You are on page 1of 7

TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TIN HỌC TP.HCM


Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC


Trình độ đào tạo: Đại học Ngành: Công nghệ thông tin Mã số: 52480201

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


1. Thông tin chung về HP

1.1 Mã học phần: 1250033 1.2 Tên học phần: Giải tích
1.3 Ký hiệu học phần: 1250033 1.4 Tên tiếng Anh: Mathematical analysis
1.5 Số tín chỉ: 3
1.6 Phân bố thời gian:
- Lý thuyết: 45 tiết.
- Thực hành: 0 tiết
- Tự học: 90 giờ
1.7 Các giảng viên phụ trách học phần:
- Giảng viên phụ trách chính:
- Danh sách giảng viên cùng giảng dạy:
1.8 Điều kiện tham gia học phần:
- Học phần tiên quyết: Không
- Học phần học trước: Không
- Học phần song hành: Không yêu cầu

2. Mục tiêu HP
2.1. Mục tiêu chung
Sinh viên có kiến thức và kỹ năng cơ bản về hàm một biến, hàm nhiều biến thực. Sinh viên có thể vận dụng
kiến thức và kỹ năng vào giải quyết một số bài toán thực tế.
2.2. Mục tiêu HP cụ thể
2.2.1. Về kiến thức:
- Sinh viên có kiến thức cơ bản về hàm một biến thực và nhiều biến thực: Giới hạn, Liên tục, Đạo
hàm, Vi phân, Tích phân (thường), Tích phân suy rộng và Chuỗi số.
2.2.2. Về kỹ năng:
- Sinh viên có kỹ năng tính đạo hàm, vi phân, tích phân (thường), tích phân suy rộng, chuỗi số.
- Ứng dụng giải tích để giải quyết một số bài toán thường gặp trong thực tế.
2.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Học, làm bài tập đầy đủ trên lớp và tự học ở nhà.

3. Chuẩn đầu ra của HP “ Giải tích”


Bảng 3.1. Chuẩn đầu ra (CĐR) của HP
Sau khi học xong học phần, SV có khả năng:
Ký hiệu CĐR HP Nội dung CĐR HP (CLO)

Nắm vững được các khái niệm cơ bản về hàm một biến thực và nhiều biến
CLO1 thực: Giới hạn, Liên tục, Đạo hàm, Vi phân, Tích phân (thường), Tích phân suy
rộng và Chuỗi số.
CLO2 Có kỹ năng tính được các giới hạn cơ bản, đạo hàm, vi phân, cách tính tích phân
1
xác định, tích phân suy rộng và chuỗi số.
Biết ứng dụng đạo hàm vào khảo sát hàm số; biết ứng dụng vi phân để tích gần
CLO3 đúng; biết ứng dụng tích phân tính độ dài, diện tích, thể tích; khai triển hàm
thành chuỗi lũy thừa và chuỗi Fourier; vận dụng các kiến thức thu được vào việc
giải quyết các vấn đề khác.
CLO4 Có khả năng tự học, tư duy logic và giải quyết một số vấn đề thực tế.

4. Mối liên hệ giữa CĐR HP (CLO) với CĐR CTĐT (PLO)


Mức độ đóng góp của CLO vào PLO được xác định cụ thể:
1 – CLO có đóng góp vừa vào PLO
2 – CLO có đóng góp nhiều vào PLO
Chú thích: 2 - Cao, 1 - Thấp - phụ thuộc vào mức hỗ trợ của CLO đối với PLO ở mức bắt đầu (1)
hoặc mức nâng cao hơn mức bắt đầu, có nhiều cơ hội được thực hành, thí nghiệm, thực tế,…(mức 2)

Bảng 4.1.Mối liên hệ của CĐR HP (CLO) đến CĐR của CTĐT (PLO)
PLO (3 (11)
(1) (2) (4) (5) (6) (7a,b,c,d) (8b, c,d) (9) (10)
)
CLO 1 2
CLO 2 2
CLO 3 2
CLO4 2
Tổng hợp
2 2
học phần

