Professional Documents
Culture Documents
đề cương Anh
đề cương Anh
Từ vựng
abundant adj /əˈbʌndənt/ nhiều, phong phú
alternative adj /ɒlˈtɜːnətɪv có thể lựa chọn thay
cho vật khác
available adj /əˈveɪləbl̩ / có sẵn, có thể dùng
được
biogas n /ˈbaɪəʊˌɡæs/ khí sinh học
bulb n bóng đèn
coal n /kəʊl/ than đá
consumption n /kənˈsʌmpʃən/ sự tiêu dùng
dangerous adj /ˈdeɪndʒərəs/ nguy hiểm
electricity n /ɪˌlekˈtrɪsɪti/ điện năng
energy n /ˈenədʒi/ năng lượng
exhausted adj /ɪɡˈzɔːstɪd/ cạn kiệt
fossil n /ˈfɒsəl/ hoá thạch
fuel n/bʌlb/ /fjʊəl/ nhiên liệu
hydro n /haɪdrəʊ/ thuộc về nước
invest v /ɪnˈvest/ đầu tư
limiting adj /ˈlɪmɪtɪŋ/ hạn chế, giới hạn
natural adj /ˈnætʃərəl/ thuộc về tự nhiên
nuclear adj /ˈnjuːklɪər thuộc về hạt nhân
panel n /ˈpænəl/ tấm ghép
plentiful adj /ˈplentɪfəl/ phong phú, dồi dào
renewable adj ph phục hồi, làm mới
lại
replace v /rɪˈpleɪs/ thay thế
shortage n /ˈʃɔːtɪdʒ sự thiếu hụt, sự thiếu
thốn
slogan n /ˈsləʊɡən/ khẩu hiệu
solar adj /ˈsəʊlər/ thuộc hệ mặt trời
source n /sɔːs/ nguồn
1. Động từ
- Trọng âm sẽ rơi vào âm tiết 1 nếu âm tiết 3 chứa nguyên âm đôi hoặc kết thúc bằng 2 phụ
âm trở lên.
Ex: exercise /ˈeksəsaɪz/, analyze /ˈænəlaɪz/
- Trọng âm rơi vào âm tiết 2 nếu âm tiết 3 có nguyên âm ngắn.
Ex: deliver /dɪˈlɪvər/, encounter /ɪnˈkaʊntər/
2. Danh từ:
- Nếu âm tiết 2 chứa nguyên âm yếu thì trọng âm rơi vào âm tiết 1.
Ex: family /ˈfæməli/, pharmacy /ˈfɑːrməsi/, resident /ˈrezɪdənt/
- Nếu âm tiết 1 chứa nguyên âm yếu hoặc âm tiết 2 chứa nguyên âm dài hay nguyên âm đôi
thì trọng âm rơi vào âm tiết 2.
Ex: concealer /kənˈsiːlər/, reviewer /rɪˈvjuːər/, computer /kəmˈpjuːtər/
3. Tính từ:
- Nếu âm tiết 1 chứa nguyên âm yếu thì trọng âm rơi vào âm tiết 2.
Ex: retarded /rɪˈtɑːrdɪd/, considerate /kənˈsɪdərət/
- Nếu âm tiết cuối chứa nguyên âm yếu và âm tiết 2 chứa nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi
thì trọng âm rơi vào âm tiết 2.
Ex: annoying /əˈnɔɪɪŋ/