Professional Documents
Culture Documents
Tổng cộng: 44 âm, 24 phụ âm, 20 nguyên âm (12 nguyên âm đơn, 8 nguyên âm đôi) Chia
thành hai loại âm: hữu thanh (voiced) và vô thanh (unvoiced/voiceless). Tất cả nguyên âm
điều là voiced.
Phụ âm chia làm 3 hàng: 2 hàng trên chia theo cặp (minimal pairs) âm bên trái là unoivced
âm bên phải là voiced.
Hàng cuối cùng, tất cả là voiced trừ /h/.
Một số nhóm chữ cái nguyên âm thường gặp:
1
PMP English Quảng Ngãi
Nhóm chữ“ea”, hoặc “ea”+ sea, seat, please, heat, Break, Breakfast, great,
phụ âm trong các từ có 1 hoặc teach, beat, easy, mean, steak,
2 âm tiết thường được phát leaf, leave, breathe measure, pleasure,
âm thành /i:/ pleasant, deaf, death,
weather, feather, breath,
“ear” là /iə/.
Nhóm chữ“ee”, hoặc “ee”+ tree, green, teen, teeth, Beer, cheer, deer
phụ âm trong từ một âm keep, wheel, feel, seed, “eer” là /iə/.
tiết thường được phát âm breed, sheet, speed
thành /i:/
2
PMP English Quảng Ngãi
Nhóm chữ “au” đứng trước audience, author, daughter, aunt, laugh, laughter
một hoặc nhiều phụ haunt, August
âm thường được phát âm
thành /ɔː/
Nhóm chữ “or” hoặc “ore” for, port, short, distort, doctor, translator
đứng cuối từ hoặc trước một report, or, therefore,
phụ âm trong từ thường được foresee, core, mentor
phát âm thành /ɔː/
3
PMP English Quảng Ngãi
Nhóm chữ“oo” hoặc “oo” Food, zoo, cool, fool, soon, “oo” là /ʌ/ (examples:
+ phụ âm đứng cuối một từ tool, spoon, pool, goose Blood, flood)
thường được phát âm là “oo” là /u/ (examples:
/uː/. book, hook, good, cook,
wood)
Nhóm chữ “ue” hoặc “oe” Blue, shoe, clue, glue “oe” là /ou/ (Examples:
đứng cuối từ thường được Toe, hoe, coerce)
phát âm là /uː/. “oe” là /ju/ (Examples:
fuel, cue, due, duel)
Nhóm chữ “ew” đứng cuối drew, crew, flew, sewage, ”ew” là /ju/ (Examples:
từ có 1 hoặc 2 âm grew, pew few)
tiết, thường được phát âm
là /uː/.
4
PMP English Quảng Ngãi
Rules Examples
Nhóm chữ“ay” đứng cuối một từ thường được phát âm day, play, ashtray, stay
là /ei/.
Nhóm chữ “a” + phụ âm+”e” đứng cuối từ có một hoặc plate, cake, pale, whale,
hai âm tiết thường được phát âm là /ei/. safe, inhale
Nhóm chữ “ai” + phụ âm đứng cuối từ 1 hoặc 2 âm mail, nail, sail, sailor,
tiết thường được phát âm là /ei/. maid, paid, wait, gain,
maintain, grain,
Chữ “a” đứng liền trước nhóm chữ kết thúc từ “-ion” và Nation, explanation,
“ian” thường được phát âm là /ei/. preparation
Chú ý:Những quy tắc trên chỉ là những cách đọc phổ biến, chúng ta còn gặp những
trường hợp ngoại lệ. Chúng ta nên ghi nhớ cách phát âm của các từ khi học từ vựng mới.
Cách phát âm các nguyên âm còn khác nhau ở các từ loại khác nhau:
invite /in'vaɪt/ (v); invitation /ˌinvi'teɪʃh/ (n); nature /'neɪtʃh(r)/ (n); natural /'neitʃrəl/ (adj)
5
PMP English Quảng Ngãi
6
PMP English Quảng Ngãi
Rules Examples
“h” không được phát âm khi đứng đầu từ ghost, exhaust, exhale, exhibition, hour,
sau “g” , “r”, “ex”, trước “our” và khi honest
đứng cuối một từ sau một nguyên âm
hoặc phụ âm
“n” không được phát âm khi đứng sau autumn, column, condemn
“m” cuối một từ
“b” không được phát âm khi đứng trước climb, comb, doubt, subtle, debt
“t” hoặc sau “m”
“t” không được phát âm trong cụm chữ listen, fasten, castle, whistle
“-sten” và ”-stl” ở cuối từ
“k” không được phát âm khi đứng ở đầu knee, know, knife, knit, knock
từ và trước “n”
7
PMP English Quảng Ngãi
Danh từ ghép tạo thành từ ngữ động từ (phrasal verbs) có trọng âm chính rơi vào
thành phần thứ nhất còn ngữ động từ tương ứng có trọng âm chính rơi vào thành
phần thứ hai và động từ nhận trọng âm phụ.
'check-up (sự kiểm tra toàn bộ nhất là sức khỏe)
'check-in (sự đăng kí ở khách sạn, sự đăng kí đi máy bay)
'dropout (người nghỉ học nửa chừng)
'breakdown (sự hỏng máy)
‘tryout (sự thử)
'walkout (sự đình công đột ngột)
➢ Ngữ động từ:
ˌcheck 'up, ˌCheek 'in, drop 'out, break 'down, ˌtry 'out, ˌWalk 'out...
5. Một số tính từ ghép có trọng âm chính rơi vào thành phần thứ nhất:
'airsick (say máy bay) 'homesick (nhớ nhà)
'airtight (kín hơi) 'praiseworthy (đáng khen)
'waterproof (không thấm nước) 'trustworthy (đáng tin cậy)
Ngoại lệ:
ˌduty-'free (miễn thuế), snow-'white (trắng như tuyết)
6. Các tính từ ghép có thành phần đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ và thành phần thứ hai
tận cùng là -ed thì trọng âm chính rơi vào thành phần thứ hai.
ˌbad-'tempered (xấu tính, dễ nổi nóng) ˌill-'treated (bị đối xử tệ)
ˌshort-'sighted (cận thị) ˌwell-'done (tốt, được nấu kỹ)
7. Các danh từ có hậu tố là -ity, -logy, hoặc -graphy thì trọng âm chính thường rơi vào âm
tiết thứ ba từ cuối lên.
ability /ə'bɪləti/ geography /dʒi'ɒgrəfi/
technology /tek'nɒlədʒi/
8. Các danh từ và tính từ có hậu tố là -ic, -ish, -sion, -tion, -ance, -ence, - idle, -ious, -
iar, -ience, -id, -eous, -acy, -ian thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết ngay trước đó
(chính là âm tiết thứ hai từ cuối lên).
9
PMP English Quảng Ngãi
10
PMP English Quảng Ngãi
CHUYÊN ĐỀ 5: DANH TỪ
I. DANH TỪ
1. Vị trí, dấu hiệu nhận biết
Danh từ là những từ dùng để chỉ 1 đối tượng cụ thể như con người, sự vật hay hiện
tượng... Danh từ thường được đặt ở các vị trí
Làm Chủ ngữ (đứng đầu mệnh đề, theo sau là động từ chia thì)
Ex: My teacher is Ms. Rosy.
Vị trí 1
Trong câu trên có chủ ngữ là “my teacher”, mở đầu mệnh đề và theo sau là
động từ tobe được chia thì hiện tại đơn.
Sau Giới từ: in, on, at, of, from, between, among, for, to, …
Vị trí 6 Ex: You should comply with the company regulation (bạn nên tuân thủ
quy định công ty)
Sau các từ chỉ về số lượng (quantifiers: few, a few, little, a little, many,
most,...)
