You are on page 1of 26

Phonetic symbols

I. Vowels: 22
1. Short vowels: 9
di
u
d actual
cat cup ten about sit got put happy U
2. Long vowels: 5

father fur see saw too


3. Dipthongs: 8

now hair near pure my say boy go


II. Consonants: 24
1. Voiced consonants: 15
/b/ bin, lab / / gene, jar, gradual
2. /m/ man, ham
/ / leisure, vision
/v/ vine, live /r/ rip, narrow, year
/ð/ this, bathe, either /j/ year, young
/d/ den, lid, hugged /g/ get, leg
/z/ zoo, easy, lose, eggs /ŋ/ sing, anger, anchor
/n/ pin, manner, listen /w/ witch, which, reward
/l/ lip, sell, castle
Voiceless consonants: 9

/p/ pin, spin, lap


/t/ talked, stone, lit,
/k/ kin, call, lick, chemical
/f/ fin, if
/θ/ thin, both
/s/ sin, kiss, lips
/ / shin, mission, nation, fish, machine
/ / church, nature
/h/ hip, home, how

The pronunciation of the ending “s” and “ed”

1. The pronunciation of the ending “s”


The basic rule:
a. “s” is pronounced /z/ after voiced sounds (except z, , )
E.g: bags, kids, days…
b. “s” is pronounced /s/ after voiceless sounds (except s, , ) )0))))
E.g: bats, kits, dates…
c. “s” is pronounced /IZ/ after z, s, , , , )
E.g: washes, kisses, oranges…

2. The pronunciation of the ending “ed”


The basic rule:
a. verbs ending with “ed” are pronounced / d / after voiced sounds (except / d / )
E.g: rained, arrived, explained…
b. verbs ending with “ed” are pronounced / t / after voiceless sounds (except / t /)
E.g: walked, jumped, missed…
c. verbs ending with “ed” are pronounced / Id / after / t / and / d /
E.g: wanted, needed, mended, started…

Dưới đây là một số quy tắc ngữ âm học sinh cần nắm vững:

1.Quy tắc phát âm:

a. Cách phát âm của một số nguyên âm và phụ âm

 Hầu hết các chữ được viết dưới dạng ee (meet), ea (meat), e-e (scene) đều được
phát âm thành /i:/. Trường hợp e (me), ie (piece) cũng được phát âm như trên
nhưng không nhiều.
 Chữ e (men) hay ea (death), ie (friend), a (many), ai (said) được phát âm là /e/.
 Hầu hết các chữ được viết là ar, al thì được phát âm là /a:/. Chữ a trong ask, path,
aunt cũng được phát âm là /a:/. Các chữ viết là ear, ere, are, air, thì được phát âm
là /eə/ (ngoài heart được phát âm là /ha: t/).
 Các chữ được viết là a-e (mate) ay (say), ey (grey), ei (eight), ai (wait), ea (great)
thì khi phát âm sẽ là /ei/.
 Các chữ được viết là a thì phát âm sẽ là /æ/ (Trừ trường hợp sau a có r – sau r
không phải là một nguyên âm). Tuy nhiên chữ a trong ask, path, aunt lại được
phát âm là /a:/.
 Hầu hết các chữ được viết là er hoặc nguyên âm trong các âm tiết không có trọng
âm thì được phát âm thành /ə/: teacher, owner…
 Chữ u trong tiếng Anh có 3 cách phát âm: Phát âm là /u:/ (u dài) khi đứng sau /j/
(June); phát âm là /ʊ/ hoặc /ʌ/ trong các cách viết khác như full, sun. Khi từ có 2
chữ oo viết cạnh nhau thì hầu hết sẽ được phát âm thành /u:/ trừ các trường hợp
âm cuối là k: book, look, cook…

b. Cách phát âm “-ed”


 Phát âm là /t/ nếu động từ kết thúc bằng: /p, k, f, s, sh, ch, gh/
 Ví dụ: jump, cook, cough, kiss, wash, watch…
 Phát âm là /id/ nếu động từ kết thúc bằng /d/ hoặc /t/
 Ví dụ: wait, add…
 Phát âm là /d/ khi động từ kết thúc bằng: /b, g, v, đ/th/, z, j/, m, n, ng, l, r/ và tất cả
các âm hữu thanh.
 Ví dụ: rub, drag, love, bathe, use, massage, charge, name, learn…

Ngoại lệ: 1 số từ kết thúc bằng -ed dùng làm tính từ được phát âm là /Id/:

Ví dụ: aged, blessed, crooked, dogged, learned, naked, ragged, wicked, wretched

c. Cách phát âm “-s / -es” sau động từ chia ở ngôi thứ ba số ít trong thì HTĐ hoặc
danh từ số nhiều

 Nếu từ kết thúc bằng -s, -ss, -ch, -sh, – x, -z (hoặc -ze), -o, -ge, -ce thì ta phát âm
là /iz/.

