Professional Documents
Culture Documents
Remember
1. EXCLAMATION ( Câu cảm thán )
a. Using WHAT ( Dùng What )
Ex.1: What a beautiful Christmas tree! (Cây giảng sinh đẹp quá!)
Ex.2: What an interesting film! (Phim hay quá!)
Ex.3: What difficult exercises! (Những bài tập khó quá!)
Notes: Cấu trúc câu cảm với What... có thể có Subject + Verb ở cuối câu.
Ex.1: What delicious food they serve ! (Họ phục vụ thức ăn ngon quá!)
Ex.2: What a lovely house you have ! (Bạn có căn nhà xinh quá!)
am / is / are
How + Adj + S + ( Linking verb ) !
feel / look / . . .
Ex.1: How beautiful the princess is! (Công chúa đẹp làm sao!)
Ex.2: How long this lesson is! (Bài học này dài quá!)
How + adverb + S + V !
B. HOA’S FAMILY
New words
- clean /kliːn / (a) sạch sẽ
- journalist /ˈdʒɜːnəlɪst / (n) nhà báo
- article /ˈɑːtɪkl / (n) bài báo
- dentist /ˈdentɪst / (n) nha sĩ
- sick /sɪk / (a) bệnh
- among /əˈmʌŋ / (prep) trong số
- furnished /ˈfɜːnɪʃt / (a) được trang bị đồ gỗ
- cheap /tʃiːp / (a) rẻ tiền
- enjoy /ɪnˈdʒɔɪ / (v) thích
- cost /kɒst / (n-v) trị giá
- center /ˈsentə(r) / (n) trung tâm
- suitable for /'su:təbl / (a) thích hợp
Remember
1. SUPERLATIVES OF ADJECTIVE (So sánh nhất với tính từ )
- là so sánh 3 đối tượng trở lên, đối tượng thứ I hơn hẳn đối tượng thứ II và đối tượng thứ III đứng nhất
hơn hẳn 2 đối tượng kia.
- có 3 dạng so sánh nhất :
a. Short adjectives (tính từ ngắn vần) : có 1 vần (âm tiết) khi đọc : long, short, tall, big, small . . .
b. Long adjectives (tính từ dài vần) : có 2 vần trở lên (2 âm tiết trở lên) khi đọc : awful, boring,
beautiful, interesting . . .
S + am / is / are + the most + long adj + in + N
of + Ns
Ex.2 : The Math books are 10,000 đ. The Literature books are 12,000 đ. The English books are 15,000 đ
The English books are the most expensive of the three books .
c. Irregular adjectives (tính từ bất quy tắc) : là tính từ có dạng biến đổi riêng về so sánh nhất (phải
học thuộc lòng)