Vị trí 7
Ex: I have little knowledge about genetics.
Most boys like playing football.
Sau enough
Vị trí 8
Ex: He didn’t have enough money to buy that car then.
11
PMP English Quảng Ngãi
Khi làm bài tập dạng ngữ pháp, nếu xét chỗ trống cần chọn danh từ thì ta ưu tiên các
đáp án có đuôi danh từ sau đây:
ion, ment, ness, sis, ce, ity, ism
Danh từ chỉ vật Ex: decision, environment, awareness, analysis,
performance, ability, socialism, …
er, or, ee, ant, ist, yst
Danh từ chỉ người
Ex: teacher, doctor, employee, assistant, analyst, …
2. Phân loại danh từ
Danh từ số ít: a/an + N số ít
Ex: a manager, an engineer
Loại 1 Danh từ đếm được Danh từ số nhiều: Ns/es
(lưu ý: person – people, child – children)
Ex: a manager – two managers
Đứng một mình (không cần a/an/s/es để chỉ số
Danh từ không đếm lượng, thường cần đơn vị đếm để gọi tên)
Loại 2
được
Ex: a bottle of water, a bag of rice
Lưu ý:
1. N đếm được số ít không bao giờ được đứng 1 mình, bắt buộc phải có Mạo từ
(a/an/the) hoặc tính từ sở hữu đứng trước.
⮚ luôn cần có tính từ sở hữu hoặc mạo từ trước danh từ chỉ người số ít
⮚ thêm s/es hoặc ở dạng số nhiều đặc biệt với danh từ chỉ người số nhiều
12
PMP English Quảng Ngãi
3. Danh từ viết hoa là tên riêng, cho dù có “s” vẫn là danh từ số ít nên chọn động
từ theo chủ ngữ số ít.
Trong câu này, “APT Industries” là tên riêng của một công ty/ tổ chức nào đó, nên
động từ theo đó ở dạng số ít “is trying”.
Ex: her money (danh từ không đếm được), her apple (một quả táo của cô ta), her
apples (những quả táo của cô ta)
Noun phrase là cụm từ có nhiều thành phần, trong đó Danh từ là thành phần chính.
Cụm danh từ là cụm từ có vai trò tương tự như một Danh từ trong câu, có thể làm chủ
ngữ, tân ngữ hoặc bổ ngữ cho câu.
4 Danh từ (Noun):
N chỉ vật: ion/ment/ness/sis/ce/ity/ism..
N chỉ người: er/or/ee/ant/ist/yst…
13
PMP English Quảng Ngãi
14
PMP English Quảng Ngãi
CHUYÊN ĐỀ 6: ĐỘNG TỪ
Động từ (verbs) là từ dùng để chỉ hành động (action) hoặc trạng thái (state).
I. Phân loại động từ (Classification of verbs)
Về nghĩa:
1. Ngoại động từ (transitive verbs): diễn đạt hành động tác động trực tiếp lên người
hay vật nào đó.
Nói cách khác, ngoại động từ phải có tân ngữ trực tiếp (direct object) theo sau.
Ex: My mom made a cake.
Ngoại động từ có thể có hai tân ngữ: tân ngữ trực tiếp (direct object) và tân ngữ
gián tiếp (indirect object).
Ex: My friend, John, has just sent a postcard to me.
⇨ tân ngữ trực tiếp (direct object): a postcard
⇨ tân ngữ gián tiếp (indirect object): me
Ngoại động từ có thể dùng với tân ngữ là một đại từ phản thân (reflexive pronoun).
Ex: The girl has hurt herself badly.
2. Nội động từ (intransitive verbs): diễn tả hành động dừng lại ở người nói hay
người thực hiện hành động đó.
Nói cách khác, nội động từ là động từ không cần có tân ngữ trực tiếp theo sau.
Ex: She runs.
3. Động từ liên kết (linking verbs): là những động từ không diễn tả được một ý
nghĩa gì rõ rệt và cần phải có những từ khác bổ túc nghĩa cho nó (complements).
Ex: My father is a doctor. => “is” chẳng diễn tả được gì rõ rệt nếu không có
“doctor” bổ nghĩa cho nó.
♦ Một số động từ liên kết (linking verbs) thường được sử dụng: tobe, seem, appear,
feel, taste, look, get, become, turn,…
15
PMP English Quảng Ngãi
Lưu ý:
⮚ Khi dùng động từ nhớ lưu ý thì của nó để chia cho đúng, chúng ta sẽ học sâu về thì
của động từ ở các bài kế tiếp.
16
PMP English Quảng Ngãi
CHUYÊN ĐỀ 7: TÍNH TỪ
Tính từ (adjectives) là từ thể hiện tính chất của sự vật, hiện tượng và con người.
I. Đuôi hậu tố của tính từ phổ biến:
-al, -ful, -able, -less, -ly, -ish, -ous, -en, -ary, -ory, -(r)ate
-al -ous
Magical (thuộc về ma thuật) Humorous (hài hước)
industrial (thuộc về công nghiệp) Dangerous (nguy hiểm)
natural (thuộc về tự nhiên), Poisonous (có chất độc)
professional (chuyên nghiệp) Nervous (lo lắng)
Ngoại trừ: rival (đối thủ), arrival (sự Hilarious (hài hước)
đến nơi, điểm đến), proposal (sự đề Mountainous (thuộc về miền núi)
xuất), withdrawal (sự rút khỏi, sự thu Glorious (lộng lẫy)
hồi), survival (sự sống sót)
-ful -en
Harmful: có hại Golden: làm bằng vàng
Useful: hữu ích Woolen: làm bằng len
Successful: thành công Wooden: làm bằng gỗ
Beautiful: đẹp
-able -ary
Fashionable: thời trang Arbitrary: tùy hứng
Comfortable: thoải mái Contrary: trái ngược
Valuable: quý giá Temporary: tạm thời
Necessary: cần thiết
-less -ory
Careless: bất cẩn Mandatory: có tính bắt buộc
Homeless: vô gia cư Compulsory: bắt buộc
Harmless: vô hại Satisfactory: thỏa mãn
Hopeless: vô vọng
-ly -(r)ate
Daily: hàng ngày Temperate: cư xử có chừng mực
Monthly: hàng ngày Accurate: chính xác
Friendly: thân thiện Considerate: ân cần, chu đáo
Cowardly: nhát gan
-ish -y
Foolish: ngu ngốc Rainy: có mưa
17
PMP English Quảng Ngãi
18
PMP English Quảng Ngãi
20
PMP English Quảng Ngãi
CHUYÊN ĐỀ 8: TRẠNG TỪ
Trạng từ là từ dùng để diễn tả tính cách, đặc tính, mức độ, ... và được dùng để bổ nghĩa
cho động từ, tính từ, trạng từ khác hoặc cho cả câu.
I. Hình thức của trạng từ (Forms of adverbs)
Trạng từ có thể là:
1. Từ đơn: very (rất, lắm), too (quá), then (lúc đó),...
2. Tính từ + ly: slowly (một cách chậm chạp), clearly (một cách rõ ràng),...
3. Từ kép: everywhere (khắp nơi), sometimes (đôi khi),...
4. Cụm từ: at the side (ở bên), at first (thoạt tiên, trước hết), the day after tomorrow
(ngày kia),...
II. Chức năng của trạng từ:
✓ Trạng từ chỉ tần xuất (Frequency): Trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh diễn tả
mức độ thường xuyên của một hành động (thỉng thoảng, thường thường, luôn
luôn, ít khi ..). Chúng được dùng để trả lời câu hỏi HOW OFTEN?(có thường
.....?)
• Ví dụ: John is always on time hoặc He seldom works hard.
