Professional Documents
Culture Documents
I. Vowels: 22
1. Short vowels: 9
di
u
d actual
cat cup ten about sit got put happy U
2. Long vowels: 5
Dưới đây là một số quy tắc ngữ âm học sinh cần nắm vững:
Hầu hết các chữ được viết dưới dạng ee (meet), ea (meat), e-e (scene) đều được
phát âm thành /i:/. Trường hợp e (me), ie (piece) cũng được phát âm như trên
nhưng không nhiều.
Chữ e (men) hay ea (death), ie (friend), a (many), ai (said) được phát âm là /e/.
Hầu hết các chữ được viết là ar, al thì được phát âm là /a:/. Chữ a trong ask, path,
aunt cũng được phát âm là /a:/. Các chữ viết là ear, ere, are, air, thì được phát âm
là /eə/ (ngoài heart được phát âm là /ha: t/).
Các chữ được viết là a-e (mate) ay (say), ey (grey), ei (eight), ai (wait), ea (great)
thì khi phát âm sẽ là /ei/.
Các chữ được viết là a thì phát âm sẽ là /æ/ (Trừ trường hợp sau a có r – sau r
không phải là một nguyên âm). Tuy nhiên chữ a trong ask, path, aunt lại được
phát âm là /a:/.
Hầu hết các chữ được viết là er hoặc nguyên âm trong các âm tiết không có trọng
âm thì được phát âm thành /ə/: teacher, owner…
Chữ u trong tiếng Anh có 3 cách phát âm: Phát âm là /u:/ (u dài) khi đứng sau /j/
(June); phát âm là /ʊ/ hoặc /ʌ/ trong các cách viết khác như full, sun. Khi từ có 2
chữ oo viết cạnh nhau thì hầu hết sẽ được phát âm thành /u:/ trừ các trường hợp
âm cuối là k: book, look, cook…
Ngoại lệ: 1 số từ kết thúc bằng -ed dùng làm tính từ được phát âm là /Id/:
Ví dụ: aged, blessed, crooked, dogged, learned, naked, ragged, wicked, wretched
c. Cách phát âm “-s / -es” sau động từ chia ở ngôi thứ ba số ít trong thì HTĐ hoặc
danh từ số nhiều
Nếu từ kết thúc bằng -s, -ss, -ch, -sh, – x, -z (hoặc -ze), -o, -ge, -ce thì ta phát âm
là /iz/.
VD: changes; practices (cách viết khác là: practise – phát âm tương tự); buzzes;
recognizes
Chú ý: Ở đây âm cuối cùng trong phiên âm mới là quan trọng chứ không phải là
chữ cái kết thúc.
VD: Với từ “laugh” kết thúc bằng phụ âm “gh” nhưng lại được phiên âm là /la:f/ – có
kết thúc bằng /f/ nên khi thêm “s” ta đọc là /s/ chứ không phải là /z/.
Có một số qui tắc đánh dấu trọng âm học sinh cần chú ý như sau:
Ngoại trừ: ‘offer, ‘happen, ‘answer, ‘enter, ‘listen, ‘open, ‘finish, ‘study, ‘follow,
‘narrow…
c. Danh từ ghép thường có trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ nhất
d. Các từ tận cùng là đuôi: -ic, -ics, – ian, -tion, -sion thì trọng âm nhấn vào âm thứ
2 từ cuối lên.
e. Các tiền tố trong tiếng Anh (ví dụ như un-, il-, dis-, in-…) không bao giờ có trọng
âm mà thường trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Cùng Language Link Academic theo dõi đoạn video ngắn vui nhộn dưới đây để cùng
học ngữ âm các chữ cái tiếng Anh trong từng trường hợp thật chuẩn nhé!
I. QUY TẮC NGỮ ÂM TIẾNG ANH: CÁCH PHÁT ÂM MỘT SỐ NGUYÊN ÂM VÀ PHỤ ÂM
TRONG TIẾNG ANH
*Lưu ý: Các quy tắc nêu dưới đây THƯỜNG đúng, không phải với tất cả các từ, có những trường hợp ngoại lệ.
