You are on page 1of 9

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 7

UNIT 1: HOBBIES
1. Phonetics /ɜ:/ and /ə/
1.1. Nhận biết cách phát âm /ɜ:/
prefer /prɪˈfɜːr/ (v) thích hơn

emergence /ɪˈmɜː.dʒəns/ (n) hành động nổi lên

herbal /ˈhɜː.bəl/ (a)thuộc thảo dược

TH1: Ở dạng “er”

rehearse /rəˈhɜːs/ (v) diễn tập

search /sɜːtʃ/ (v) tìm kiếm

learning /ˈlɜː.nɪŋ/ (n) việc học

TH2: Ở dạng “ear”

first /ˈfɜːst/ đầu tiên

kirk /kɜːk/ (n) nhà thờ

flirt /flɜːt/ (v) tán tỉnh

TH3: Ở dạng “ir”

nursemaid /ˈnɜːs.meɪd/ (n) cô bảo mẫu

blur /blɜːr/ (v) mờ đi

burble /ˈbɜː.bəl/ (v) nói lẩm bẩm

TH4: Ở dạng “ur”

1.2. Nhận biết cách phát âm /ə/

TH1: Thường những từ có chữ “a” nhưng không có dấu nhấn trọng
âm. Lúc này “a” sẽ được đọc là /ə/.

About  /əˈbaʊt/  (prep) khoảng, về (cái gì đó)

Alarm  /əˈlɑːm/  (n)    báo thức

Ability  /əˈbɪl.ə.ti/    (n)   khả năng


TH2: Những từ có chữ “e” nhưng không có dấu nhấn trọng âm. Lúc
này “e” sẽ được phát âm là /ə/.

Open  /ˈəʊ.pən/ (v)    mở

Silent  /ˈsaɪ.lənt/ (adj) im lặng

Experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/ (n)   kinh nghiệm

TH3: Những từ có chữ “o” nhưng không có nhấn trọng âm. Lúc đó
phần “o” sẽ được phát âm là /ə/.    

Control /kənˈtrəʊl/    (v)    kiểm soát

Complete /kəmˈpliːt/  (v)    hoàn thành

Content  /kənˈtent/    (n)   nội dung

TH4: Những từ chứa cụm “ure” thì phần đó sẽ được phát âm là /ə/.

Future /ˈfjuː.tʃər/ (n)   tương lai

Literature  /ˈlɪt.rə.tʃər/        (n)   văn học

Temperature  /ˈtem.prə.tʃər/            (n)   nhiệt độ

2. Grammar
2.1 Present simple
FORM OF V:
V-thường: [+] V(s/es); [-] don’t/doesn’t Vo
V-tobe: [+] am/is/are; [-] an’t, isn’t, aren’t
USES:
Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại và trở thành một thói
quen.
Ex: I always wake up at 7:30 am.
Diễn tả một chân lý hoặc một sự thật hiển nhiên.
Ex: Water is boiled at 100 Degree Cencius,
Miêu tả một đặc điểm, tính cách, công việc....
Ex: My english teacher is brutal.
Diễn tả một lịch trình hoặc một thời khóa biểu
Ex: The airplane will take off at 7pm.
ADVERBS:
Trạng từ chỉ tần suất
Always -> Usually/ Regularly -> Often -> Sometimes/
Occasionally -> Never
Every+ year/week/day/time/month
Once/Twice/ Three times.... a day/week/month/year...

2.2 Future simple


FORM OF V:
V-thường: [+] Will Vo; [-] Won’t Vo
V-tobe: [+] Will be; [-] Won’t be

USES:
Diễn tả một hành động có khả năng sẽ xảy ra trong tương lai
nhưng không chắc chắn.
Ex: I'm not sure but I'll go out tomorrow.
Diễn tả một quyết định ngay tại thời điểm nói.
Ex: It is too hot in the room so I will turn on the aircondition
Diễn tả một lời hứa hoặc một lời đề nghị.