✓ Trạng từ chỉ nơi chốn (place): Diễn tả hành động diễn tả nơi nào , ở đâu hoặc
gần xa thế nào. Chúng dùng để trả lời cho câu hỏi WHERE? Các trạng từ nơi chốn
thông dụng là here, there ,out, away, everywhere, somewhere... above (bên trên),
below (bên dưới), along (dọc theo), around (xung quanh), away (đi xa, khỏi, mất),
back (đi lại), somewhere (đâu đó), through (xuyên qua).
• Ví dụ: I am standing here hoặc She went out.
✓ Trạng từ chỉ mức độ (Grade): Diễn tả mức độ (khá, nhiều, ít, quá..) của một tính
chất hoặc đặc tính; chúng đi trước tính từ hoặc trạng từ mà chúng bổ nghĩa.
• Ví dụ: This food is very bad. She speaks English too quickly for me to
follow.
✓ Trạng từ chỉ số lượng (Quantity): Diễn tả số lượng (ít hoặc nhiều, một, hai ...
lần...)
• Ví dụ: The champion has won the prize twice.
✓ Trạng từ nghi vấn (Question): là những trạng từ đứng đầu câu dùng để hỏi, gồm:
When, where, why, how
✓ Các trạng từ khẳng định, phủ định, phỏng đoán: certainly (chắc chắn), perhaps
(có lẽ), maybe (có lẽ), surely (chắc chắn), of course (dĩ nhiên), willingly (sẵn
lòng), very well (được rồi).
✓ Trạng từ nối trong tiếng Anh (Relation): Trạng từ nối trong tiếng Anh là những
trạng từ dùng để nối hai mệnh đề với nhau. Chúng có thể diễn tả địa điểm (where),
thời gian (when) hoặc lí do (why)
IV. Vị trí của trạng từ:
Trạng từ thường đứng ở các vị trí sau:
Đứng một mình ở đầu câu hoặc giữa câu và cách các thành
phần khác của câu bằng dấu phẩy (,).
Vị trí 1
Ex: Suddenly, he heard a strange voice.
It’s raining hard. Tom, however, goes to school.
Cuối câu
Vị trí 2
S + V (+ O) + Adv
22
PMP English Quảng Ngãi
V. Phép đảo chủ ngữ và động từ sau các trạng từ (inversion of subject and verb
after adverbs)
Phép đảo động từ là sự đảo ngược vị trí giữa trợ động từ và chủ ngữ. Nếu là động từ
đặc biệt thì đảo động từ ấy ra trước chủ ngữ và nếu là động từ thường thì phải mượn
trợ động từ to do.
Hình thức đảo ngữ được dùng sau trạng từ khi:
1. Trạng từ hay trạng ngữ được đặt đâu câu với dụng ý nhấn mạnh.
Ex: Never does my father drink coffee in the evening.
(Không bao giờ bố tôi uống cà phê vào buổi tối.)
2. Trạng từ hay trạng ngữ phủ định đứng đầu câu.
23
PMP English Quảng Ngãi
24
PMP English Quảng Ngãi
CHUYÊN ĐỀ 9: ĐẠI TỪ
Đại từ (pronouns) là từ dùng để thay thế cho danh từ. Đại từ có thể được chia thành
những loại sau đây:
I. Đại từ nhân xưng (pepsonal pronouns) được chia làm 2 loại:
1. Đại từ làm chủ ngữ (subjective pronouns)
Singular Plural
Ngôi thứ I 1st person I We
Ngôi thứ II 2nd person You You
Ngôi thứ III 3rd person He/She/It They
Ex: We would like to leave now.
It was she who called you.
2. Đại từ làm tân ngữ (objective pronouns)
I => me He => him We => us They => them
You => you She => her It => it
Ex: They called us on the telephone.
25
PMP English Quảng Ngãi
III. Đại từ phản thân (reflexive pronouns) được sử dụng khi chủ ngữ vừa cho vừa
nhận hành động. Hay nói cách khác chủ ngữ và tân ngữ của câu cùng chỉ
một người
I => myself You => yourself
He => himself She => herself
It => itself We => ourselves
You => yourselves They => themselves
- Đại từ phản thân có chức năng như một tân ngữ trong câu.
Ex: She served herself in the cafeteria.
He sent himself the letter.
- Đại từ phản thân còn có thể được sử dụng để nhấn mạnh. Điều này có nghĩa là
chính chủ ngữ thực hiện hành động. Trong trường hợp này nó thường đứng ngay sau
chủ ngữ.
Ex: You yourself told them the story.
The students themselves decorated the room.
♦ By + đại từ phản thân = alone (một mình)
Ex: John washed the dishes by himself =John washed the dishes alone.
IV. Đại từ bất định: Đại từ bất định (indefinite pronoun) là từ đại diện và thay thế
cho danh từ nhưng không cụ thể đó là ai, cái gì, chuyện gì,...
Tổng hợp những đại từ bất định trong tiếng Anh:
Đại từ chỉ 2 người
Đại từ chỉ vật/sự
Đại từ chỉ người hoặc 2 vật/sự Đại từ dùng chung
vật/sự việc
vật/sự việc
everyone/everybody
(tất cả mọi người/mọi everything (mọi điều) both (cả hai) all (tất cả)
người)
neither
no one/nobody (không một (cũng không) another (người
nothing (không có gì)
ai/không ai) => Cả hai đều khác/cái khác)
không
26
PMP English Quảng Ngãi
27
PMP English Quảng Ngãi
28
PMP English Quảng Ngãi
29
PMP English Quảng Ngãi
30
PMP English Quảng Ngãi
31
PMP English Quảng Ngãi
Lưu ý:
+ Question tag được lên giọng khi người hỏi muốn hỏi xem có đúng không, và câu
trả lời có thể là Yes hoặc No.
+ Questions tag được xuống giọng khi người hỏi chờ một sự đồng tình, xác nhận
nên câu trả lời thường là Yes.
32
PMP English Quảng Ngãi
How + Adj/Adv + S + V!
33
PMP English Quảng Ngãi
• Tobe
Ví dụ:
a. Một sự thật hiển nhiên, chân lý.
Ex: Water freezes at 0°C.
The sun rises in the East.
b. Hành động lặp đi, lặp lại (thói quen), cảm giác, nhận thức, tình trạng ở hiện tại.
Ex: We play table tennis every Thursday.
Matthew loves sport.
Do you know Tania Smith?
34
PMP English Quảng Ngãi
Ví dụ:
a. Hành động, sự việc đang diễn ra ngay lúc nói.
Ex: The children are playing in the garden now.
b. Hành động, sự việc mang tính tạm thời.
Ex: I am living with some friends until I find a place of my own.
35
PMP English Quảng Ngãi
Ví dụ:
a. Hành động vừa mới xảy ra.
Ex: We have just come back from Hawaii.
b. Hành động đã xảy ra trong quá khứ khi người nói không biết rõ hoặc không muốn đề
cập đến thời gian chính xác (thời gian không quan trọng).
Ex: I have stayed in Hanoi for 5 days.
c. Hành động, sự việc đã xảy ra trong suốt một khoảng thời gian cho đến hiện tại, hoặc
đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ và còn có thể được lặp lại ở hiện tại hoặc tương lai.
Ex: Alex has written four novels so far.
We have been to America three times this year.
d. Hành động, sự việc xảy ra trong quá khứ còn kéo dài hoặc có ảnh hưởng đến hiện tại
hay tương lai.
Ex: I have lived in Vienna for two years. (I am still in Vienna now.)
He can't play tennis because he has broken his leg.
36
PMP English Quảng Ngãi
Cách dùng:
✓ Hành động, sự việc
Cấu trúc:
xảy ra trong quá khứ
kéo dài liên tục đến (+) S + have / has + been + V_ing.