5. Đánh giá HP
a. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá của HP
Bảng 5.1. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của SV ở HP
Th/phần Trọng Bài đánh giá Trọng số Rubric Lquan đến HD PP đánh giá
đánh giá số con CĐR nào ở
bảng 3.1
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
R3 CLO 1 - Bài kiểm tra viết
A1. Đánh
30% Kiểm tra viết R4 CLO 2 - GV chấm kết quả và thông báo
giá giữa kỳ
CLO 4 cho sinh viên.
R3 CLO 2 Sinh viên thi theo đề thi chung của
A2. Đánh R4 CLO 3 trường.
70% Kiểm tra viết
giá cuối kỳ CLO 4

b. Chính sách đối với HP

6. Kế hoạch và nội dung giảng dạy HP


Bảng 6.1. Kế hoạch và nội dung giảng dạy của HP theo tuần
CĐR của bài Lquan PP giảng Hoạt động Tên bài
Tuần/ học (chương)/ đến dạy đạt học của đánh
Các nội dung cơ bản Số tiết
Buổi chủ đề CĐR CĐR SV(*) giá
của bài học (chương) (LT/T
(3 nào ở (ở cột 3
(đến 3 số) H/TT)
tiết/b) bảng bảng 6.1
3.1
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1 Chương 1. PHÉP 3LT -Nắm được các CLO1 -Thuyết - Phần
TÍNH VI PHÂN khái niệm cơ giảng lý chuẩn bị ở
HÀM MỘT BIẾN bản về giới hạn thuyết giới nhà: Đọc
SỐ dãy số, giới hạn dãy số, trước nội
giới hạn hàm dung
1.1. Giới hạn của dãy hạn hàm số,
số, tính chất chương 2
số thực tính chất của của chúng. cuốn [1]
1.1.1. Định nghĩa dãy chúng. (tập 1)
số, giới hạn của dãy - Nghe
2
số giảng, ghi
1.1.2. Các tính chất chú, tham
và các phép toán của gia các hoạt
dãy số hội tụ động trên
lớp
1.2. Giới hạn của
hàm số
1.2.1. Các khái niệm
về hàm số (định
nghĩa, hàm hợp, hàm
ngược, các hàm số sơ
cấp cơ bản, hàm số
sơ cấp)
1.2.2. Các định nghĩa
giới hạn của hàm số.
1.2.3. Các tính chất
giới hạn của hàm số.
1.2.4. Các phép toán
giới hạn của hàm số
1.2.5. Các giới hạn
cơ bản.
1.3. Vô cùng bé 3 LT - Phần
(VCB) và vô cùng 2.1. Nắm được CLO1 2.1. Thuyết chuẩn bị ở
lớn (VCL). các khái niệm giảng: VCB, nhà:
1.3.1. Vô cùng bé VCB và VCL; VCL; định Đọc trước
định nghĩa, tính nghĩa, tính nội dung ở
(Định nghĩa, khử
chất hàm số liên chất hàm số chương 2
dạng vô định) tục liên tục. cuốn [1]
1.3.2. Vô cùng lớn 2.2. Có khả 2.2. Vận (Tập 1).
(Định nghĩa, khử năng vận dụng CLO2 dụng VCB, -Nghe
dạng vô định) VCB, VCL để VCL để tính giảng, ghi
1.4. Hàm số liên tục. tính giới hạn. giới hạn. chú, trả lời
1.4.1. Định nghĩa và câu hỏi,
2
tính chất của hàm số làm bài tập.
liên tục tại một điểm
1.4.2. Liên tục một
phía, liên tục trên
khoảng và trên một
đoạn
1.4.3. Điểm gián
đoạn, phân loại điểm
gián đoạn
1.4.4. Tính liên tục
của hàm số sơ cấp
3 1.5. Đạo hàm và vi 3 LT 3.1. Nắm được CLO1 3.1. Thuyết - Phần
phân các định nghĩa giảng về đạo chuẩn bị ở
1.5.1. Định nghĩa đạo đạo hàm, vi hàm, vi phân, nhà:
hàm, các quy tắc phân, các quy quy tác tính Đọc trước
tắc tính đạo đạo hàm, nội dung ở
tính đạo hàm (tổng,
hàm, công thức công thức chương 2,3
tích, thương, hàm Taylor, Taylor, cuốn [1]
hợp). MacLaurin. MacLaurin. (Tập 1)
1.5.2. Định nghĩa vi 3.2. Có khả - Ghi chú,
phân và các quy tắc năng vận dụng CLO2 3.2. Vận tham gia các
tính vi phân (tổng, kiến thức tính dụng kiến hoạt động
tích, thương) được đạo hàm, thức tính trên lớp
1.6. Công thức vi phân, biết được đạo
Taylor cách khai triển hàm, vi phân,
1.6.1. Công thức Taylor, biết cách

