g. Mountain gorillas are an endangered species. Khỉ đột núi là một loài có nguy cơ tuyệt chủng.
extinction (n) /ɪkˈstɪŋkʃn/ sự tuyệt chủng, tuyệt diệt
E.g. Pandas are on the margin of extinction. Gấu trúc đang trên bờ vực tuyệt chủng.
habitat (n) /ˈhæbɪtæt/ môi trường sống
E.g. This type of owl prefers a desert habitat. Loại cú này thích môi trường sống sa mạc.
oxygen (n) /ˈɒksɪdʒən/ khí ô-xi
E.g. Hydrogen and oxygen combine to form water. Hydro và oxy kết hợp để tạo thành nước.
participate (n) /pɑːrˈtɪsɪpeɪt/ tham gia
E.g. I hope everyone will participate in this discussion. Tôi hy vọng mọi người sẽ tham gia vào cuộc
thảo luận này.
product (n) /ˈprɒdʌkt/ sản phẩm
E.g. They put a new product on the market. Họ đưa một sản phẩm mới ra thị trường.
protect (n) /prəˈtekt/ bảo vệ
E.g. We should protect the environment. Chúng ta nên bảo vệ môi trường.
release (n) /rɪˈliːs/ thải ra, làm thoát ra
Giaoandethitienganh.info sưu tầm
E.g. Coal power stations release sulfur dioxide into the air. Các nhà máy điện than giải phóng lưu
huỳnh đi-ô-xít vào không khí.
resident (n) /ˈrezɪdənt/ người dân, dân cư
E.g. She’s a resident here. Cô ấy là một cư dân ở đây.
single-use (n) /ˌsɪŋɡl ˈjuːs/ để sử dụng một lần
E.g. Sales of single-use cameras fell by 2% last year. Doanh số bán máy ảnh dùng một lần đã giảm
2% trong năm ngoái.
species (n) /ˈspiːʃiːz/ giống, loài động thực vật
E.g. Many species disappeared during the Ice Age. Nhiều loài đã biến mất trong Kỷ băng hà.
substance (n) /ˈsʌbstəns/ chất
E.g. Some frogs produce toxic substances in their skin. Một số loài ếch sản sinh ra các chất độc hại
trong da của chúng
toxic (n) /ˈtɒksɪk/ độc hại
E.g. Many pesticides are highly toxic. Nhiều loại thuốc trừ sâu có độc tính cao.
B. WORD FORMATION
Word Related words Transcription Meaning
endangered (adj) /ɪnˈdeɪndʒəd/ trong tình trạng bị đe doạ
endanger(v) /ɪnˈdeɪndʒər/ gây nguy hiểm
endangerment (n) /ɪnˈdeɪndʒərmənt/ tình trạng bị đe doạ
endangerer (n) /ɪnˈdeɪndʒərər/ người hoặc vật gây ra mối đe doạ
endangering (adj) /ɪnˈdeɪndʒərɪŋ/ tình trạng bị de dọa
extinction (n) /ɪkˈstɪŋkʃn/ sự tuyệt chủng, tuyệt diệt
extinct (adj) /ɪkˈstɪŋkt/ tuyệt chủng
habitat (n) /ˈhæbɪtæt/ môi trường sống
habitable (adj) /ˈhæbɪtəbl/ có thể sống được
habitation (n) /ˌhæbɪˈteɪʃn/ sự cư trú, nơi cư trú
inhabitant (n) /ɪnˈhæbɪtənt cư dân, người cư ngụ
product (n) /ˈprɒdʌkt/ sản phẩm
production (n) /prəˈdʌkʃn/ sự sản xuất
produce (n) /prəˈdjuːs/ sản lượng
produce (v) /prəˈdjuːs/ sản xuất, chế tạo
producer (n) /prəˈduːsər/ nhà sản xuất
protect (v) /prəˈtekt/ bảo vệ
protection (n) /prəˈtekʃn/ sự bảo vệ
toxic (adj) /ˈtɒksɪk/ độc hại
non-toxic (adj) /ˌnɒn ˈtɒksɪk không độc hại
toxicity (n) /tɒkˈsɪsəti/ độc tố, độc tính
C. GRAMMAR
Complex sentences with adverb clauses of time (Câu phức với mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)
1. Complex sentences
- Câu phức là câu bao gồm 1 mệnh đề độc lập (independent clause) và ít nhất 1 mệnh đề phụ thuộc (dependent
clause) liên kết với nhau. Hai mệnh đề thường được nối với nhau bởi dấu phẩy hoặc các liên từ phụ thuộc
(subordinating conjunctions).