VD: changes; practices (cách viết khác là: practise – phát âm tương tự); buzzes;
recognizes

 Nếu từ kết thúc bằng -p,-k,- t,- f thì phát âm là /s/

VD: cooks; stops…

 Những từ còn lại phát âm là /z/

VD: plays; stands

Chú ý: Ở đây âm cuối cùng trong phiên âm mới là quan trọng chứ không phải là
chữ cái kết thúc.

VD: Với từ “laugh” kết thúc bằng phụ âm “gh” nhưng lại được phiên âm là /la:f/ – có
kết thúc bằng /f/ nên khi thêm “s” ta đọc là /s/ chứ không phải là /z/.

Tương tự với từ “cough”

2.Quy tắc nhấn trọng âm:

Có một số qui tắc đánh dấu trọng âm học sinh cần chú ý như sau:

a. Động từ có 2 âm tiết: trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Ví dụ: En’joy, co’llect, es’cape, de’story, en’joy re’peat…

Ngoại trừ: ‘offer, ‘happen, ‘answer, ‘enter, ‘listen, ‘open, ‘finish, ‘study, ‘follow,
‘narrow…

b. Danh từ + tính từ có 2 âm tiết: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất


Ví dụ: ‘mountain, ‘evening, ‘butcher, ‘carpet, ‘busy, ‘pretty, ‘handsome…

Ngoại trừ: ma’chine, mis’take, a’lone, a’sleep…

c. Danh từ ghép thường có trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ nhất

Ví dụ: ‘raincoat, ‘tea- cup, ‘film- maker, ‘shorthand, ‘bookshop, ‘footpath…

d. Các từ tận cùng là đuôi: -ic, -ics, – ian, -tion, -sion thì trọng âm nhấn vào âm thứ
2 từ cuối lên.

Ví dụ: ‘graphic, sta’tistics, mathema’tician, conver’sation, scien’tific, dic’tation,


pre’cision

e. Các tiền tố trong tiếng Anh (ví dụ như un-, il-, dis-, in-…) không bao giờ có trọng
âm mà thường trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Ví dụ: un’able, il’legal, mis’take, un’usual, dis’like, in’definite, re’flect

Cùng Language Link Academic theo dõi đoạn video ngắn vui nhộn dưới đây để cùng
học ngữ âm các chữ cái tiếng Anh trong từng trường hợp thật chuẩn nhé!

I. QUY TẮC NGỮ ÂM TIẾNG ANH: CÁCH PHÁT ÂM MỘT SỐ NGUYÊN ÂM VÀ PHỤ ÂM
TRONG TIẾNG ANH
*Lưu ý: Các quy tắc nêu dưới đây THƯỜNG đúng, không phải với tất cả các từ, có những trường hợp ngoại lệ.

1. Nguyên âm
Nguyên Mô tả trường hợp Phiên âm phát Ví dụ
âm âm

A Trong những từ 1 âm tiết, tận [æ] Fan [fæn]: cái quạt.


cùng là 1 hay nhiều phụ âm
Map [mæp]: bản đồ
Have[hæv]: có

Trong âm tiết mang trọng âm Candle [`kændl]: nến


của từ nhiều âm tiết và đứng
trước 2 phụ âm Captain [`kæpt∂n]: đại uý, thuyền
trưởng

Trong từ một âm tiết có tận [ei] Lake [leik]: hồ


cùng là: A+ Phụ âm + E
Safe [seif]:an toàn
Tape [teip]: băng

Trong âm tiết trước tận cùng - Nation [‘nei∫∂n]: quốc gia


ION và -IAN
Translation [træns`lei∫∂n]: bài dịch
Preparation [prep∂`rei∫∂n] : sự
chuẩn bị

Trong những âm tiết có trọng [ɔ:] Want [wɔnt]: muốn


âm của một từ, hoặc từ một âm
tiết bắt đầu bằng W Wash [wɔ∫]: tắm rửa, giặt giũ
Watch [wɔt∫]: xem,đồng hồ đeo tay