3
MacLaurin và khai triển
Taylor dùng khai triển CLO3 Taylor,
1.6.2. Công thức Mac Maclaurin tính MacLaurin
Laurin gần đúng. và dùng khai
1.6.3. Khai triển Mac triển
Laurin của một số Maclaurin
hàm sơ cấp thường tính gần
dùng, ứng dụng để đúng.
tính gần đúng 3.3.Có khả năng CLO4 3.3. Cho bài -Về nhà làm
tự học ở nhà tập về nhà. bài tập.
Chương 2. PHÉP 3 LT 4.1. Nắm bắt CLO1 4.1. Thuyết - Phần
TÍNH VI PHÂN được các khái giảng về các chuẩn bị ở
HÀM NHIỀU BIẾN niệm hàm nhiều khái niệm nhà:
SỐ biến số (MXĐ, hàm nhiều Đọc trước
giới hạn, liên biến số nội dung ở
2.1. Khái niệm về
tục), đạo hàm (MXĐ, giới chương 7
hàm nhiều biến số riêng (cấp 1,2, hạn, liên tục), cuốn [1]
2.1.1. Định nghĩa hàm hợp). đạo hàm (Tập 2)
hàm nhiều biến số riêng (cấp
(hàm hai biến số) 1,2, hàm
2.1.2. Miền xác định hợp).
của hàm hai biến số 4.2. Có khả CLO2 4.2. Vận -Nghe
4
2.1.3. Giới hạn của năng vận dụng dụng kiến giảng, ghi
hàm hai biến kiến thức để xác thức để xác chú, tham
2.1.4. Tính liên tục định được miền định được gia các hoạt
của hàm hai biến xác định hàm miền xác động trên
nhiều biến, tính định hàm lớp
2.2. Đạo hàm riêng
được đạo hàm nhiều biến,
2.2.1. Đạo hàm riêng riêng của nó. tính được đạo
cấp 1 hàm riêng
2.2.2. Đạo hàm riêng của nó..
cấp 2
2.2.3. Đạo hàm riêng
của hàm hợp
3 LT 5.1. Nắm bắt CLO1 5.1. Thuyết - Phần
được các khái giảng về các chuẩn bị ở
niệm và công khái niệm và nhà:
thức vi phân công thức vi Đọc trước
2.3. Vi phân toàn phần, vi phân toàn nội dung ở
2.3.1. Vi phân toàn phân cấp 2; định phần, vi phân chương 11
phần nghĩa và cách cấp 2; định cuốn [1]
tìm cực trị hàm nghĩa và cách (Tập 2)
2.3.2. Vi phân cấp 2
hai biến. tìm cực trị
5 2.4. Cực trị của hàm hàm hai biến. - Ghi chú,
hai biến 5.2. Có khả CLO2 5.2. Vận tham gia các
2.4.1. Định nghĩa năng vận dụng dụng kiến hoạt động
2.4.2. Cách tìm cực kiến thức để tính thức để tính trên lớp
trị được vi phân, được vi phân,
cực trị hàm hai cực trị hàm
biến. hai biến.
5.3. Có khả CLO4 5.3. Cho bài -Làm bài tập
năng tự học tập về nhà về nhà
6 Chương 3: PHÉP 3 LT 6.1. Nắm bắt CLO1 6.1. Thuyết - Phần
TÍNH TÍCH PHÂN được các khái giảng về các chuẩn bị ở
HÀM MỘT BIẾN niệm, tính chất khái niệm, nhà:
SỐ và các phương tính chất và Đọc trước
pháp tính tích các phương nội dung ở
3.1. Tích phân bất
phân bất định. pháp tính tích chương 6
định phân bất cuốn [1]
3.1.1. Nguyên hàm định. (Tập 1)
và tích phân bất 6.2. Có khả CLO2 6.2. Vận - Ghi chú,
4
định năng vận dụng dụng kiến tham gia các
3.1.2. Các tính chất kiến thức để tính thức để tính hoạt động
của tích phân bất được tích phân được tích trên lớp.
định bất định. phân bất
định.
3.1.3. Bảng tích phân
6.3. Có khả CLO4 6.3. Bài tập -Làm bài tập
căn bản năng tự học về nhà về nhà.
3.1.4. Các phương
pháp tính tích phân
bất định.
- Phương pháp đổi
biến số (đb)
- Phương pháp tích
phân từng phần (tp)
3.2. Tích phân xác 3 LT 7.1. Nắm bắt CLO1 7.1. Thuyết - Phần
định được các khái giảng về các chuẩn bị ở
3.2.1. Định nghĩa niệm, tính chất khái niệm, nhà:
tích phân xác định và các phương tính chất và Đọc trước
pháp tính tích các phương nội dung ở
3.2.2. Các tính chất
phân xác định. pháp tính tích chương 6
của tích phân xác phân bất cuốn [1]
định định. (Tập 1)
3.2.3. Công thức 7.2. Có khả CLO2 7.2. Vận - Ghi chú,
Newton-Lepbnitz năng vận dụng CLO3 dụng kiến tham gia các
3.2.4. Các phương kiến thức để tính thức để tính hoạt động
pháp tính tích phân được tích phân được tích trên lớp.
7
xác định xác định và giải phân xác
- Phương pháp đổi quyết các vấn đề định và giải
biến số (đb) thực tế. quyết các vấn