Ví dụ:
a. Hành động, sự việc xảy ra trong quá khứ kéo dài liên tục đến hiện tại hoặc tương lai;
nhấn mạnh tính liên tục, kéo dài của sự việc.
Ex: Jane has been watching TV all evening.
I've been learning Italian for six years and I still can't speak it properly!
* Thì hiện tại hoàn thành đơn nhấn mạnh tính hoàn tất của sự việc.
Ex: I haven't learned very much Italian yet.
b. Hành động, sự việc vừa mới chấm dứt và có kết quả ở hiện tại.
Ex: I must go and wash. I've been gardening.
➢ Lưu ý: Không dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn với các động từ trạng thái (stative
verbs).
Dùng thì hiện tại hoàn thành đơn với các động từ này.
Ex: I've known her for a long time. [NOT I've been knowing...]
37
PMP English Quảng Ngãi
Cấu trúc:
*To be
(+) S + was / were + O.
Cách dùng: Dấu hiệu nhận biết:
(-) S + wasn’t / weren’t + O.
✓ Hành động đã xảy ✓ Yesterday, last week / month/
ra và kết thúc trong (?) Was / Were + S + O?
year
quá khứ. *Verb ✓ Ago
✓ Sự thật, thói quen
trong quá khứ. (+) S + V2/ed. ✓ In + thời gian trong quá khứ
(-) S + didn’t + Vo. ✓ Used to + Vo: đã từng làm gì
Ví dụ:
a. Hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ, biết rõ thời gian.
Ex: I bought a new car three days ago
b. Thói quen, cảm giác, sở thích, nhận thức ở quá khứ.
Ex: I played football very often when I was younger.
c. Hành động, sự việc đã xảy ra suốt một khoảng thời gian trong quá khứ, nhưng nay đã
hoàn toàn chấm dứt.
Ex: Mozart wrote more than 600 pieces of music.
John lived in Paris for three years, but now he lives in New York.
d. Hai hoặc nhiều hành động, sự việc xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Ex: When we saw Tom last night, we stopped the gar.
Yesterday morning, John got up at 6.30, had breakfast, and then went to school at 7
o'clock.
38
PMP English Quảng Ngãi
*Hành động xảy xa tại (+) S + was / were + V_ing. ✓ At + thời gian
một thời điểm xác định (-) S + wasn’t / weren’t + V_ing. trong quá khứ
trong quá khứ ✓ This time
(?) Was/ Were + S + V_ing? yesterday /
Wh_word + was / were + S + V_ing? last…
Ví dụ:
a. Hành động, sự việc đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
Ex: At 8 o'clock last night I was reading a book.
b. Hành động, sự việc đang diễn ra trong quá khứ thì có một hành động, sự việc khác xảy
đến (dùng thì quá khứ tiếp diễn cho hành động kéo dài và thì quá khứ đơn cho hành
động xảy đến).
Ex: When John was walking to school yesterday, he met Judy.
c. Hai hoặc nhiều hành động, sự việc xảy ra đồng thời tại một thời điểm xác định trong
quá khứ.
Ex: While my mother was preparing dinner, my father was watering the flowers.
d. Sự việc đã xảy ra thường xuyên trong quá khứ gây bực mình, phiền toái.
Ex: She was always boasting about her work when she worked here.
39
PMP English Quảng Ngãi
Ví dụ:
1. I offered Jack to eat but he had already had lunch.
2. By the time she arrived at the airport, the plane had taken off.
12.8 THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
( PAST PERFECT CONTINUOUS)
Ví dụ:
1. When I got home, my mother had been cooking dinner.
2. They had been living in Vietnam for 5 years before they moved to America.
40
PMP English Quảng Ngãi
3 When + did + S+ V?
= How long is it since + S + V (past)?
41
PMP English Quảng Ngãi
✓ Quyết định nảy sinh (+) S + will / shall + Vo. ✓ Soon, in the
lúc noism không có kế Shall dùng cho chủ ngữ là I, We. future
hoạch hay dự định. (-) S + won’t / shan’t + Vo. ✓ Next week/
✓ Dự đoán không cơ sở. month/ year…
(?) Will + S + Vo?
✓ Suy nghĩ, lời hứa, hy ✓ Tomorrow,
Wh_word + will + S + V ?
vọng tonight…
Ví dụ:
1. You look so hungry. I will get some cupcakes for you.
2. I think it won’t rain tomorrow.
3. I hope they will accept my offer.
Thì tương lai gần (Near Future)
Ví dụ:
1. Jose has bought a new dress. She is going to have a party tonight.
2. Look at these dark clouds! It is going to rain soon.
42
PMP English Quảng Ngãi
Ví dụ:
They will have got married by the end of July.
My father won’t have arrived home before 6 o’clock.
Ví dụ:
By this September, she will have been living here for 10 years.
I will have been studying English for 10 years be the time I graduate.
43
PMP English Quảng Ngãi
45
PMP English Quảng Ngãi
46
PMP English Quảng Ngãi
Several, both, many, few, all, some, Several students are reading
no + Ns books.
V- số The + Adj : Nhóm người có đặc điểm The rich aren’t always happy.
nhiều chung
(the rich, the old,…)
S là danh từ có 2 bộ phận, hoặc đi Your jeans are in the drawers.
theo cặp: trousers, glasses, jeans,
scissors,…
A number of + Ns: một số… A number of trees have been cut
A group of + Ns: một nhóm down.
N tập hợp nhấn mạnh từng cá nhân: Tom’s family are very friendly.
family, team, group…
47
PMP English Quảng Ngãi
S1 and S2: Hai danh từ chỉ một Bread and jam is my favorite
người, bộ phận, món án,… breakfast.
C. Verbs agrees with the first subject (Động từ chia theo chủ ngữ đầu tiên)
S1 + of + S2
Like
With • Mrs. Josy together with her sons goes
abroad every year.
Along with • Gold, as well as platinum is very rare.
Together with
As well as
Accompanied by
In addition to
Besides
No less than
excluding
Either … or…
Neither … nor…
• Not only Linh but also his parents want to live
Not only … but also … in London.
…or… • Neither the students nor the teacher is in the
classroom now.
…nor…
…but…
• Most of the money is mine.
• 70% of the population is young.
Most, All, Plenty, Some,
• A large amount of sugar has been used.
Majority, Minority, The
last, One, Half, Part, The
rest, Percentage, A lot, • Most of students in my class are femal.
Lots, A large amount, A • Today the great majority of people use the
great deal + OF + N Internet.
(V chia theo N)
49
PMP English Quảng Ngãi
S là phân số
• Three - quarters of the money is mine.
(V chia theo N đứng sau)
• A half the apples are fresh.
Three-quarters, a half…
50
PMP English Quảng Ngãi
51
PMP English Quảng Ngãi
52
PMP English Quảng Ngãi
6/ Đứng sau một số TÍNH TỪ (diễn đạt cảm xúc khi làm gì, đưa ra lý do)
(un)able careful glad pleased Sad/ upset
53
PMP English Quảng Ngãi
54
PMP English Quảng Ngãi
Nhóm động từ mang nghĩa bắt đầu, kết thúc, trì hoãn, tiếp tục,…
start begin finish quit
55
PMP English Quảng Ngãi
56
PMP English Quảng Ngãi
57
PMP English Quảng Ngãi
58
PMP English Quảng Ngãi
as + adjective / adverb + as
not as / so + adjective / adverb + as
60
PMP English Quảng Ngãi
61
PMP English Quảng Ngãi
Passive: S be + VPp by + O
1. Tân ngữ chủ động (active object) → Chủ ngữ bị động (passive subject)
2. Động từ chủ động (active verb) → Động từ bị động (be + past participle)
Present simple → am/is/are + past participle
Present progressive → am/is/are + being + past participle
Past simple → was/were + past participle
Past progressive → was/ were + being + past participle
Present perfect → have/ has + been + past participle
Past perfect → had + been + past participle
Future simple → will + be + past participle
Be going to → am/is/are going to + be + past participle
Modal verbs → can, should, must, … + be + past participle
3. Chủ ngữ chủ động (active subject) → BY + tân ngữ bị động (passive object)
Ex: The teacher explains the lessons.