Ex: I promise that I will buy you some needles.


ADVERBS:
next month/year/week......
tomorrow
in the future
later
soon

2.3. V-of-liking +V-ing


Like, love, hate, enjoy, fancy, to be interested in, to be keen on,
to be bored with (chán nản với cái gì đó), dislike, detest, to be fond
of, to be crazy about, excited about, to be a big fan of, to be tired of,
to be fed up with (chán ngấy) ...
Ex: Khang dislikes watching Ngọc Sơn’s dancing.
Khang enjoys playing Dead Cells.
UNIT 2: HEALTH
1. Vocabulary.
- Antibiotics(n): Thuốc kháng sinh
- Medicine(n): Thuốc
- Drug(n): Thuốc (nghĩa tiêu cực)
- Pill(n): Thuốc con nhộng
- Tablet(n): Thuốc viên
- Surgeon(n): Bác sĩ phẫu thuật
- Patient(n): Bệnh nhân
- Nurse(n): Y tá
- Operation(n): Mổ
- Surgery(n): Phẫu thuật chỉnh hình
- Medical insurance(n): Bảo hiểm y tế
- Blood pressure(n): Huyết áp
- Temperature(n): Nhiệt độ
- Blind, Deaf, Disabled (adj)
- Injection (n): Tiêm
- Vaccination (n): Tiêm vaccine
- Pregnancy (n): Có thai
- Infection (n): Sự truyền nhiễm
- Hurt/ Wound (v): Đau/ Chấn thương
- Scar (n): Vết sẹo
- Bandage (n): Băng bó
- Wheelchair (n): Xe lăn
- To bleed (v): Chảy máu
- To catch a cold (v): Bị cảm cúm
- To heal (v): Chữa lành
- Allergy (n): Dị ứng
- Broken (v):
- Cancer (n): Ung thư
- Bruise (n): Bị thâm tím
- Chicken pox (n): Thủy đậu
- Cough (n): Ho
- Fatigue (n): Mệt mỏi cơ thể
....
1. Phonetics /f/ & /v/
/f/ - âm vô thanh
/v/ - âm hữu thanh

2. Grammar
2.1. Imperative with “more” and “less”.
More adj-dài than
Less [N kdd]/ Fewer [Ndd] + adj + than

2.2. Compound sentences [Unlike Complex


sentences]
And, But, Or, So
 Kết nối hai câu có chức năng tương tự nhau
Ex: Khang pays attention to the tutor, or he must go out.
Because Khang forgot the time schedule, he missed the test.

UNIT 3: COMUNITY SERVICE


1. Phonetics /k/ & /g/
/k/: cat, Korea, come... => âm vô thanh
/g/: gram, grey, gruh, glue... => âm hữu thanh

2. Past simple
FORM OF V:
V-thường: [+] V-ed; [-] didn’t Vo.
To-be: [+] was/were; [-] wasn’t, weren’t.

USES:
Diễn tả một chuỗi các sự việc xảy ra một cách liên tiếp trong quá khứ.
Ex: I played on the computer then I went to bed. After that, I woke up
because I wanted to pee and cringely, I saw a ghost and I went to sleep
again, and I woke up again.

Một hành động đã xảy ra, chấm dứt hoàn toàn và có một thời điểm
xác định trong quá khứ.
Ex: The last time I played on the computer was last year

ADVERBS:
Yesterday
3 years ago....
In + time (qk)
On + day (qk)
In the past

3. Present perfect

FORM OF V: [+] have/ has + P2; [-] haven’t/hasn’t + P2

USES:
Diễn tả một hành động đã xảy trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và
có thể tiếp tục đến tương lai
Ex: I have played Dead Cells for two years.

Diễn tả một hành động đã xảy ra nhiều lần tính tới thời điểm hiện tại
Ex: The Math teachcher yelled at khang many times because he always
goes to class late.