- Phương pháp tích đề thực tế.
7.3. Có khả CLO4 7.3. Bài tập -Làm bài tập
phân từng phần (tp)
năng tự học về nhà về nhà.
3.2.5. Các ứng dụng
của tích phân xác
định (tính diện tích
hình phẳng, thể tích
vật thể tròn xoay, độ
dài cung)
3 LT 8.1. Nắm bắt CLO1 8.1. Thuyết - Phần
được các khái giảng về các chuẩn bị ở
3.3. Tích phân suy niệm và cách khái niệm và nhà:
rộng tính tích phân cách tính tích Đọc trước
3.3.1. Tích phân suy suy rộng. phân suy nội dung ở
rộng với cận vô hạn rộng. chương 6
8
(loại 1) 8.2. Có khả CLO2 8.2. Vận cuốn [1]
3.3.2. Tích phân của năng vận dụng dụng kiến (Tập 1)
hàm không bị chặn kiến thức để tính thức để tính - Ghi chú,
(loại 2) được tích phân được tích tham gia các
suy rộng. phân suy hoạt động
rộng. trên lớp
9 Chương 4: LÝ 3 LT 9.1. Nắm bắt CLO1 9.1. Thuyết - Phần
THUYẾT CHUỖI được các khái giảng các chuẩn bị ở
4.1. Khái niệm về niệm về chuỗi khái niệm về nhà:
chuỗi số. số, điều kiện cần chuỗi số, Đọc trước
để chuỗi hội tụ, điều kiện cần nội dung ở
4.1.1. Định nghĩa
các tính chất của để chuỗi hội chương 10
4.1.2. Điều kiện cần chuỗi hội tụ. tụ các tính cuốn [1]
để chuỗi hội tụ 9.2. Nắm bắt chất của (Tập 2)
4.1.3. Các tính chất được các khái chuỗi hội tụ - Ghi chú,
của chuỗi hội tụ niệm về chuỗi 9.2. Thuyết tham gia các
4.2. Chuỗi số dương số dương, các giảng các hoạt động
5
tiêu chuẩn so khái niệm về trên lớp
sánh. chuỗi số
9.3. Có khả dương, các
4.2.1. Định nghĩa năng vận dụng tiêu chuẩn so
4.2.2. Các tiêu chuẩn kiến thức để xét sánh.
hội tụ (tiêu chuẩn so sự hội tụ của 9.3. Vận
sánh) chuỗi số dương dụng kiến
thức để xét
sự hội tụ của
chuỗi số
dương.
3 LT 10.1. Nắm bắt CLO1 10.1. Thuyết - Phần
được các các giảng các chuẩn bị ở
tiêu chuẩn hội tụ tiêu chuẩn nhà:
của chuỗi số hội tụ của Đọc trước
dương (tt), các chuỗi số nội dung ở
4.2.2. Các tiêu chuẩn khái niệm chuỗi dương (tt), chương 10
hội tụ (tiêu chuẩn đan dấu, định lý các khái cuốn [1]
D’Alembert, Leibnitz, hội tụ niệm về (Tập 2)
Cauchy, tích phân) tuyệt đối chuỗi đan
4.3. Chuỗi có số hạng dấu.
10
với dấu bất kỳ
4.3.1. Chuỗi đan dấu 10.2. Có khả 10.2. Vận - Nghe
và định lý Leibnitz. năng vận dụng CLO2 dụng kiến giảng, ghi
4.3.2. Hội tụ tuyệt kiến thức để xét thức để xét chú, tham
sự hội tụ của sự hội tụ của gia các hoạt
đối, bán hội tụ.
chuỗi số dương, chuỗi số động trên
chuỗi đan dấu. dương, chuỗi lớp
đan dấu.
10.3. Có khả CLO4 10.3. Bài tập -Làm bài tập
năng tự học về nhà về nhà
3 LT 11.1. Nắm bắt CLO1 11.1. Thuyết - Phần
được các khái giảng về các chuẩn bị ở
niệm chuỗi lũy khái niệm nhà:
thừa, bán kính chuỗi lũy Đọc trước
hội tụ, miền hội thừa, bán nội dung ở
tụ và cách tìm kính hội tụ, chương 10
miền hội tụ của miền hội tụ cuốn [1]
4.4. Chuỗi lũy thừa. chuỗi lũy thừa. và cách tìm (Tập 2)
4.4.1. Định nghĩa. miền hội tụ - Nghe
4.4.2. Bán kính hội của chuỗi lũy giảng, ghi
11
tụ thừa. chú, tham
4.4.3. Miền hội tụ 11.2. Có khả CLO2 11.2. Vận gia các hoạt
của chuỗi lũy thừa. năng vận dụng dụng kiến động trên
kiến thức để tìm thức để tìm lớp.
bán kính hội tụ, bán kính hội
miền hội tụ của tụ, miền hội
chuỗi lũy thừa. tụ của chuỗi
lũy thừa.
11.3. Có khả CLO4 11.3. Bài tập -Làm bài tập
năng tự học về nhà về nhà.
12 Ôn tập 3 LT 13.1. Ôn tập CLO2 12.1. Ôn tập - Xem lại
kiến thức CLO3 kiến thức nội dung
13.2. Củng cố CLO4 12.2. Bài tập. kiến thức có
và nâng cao kỹ Rút ra bài liên quan.
năng tính toán, học kinh - Rút kinh
lập luận, khả nghiệm. nghiệm từ
năng tự học. lỗi các bạn
lên bảng
làm bài tập,
từ nhận xét
6
của giảng
viên.
Ôn tập/kiểm tra (Tùy 9 LT
+3
chọn theo GV)