Trong những từ 1 âm tiết tận [a:] Far [fa:]: xa xôi


cùng bằng R hoặc R+ Phụ
Star [sta:]: ngôi sao
âm hoặc trong âm tiết của từ
khi A đúng trước R+ Phụ âm Charm [t∫a:m]: vẻ duyên dáng, quyến

Trong những âm tiết của từ [∂] Balance [`bæl∂ns]:sự thăng bằng


không phải trọng âm.
Capacity [k∂`pæs∂ti]: năng lực
National [`næ∫∂n∂l]: mang tính quốc
gia

E Trong những từ 1 âm tiết tận [e] Get [get]: lấy, tóm


cùng bằng 1 hay nhiều Phụ âm
Met [met]: gặp gỡ
(trừ R). Hoặc trong âm tiết có
trọng âm của 1 từ nhiều âm tiết Send [send]: gửi

Trong những tiền tố BE, DE, [i] Become [bi`kʌm]: trở thành
RE
Decide [di`said]: quyết định
Return [ri`t∂:n]: trở về

Khi đứng liền trước tận [i:] Scene [si:n]: phong cảnh
cùng Phụ âm + E hoặc be, she,
Complete [k∂mpli:t]: hoàn toàn, hoàn
he, me
thành
Vietnamese [vjetn∂`mi:z]: tính từ thuộc
về Việt Nam/danh từ người Việt Nam,
tiếng Việt

AI Khi AI đứng trước 1 phụ [ei] Mail [meil]: thư từ


âm trừ R
Wait [weit]: chờ đợi
Afraid [∂`freid]: e sợ

Khi đứng trước R [e∂] Air [e∂]: không khí


Fair [fe∂]: bình đẳng
Hair [he∂]: tóc
EX Khi EX là âm tiết mang trọng [eks] Exercise [`eksəsaiz]: bài tập
âm
Excellent [`eksələnt]: tuyệt hảo, cực
hạng
Expert [`ekspə:t]: chuyên gia

Khi EX là âm tiết không mang [iks] Explain [iks`plein]: giảI thích


trọng âm, đứng trước 1 Phụ âm
Experiment [iks`perimənt]: thí nghiệm
Expensive [iks`pensiv]: đắt đỏ

Khi EX là âm tiết không mang [igz] Examine [ig`zæmin]: sát hạch, kiểm tra
trọng âm, đứng trước 1 nguyên
Existence [ig`zistəns]: sự hiện hữu
âm hoặc âm H câm
Exhibit [ig`zibit]: trưng bày, triển lãm

I Trong những từ 1 âm tiết tận [ai] Like [laik]: ưa thích, giống như
cùng bằng i + Phụ âm +e
Mine [main]: cái gì đó của tôi
Twice [twais]: gấp đôi

Trong những từ 1 âm tiết tận [i] Bit [bit]: miếng nhỏ, một mẩu
cùng bằng i + Phụ âm
Sit [sit]: ngồi
Him [him]: anh ấy (tân ngữ của He)

Trong những từ có nguồn gốc [i:] Machine [mə`∫i:n]: máy móc


Pháp văn
Routine [ru`ti:n]: công việc hàng ngày
Magazine [mægə`zi:n]: tạp chí

IE Khi nó là nguyên âm ở giữa 1 [i:] Grief [gri:f]: nỗi buồn


từ
Chief [t∫i:f] : sếp, người đứng đầu
Believe [bi`li:v]: tin tưởng

Khi nó là nguyên âm cuối của [ai] Die [dai]: chết


từ 1 âm tiết
Lie [lai]: nói dối
Tie [tai]: thắt nơ, buộc

O Khi nó đứng cuối một từ [əʊ] Go [gəʊ]: đi


So [səʊ]: vậy nên
Potato [pə`teitəʊ]: khoai tây
Tomato [tə`mə:təʊ]: cà chua

Khi nó đứng trong từ 1 âm tiết Cold [kəʊld]: lạnh


tận cùng bằng 2 Phụ âm hay
Mode [məʊd]: kiểu cách
Phụ âm + E và trong âm tiết có
trọng âm của từ nhiều âm tiết Sofa [`səʊfə]: ghế bành
Soldier [`səʊdʒə]: người lính