1. Nguyên âm
Nguyên Mô tả trường hợp Phiên âm phát Ví dụ
âm âm
Trong những tiền tố BE, DE, [i] Become [bi`kʌm]: trở thành
RE
Decide [di`said]: quyết định
Return [ri`t∂:n]: trở về
Khi đứng liền trước tận [i:] Scene [si:n]: phong cảnh
cùng Phụ âm + E hoặc be, she,
Complete [k∂mpli:t]: hoàn toàn, hoàn
he, me
thành
Vietnamese [vjetn∂`mi:z]: tính từ thuộc
về Việt Nam/danh từ người Việt Nam,
tiếng Việt
Khi EX là âm tiết không mang [igz] Examine [ig`zæmin]: sát hạch, kiểm tra
trọng âm, đứng trước 1 nguyên
Existence [ig`zistəns]: sự hiện hữu
âm hoặc âm H câm
Exhibit [ig`zibit]: trưng bày, triển lãm
I Trong những từ 1 âm tiết tận [ai] Like [laik]: ưa thích, giống như
cùng bằng i + Phụ âm +e
Mine [main]: cái gì đó của tôi
Twice [twais]: gấp đôi
Trong những từ 1 âm tiết tận [i] Bit [bit]: miếng nhỏ, một mẩu
cùng bằng i + Phụ âm
Sit [sit]: ngồi
Him [him]: anh ấy (tân ngữ của He)
U Trong 1 số từ [ju:]
Tube [tju:b]: ống, tuýp
Humour [`hju:mə]: khiếu hài hước
Museum [`mju:ziəm]: viện bảo tàng
2. Phụ âm
Phụ âm Mô tả trường hợp Phiên âm phát Ví dụ
âm
Khi đứng trước ia, ie, io, iu [∫] Social [`∫oʊsəl]: mang tính xã hội
Musician [mju`zi∫ən]: nhạc sỹ
Ancient [`ein∫ənt]: cổ xưa
Conscious [`kn∫əs]: có ý thức, hiểu biết
*1 số TH ngoại lệ:
Us [ʌs]: chúng tôi
Christmas [`krisməs]: Lễ Giáng Sinh
Ngoại lệ:
Question [k`wet∫ən]: câu hỏi
Nuốt âm là sự lược bỏ đi một hoặc nhiều âm (có thể là nguyên âm, phụ âm hoặc cả âm tiết) trong
một từ hoặc một cụm từ khiến cho người nói phát âm dễ dàng hơn. Hành động nuốt âm thường xảy ra
tự nhiên không chủ định nhưng cũng có thể có sự cân nhắc.
comfortable / 'kʌmfətəbl / –> / 'kʌmftəbl /
fifth / fifθ / –> / fiθ /
him / him / –> / im /
chocolate / 't∫ɒkələt / –> / 't∫ɒklət /
vegetable / 'vedʒətəbl / –> / 'vedʒtəbl /
Khi có hai hay nhiều phụ âm đi với nhau, sẽ xuất hiện khuynh hướng nuốt âm khi đọc. Có những
trường hợp sự nuốt âm sẽ kéo theo âm tiết trong từ sẽ bị giảm:
asked /ɑ:skt/ –> /ɑ:st/
lecture /ˈlɛktʃə/ –> /ˈlɛkʃə/
desktop /ˈdɛskˌtɒp/–> /ˈdɛsˌtɒp/
hard disk /ˌhɑ:dˈdɪsk/–> /ˌhɑ:ˈdɪsk/
kept quiet /ˌkɛptˈkwaɪət/–> /ˌkɛpˈkwaɪət/
kept calling /ˌkɛptˈko:lɪŋ/–> /ˌkɛpˈko:lɪŋ/
kept talking /ˌkɛptˈto:kɪŋ/ –> /ˌkɛpˈto:kɪŋ/
at least twice /əˌtli:stˈtwaɪs/ –> /əˌtli:sˈtwaɪs/
straight towards /ˌstɹeɪtˈtʊwo:dz/ –> /ˌstɹeɪˈtʊwo:dz/
next to /ˈnɛkstˌtʊ/–> /ˈnɛksˌtʊ/
want to /ˈwɒntˌtʊ/ –> /ˈwɒnˌtʊ/
seemed not to notice /ˈsi:mdˌnɒttəˈnəʊtɪs/–> /ˈsi:mˌnɒtəˈnəʊtɪs/
for the first time/fəðəˌfɜ:stˈtaɪm/ –> /fəðəˌfɜ:sˈtaɪm/
Chú ý:
Trong tiếng Anh, có một số âm thường được lược bỏ: - Phụ âm ở giữa trong nhóm phụ âm thức tạp
- Phụ âm “v” trong “of” khi nó đứng trước phụ âm. o Looked back / ‘lʊkt’bæk / => / ‘lʊk’bæk /
o Ví dụ: lots of them / ’lɒts əv ðəm / => / ’lɒts ə ðəm / o Acts / ækts / => / æks /
- Những âm yếu sau p, t, k (thường là âm ə).