Hành động chưa bao giờ xảy ra hoặc mới vừa xảy ra.
Ex: I have never liked Ngọc Sơn.
I have had lunch.

ADVERBS:
Just, already, ever, never, since + mốc tgian, for + khoảng tgian, before,
yet, so far, up to now, up to present...
4. Conjunction “because”
Because + SVO
Because of + N/V-ing

UNIT 4 : MUSIC AND ARTS


1. Phonetics
2. Grammar
(not) as adj/adv as: So sánh ngang bằng

The same N as: giống

Ex: I’m at the same class as my girlfriend.

Different N from: khác

Too/So: Khẳng định

Ex: I love you- I love you, too/I do, too

I wanna eat some meat right now – So do I

Either/Neither: Phủ định

Either => một trong hai

Neither => cả hai

Ex: My friends and I don’t love it, either => một trong hai

Neither my brother nor I don’t like Ngoc Son => cả hai

3. Musical instrument

UNIT 5: VIETNAMESE FOOD AND DRINKS


1. Phonetics
/ɒ/ là một nguyên âm ngắn. Khi phát âm, hơi hạ thấp lưỡi, đầu lưỡi cao
hơn một chút, hơi tròn môi và phát âm rất ngắn
Bob /bɒb/ (Bob) 
clock /klɒk/ (đồng hồ) 
watch /wɒtʃ/ (đồng hồ đeo tay)
  Các dạng chính tả phổ biến "o":
coffee /ˈkɒfi/ (cà phê) 
wrong /rɒŋ/ (sai)

/ɔ:/ là một nguyên âm dài. Khi phát âm, đặt lưỡi cao trung bình, đầu lưỡi
hạ thấp, tròn môi và phát âm kéo dài hơn so với nguyên âm ngắn /ɒ/
short /ʃɔːt/ (ngắn) 
talk /tɔːk/ (nói chuyện) 
daughter /ˈdɔːtə(r)/ (con gái) 
Các dạng chính tả phổ biến "or":
fork /fɔːk/ (cái dĩa) 
airport /ˈeəpɔːt/ (sân bay)
2. Grammar
N đếm được là những danh từ có thể sử dụng số đếm để đo
đếm số lượng của chúng. (Chia số nhiều)
N không đếm được là những danh từ không dùng số đếm để đo
số lượng mà phải dùng các đại lượng khác. (Chia số ít)
Ex: A botttle of water, a cup of water, a glass of water, a can of
water...
Many dùng cho N đếm được
Much cho N không đếm được
A/ An:
A+ N (bắt đầu bằng phụ âm)
An+ N (bắt đầu bằng nguyên âm u e o a i)
Some= Several, Any

TOPIC 1: THE FIRST UNIVERSITY IN VIETNAM


1. Grammar
1.1. Passive voice

UNIT 7 : TRAFFIC
1. Phonetics:
2. Grammar
2.1 “It” indicating distance.
Ex: It’s a beatiful day so let’s go out
It takes me 20 minutes to go to school

2.2 Used to
Used to +V: thói quen trong quá khứ
Be used to +V-ing: thói quen ở hiện tại
Ex: I used to poop uncontrol when i has a child
I am used to pooping uncontrol

UNIT 8: FILMS
1. Phonetics
/t/, /d/, /id/ - “-ed”
/t/: âm cuối là âm vô thanh
/d/: âm cuối là âm hữu thanh
/id/: âm cuối phát âm là /t/ hoặc /d/
2. Grammar
2.1.“-ed” and “-ing” adjectives

2.2. Connectors: although, despite/in spite of, however,


evertheless
UNIT 9: FESTIVAL AROUND THE WORLD
1. Phonetics
Stress in two-syllable words