Khi nó đứng trong từ 1 âm tiết [ɔ] Doctor [`dɔktə]: bác sỹ


tận cùng bằng 1 Phụ âm và
Coffee [`kɔfi]: cà phê
trong âm tiết có trọng âm của
một số từ nhiều âm tiết Document [`dɔkjumənt]: tài liệu

Khi nó đứng trước R + Phụ âm [ɔ:]


Born [bɔ:n]: sinh ra
North [nɔ:qố]: phương Bắc
Morning [`mɔ:nih]: buổi sáng

Trong 1 số từ [ʊ:] / [u:] Do [du:]: làm


Move [mu:]: di chuyển
Lose [lu:z]: mất mát

Trong những âm tiết không có [ə] Atom [`ætəm]: nguyên tử


trọng âm của những từ nhiều
Compare [kəm`peə]: so sánh
âm tiết
Continue [kə`tinju]: tiếp tục

OA Trong những từ một âm tiết tận [oʊ] Goat [gout]: dê


cùng bằng 1 hay 2 phụ âm
Loan [loun]: khoản tiền cho vay
Toast [toust]: bánh mỳ nướng

Khi đứng trước R [ɔ:] Roar [rɔ:]: gầm


Board [bɔ:d]: bảng

OW Trong 1 số từ [au] Crown [kraun]: vương miện


Power [pauə]: sức mạnh
Powder [paudə]: bột, bột giặt

[ou] Grow [grou]: mọc, phát triển


Trong 1 số từ Narrow [`nærou]: chật, hẹp
Tomorrow [tə`mɔrou]: ngày mai

U Trong 1 số từ [ju:]
Tube [tju:b]: ống, tuýp
Humour [`hju:mə]: khiếu hài hước
Museum [`mju:ziəm]: viện bảo tàng

Trong những từ có U+ R+ [jʊə] Pure [pjʊə]: tinh khiết


nguyên âm
During [`djʊərih]: trong suốt
Furious [`fjʊəriəs]: tức giận

Trong những từ một âm tiết tận [ə:] Fur [fə:]: lông vũ


cùng bằng U+ R hoặc U+ R+ Burn [bə:n]: cháy
Phụ âm
Surgery [sə:dʒəri]: phẫu thuật

2. Phụ âm
Phụ âm Mô tả trường hợp Phiên âm phát Ví dụ
âm

C Khi đứng trước e, i, y [s] Centre [`sentə]: trung tâm


Certain [`sə:tn]: chắc chắn
Circle [`sə:kl]: vòng tròn

Khi đứng trước A,O,U,L,R [k] Cake [keik]: bánh


Custom [`kLstəm]: phong tục
Crowd [kraʊd]: đám đông

Khi đứng trước ia, ie, io, iu [∫] Social [`∫oʊsəl]: mang tính xã hội
Musician [mju`zi∫ən]: nhạc sỹ
Ancient [`ein∫ənt]: cổ xưa
Conscious [`kn∫əs]: có ý thức, hiểu biết

CH Thông dụng thường đọc [t∫] Chalk [t∫ɔ:k]: phấn viết


Choose t∫u:z]: lựa chọn
Church [t∫ə:t∫]: nhà thờ

Trong một số từ đặc biệt [k] Chaos [keiɔs]: sự lộn xộn


Choir [kwaiə]: dàn hợp ca
Chorus [`kɔ:rəs]: ca đoàn
School [sku:l]: trường học
Chemistry [`kemistri]: hoá học

Trong một số từ có nguồn gốc [∫] Machine [mə∫in]: máy móc


Pháp văn
Chemise [∫ə`mi:z]: áo phụ nữ

G Khi đứng trước A, O, U [g] Game [geim]: trò chơi


Luggage [`lʌgidʒ]: hành lý
Goal [goʊl]: cột gôn, mục tiêu
Gorgeous [`gɔdʒəs]: sặc sỡ
Language [`læỗwidʒ]: ngôn ngữ
Khi đứng trước e, y, i và là tận [dʒ] Gentle [`dʒentl]: hiền dịu
cùng ge của một từ
Ginger [`dʒiỗdʒə]: củ gừng
Gymnastic [dʒim`næstik]: thuộc về thể
dục
Stage [steidʒ]: sân khấu

S Khi nó đứng đầu một từ (thông [s]


South [saʊq]: phương Nam
thường)
Sorry [`sɔ:ri]: xin lỗi, tiếc, ân hận

Khi nó bên trong một từ và Most [moʊst]: đa số


không ở giữa 2 nguyên âm
Describe [dis`kraib]: mô tả, diễn tả

*TH ngoại lệ:


Possess [pəzez]: có (sở hữu)
Desert [dizə:t]: món ăn tráng miệng

Khi nó ở cuối một từ (số Books [buks]: quyển sách


nhiều/chia động từ), tận cùng
phiên âm từ đó là f, k p, t Maps [mæps]: bản đồ
Streets [stri:ts]: đường phố
Laughs [lLfs]: cười

Khi nó ở bên trong một từ và [z] Nose [noʊz]: cái mũi


đứng giữa 2 nguyên âm, trừ ia,
Rise [raiz]: nâng lên
io, u
Music [`mjuzik]: âm nhạc
Season [`si:zn]: mùa, thời kỳ

Khi nó ở cuối từ 1 âm tiết và As [æz]: như là, bởi vì


đồng thời đi sau một nguyên
Is [iz]: thì hiện tại của “to be”
âm ngoại trừ u; hoặc là sau tận
cùng phiên âm không phải là f, Pens [penz]: cái bút
k, p ,t
Forms [fɔ:mz]: hình thức

*1 số TH ngoại lệ:
Us [ʌs]: chúng tôi
Christmas [`krisməs]: Lễ Giáng Sinh

Khi nó đi sau 1 nguyên âm và [ʒ] Usual [`ju:ʒuəl]: thông thường


đồng thời đứng trước u, ia, io
Pleasure [`pleʒə]: sự vui vẻ
Eraser [i`reiʒə]: cục tẩy

Khi nó đi sau 1 phụ âm và đồng [∫] Pressure [`pre∫ə]: áp lực, sức ép


thời đứng trước u, ia, io
Tension [`ten∫ən]: sự căng thẳng
T Thông thường, T được phát âm [∫] Initial [`n`i∫əl]: thuộc về phần đầu
là /t/. Nhưng khi ở bên trong
Potential [pə`ten∫əl]: tiềm lực
một từ và đi trước ia, io, nó
được phát âm là [∫] Nation [`nei∫ən]: quốc gia

Ngoại lệ:
Question [k`wet∫ən]: câu hỏi

Khi ở bên trong một từ và đi [t∫] Century [`sent∫əri]: thế kỷ


trước UR+ Nguyên âm
Natural [`næt∫ərəl]: tự nhiên, thiên
nhiên
Culture [`kLt∫ə]: văn hoá
B: NUỐT ÂM (Elision):

Nuốt âm là sự lược bỏ đi một hoặc nhiều âm (có thể là nguyên âm, phụ âm hoặc cả âm tiết) trong
một từ hoặc một cụm từ khiến cho người nói phát âm dễ dàng hơn. Hành động nuốt âm thường xảy ra
tự nhiên không chủ định nhưng cũng có thể có sự cân nhắc.
comfortable / 'kʌmfətəbl / –> / 'kʌmftəbl /
fifth / fifθ / –> / fiθ /
him / him / –> / im /
chocolate / 't∫ɒkələt / –> / 't∫ɒklət /
vegetable / 'vedʒətəbl / –> / 'vedʒtəbl /

Khi có hai hay nhiều phụ âm đi với nhau, sẽ xuất hiện khuynh hướng nuốt âm khi đọc. Có những
trường hợp sự nuốt âm sẽ kéo theo âm tiết trong từ sẽ bị giảm:
asked /ɑ:skt/ –> /ɑ:st/
lecture /ˈlɛktʃə/ –> /ˈlɛkʃə/
desktop /ˈdɛskˌtɒp/–> /ˈdɛsˌtɒp/
hard disk /ˌhɑ:dˈdɪsk/–> /ˌhɑ:ˈdɪsk/
kept quiet /ˌkɛptˈkwaɪət/–> /ˌkɛpˈkwaɪət/
kept calling /ˌkɛptˈko:lɪŋ/–> /ˌkɛpˈko:lɪŋ/
kept talking /ˌkɛptˈto:kɪŋ/ –> /ˌkɛpˈto:kɪŋ/
at least twice /əˌtli:stˈtwaɪs/ –> /əˌtli:sˈtwaɪs/
straight towards /ˌstɹeɪtˈtʊwo:dz/ –> /ˌstɹeɪˈtʊwo:dz/
next to /ˈnɛkstˌtʊ/–> /ˈnɛksˌtʊ/
want to /ˈwɒntˌtʊ/ –> /ˈwɒnˌtʊ/
seemed not to notice /ˈsi:mdˌnɒttəˈnəʊtɪs/–> /ˈsi:mˌnɒtəˈnəʊtɪs/
for the first time/fəðəˌfɜ:stˈtaɪm/ –> /fəðəˌfɜ:sˈtaɪm/