→ The lessons are explained by the teacher.
➢ Lưu ý:
62
PMP English Quảng Ngãi
- Chủ từ I, we, you, they, he, she, one, people, everyone, someone, no one, nobody
thường được bỏ. Với các chủ từ no one, nobody, đổi động từ khẳng định thành phủ
định.
Ex: Someone read the story to the children.
→ The story was read to the children.
Nobody saw him leaving the room.
→ He wasn't seen leaving the room.
- Trạng từ chỉ nơi chốn + BY (agent) + Trạng từ chỉ thời gian
Ex: Jane should take the dog to the vet today.
→ The dog should be taken to the vet by Jane today.
- Trạng từ chỉ thể cách thường đứng giữa be và quá khứ phân từ. Các trạng từ khác
thường đứng trước be.
Ex: The scientists have studied the problem carefully.
→ The problem has been carefully studied by the scientists.
Ann said that they had not yet analysed the result.
→ Ann said that the result had not yet been analysed.
63
PMP English Quảng Ngãi
➢ Dùng to-infinitive khi hành động trong mệnh đề that xảy ra đồng thời hoặc xảy
ra sau hành động trong mệnh đề chính; dùng perfect infinitive (to have + past
participle) khi hành động trong mệnh đề that xảy ra trước hành động trong mệnh
đề chính.
Ex: They believe (that) he is dangerous.
→ It is believed (that) he is dangerous.
→ He is believed to be dangerous.
People know (that) she was married.
→ It is known (that) she was married.
→ She is known to have been married.
64
PMP English Quảng Ngãi
65
PMP English Quảng Ngãi
Could – couldn’t
• He could swim at the age of five.
Khả năng, năng lực có thể làm gì trong quá • She couldn’t talk when she was
khứ two.
May- might
May not = might not
• Linda may/ might be at home.
Có thể xảy ra ở hiện tại, tương lai nhưng
không chắc
Could- dự đoán điều gì có thể xảy ra • John could work late tonight.
Be likely to Vo.
• Mary is likely to arrive late.
Có thể xảy ra ở hiện tại, tương lai 66
PMP English Quảng Ngãi
Had better – Had better not • You had better study harder if
67 you want to pass the exam.
Đưa ra lời khuyên (có tính cảnh báo)
PMP English Quảng Ngãi
MUST- phải làm gì nhưng là do chủ quan • I must study harder for the final
(tự bản thâ nhận thức thấy) exam.
Mustn’t: không được phép làm gì • You mustn’t drink it. It is
poinsonous.
HAVE TO – phải làm gì nhưng là do khách
quan (nội quy, quy định…) • She has to finish my homework
before going to school.
Hiện tại: have to / has to • Students have to go to school on
Tương lai: will have to time.
✓ Dự đoán:
• Chắc chắn xảy ra, có cơ sở:
Must + Vo: chắc chắn…
Can + Vo : có thể…
▪ Must + have + Vpp: chỉ sự suy đoán logic dựa trên những hiện tượng có thật ở
quá khứ
▪ Should + have + Vpp: chỉ một việc lẽ ra đã phải xảy ra trong quá khứ nhưng lí do
nào đó lại không xảy ra.
▪ Can’t + have + Vpp : chỉ những việc không thể xảy ra vì có căn cứ, cơ sở rõ ràng
▪ Needn’t + have + Vpp: chỉ những việc lẽ ra đã không cần thiết phải làm nhưng đã
làm.
▪ May/ might + have + Vpp: chỉ những việc có thể đã xẩy ra nhưng không chắc
chắn.
68
PMP English Quảng Ngãi
II. Điều kiện loại 2: diễn tả một điều không có thật ở hiện tại.
If + S + V (quá khứ đơn), S + would + Vo
Would = could / might
Ghi chú : be sử dụng were cho tất cả S
• Ex: If they had enough money, they would buy a bigger house.
(but they don’t have much money)
• If this room was/ were tidy, I could find things.
69
PMP English Quảng Ngãi
III. Điều kiện loại 3: điều kiện không có thật không quá khứ
If + S + had + Vpp, S + would + have + Vpp.
Would = could / might
Ex: If I had seen you, I would have said hello.
(but I didn’t see you)
Đảo ngữ:
Had + S + Vpp, S + would + have + Vpp.
70
PMP English Quảng Ngãi
Ex: I'll take the job unless the pay is too low.
Ex: Without/ But for your help, I would not overcome the trouble.
[=If you did not help me, I would not overcome the trouble.]
Ex: Should you change your mind, phone me. [=If you should change ...]
Were you in my position, what would you do? [=If you were ... ].
Had I not gone to the party last night, I wouldn't be tired now.
4. Imagine (that, suppose supposing (that), provided/ providing (that), as/ so long
as, on condition (that), or/ otherwise, only if, in case....
Ex: You can borrow my bike provided ( that ) you ride it carefully.
71
PMP English Quảng Ngãi
Tất cả danh từ xuất phát từ những động từ và tính từ trên đều buộc mệnh đề sau nó phải ở
dạng giả định, nếu như nó diễn đạt các yếu tố như thể hiện ý muốn, yêu cầu đề nghị, ra
lệnh, gợi ý. Những danh từ đó là:
STT Danh từ Nghĩa
1 Demand Đòi hỏi, yêu cầu
2 Recommendation Sự giới thiệu, sự tiến cử
3 Insistence Sự khăng khăng đòi, sự cố nài
4 Request Lời thỉnh cầu, lời yêu cầu
5 Proposal Sự đề nghị, sự đề xuất
6 Suggestion Sự đề nghị, sự gợi ý
7 Preference Sự thích hơn
8 Importance Sự quan trọng
WOULD RATHER
S1 + would rather that + S2 + V(quá khứ đơn) (nếu có dấu hiệu của hiện tại)
S1 + would rather that + S2 + V (quá khứ hoàn thành) (nếu có dấu hiệu của quá khứ)
CÂU AO ƯỚC:
Dùng trong câu ao ước không có thực ở hiện tại ( wish = If only)
Dùng sau “ wish/ if only’’ để diễn đạt ý cầu mong hoặc giả định đã không xảy ra trong
quá khứ.
73
PMP English Quảng Ngãi
AS IF / AS THOUGH
(Trước as if/ as though là thì gì thì sau as if / as though lùi một thì)
It’s (high/ about) time + S + V (quá khứ đơn) = It’s time for sb to do sth: (đã đến lúc cho
ai đó làm gì)
OTHERWISE
74
PMP English Quảng Ngãi
Trực Gián tiếp Trực tiếp Gián tiếp Trực tiếp Gián tiếp
tiếp
I He / she today That day Am/is/are Was/were
You I / We / Tonight That night Was/were Had been
They
We We / they Tomorrow The next day Do/does Bỏ đi
The following (trợ động
day từ)
Me Him / her Yesterday The day before Don’t Didn’t
The previous day Doesn’t
You Me / us/ Ago before Didn’t + V Hadn’t + Vpp
them
Us Us / them Now then Have / has Had
My His / her Next The next… Vo V_ed /2
The following… V_s/es
Your My / our / Last The previous…. V_ed Had + Vpp
their The …before
Our Our / their Here there can could
Mine His / her This that Will / shall would
75
PMP English Quảng Ngãi
76
PMP English Quảng Ngãi
78
PMP English Quảng Ngãi
Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: never,
seldom, hardly, scarcely, little… thì câu đó được xem như câu
phủ định – phẩn hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định.