1.1.Khái niệm âm tiết


Mỗi từ đều được cấu tạo từ các âm tiết.
Âm tiết là một đơn vị phát âm, gồm có một âm nguyên âm (ví dụ
như /ʌ/, /ɑː/, /ɔɪ/, /ʊə/...) và có các phụ âm (ví dụ: p, k, m, n...) bao quanh
hoặc không có phụ âm bao quanh. Một từ có thể có một, hai, ba hoặc
nhiều hơn ba âm tiết.
Ex:
Từ có 1 âm tiết: fun /fʌn/
Từ có 2 âm tiết: happy /ˈhæpi/
Từ có 3 âm tiết: company /ˈkʌmpəni/
Từ có 4 âm tiết: intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/

1.2.Khái niệm trọng âm


Âm tiết nào được phát âm to hơn, giọng cao hơn và kéo dài hơn so với
các âm khác trong cùng 1 từ thì ta nói âm tiết đó được nhấn trọng âm. Hay
nói cách khác trọng âm rơi vào âm tiết đó.
Khi nhìn vào phiên âm của một từ, thì trọng âm của từ đó được ký hiệu
bằng dấu phẩy (') ở phía trước, bên trên âm tiết đó.
Ex:
happy /ˈhæpi/
relax /rɪˈlæks/
1.3.Quy tắc chung nhấn trọng âm vào từ có 2 âm tiết
Hầu hết DANH TỪ VÀ TÍNH TỪ CÓ 2 ÂM TIẾT, trọng âm thường rơi vào
ÂM TIẾT THỨ NHẤT.
E.g.
paper /ˈpeɪpə(r)/ (giấy)
moody /ˈmuːdi/ (tâm trạng thất thường)
Phần lớn ĐỘNG TỪ VÀ GIỚI TỪ có 2 âm tiết, trọng âm thường rơi vào
ÂM TIẾT THỨ HAI.
E.g.
include /ɪnˈkluːd/ (bao gồm)
along /əˈlɒŋ/ (dọc theo)
Những từ có tận cùng bằng các hậu tố như -ee, -ese hoặc -oon… trọng
âm thường rơi vào chính âm tiết đấy.
E.g.
Balloon /bəˈluːn/ (bóng bay)
Chinese /ˌtʃaɪˈniːz/ (người Trung Quốc)
1.4.Đổi trọng âm, đổi nghĩa của từ
Trong tiếng Anh, việc thay đổi trọng âm của từ có 2 âm tiết
đôi khi sẽ ảnh hưởng đến nghĩa của từ đó. Dưới đây là 2
trường hợp thường gặp.
a – Trường hợp 1: Khi trọng âm của từ có 2 âm tiết thay đổi,
nghĩa chung của chúng được giữ nguyên, nhưng khi trọng âm
chuyển từ âm tiết thứ nhất sang âm tiết thứ hai, loại từ
CHUYỂN TỪ DANH TỪ SANG ĐỘNG TỪ
E.g.
record /ˈrekɔːd/ (n) (bản báo cáo)
record /rɪˈkɔːd/ (v) (báo cáo, ghi chép lại)
b – Trường hợp 2: Khi trọng âm của từ có 2 âm tiết thay đổi,
nghĩa chung của chúng được giữ nguyên, nhưng khi trọng âm
chuyển từ âm tiết thứ nhất sang âm tiết thứ hai, loại từ
CHUYỂN TỪ TÍNH TỪ SANG ĐỘNG TỪ
E.g.
perfect /ˈpɜːfɪkt/ (adj) (hoàn hảo)
perfect /pəˈfekt/ (v) (làm cho hoàn hảo, hoàn thiện)
2. Grammar
2.1. W-H questions

2.2. Adverbial phrases


UNIT 10: SOURCES OF ENERGY
1. Stress in three-syllable words
2. Grammar
2.1. The future continuous
Form of V: Will be V-ing
Uses: Diễn tả một hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm nhất
định trong tương lai
Adv: By the time + S + V-htđ (+O), at this time (trong tuong lai)

You might also like