o Potato / pə'teitəʊ / => / p'teitəʊ /
o Tomato / tə'mɑ:təʊ / => / t'mɑ:təʊ /
o Canary / kə'neəri / => /k'neəri /
Practice
Exercise 1: Circle the words which underlined part is pronounced differently from
that of other words
1. A.reserved B.locked C.forced D.touched
2. A.humor B.honest C.human D.horror
3. A.typist B.type C.typical D.style
4. A. character B. mechanic C. chemistry D. parachute
5. A. cooked B. watched C. washed D. decided
6. A. scary B. category C. vacancy D. apply
7. A. remember B. recommend C. relate D. reduce
8. A. challenge B. chance C. achievement D. scholarship
9. A. roofs B. chairs C. grapes D. hats
10. A. moon B. noodle C. food D. good
11. A. breath B. beach C. teach D. heat
12. A. worked B. forced C. caused D. stopped
13. A. mine B. mile C. file D. machine
14. A. way B. say C. stay D. quay
15. A. loose B. choose C. zoo D. book
16. A. ahead B. meat C. neat D. cheap
17. A. business B. stupid C. huge D. cure
18. A. fame B. baby C. plane D. many
19. A. honey B. money C. monkey D. survey
20. A. dentist B. animal C. hospital D. vital
Exercise 2: Odd word out. Write the word with a different sound:
sit
case
. - - this - these - cat - many -
short - case - tree - small
about
Exercise 3: Read the following groups of words. Which word in each group has a
different sound? - Fill in the blanks in the following exercise with them:
- time - pattern - castle - moon - food
castle - spelt - foot - poodle
knocks
- wears - does - - jeans - steak
loves - knocks - sea - weak
2 meat Exercise 2
1) Each of the following transcriptions contains an error, such that no
speaker of Australian English would ever pronounce the word as
3 get transcribed. Your job is to identify the error, then crosscheck your work
against the answers provided here
4 pole
thing /θɪng/
5 want
cream /cɹi:m/
6 find
arrow /æɹɹəʉ/
7 rough
fishing /fɪshɪŋ/
8 chirp
wives /wɑevs/
9 sound
oxen /ɔxən/
10 bash
brass /brɐs/
11 sheep
know /knəʉ/
12 hip
maths /mæths/
13 sun
hijinks /hɑejɪŋks/
14 laugh
15 chips
16 smoke
http://australianlinguistics.com/speech
17 them -sounds/phonemic-transcription/
18 zinc
19 flout
20 when
21 tax
22 aches
23 boil
24 tune
25 bomb
/aɪ/ is a long vowel sound.
It starts with /ɑː/ and moves to /ɪ/.
It’s pronounced /aɪ/....../aɪ/.
