You are on page 1of 7

Phần 1- Nguyên âm dài /i:/ (Long vowel /i:/)

<Thứ 2, ngày 15/8/2022>

1. Cách phát âm
Khi phát âm âm /i:/:
- lưỡi được nâng lên cao
- đầu lưỡi ở vị trí cao nhất
- miệng mở rộng sang 2 bên giống như khi
cười
- phát âm kéo dài hơn so với nguyên âm ngắn
Ký hiệu phiên âm: /i:/

Các từ ví dụ:

Từ Nghĩa

sheep (n) /ʃiːp/ cừu

see (v) /siː/ nhìn thấy

bean (n) /biːn/ đậu, đỗ

eat (v) /iːt/ ăn

agree (v) /əˈɡriː/ đồng ý

Vietnamese (n) /ˌviːetnə
người Việt Nam
ˈmiːz/
2. Cách nhận biết âm
“ee” thường được đọc là /i:/

Từ Nghĩa

three (number) /θriː/ ba (3)

free (adj) /friː/ tự do

see (v) /siː/ nhìn thấy

screen (n) /skriːn/ màn ảnh

cheese (n) /tʃiːz/ pho mát

agree (v) /əˈɡriː/ đồng ý

VD: My mom agrees to buy three dolls : Mẹ tôi đồng ý mua 3 con búp bê
/əˈɡriː/ /θriː/

“ea” thường được đọc là /i:/:

Từ Nghĩa

tea (n) /tiː/ trà

meal (n) /miːl/ bữa ăn

easy (adj) /ˈiːzi/ dễ dàng


cheap (adj) /tʃiːp/ rẻ

meat (n) /miːt/ thịt

dream (v) /driːm/ mơ
VD: I dream about a meal with meat and tea
/driːm/ /miːl/ /miːt/ /tiː/

 “ei” or “ie” thường được phát âm là /i:/ 

Từ Nghĩa

believe (v) /bɪˈliːv/ tin tưởng

receive (v) /rɪˈsiːv/ nhận được

ceiling (n) /ˈsiːlɪŋ/ trần nhà

receipt (n) /rɪˈsiːt/ biên lai


VD: I believe that she received the receipt : Tôi tin rằng cô ấy đã nhận đc biên lai
/bɪˈliːv/ /rɪˈsiːvd/ /rɪˈsiːt/

e trong cụm chữ cái <"e" + phụ âm + "e">: được phát âm là
/ɪ:/

Từ Nghĩa

complete (v) /kəmˈpliːt/ hoàn thành

fever (n) /ˈfiːvər/ cơn sốt


athlete (n) /ˈæθliːt/ vận động viên
VD: The athlete has a fever : vận động viên bị sốt
/ˈæθliːt/ /ˈfiːvər/
chữ cái "i" trong cụm "ique" : được phát âm là /ɪ/

Từ Nghĩa

unique (adj) /juˈniːk/ độc đáo

boutique (n) /buːˈtiːk/ cửa hàng nhỏ

antique (n) /ænˈtiːk/ đồ cổ

 Nghe và nhắc lại các cụm từ có âm /i:/ sau:

Từ Nghĩa

deep sea biển sâu

breathe deep thở sâu

free meals những bữa ăn miễn phí

green tea trà xanh

three pieces ba miếng (ghép)

speak Vietnamese nói tiếng Việt Nam

unique tree cái cây độc đáo


Lắng nghe, chú ý dạng chính tả của âm /i:/ và sau đó nhắc lại các câu sau:

1. Peter’s in the team.


Peter là thành viên của nhóm.

2. Can you see the sea?


Bạn có nhìn thấy biển không?

3. I need a piece of cheese.


Tôi cần một miếng pho mát.

4. Three chinese teachers are in the meeting.


Ba giáo viên Trung Quốc đang có mặt trong cuộc họp.

TỔNG KẾT:

1. Phát âm từ có âm /i:/: nâng lên cao lưỡi, miệng mở rộng giống cười, phát
âm kéo dài.

2. Các từ có ( “ee”, “ea”, “ie hoặc ei”, “e +phụ âm+ e”, “ique”) được
phát âm là /i:/ : sheep, meat, believe/receive, fever, antique
Bài tập 1
Nghe và điền 1 hoặc 2 chữ cái còn thiếu vào chỗ trống để tạo nên từ chứa âm /i:/

Bài tập 2

Nghe các câu danh ngôn và điền 1 từ có âm /i:/ còn thiếu vào mỗi chỗ trống

1.I (1)  that how you (2)  is very important to how you look - that
healthy equals beautiful. (Victoria Principal)

2.A bank is a place that will lend you money if you can prove that you don't (3)  it.
(Bob Hope)

3.A countryman (4)  two lawyers is like a fish (5)  two cats.


(Benjamin Franklin)

You might also like