7. Học liệu:
Bảng 7.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
Năm Tên sách, giáo trình, NXB, tên tạp chí/
TT Tên tác giả
XB tên bài báo, văn bản nơi ban hành VB
Giáo trình chính
1 Nguyễn Đình Trí (chủ 2009 Giáo trình Toán cao cấp (tập 1, 2) NXB Giáo dục
biên)
Sách, giáo trình tham khảo
2 Nguyễn Xuân Liêm 2004 Giải tích (tập 1, 2) NXB Giáo dục
3 Stephen Abbott 2010 Understanding Analysis Springer

4 Ron Larson, Bruce H. 2013 Calculus Edwards

Bảng 7.2. Danh mục địa chỉ web hữu ích cho HP
TT Nội dung tham khảo Link trang web Ngày cập
nhật
1
2

8. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy:

Bảng 8.1. Cơ sở vật chất giảng dạy của HP


Tên giảng đường, Danh mục trang thiết bị, phần mềm chính Phục vụ cho nội dung Bài
TT PTN, xưởng, cơ sở phục vụ TN,TH học/Chương
TH Tên thiết bị, dụng cụ, phần mềm, Số lượng

1 Phòng học Khoa CNTT Bàn ghế, bảng, máy chiếu 1 Tất cả buổi học
2

TPHCM Ngày/tháng/Năm

Trưởng khoa/Ngành Trưởng bộ môn Người biên soạn

You might also like