/daɪ/
/ˈfaɪtɪŋ/
/laɪk/
/sərˈpraɪz/
/waɪ/
/ˈtʃaɪldhʊd/
/haɪ/
/tʊər ɡaɪd/
/naɪt/
/draɪv ɒn ðə raɪt/
https://www.tienganh123.com/phat-am-tieng-
bet man
anh-co-ban/1516-diphthong-a%C9%AA-
nguyen-am-doi-a%C9%AA.html ten no
thick
ea ch ou ei
Beat Mechanic Soup Heir
Learn Boulder
Hat/hate
Tin/tiny
Ham/harm
Not/now
Bit/bite
Lad/lady
Sign Signal
Invite Invitation
Courage Courageous
Photograph photographer
Transcri
Examples Meaning /gaɪ/ chàng trai
ption
/waɪl/ trong khi /aɪ/ mắt
1. A: Are you going to talk to him? B: No, I think he should talk to me first.
3. A: You see those people over there? Do you know them? B: I know her, but I don’t know him.
4. A: What are you going to give him? B: I think I’ll give him a shirt. What about you?
10. A: Who broke that window? B: He did! C: No, I didn’t, she did!
1. ɡʊd iːvnnɪŋ maɪ frendz neɪm ɪz dʒeɪ aɪm frəm njuː jɔːrk ˈfæməli stɪl ðər
bʌd-aɪ hæv muːvd ðɪs sɪti fər maɪ stʌdi ənd wɝːk.
2. aɪ wɜːk fər ə bæŋk əz ə ˈtelə aɪ ˈwɜːk frəm eɪt tə faɪv ənd ˈkʌrəntli aɪm ʌp tə maɪ nek ɪn
ˈwɜːk .
3. bʌt aɪ ˈɔːlsəʊ ɡəʊ tə ði ˈiːvnnɪŋ klɑːs tə ˈstʌdi ˈɪŋɡlɪʃ ju nəʊ bɪˈfɔːr aɪ wəz ˈsəʊ bæd
ət ˈɪŋɡlɪʃ .
4. aɪ həd ˈfɪnɪʃt ən ˌɪntəˈmiːdɪət ˈlevln kɔːs bɪˈfɔːr ˈaɪ keɪm hɪə bʌt aɪm ə lɒt ˈbetə naʊ
5. ðər ə faɪv ˈpiːpln ɪn maɪ ˈfæməli maɪ dæd maɪ mɒm maɪ ˈeldə ˈbrʌðə maɪ ˈjʌŋɡə ˈsɪstər
ənd miː .
6. wi juːst tə lɪv ɪn ðə seɪm əˈpɑːtmənt bət ɪts hɑːd tə də ˈsəʊ wen wi kiːp ˈmuːvɪŋ ə
8. naʊ aɪm....ˈriːdɪŋ ə njuː bʊk ˈevri wiːk ət ðə ˈməʊmənt aɪm ˈriːdɪŋ ðə bʊk rɪtʃ
9. lɑːst wiːk aɪ wəz ˈriːdɪŋ ˈhaʊ tə ˈɡet mɔː dʌn ɪn les ˈtaɪm .
10. wʌn əv maɪ frendz ɡeɪv miː ðət njuː bʊk waɪl aɪ wəz ˈtelɪŋ ɪm haʊ mʌtʃ aɪ ɪnˈdʒoɪ
ˈriːdɪŋ bʊk.
11. aɪ wln həv ˈfɪnɪʃt ðɪs wʌn baɪ end əv ðɪs wiːk ənd ˈaɪ wln bi ˈriːdɪŋ ə njuː wʌn
nekst wiːk .
12. bɪˈsaɪdz aɪ laɪk ˈsɜːfɪŋ ðə net ˈaɪ ˈɒfnn sɜːf ðə net diːp ˈɪntə ðə naɪt aɪ ɡes aɪm əˈdɪktɪd
tə ði ˈɪntənet .
13. aɪ kɑːnt help ɪt ˈaɪ kɑːnt help ˈsɜːtʃɪŋ ˈwɒtʃɪŋ ənd ˈriːdɪŋ ˈsʌmθɪŋ wen aɪm wɪð ðə
kəmˈpjuːtə .
14. aɪ həv biːn ˈseɪvɪŋ fə ten ˈjiəz fə maɪ əʊn əˈpɑːtmənt aɪm stɪl ˈwɜːkɪŋ ɒn ðət ʌnˈtɪl aɪ
http://cep.com.vn/Bai-tap-luyen-phat-am-tieng-Anh-360-do-202.html