Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 7
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 7
UNIT 1: HOBBIES
1. Phonetics /ɜ:/ and /ə/
1.1. Nhận biết cách phát âm /ɜ:/
prefer /prɪˈfɜːr/ (v) thích hơn
TH1: Thường những từ có chữ “a” nhưng không có dấu nhấn trọng
âm. Lúc này “a” sẽ được đọc là /ə/.
TH3: Những từ có chữ “o” nhưng không có nhấn trọng âm. Lúc đó
phần “o” sẽ được phát âm là /ə/.
TH4: Những từ chứa cụm “ure” thì phần đó sẽ được phát âm là /ə/.
2. Grammar
2.1 Present simple
FORM OF V:
V-thường: [+] V(s/es); [-] don’t/doesn’t Vo
V-tobe: [+] am/is/are; [-] an’t, isn’t, aren’t
USES:
Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại và trở thành một thói
quen.
Ex: I always wake up at 7:30 am.
Diễn tả một chân lý hoặc một sự thật hiển nhiên.
Ex: Water is boiled at 100 Degree Cencius,
Miêu tả một đặc điểm, tính cách, công việc....
Ex: My english teacher is brutal.
Diễn tả một lịch trình hoặc một thời khóa biểu
Ex: The airplane will take off at 7pm.
ADVERBS:
Trạng từ chỉ tần suất
Always -> Usually/ Regularly -> Often -> Sometimes/
Occasionally -> Never
Every+ year/week/day/time/month
Once/Twice/ Three times.... a day/week/month/year...
USES:
Diễn tả một hành động có khả năng sẽ xảy ra trong tương lai
nhưng không chắc chắn.
Ex: I'm not sure but I'll go out tomorrow.
Diễn tả một quyết định ngay tại thời điểm nói.
Ex: It is too hot in the room so I will turn on the aircondition
Diễn tả một lời hứa hoặc một lời đề nghị.
2. Grammar
2.1. Imperative with “more” and “less”.
More adj-dài than
Less [N kdd]/ Fewer [Ndd] + adj + than
2. Past simple
FORM OF V:
V-thường: [+] V-ed; [-] didn’t Vo.
To-be: [+] was/were; [-] wasn’t, weren’t.
USES:
Diễn tả một chuỗi các sự việc xảy ra một cách liên tiếp trong quá khứ.
Ex: I played on the computer then I went to bed. After that, I woke up
because I wanted to pee and cringely, I saw a ghost and I went to sleep
again, and I woke up again.
Một hành động đã xảy ra, chấm dứt hoàn toàn và có một thời điểm
xác định trong quá khứ.
Ex: The last time I played on the computer was last year
ADVERBS:
Yesterday
3 years ago....
In + time (qk)
On + day (qk)
In the past
3. Present perfect
USES:
Diễn tả một hành động đã xảy trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và
có thể tiếp tục đến tương lai
Ex: I have played Dead Cells for two years.
Diễn tả một hành động đã xảy ra nhiều lần tính tới thời điểm hiện tại
Ex: The Math teachcher yelled at khang many times because he always
goes to class late.
Hành động chưa bao giờ xảy ra hoặc mới vừa xảy ra.
Ex: I have never liked Ngọc Sơn.
I have had lunch.
ADVERBS:
Just, already, ever, never, since + mốc tgian, for + khoảng tgian, before,
yet, so far, up to now, up to present...
4. Conjunction “because”
Because + SVO
Because of + N/V-ing
Ex: My friends and I don’t love it, either => một trong hai
3. Musical instrument
/ɔ:/ là một nguyên âm dài. Khi phát âm, đặt lưỡi cao trung bình, đầu lưỡi
hạ thấp, tròn môi và phát âm kéo dài hơn so với nguyên âm ngắn /ɒ/
short /ʃɔːt/ (ngắn)
talk /tɔːk/ (nói chuyện)
daughter /ˈdɔːtə(r)/ (con gái)
Các dạng chính tả phổ biến "or":
fork /fɔːk/ (cái dĩa)
airport /ˈeəpɔːt/ (sân bay)
2. Grammar
N đếm được là những danh từ có thể sử dụng số đếm để đo
đếm số lượng của chúng. (Chia số nhiều)
N không đếm được là những danh từ không dùng số đếm để đo
số lượng mà phải dùng các đại lượng khác. (Chia số ít)
Ex: A botttle of water, a cup of water, a glass of water, a can of
water...
Many dùng cho N đếm được
Much cho N không đếm được
A/ An:
A+ N (bắt đầu bằng phụ âm)
An+ N (bắt đầu bằng nguyên âm u e o a i)
Some= Several, Any
UNIT 7 : TRAFFIC
1. Phonetics:
2. Grammar
2.1 “It” indicating distance.
Ex: It’s a beatiful day so let’s go out
It takes me 20 minutes to go to school
2.2 Used to
Used to +V: thói quen trong quá khứ
Be used to +V-ing: thói quen ở hiện tại
Ex: I used to poop uncontrol when i has a child
I am used to pooping uncontrol
UNIT 8: FILMS
1. Phonetics
/t/, /d/, /id/ - “-ed”
/t/: âm cuối là âm vô thanh
/d/: âm cuối là âm hữu thanh
/id/: âm cuối phát âm là /t/ hoặc /d/
2. Grammar
2.1.“-ed” and “-ing” adjectives