E.g. My father always takes time to play with me even though he is very busy.
Mệnh đề độc lập Mệnh đề phụ thuộc
(Bố của tôi luôn dành thời gian để chơi với tôi mặc dù ông rất bận rộn.)
Hoặc:
Even though my father is very busy, he always takes time to play with me.
Mệnh đề phụ thuộc Mệnh đề độc lập
(Mặc dù bố tôi rất bận rộn, nhưng ông luôn dành thời gian để chơi với tôi.)
- Trong câu phức, chúng ta thường gặp một số dạng mệnh đề phụ thuộc phổ biến sau: mệnh đề trạng ngữ chỉ
nguyên nhân lý do (adverb clause of reason), mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian (adverb clause of time), mệnh đề
trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ (adverb clause of concession), mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích (adverb clause of
purpose), mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả (adverb clause of results).
2. Adverb clauses of time (Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)
2.1. Định nghĩa
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian là những mệnh đề bắt đầu bằng các liên từ chỉ thời gian như: when (khi, vào
lúc), while, as (trong khi), until, till (cho đến khi), as soon as, once (ngay khi), before, by the time (trước khi), after
(sau khi), as long as, so long as (chừng nào mà), since (từ khi)...
E.g. I hope to pay him a visit before I go away.
(Tôi hy vọng đến thăm được anh ấy trước khi tôi đi.)
When we were in New York, we saw several plays.
(Khi chúng tôi ở New York, chúng tôi đã xem một vài vở kịch.)
As soon as you are ready, we shall go.
(Ngay khi cậu sẵn sàng, chúng ta sẽ đi.)
We stayed there until it stopped raining.
(Chúng tôi đã ở đó cho đến khi trời ngừng mưa.)
- Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian có thể đứng đầu hoặc cuối câu. Nếu mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian đứng ở
đầu câu sẽ ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy.
2.2. Cách sử dụng
a. Diễn đạt 1 hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào
Main clause Conjunction Adverb clause of time
S + V-ed while S+ was/ were + V-ing
(quá khứ đơn) as (quá khứ tiếp diễn)
S + was/ were + V-ing when S + V-ed
(quá khứ tiếp diễn) (quá khứ đơn)
E.g. We were having dinner when she came.
(Khi cô ấy tới, chúng tôi đang ăn tối.)
As I was walking home, it began to rain.
(Khi chúng tôi đang đi bộ về nhà thì trời bắt đầu mưa.)
b. Diễn tả hai hành động diễn ra song song
Main clause Conjunction Adverb clause of time
S+ is/am/are +V-ing while S+ is/am/are +V-ing
S + was/ were +V-ing S + was/ were +V-ing
(chia ở thì tiếp diễn) (chia ở thì tiếp diễn)
E.g. I was cooking dinner while my husband was reading a book.
(Tôi đang nấu bữa tối trong khi chồng tôi đang đọc sách.)
She is playing tennis while her brother is listening to music.
(Trong khi cô ấy đang chơi tennis thì anh trai cô ấy lại đang nghe nhạc.)
c. Đối với hiện tại hoàn thành, sau since (từ khi) luôn chia ở thì quá khứ đơn
Main clause Conjunction Adverb clause of time
S + has/ have + PII since S + Ved
(hiện tại hoàn thành) (quá khứ đơn)
E.g. I haven’t met her since she left school.
She has played the piano since she was a child.
d. Hành động hoàn thành trước hành động khác trong quá khứ
Main clause Conjunction Adverb clause of time
S + V-ed after S+ had + PII
(quá khứ đơn) as soon as (quá khứ hoàn thành)
S+ had + PII before S + V-ed
(quá khứ hoàn thành) by the time (quá khứ đơn)
E.g. By the time we arrived, he had already left.
She got a job after she had graduated from university.
e. Nối các hành động xảy ra trong tưomg lai
Main clause Conjunction Adverb clause of time
S + will + V when S + V-s/es
S + be going to + V as soon as S + have/has + PII
(Tương lai đơn/ tương lai gần) after (hiện tại đơn/ hiện tại hoàn thành)
before
until
E.g. I’ll go to bed after I have finished my homework.
When John comes, we will give him your letter.

You might also like