Khi thấy had better/ ‘d better, ta chỉ cần mượn trợ động từ ‘
had’ để lập câu hỏi đuôi.
Khi thấy would rather / ‘d rather, ta chỉ cần mượn trợ động từ
‘’ would’’ để lập câu hỏi đuôi.
Câu đầu có It seems that + mệnh đề, thì ta lấy mệnh đề làm câu
hỏi đuôi.
Chủ từ là mệnh đề danh từ, dùng ‘’ it’’ trong câu hỏi đuôi.
Một số
trường
hợp
Sau câu mệnh lệnh cách ( V / Don’t V + O), câu hỏi đuôi thường
cần lưu
là …will you?
ý
Chủ từ là ONE, dùng ‘’ you’’ hoặc ‘’one’’ trong câu hỏi đuôi.
Câu cảm thán, lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ cùng với
dùng is, am, are.
79
PMP English Quảng Ngãi
*Câu đầu có MUST: Must có nhiều cách dùng cho nên tùy theo
Những cách dùng mà sẽ có câu hỏi đuôi khác nhau:
trường hợp a. Must chỉ sự cần thiết thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng ‘’
cần lưu ý needn’t’’
Ví dụ: They must study hard, needn’t they?
b.Must chỉ sự cấm đoán thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng ‘’
must’’
ví dụ: You mustn’t come late, must you?
c.Must chỉ sự dự đoán ở hiện tại thì khi thành lập hỏi đuôi ta
dựa vào động từ theo sau must.
Ví dụ: He must be a very intelligent student, isn’t he?
d.Must chỉ sự dự đoán ở quá khứ (trong công thức must + have
+ Vpp) thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng have / has căn cứ theo
chủ ngữ của câu.
Ví dụ: You must have stolen my bike, haven’t you?
*Need vừa làm động từ thường, vừa làm động từ khiếm khuyết,
nên:
+ Nếu ‘’ need’’ là động từ thường thì khi thành lập hỏi đuôi ta phải
mượn trợ động từ.
Ví dụ: She needs to water the flowers in the morning, doesn’t she?
+ Nếu ‘’ need’’ là động từ khiếm khuyết thì thành lập hỏi đuôi ta
dùng luôn need.
Ví dụ: I need do it by myself, needn’t I?
80
PMP English Quảng Ngãi
ĐẠI TỪ QUAN HỆ
Thay cho danh từ Thay cho danh từ chỉ Thay cho tính từ sở
chỉ người vật, sự vật, sự việc hữu trước danh từ
WHO
(làm chủ ngữ hoặc
tân ngữ cho động từ Không dùng ‘’ that ‘’ sau
đứng sau nó) dấu phẩy và sau giới từ
THAT
Bắt buộc dùng ‘’ that’’ sau
(thay thế cho danh từ
những danh từ chỉ cả người
chỉ cả người lẫn vật)
lẫn vật, sau đại từ bất định,
sau tính từ so sánh nhất…
II. Trạng từ quan hệ:
for + which
Chỉ lý do WHY
= why
81
PMP English Quảng Ngãi
Ex: This morning I met Chris, who(m) I hadn't seen for ages.
[ NOT This morning I met Chris, I hadn't seen for age ]
MỆNH
Mệnh đề quan Dùng để giải thích cả một câu. Trường
ĐỀ
hệ nối tiếp hợp này chỉ dùng đại từ quan hệ which
QUAN
HỆ và dùng dấu phẩy để tách hai mệnh đề.
83
PMP English Quảng Ngãi
85
PMP English Quảng Ngãi
Đảo ngữ với các trạng từ phủ định: never, rarely, seldom, little, hardly, scarcely,
barely…
Đảo ngữ với các trạng từ chỉ phương hướng / nơi chốn / giới từ / cụm phân từ
đứng đầu câu.
Adv of place / giới từ / cụm phân từ + V+ S
86
PMP English Quảng Ngãi
Ex: I wish I hadn’t bought that coat yesterday; I really don’t like it.
➢ Lưu ý: Cấu trúc wish somebody something được dùng để chúc – mong
ai sẽ có được điều gì đó. Sau wish là 2 tân ngữ (object)
Ex: I wish you a Merry Christmas.
I saw Jim before the exam and he wished me luck.
87
PMP English Quảng Ngãi
88
PMP English Quảng Ngãi
Sau trợ động từ (have, has, • He has already finished the job.
didn’t, don’t, doesn’t)
Trạng từ
adverbs Đầu câu, bổ nghĩa cho cả câu • Luckily, I met my real mother.
89
PMP English Quảng Ngãi
91
PMP English Quảng Ngãi
Ex: Seeing that the weather was bad, they didn't go sailing.
John shook, for he was scared.
Lưu ý: Dùng because khi muốn nhấn mạnh mệnh đề trạng ngữ chỉ lý
do; dùng as, since, seeing that, due to the fact that, now (that) khi muốn
nhấn mạnh mệnh đề chính.
+ Mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do có thể rút gọn thành cụm từ chỉ lý do
(phrase of reason) bằng because of, due to hoặc owing to.
Ex: Even though I was very tired, I walked all the way home.
He got the job although he had no qualifications.
Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ cũng có thể bắt đầu bằng: no matter,
whatever, however hoặc adjective/ adverb + as / though.
Ex: No matter what you say, I won't believe you.
Cold as it was, we went out. (=Although it was cold,... )
Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ có thể rút gọn thành cụm từ chỉ sự nhượng bộ
(phrase of concession) bằng despite hoặc in spite of.
92
PMP English Quảng Ngãi
Ex: She made so many mistakes (that) she failed the exam.
She has so much money (that) she can buy whatever she wants.
So + adjective + a / an + noun + ( that ) + clause
Ex: It was so hot a day (that) we decided to stay indoors.
2. Such...that (quá...đến nỗi, đến nỗi mà)
93
PMP English Quảng Ngãi
94
PMP English Quảng Ngãi
95
PMP English Quảng Ngãi
96
PMP English Quảng Ngãi
❖ Round/ around (quanh) The Earth moves round/ around the Sun.
❖ Along (dọc theo) We had a walk along the river bank.
❖ Up (lên)/ down (xuống) The children ran up the stairs.
❖ Into (vào, vào trong) The frog jumped into the water.
❖ Out of (ra ngoài) After the class we ran out of the room.
❖ Onto (lên trên) Lulu jumped onto to my chair.
❖ Over (qua, vượt qua) I climbed over the fence.
❖ Under (bên dưới) The fisherman walked under the bridge.
❖ Arrive in a city or a country They arrived in New York/ in France a week
ago.
❖ Arrive at a village, a building, When did they arrive at the village/ at the hotel/
an event at the airport/ at the station/ at the party/ at the
meeting?
97
PMP English Quảng Ngãi
98
PMP English Quảng Ngãi
99
PMP English Quảng Ngãi
100
PMP English Quảng Ngãi
101
PMP English Quảng Ngãi
102
PMP English Quảng Ngãi
103
PMP English Quảng Ngãi
104
PMP English Quảng Ngãi
1. The weather forecast was inaccurate, so we didn't take the right precautions.
⇒ It can't .........................................................................................................................
⇒ Mai must.................................................................................................................... .
⇒ My ..............................................................................................................................
6. Daisy did not decide to move to a new house until the roof fell in.
⇒ Little ...........................................................................................................................
⇒ On no account ............................................................................................................
