Professional Documents
Culture Documents
4.1.2. Hiểu biết về ngôn ngữ theo các chủ điểm từ vựng và ngữ
pháp cụ thể .
Kỹ năng 4.2.1. Vận dụng các kỹ năng đọc hiểu để mô tả quá tình, tìm KN3
nghĩa của từ, ý chính và ý bổ trợ . KN5
4.2.2. Suy đoán và phát triển từ vựng qua các chủ điểm ngôn ngữ.
4.2.3.Ứng dụng kiến thức để hình thành các kỹ năng cần thiết để
nâng cao trình độ cá nhân và chuẩn bị cho công việc tương lai.
Thái độ 4.3.1 Chuyên cần, ưa thích học hỏi.
8. Quy định đối với học phần và yêu cầu của giảng viên: Sinh viên phải học xong môn kỹ năng
đọc 2
9. Phương pháp đánh giá học phần
9.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
9.2. Số bài kiểm tra quá trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra giữa kì): 1
9.3. Hình thức thi kết thúc học phần: Trắc nghiệm, đề đóng (thí sinh không được mang tài liệu vào
phòng thi), thời gian làm bài: 60 phút.
9.4. Các điểm quá trình và trọng số/hệ số tương ứng
-Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
-Điểm trung bình của các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
-Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
9.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung của các điểm nêu ở mục 9.4
10. Phụ trách học phần: Tổ chuyên Anh- Khoa Ngoại ngữ
PGS.TS Phạm Hoàng Quân TS. Trần Thế Phi ThS. Đặng Quỳnh Liên TS. Nguyễn Quang Minh
Triết