Chú ý:
Trong tiếng Anh, có một số âm thường được lược bỏ: - Phụ âm ở giữa trong nhóm phụ âm thức tạp
- Phụ âm “v” trong “of” khi nó đứng trước phụ âm. o Looked back / ‘lʊkt’bæk / => / ‘lʊk’bæk /
o Ví dụ: lots of them / ’lɒts əv ðəm / => / ’lɒts ə ðəm / o Acts / ækts / => / æks /
- Những âm yếu sau p, t, k (thường là âm ə).
o Potato / pə'teitəʊ / => / p'teitəʊ /
o Tomato / tə'mɑ:təʊ / => / t'mɑ:təʊ /
o Canary / kə'neəri / => /k'neəri /
Practice
Exercise 1: Circle the words which underlined part is pronounced differently from
that of other words
1. A.reserved B.locked C.forced D.touched
2. A.humor B.honest C.human D.horror
3. A.typist B.type C.typical D.style
4. A. character B. mechanic C. chemistry D. parachute
5. A. cooked B. watched C. washed D. decided
6. A. scary B. category C. vacancy D. apply
7. A. remember B. recommend C. relate D. reduce
8. A. challenge B. chance C. achievement D. scholarship
9. A. roofs B. chairs C. grapes D. hats
10. A. moon B. noodle C. food D. good
11. A. breath B. beach C. teach D. heat
12. A. worked B. forced C. caused D. stopped
13. A. mine B. mile C. file D. machine
14. A. way B. say C. stay D. quay
15. A. loose B. choose C. zoo D. book
16. A. ahead B. meat C. neat D. cheap
17. A. business B. stupid C. huge D. cure
18. A. fame B. baby C. plane D. many
19. A. honey B. money C. monkey D. survey
20. A. dentist B. animal C. hospital D. vital

Exercise 2: Odd word out. Write the word with a different sound:
sit

. ski - leave - sit - sea - key

. cat - bag - hand - dark - bad

. hot - doctor - wrong - stop -


sport

. money - mother - home - some


- nothing
. glass - talk - father - can´t -
park

. video - pencil - tennis - men -


bed

. think - field - this - Italy - big

. forty - more - short - born -


actor

. June - curly - fruit - true - flu

. name - orange - train - plane -


they

. five - like - live - fine - nice

case
. - - this - these - cat - many -
short - case - tree - small
about

. - - enjoy - idea - large - about -


say - bone - telephone - rock

. - - boat - love - how - lawyer -


again - tomato - honey - young

. - - chips - film - very - leave -


many - build - said - university

. - - are - bank - wash - steal -


farm - ugly - name - fly

. - - busy - heart - dance - aloud -


aunt - have - park - mustn´t

. - - sell - America - world -


women - piece - Greece - shoe - Europe

. - - money - birthday - banana -


read - tree - jazz - hotel - key
. - - stand - fat - sea - what - sun -
large - lunch - mother

. - - run - busy - you - book - but


- one - university - laugh

. - - pull - Saturday - fruit -


woman - build - good - Sunday - understand

. - - lion - light - meet - field -


these - live - life - suitable

. - - read - said - when - father -


does - Spain - tell - feel

. - - without - brother - bathroom


- father - zebra - this - zero - zoo

. - - helped - loved - played -


lived - wanted - liked - washed - called

. - - kissed - waited - needed -


opened - asked - liked - laughed - walked

. - - stayed - changed - hated -


stopped - begged - arrived - started - rained

Exercise 3: Read the following groups of words. Which word in each group has a
different sound? - Fill in the blanks in the following exercise with them:
- time - pattern - castle - moon - food
castle - spelt - foot - poodle
knocks
- wears - does - - jeans - steak
loves - knocks - sea - weak

- stayed - looked - studies -


- pulled - weighed runs - wishes -
goes
- look - good -
blood - foot - played - helped -
laughed - walked
- dead - mean -
bread - head - heart - earth
- heard -
- rented - landed search
- assisted -
opened - marry -
dance - hand -
- thought - sat
around - sound -
house - worry - horror -
terror - mirror
- York - born -
Ford - Oxford - piece -
ladies - niece -
- lives - reads - field
writes - begs
- half - have -
- kissed - smiled has - ham
- studied - agreed
- oven -
- day - days - say colour - son -
- says gone