105
PMP English Quảng Ngãi
⇒ Charming ....................................................................................................................
⇒ However .....................................................................................................................
⇒ Unlike .........................................................................................................................
12. You won't find a more dedicated teacher anywhere than Mrs. Mai.
⇒ Nowhere .....................................................................................................................
13. The play is so popular that the theater is likely fill up every night.
⇒ Such is ........................................................................................................................
14. They couldn’t deceive customers although they used attractive advertisements.
⇒ Whatever ....................................................................................................................
15. Because the chemicals were properly combined, the prescription produced the
expected results.
⇒ Because of ..................................................................................................................
⇒ It is .............................................................................................................................
⇒ What ...........................................................................................................................
⇒ There ..........................................................................................................................
19. The reason why she applied for a job abroad was to earn more money.
106
PMP English Quảng Ngãi
⇒With a .........................................................................................................................
20. Thanks to his uncle's legacy of 15,000 dollars, he was able to buy the house he
wanted.
21. A house in this district will cost you at least 50,000 dollars.
23. I thought about what had happened all those years before.
⇒ I cast ...........................................................................................................................
⇒ He attributed ...............................................................................................................
⇒ No official ..................................................................................................................
27. It was his over-confidence that led to his defeat in the Wimbledon final.
⇒ If ...............................................................................................................................
28. In his recent article, Bob Lee pointed out all the faults in the government's new
transport policy
107
PMP English Quảng Ngãi
30. She delayed writing her book until she had done a lot of research.
31. They declared war on the pretext of defending their territorial rights.
32. I feel that I don't fit with the people in the new office.
⇒Only a .........................................................................................................................
⇒ Except .........................................................................................................................
37. He decided to repair the things himself and not to take it back to the shop.
⇒ Rather .........................................................................................................................
⇒ It is too........................................................................................................................
108
PMP English Quảng Ngãi
40. Every possible effort was made by orphanage to find the boy's parents.
41. They have been arguing about the motorway extension for years.
⇒ So as ...........................................................................................................................
43. The only reason the party was a success was that a famous film star attended.
⇒ No matter ....................................................................................................................
45. Michael only took over the family business because his father decided to retire early.
⇒ Ever ............................................................................................................................
⇒ To the .........................................................................................................................
⇒ It makes ......................................................................................................................
50. The boy was about to cry when he was reprimanded by his mother.
109
PMP English Quảng Ngãi
51. Sally lost all her hope; she decided to stop her business.
⇒ Such ............................................................................................................................
53. Scientists have tried very hard to find a cure for this disease.
⇒ Enormous ..................................................................................................................
55. As there are no more questions, I think we can end the meeting.
⇒There being...
⇒ The less......................................................................................................................
⇒ What's .......................................................................................................................
⇒ If it .............................................................................................................................
110
PMP English Quảng Ngãi
⇒ He is a .........................................................................................................................
62. In summer, there are thousands more tourists than the locals.
65. Linda may not be very well but she still manages to enjoy life.
66. These students' bad behavior should have been severely punished.
67. The chances are that the whole thing will have been forgotten by next term.
⇒ In all ...........................................................................................................................
68. The truth only came out on the publication of the president's personal diaries.
⇒ Get ..............................................................................................................................
⇒ Many's ........................................................................................................................
111
PMP English Quảng Ngãi
⇒ It crossed ...................................................................................................................
72. Their party is on the same date as another one I've been invited to.
73. His description of the incident was completely different from what really happened.
74. You may be very intelligent, but you should be careful about this.
⇒ No matter ....................................................................................................................
⇒ What………………………………………………………………………………..
78. At 4 p.m, the visiting football team had still not arrived.
79. He had no idea at all that the police were watching him.
⇒ No mater…………………………………………………………………………….
81. He left without saying goodbye as he didn't want to disturb the meeting.
⇒ Rather ........................................................................................................................
112
PMP English Quảng Ngãi
⇒ Much……………………………………………………………………………….
⇒I could……………………………………………………………………………….
⇒ I cancelled ..................................................................................................................
⇒ Never ..........................................................................................................................
87. His fondness for the game increased with his proficiency.
⇒ The more…………………………………………………………………………….
88. They will not announce the findings until next month.
⇒ No announcement............................................................................................... ......
89. Mark hadn't expected that he would feel so weak after the operation.
91. The government has been reviewing their education policies recently.
113
PMP English Quảng Ngãi
96. Mike put on his raincoat because he didn't want to get soaked.
98. I wasn't a bit surprised to hear that Mary had changed her job.
99. It was three years ago at the end of this week that I started working here.
II. Rewrite the sentence, using the word in the bracket so that the second sentence has
exactly the same meaning.
102. You can walk to the station easily from the hotel. (within)
114
PMP English Quảng Ngãi
⇒ The………………............................................................................................... ......
103. I saw a TV program last month, which was very similar to this one. (bears)
104. She was so beautiful that I couldn't stop looking at her. (eyes)
105. After such a long time together we are still happily married. (test)
⇒ Our..............................................................................................................................
106. I'm sorry to be the first to tell you the bad news. (break)
⇒ I’m ..............................................................................................................................
107. She's not friendly but she's not so bad as people say she is. (black)
⇒ She’s ...........................................................................................................................
⇒ I…… ..........................................................................................................................
⇒ His ..............................................................................................................................
110. Organic vegetables are said to be good for our health. (wonders)
⇒ Organic .......................................................................................................................
111. The young man was very embarrassed because his proposal was turned down.
(rejection)
⇒ The..............................................................................................................................
⇒The...............................................................................................................................
115
PMP English Quảng Ngãi
113. When she left home , she had to do everything on her own. (fend)
⇒ When ..........................................................................................................................
114. It's not certain whether I'll be able to pay the bills this month. (touch)
⇒ It’s ..............................................................................................................................
⇒ You .............................................................................................................................
116. The President was impeached because of his financial mistreatment. (grounds)
⇒ The..............................................................................................................................
117. The jumper you knitted for my daughter no longer fits her. (grown)
⇒ My ..............................................................................................................................
118. No one listening to what the politician was saying last night. (ears)
⇒ What ...........................................................................................................................
119. The music teacher was the only member of staff not to attend the farewell party.
(exception)
⇒ With ............................................................................................................................
⇒ Digging .......................................................................................................................
121. After a while, I realized that I'd made a terrible mistake. ( dawned )
⇒ After ...........................................................................................................................
⇒ She ..............................................................................................................................
116
PMP English Quảng Ngãi
⇒ The.............................................................................................................................
124. He had made no effort to conceal his dislike for me ever since I was promoted over
him. (grudge)
⇒ He ..............................................................................................................................
125. When they broke the news , she stayed perfectly calm and controlled. (hair)
⇒When ...........................................................................................................................
⇒ The..............................................................................................................................
127 "I'm most awfully sorry , but I seem to have broken your fountain pen" she said.
(apologised)
⇒ She ..............................................................................................................................
⇒ It ................................................................................................................................
⇒ Rarely .........................................................................................................................
⇒ There ..........................................................................................................................
⇒ What ..........................................................................................................................
132. The senior students believe that they are old enough to choose which classes to
attend. ( regard )
117
PMP English Quảng Ngãi
⇒ The..............................................................................................................................
⇒ Good ..........................................................................................................................
⇒ You ............................................................................................................................
⇒ That ............................................................................................................................
136. Do you think you could come to the point ? I'm in a hurry. (bush)
⇒ Please..........................................................................................................................
⇒ All ...............................................................................................................................
138. I'm afraid our problems are only just beginning. (iceberg)
⇒ Our..............................................................................................................................
⇒He ...............................................................................................................................
140. I haven't the faintest idea what you are talking about. (earth)
⇒ I .. …...........................................................................................................................