- agrees - makes - - hotel - hot -


stops - cooks hotter - pot

- though - - books - rose


brought - ought - - same - kisses
thought
- cheese - achieve
- night - fifth - - ache - beach
sight - climb
- soldier -
- museum - use - drive - dry –
music - busy sound
Exercise 1
1 far

2 meat Exercise 2
1) Each of the following transcriptions contains an error, such that no
speaker of Australian English would ever pronounce the word as
3 get transcribed. Your job is to identify the error, then crosscheck your work
against the answers provided here
4 pole
thing /θɪng/
5 want
cream /cɹi:m/
6 find
arrow /æɹɹəʉ/
7 rough
fishing /fɪshɪŋ/
8 chirp
wives /wɑevs/
9 sound
oxen /ɔxən/
10 bash
brass /brɐs/
11 sheep
know /knəʉ/
12 hip
maths /mæths/
13 sun
hijinks /hɑejɪŋks/
14 laugh

15 chips

16 smoke
http://australianlinguistics.com/speech
17 them -sounds/phonemic-transcription/

18 zinc

19 flout

20 when

21 tax

22 aches

23 boil

24 tune

25 bomb
/aɪ/ is a long vowel sound.
It starts with /ɑː/ and moves to /ɪ/.
It’s pronounced /aɪ/....../aɪ/.

/daɪ/
/ˈfaɪtɪŋ/
/laɪk/
/sərˈpraɪz/
/waɪ/
/ˈtʃaɪldhʊd/
/haɪ/
/tʊər ɡaɪd/
/naɪt/

/draɪv ɒn ðə raɪt/

/waɪ dəʊnt juː traɪ/

/du ju laɪk draɪ waɪn/

/aɪm twaɪs jʊr saɪz 'lɪzə/

/ ðæt ɡaɪ maɪt baɪ maɪ 'saɪkl/

https://www.tienganh123.com/phat-am-tieng-
bet man
anh-co-ban/1516-diphthong-a%C9%AA-
nguyen-am-doi-a%C9%AA.html ten no

Hit Play den See(7) june

heat boy cot Cut fed

pet nice got big good

cat here chin food sad

cut poor jeans bed short

ago where five foot shirt

fur know van cat pot

cook how think door about

hook sock this fur dark

not zoo sing top

nor ship lend teacher

Far measure ring car

pet hot you cheese


wood ton

thick
ea ch ou ei
Beat Mechanic Soup Heir

Neat Microship Thought Heifer

Hearth Machine Tour Heist

Beach Flout Height

Break Trouble Perceive

Weather Cough Reign

Learn Boulder

Hat/hate

Tin/tiny

Ham/harm

Not/now

Bit/bite

Lad/lady

Sign Signal

Invite Invitation

Courage Courageous

Photograph photographer
Transcri
Examples Meaning /gaɪ/ chàng trai
ption
/waɪl/ trong khi /aɪ/ mắt

/raɪs/ gạo /aɪ/ tôi (đại từ nhân xưng


của tôi (tính từ sở
/faɪn/ tốt, nguyên chất /maɪ/
hữu)
/bɪ
đằng sau /laɪt/ nhẹ
ˈhaɪnd/
/
/tʃaɪld/ đứa trẻ
ˈpærədaɪ hệ biến hóa
m/
/naɪs/ đẹp
/saɪ/ tiếng thở dài
/kaɪnd/ tốt bụng
/ˈaɪlənd/ hòn đảo
/maɪnd/ ý nghĩ, tâm trí
lối đi giữa các hàng
/aɪl/
ghế
/ˈsaɪlənt/ im lặng
/ˈsaɪki/ linh hồn, tinh thần
/gaɪd/ hướng dẫn

1. A: Are you going to talk to him? B: No, I think he should talk to me first.

2. A: Shall I phone her? B: Yes, I think you should.

3. A: You see those people over there? Do you know them? B: I know her, but I don’t know him.

4. A: What are you going to give him? B: I think I’ll give him a shirt. What about you?

5. Let him come in and ask him what he wants.


6. She says she’ll bring her money tomorrow.

7. I’m tired … shall we go now?

8. Everybody’s leaving. What about us? Shall we go, too?

9. Tell us when you’re ready.

10. A: Who broke that window? B: He did! C: No, I didn’t, she did!

1. ɡʊd iːvnnɪŋ maɪ frendz neɪm ɪz dʒeɪ aɪm frəm njuː jɔːrk ˈfæməli stɪl ðər

bʌd-aɪ hæv muːvd ðɪs sɪti fər maɪ stʌdi ənd wɝːk.

2. aɪ wɜːk fər ə bæŋk əz ə ˈtelə aɪ ˈwɜːk frəm eɪt tə faɪv ənd ˈkʌrəntli aɪm ʌp tə maɪ nek ɪn

ˈwɜːk .

3. bʌt aɪ ˈɔːlsəʊ ɡəʊ tə ði ˈiːvnnɪŋ klɑːs tə ˈstʌdi ˈɪŋɡlɪʃ ju nəʊ bɪˈfɔːr aɪ wəz ˈsəʊ bæd

ət ˈɪŋɡlɪʃ .

4. aɪ həd ˈfɪnɪʃt ən ˌɪntəˈmiːdɪət ˈlevln kɔːs bɪˈfɔːr ˈaɪ keɪm hɪə bʌt aɪm ə lɒt ˈbetə naʊ

θæŋks fə ðɪs njuː ˈweɪ əv ˈlɜːnɪŋ .

5. ðər ə faɪv ˈpiːpln ɪn maɪ ˈfæməli maɪ dæd maɪ mɒm maɪ ˈeldə ˈbrʌðə maɪ ˈjʌŋɡə ˈsɪstər

ənd miː .

6. wi juːst tə lɪv ɪn ðə seɪm əˈpɑːtmənt bət ɪts hɑːd tə də ˈsəʊ wen wi kiːp ˈmuːvɪŋ ə

ˈraʊnd ˈsəʊ ˈmʌtʃ .


7. aɪ lʌv ˈriːdɪŋ bʊks ˈaɪ hæv red ɔːl ðə bʊk ðæt maɪ frendz kən ˈmenʃnn ˈaɪ hæv biːn

ˈriːdɪŋ sɪns ˈaɪ wəz sɪks ˈjiəz əʊld.

8. naʊ aɪm....ˈriːdɪŋ ə njuː bʊk ˈevri wiːk ət ðə ˈməʊmənt aɪm ˈriːdɪŋ ðə bʊk rɪtʃ

dæd ənd pʊə dæd .

9. lɑːst wiːk aɪ wəz ˈriːdɪŋ ˈhaʊ tə ˈɡet mɔː dʌn ɪn les ˈtaɪm .

10. wʌn əv maɪ frendz ɡeɪv miː ðət njuː bʊk waɪl aɪ wəz ˈtelɪŋ ɪm haʊ mʌtʃ aɪ ɪnˈdʒoɪ

ˈriːdɪŋ bʊk.

11. aɪ wln həv ˈfɪnɪʃt ðɪs wʌn baɪ end əv ðɪs wiːk ənd ˈaɪ wln bi ˈriːdɪŋ ə njuː wʌn

nekst wiːk .

12. bɪˈsaɪdz aɪ laɪk ˈsɜːfɪŋ ðə net ˈaɪ ˈɒfnn sɜːf ðə net diːp ˈɪntə ðə naɪt aɪ ɡes aɪm əˈdɪktɪd

tə ði ˈɪntənet .

13. aɪ kɑːnt help ɪt ˈaɪ kɑːnt help ˈsɜːtʃɪŋ ˈwɒtʃɪŋ ənd ˈriːdɪŋ ˈsʌmθɪŋ wen aɪm wɪð ðə

kəmˈpjuːtə .

14. aɪ həv biːn ˈseɪvɪŋ fə ten ˈjiəz fə maɪ əʊn əˈpɑːtmənt aɪm stɪl ˈwɜːkɪŋ ɒn ðət ʌnˈtɪl aɪ

həv həd ɪˈnʌf.


15. ɪt kɒsts ə lɒt fər ən əˌkɒməˈdeɪʃnn ɪn ə ˈsɪti laɪk ðɪs bʌt aɪ ˈθɪŋk aɪ kən meɪk ɪt aɪm ʃʊər

aɪ wln həv dʌn ɪt bɪˈfɔːr aɪm ˈθɜːti ˈjiəz əʊld.

http://cep.com.vn/Bai-tap-luyen-phat-am-tieng-Anh-360-do-202.html

You might also like