141. Mark decided that an actor’s life was not for him. (cut)
⇒ Mark ...........................................................................................................................
⇒ I…… ..........................................................................................................................
118
PMP English Quảng Ngãi
143. The novel was not as good as she had hoped. (expectations)
⇒ The..............................................................................................................................
⇒ My ..............................................................................................................................
145. They must accept the fact that they haven't made much progress in the struggle
against poverty. (terms)
⇒ They............................................................................................................................
⇒ Some ...........................................................................................................................
147. Mary passed the exam with a very high mark. (flying)
⇒ Mary ...........................................................................................................................
⇒ We ..............................................................................................................................
149. They suddenly realized that they were on the verge of a collapsed. (dawned)
⇒ It …...........................................................................................................................
150. That reminds me of the time I climbed to the top of the Mount Fuji. (back)
⇒ That ............................................................................................................................
119
PMP English Quảng Ngãi
120
PMP English Quảng Ngãi
121
PMP English Quảng Ngãi
Minerals are typically formed when molten rock, or magma, cools, or by separating out
of mineral-rich water, such as that in underground caverns. In general, mineral particles
are small, having formed within confined areas such as lava flows or between grains of
sediments. Large crystals found in geodes and other rocks are relatively rare. Rocks
themselves are made of clusters or mixtures of minerals, and minerals and rocks affect
landform development and form natural resources such as gold, tin, iron, marble, and
granite.
Silicates - including quartz, mica, olivine, and precious minerals such as emeralds - are
the most common class of minerals, as well as the major components of most rocks.
Oxides, sulfides, sulfates, carbonates, and halides are other major mineral classes.
Many minerals form beautiful crystals, but the most prized of all are gemstones. Uncut
gems often look fairly ordinary-like rocks. It's only when they are cut and polished that
they obtain the brilliance and luster that gives them their value.
Historically, gems have been divided into precious and semiprecious classes. There are a
number of semiprecious gems, many quite beautiful, but diamonds, rubies, sapphires, and
emeralds continue to qualify as "precious." (At one time, amethyst was also considered a
precious gem, but large reserves were later found in Brazil, reducing its value.) Precious
gems are formed in different ways and composed of different materials, meaning their
appearances vary vastly.
Diamonds, made of carbon atoms, are the hardest natural substance found on Earth.
Formed under extremely high pressure hundreds of miles underground, they are found in
very few locations around the world. Graphite is also made of carbon atoms, but with a
different arrangement - explaining why diamond is the hardest mineral and graphite (used
in pencil lead) is one of the softest.
Rubies are formed of a mineral called corundum, comprised of aluminum oxide. The red
colour is caused by traces of chromium. Corundum also forms sapphire in many colours,
which generally come from trace mixtures of iron, titanium, and chromium.
Emeralds are formed of a mineral called beryl whose chemical formula is a complex mix
of beryllium, aluminum, silicon, and oxygen. The colour comes from additional traces of
chromium and vanadium. Different trace elements can produce other colours, allowing
beryl to form semiprecious stones such as aquamarine.
Minerals and gems are classified by their physical properties, including hardness, luster,
colour, density, and magnetism. They're also identified by the ways in which they break,
or the type of mark, or streak, that they leave when rubbed on a laboratory tool called a
streak plate.
(Source: http://www.nationalgeographic.com)
122
PMP English Quảng Ngãi
35. Which of the following is the most suitable title of the passage?
A. The Structure Of Some Gems
B. The Origin Of Rocks, Minerals And Gems
C. Gems: Origin, Structure And Value
D. Minerals And Gems
36. The second paragraph mainly about __________
A. how minerals and rocks are formed and their role on Earth to tops
B. how minerals are formed and their relation to rocks
C. where rocks and minerals are formed
D. when minerals are formed on Earth
37. According to the passage, the word "Silicates" in the third paragraph refers to the
minerals which are composed of oxygen and
A. silicon B. carbon C. sulphur D. all of above
38. Which of the following is NOT considered as a precious gem, according to the fifth
paragraph?
A. diamond B. emerald C. sapphire D. amethyst
39. According to the eighth paragraph, emeralds are formed of beryllium, aluminum,
silicon, and oxygen, _____.
A. and their colour comes from the the mixture of those elements and chromium
B. but the main element is beryllium, which produces different colours and forms
semiprecious stones
C. and one or more of the trace elements, chromium and vanadium
D. and the main element of which is beryllium, so they are called "beryl"
40. According to the passage, we can find aluminum in a ___________
A. graphite and emerald B. aquamarine
C. diamond and ruby D. any mineral
41. Which of the following is true about minerals and gems?
A. All gems actually originate from silicates which are the most common class of
minerals
123
PMP English Quảng Ngãi
124
PMP English Quảng Ngãi
Mục lục
CHUYÊN ĐỀ 1 +2 : PHÁT ÂM ......................................................................................................................... 1
IPA CHART ............................................................................................................................................ 1
CHUYÊN ĐỀ 3: CÁCH PHÁT ÂM S/ES/ED ....................................................................................................... 6
CHUYÊN ĐỀ 4: TRỌNG ÂM (STRESS) ............................................................................................................. 8
CHUYÊN ĐỀ 5: DANH TỪ ............................................................................................................................. 11
I. DANH TỪ .................................................................................................................................................. 11
CHUYÊN ĐỀ 6: ĐỘNG TỪ............................................................................................................................. 15
CHUYÊN ĐỀ 7: TÍNH TỪ ............................................................................................................................... 17
CHUYÊN ĐỀ 8: TRẠNG TỪ ........................................................................................................................... 21
CHUYÊN ĐỀ 9: ĐẠI TỪ ................................................................................................................................. 25
♦ By + đại từ phản thân = alone (một mình) .............................................................................................. 26
CHUYÊN ĐỀ 10: CÁC MẪU CÂU ĐƠN CƠ BẢN ............................................................................................ 29
CHUYÊN ĐỀ 12: THÌ CỦA ĐỘNG TỪ ............................................................................................................ 34
CHUYÊN ĐỀ: SỰ PHỐI HỢP THÌ ................................................................................................................... 44
CHUYÊN ĐỀ: SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ ......................................................................... 47
CHUYÊN ĐỀ: DẠNG ĐỘNG TỪ ..................................................................................................................... 51
CHUYÊN ĐỀ: SO SÁNH ................................................................................................................................. 59
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 2 ............................................................................................................................ 61
CHUYÊN ĐỀ: CÂU BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE) .............................................................................................. 62
CHUYÊN ĐỀ: ĐỘNG TỪ KIẾM KHUYẾT ........................................................................................................ 66
CHUYÊN ĐỀ: CÂU ĐIỀU KIỆN (CONDITIONAL SENTENCES) ......................................................................... 69
CHUYÊN ĐỀ: THỨC GIẢ ĐỊNH ...................................................................................................................... 72
CHUYÊN ĐỀ: CÂU TƯỜNG THUẬT / REPORTED SPEECH ............................................................................. 75
CHUYÊN ĐỀ: CÂU HỎI ĐUÔI / TAG QUESTION ............................................................................................ 78
CHUYÊN ĐỀ: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ / RELATIVE CLAUSES.............................................................................. 81
CHUYÊN ĐỀ: ĐẢO NGỮ ............................................................................................................................... 84
CHUYÊN ĐỀ: MỆNH ĐỀ SAU WISH .............................................................................................................. 87
CHUYÊN ĐỀ: CẤU TẠO TỪ / WORD FORMATION ....................................................................................... 88
CHUYÊN ĐỀ: MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ .......................................................................................................... 91
CHUYÊN ĐỀ: GIỚI TỪ / PREPOSITIONS ....................................................................................................... 95
125
PMP English Quảng Ngãi
126